Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.13 KB, 12 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I , NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: HÓA HỌC 11
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1- Tính chất của hiđroxit lưỡng tính, chất lưỡng tính
2- Viết phương trình điện li (cả chất điện li mạnh và yếu)
3- Xác định pH theo [H+], [OH-].
4- Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion và viết phương trình hóa học của phản ứng dạng phân tử
và ion thu gọn.
5- Tính chất hóa học, điều chế: N2, NH3, P, H3PO4, HNO3, muối amoni (
), muối nitrat (
)
và muối photphat (

).

6- Tính chất hóa học, điều chế CO2, muối cacbonat.
B. DẠNG BÀI TẬP
- Tính pH của dung dịch: Axit, Bazơ, dung dịch thu được khi trộn dd axit với dd bazơ.
- Kim loại và hợp chất tác dụng với axit HNO3.
- Axit H3PO4, CO2 tác dụng với dung dịch bazơ.
- Nhiệt phân muối nitrat.
- Lập công thức phân tử, công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ.
CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI
Mức độ nhận biết:
Câu 1: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện ?
A. Dung dịch đường.
C. Dung dịch rượu.
B. Dung dịch muối ăn.
D. Dung dịch benzen trong ancol.


Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A. HCl trong C6H6 (benzen).
C. Ca(OH)2 trong nước.
B. CH3COONa trong nước.
D. NaHSO4 trong nước.
Câu 3: Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A. KCl rắn, khan. C. CaCl2 nóng chảy. B. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.
Câu 4: Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước ?
A. Môi trường điện li.
B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực.
D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
Câu 5: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 6: Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ : NaCl, CaO, SO 3, C6H12O6,
CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện ?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 7: Trong số các chất sau : HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH,
SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là :
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 10.
Câu 8: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các :

A. ion trái dấu.
B. anion.
C. cation.
D. chất.
Mức độ thông hiểu:

1


Câu 1: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,
CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 2: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.
B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO4-.
C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl– .
D. K+, NH4+, OH–, PO43-.
Câu 3: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ?
A. NH4+ ; Na+; HCO3- ; OH-.
B. Fe2+ ; NH4+ ; NO3- ; SO42-.
C. Na+; Fe2+ ; H+ ; NO3-.
D. Cu2+ ; K+ ; OH- ; NO3-.
Câu 4: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+ , NH 4 + , Cl-, OHB. H+ , Fe3+ , NO3− , SO42− .
C. Mg 2+ , K + , SO42− , PO43− .
D. Ag + , Na + , NO3− , ClCâu 5: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều
td được với dung dịch Ba(HCO3)2 là

A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
B. HNO3, NaCl, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
+
2+
Câu 6: Một dung dịch có a mol NH4 , b mol Mg , c mol SO42- và d mol HCO3-. Biểu thức nào biểu thị sự
liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng ?
A. a + 2b = c + d.
B. a + 2b = 2c + d.
C. a + b = 2c + d.
D. a + b = c + d.
+
2+
2Câu 7: Một dung dịch có a mol NH4 , b mol Mg , c mol SO4 và d mol HCO3 . Biểu thức nào biểu thị sự
liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng ?
A. a + 2b = c + d.
B. a + 2b = 2c + d.
C. a + b = 2c + d.
D. a + b = c + d.
Mức độ vận dụng:
Câu 1: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M là
A. 0,10M.
B. 0,20M.
C. 0,30M.
D. 0,40M.
Câu 2: Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là
A. 0,45M.
B. 0,90M.
C. 1,35M.

D. 1,00M.
Câu 3: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M có
nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,23M.
B. 1M.
C. 0,32M.
D. 0,1M.
Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch X.
-

Nồng độ mol/l của ion OH trong dung dịch X là
A. 0,65M.
B. 0,55M.
C. 0,75M.
D. 1,5M.
Câu 5: Trộn 150 ml dung dịch MgCl2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Cl- có trong dung
dịch tạo thành là
A. 0,5M.
B. 1M.
C. 1,5M.
D. 2M.
Câu 6:Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 2.
B. 12.
C. 10.
D. 4.
Câu 7. Dung dịch X gồm NaOH 0,04M và KOH 0,06M. Dung dịch X có pH bằng bao nhiêu?
B. 1
C. 2
D. 12

D. 13
Câu 8: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x

A. 0,1.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,4.
Câu 9: Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là
A. 0,5.
B. 0,8.
C. 1,0.
D. 0,3.
2


Câu 10: Để trung hòa 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M cần 50 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị
của x là
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0,4.
Câu 11: Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng
độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 1,0M.
B. 0,25M.
C. 0,5M.
D. 0,75M.
Câu 12: Để trung hòa hoàn toàn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 thì cần bao nhiêu lít
dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M?

