Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Hinh hoc 9: Tiét 2 8 - 29(Hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.41 KB, 8 trang )

Tuần 15 Ngày soạn 20 /11/ 2010

Tit 28 TNH CHT CA HAI TIP TUYN CT NHAU
I. Mc tiờu
- HS nm c cỏc tớnh cht ca hai tip tuyn ct nhau; nm c th no l
ng trũn ni tip tam giỏc, tam giỏc ngoi tip ng trũn; hiu c ng
trũn bng tip tam giỏc.
- Bit v ng trũn ni tip mt tam giỏc cho trtc. Bit vn dng cỏc tớnh cht
hai tip tuyn ct nhau vo cỏc bi tp v tớnh toỏn v chng minh.
- Bit cỏch tỡm tõm ca mt vt hũnh trũn bng thc phõn giỏc.
II. Chu n b
* GV: Bng ph vẽ sẵn hình 80 ,81 , com pa,
* HS: Thc k, compa, ờ ke.
III. Tin trỡnh
A. Kiểm tra :
Phát biểu định lí về dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn .
Cho tam giác ABC có góc A vuông , vẽ đờng tròn (B;BA) và (C;CA) .
C/m : CD là tiếp tuyến của (B) ( D là giao điểm của (B) và (C) .
B. Bài mới
* Đặt vấn đề : CA có là tiếp tuyến của (B) không ? Các tiếp tuyến CA,CD có t/c gì
với đờng tròn => bài mới
Gv : Trên hình vẽ CA và CD là hai tiếp tuyến cắt nhau của (B)
Hoạt động 1 : Tìm hiểu định lí về hai
tiếp tuyến cắt nhau
Gv yêu cầu hs đọc ?1 vẽ hình vào vở
1 hs lên bảng vẽ hình
1 hs khác nhận xét hình vẽ
H: Trên hình vẽ hãy kể tên các đoạn
thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau?
Vì sao?
1 hs trả lời


1 hs khác nhận xét
1. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau
?1
A
B
O
Gv: Có AB, AC là các tiếp tuyến của đ-
ờng tròn (O) thì AB, AC có những tính
chất gì?
1 hs trả lời
H: Góc tạo bởi hai bán kính và đòng nối
tâm với giao điểm hai tiếp tuyến là góc
nào ?
1 hs trả lời .
Qua ?1 em hãy nêu t/c 2 tiếp tuyến của
đờng tròn cắt nhau tại một điểm ?
1 hs trả lời
1 hs đọc định lý ( sgk 114 )
Gv: Hãy đọc tìm hiểu phần chứng minh
định lí
Để c/m AB = AC , AO là p/g BAC ;
BOC sgk đã chứng minh nh thế nào ?
1 hs trả lời
H: Hãy nêu ứng dụng của các định lí ?
1 hs trả lời
(Tìm tâm đờng tròn bằng cách dùng th-
ớc phân giác . Xem hình vẽ phần đóng
khung tiết 6 sgk )
Gv: Hãy vận dụng làm ?2
Hs hoạt động theo nhóm làm ?2

Gọi đại diện nhóm lên trình bày bài làm
.
Đại diện nhóm khác nhận xét
Gv nhận xét cho điểm nhóm .
OB = OC = R
AB = AC
BAO = CAO
* Định lí : ( sgk 114 )
Cách tìm tâm của một miếng gỗ
bằng thớc phân giác
Ta đặt miếng gỗ hình tròn tiếp xúc với
hai cạnh của thớc .
Kẻ theo tia phân giác của thớc , ta vẽ đ-
ợc một đờng kính của đờng tròn .
Xoay miếng gỗ rồi làm tiếp tục nh vậy
ta vẽ đợc đờng kính thứ hai của đờng
tròn .
Giao điểm của hai đờng kính này là tâm
của miếng gỗ hình tròn .
C
?2
Hoạt động 2: Tìm hiểu đờng tròn nội
tiếp tam giác
H: Thếnào là đờng tròn nội tiếp tam
giác ? Tâm của đờng tròn nằm ở đâu ?
Gv cho hs làm ?3
Gv : Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình .
Cả lớp vẽ vào vở .
1 hs khác nhận xét hình vẽ .
1 hs khác nêu cách làm

1 hs nhận xét cách làm
Gọi 1 hs lên bảng làm
Cả lớp làm nháp .
1 hs khác nhận xét bài làm .
Gv nhận xét cho điểm .
II. Đ ờng tròn nội tiếp tam giác .

CM:
Vì I

tia phân giác góc A

IE = IF( T/c tia phân giác của góc )
Vì I

tia phân giác góc B

IF = ID( T/c tia phân giác của góc )

ID = IE = IF hay 3 điểm D,E,F cùng
nằm trên đờng tròn ( I;IE )
Hoạt động 4: Tìm hiểu đờng tròn bàng
tiếp tam giác
Gv yêu cầu hs làm ?4
Gv treo bảng phụ vẽ sẵn hình 81 , yêu
cầu hs quan sát .
Yêu cầu hs tìm cách chứng minh 3 điểm
D, E, F nằm trên một đờng tròn có tâm
là K
1 hs trình bày chứng minh.

Cả lớp làm nháp .
1 hs khác nhận xét bài làm
Gv nhận xét cho điểm .
H: Đờng tròn tâm K quan hệ với các
cạnh của tam giác ABC nh thế nào ?
1 hs trả lời .
-> Đờng tròn đó gọi là đờng tròn bàng
tiếp tam giác
III. Đ ờng tròn bàng tiếp tam giác
CM:
Vì K thuộc tia phân giác góc xBC
A
B
C
?3
1 hs đọc định nghĩa
H: Tâm của bàng tiếp tam giác nằm ở
đâu ?
1 hs trả lời .

KF = KD (1)
Vì K thuộc tia phân giác góc yBC

KE = KD (2)
Từ (1) và (2)

KE = KF = KD

3 điểm D, E, F cùng nằm trên đờng
tròn tâm K .

C. Củng cố
Phát biểu định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau của một đờng tròn ?
Gv treo bảng phụ ghi bài tập :
Hãy nối mỗi ô ở cột trái với ô ở cột phải để đợc khẳng định đúng :
1. Đờng tròn nội tiếp tam giác
2. Đờng tròn ngoại tiếp tam giác
3. Đờng tròn bàng tiếp tam giác
4. Tâm của đờng tròn nội tiếp tam
giác
5. Tâm của đờng tròn bàng tiếp tam
giác
a) Là đờng tròn đi qua ba đỉnh của tam
giác .
b) Là đờng tròn tiếp xúc với ba cạnh của
tam giác
c) Là giao điểm của 3 đờng phân giác
trong tam giác
d) Là giao điểm của hai đờng phân giác
góc ngoài của tam giác .
e) Là đờng tròn tiếp xúc với một cạnh
của tam giác và phần kéo dài của hai
canh kia .
D. Hớng dẫn về nhà :
- Học thuộc tính chất tiếp tuyến của đờng tròn và dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
- Phân biệt định nghĩa , cách xác định tâm của đờng tròn ngoại tiếp , nội tiếp ,
bàng tiếp .
- BTVN 26; 27 ;28 ( 115 116 )
- HD: Bài 29 :
Dờng tròn tiếp xúc với hai cạnh Ax, Ay của góc xAylà đờng tròn bàng tiếp tam
giác ABC .

---------------------------------------------------------------
Ngày soạn 20 /11 /2010

Tit 29 LUYN TP
I. Mc tiờu
- Cng c cỏc tớnh cht ca hai tip tuyn ng trũn, ng trũn ni tip tam
giỏc.
- Rốn k nng v hỡnh, vn dng cỏc tớnh cht ca tip tuyn vo cỏc bi tp v
tớnh toỏn v chng minh.
- Bc du vn dng tớnh cht ca tip tuyn vo bi tp qu tớch dng hỡnh.
- Chăm học . tự rèn kỹ năng suy luận trong c/m ; trình bày bài làm khoa học .
II. Chun b
* GV: Thc thng, com pa, ờ ke, bng ph vẽ hình 82
* HS: Thc k, com pa, ờ ke.
III. Tin trỡnh :
A. Bài cũ
Nêu t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ?
Phân biệt định nghĩa , cách xác định tâm của đờng tròn nội tiếp , đờng tròn ngoại
tiếp , bàng tiếp tam giác .
B. Bài mới :
Hoạt động 1:
Gv yêu cầu hs đọc bài tập 26
1 hs lên bảng vẽ hình , trình bày
c/m phần a .
1 hs khác nhận xét .
1 hs trình bày c/m phần b
1 hs khác nhận xét .
Gv nhận xét cho điểm
1. Chữa bài tập .
A

B
O
C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×