A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
2+
+
Câu 13: Một dung dịch có chứa các ion : Mg (0,05 mol), K (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x mol).
Giá trị của x là :
A. 0,05.
B. 0,075.
C. 0,1.
D. 0,15.
2+
3+
2Câu 14: Dung dịch A chứa các ion: Fe (0,1 mol), Al (0,2 mol), Cl (x mol), SO4 (y mol). Cô cạn dung
dịch A thu được 46,9 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là :
A. 0,1 và 0,35.
B. 0,3 và 0,2.
C. 0,2 và 0,3.
D. 0,4 và 0,2.
CHUYÊN ĐỀ 2: NITƠ - PHOTPHO
Câu 1. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhómVA
A.ns2np5
B. ns2np3
C. ns2np2
D. ns2np4
Câu 2. Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do:
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .
B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.

D.Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền.
Câu 3. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.
A. Li, Mg, Al
B. Li, H2, Al
C. H2 ,O2
D. O2 ,Ca,Mg
Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .
A. Không khí
B.NH3 ,O2
C.NH4NO2
D.Zn và HNO3
Câu 5. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
B. Chưng cất phân đoạn KK lỏng .
C. Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.
D. Đun nóng kl Mg với dd HNO3 loãng.
Câu 6. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. H2
B. O2
C. Li
D. Mg
Câu 7. Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2.
A. NH4NO2
B.NH4NO3
C.NH4HCO3
D. NH4NO2 hoặc NH4NO3
Câu 8. Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là :
A. NO
B. NO2
C. N2O2

D. N2O5
Câu 9. Cấu hình e của nguyên tử nitơ là
A. 1s22s22p3
B. 1s22s22p2
C. 1s22s22p4
D. 1s22s22p5
Câu 10. Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R
.Nguyên tố R đó là A. Nitơ
B. Photpho
C. Vanadi
D. Một kết quả khác
Câu 11. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN
B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Câu 12. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
+ O2
N2 + H2 (xt, to , p)
NH3 + O2 (Pt, to) (A)
(B)
HNO3
A. (A) là NO, (B) là N2O5
B. (A) là N2, (B) là N2O5
3


C. (A) là NO, (B) là NO2
D. (A) là N2, (B) là NO2
Câu 13. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2

2NH3
B. N2 + 6Li
2Li3N
C. N2 + O2
2NO
D. N2 + 3Mg
Mg3N2
Câu 14. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử... B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất axit nitric.
D. tổng hợp amoniac.
0
Câu 15. Ở nhiệt độ 20 C, một lít nước hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac ?
A.200
B.400
C. 500
D. 800
Câu 16: Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là
A. 11,2
B. 5,6
C. 3,5
D. 2,8
Câu 17: Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là A.
8 lít
B. 2 lít
C. 4 lít
D. 1 lít
Câu 18: Cho V lít (đktc) hỗn hợp N2 và H2 có tỷ lệ mol 1:4 vào bình kín và đun nóng. Sau phản ứng được
1,5 mol NH3. Biết hiệu suất phản ứng là H = 25%. Giá trị của V là
A. 42 lít

B. 268,8 lít
C. 336 lít
D. 448 lít
Câu 19. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng :
A. KNO3 vào H2SO4đặc
B. NaNO3 vào HCl
C. NO2 vào H2O
D. NaNO2 và H2SO4 đặc
Câu 20. Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4, NH4NO3 .Phân nào có hàm lượng đạm
cao nhất :
A. (NH2)2CO
B. (NH4)2SO4 C. NH4Cl
D. NH4NO3
Câu 21. Diêm tiêu chứa:
A. NaNO3
B.KCl
C. Al(NO3)3
D.CaSO4
Câu 22. Để điều chế N2O trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối:
A.NH4NO2
B.(NH4)2CO3 C. NH4NO3
D.(NH4)2SO4
Câu 23. Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa:
A. V, +5.
B. IV, +5.
C.V, +4.
D. IV, +3.
Câu 24. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu
ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là:
A. CO2 và NO2.

B. CO2 và NO.
C. CO và NO2.
D.CO và NO
Câu 25. Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ?
A. AgNO3, Hg(NO3)2.
B. AgNO3, Cu(NO3)2.
C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2.
D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.
Câu 26. HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây
A. FeO.
B. Fe.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)2.
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất
(đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56)
A. 5,6 gam.
B. 11.2 gam.
C. 0,56 gam.
D. 1,12 gam.
Câu 28: Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc).
Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 1,2g.
B. 1,88g.
C. 2,52g.
D. 3,2g.
Câu 29: Cho 6g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc).
Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là
A. 40%.
B. 60%.
C. 80%.

D. 20%.
Câu 30: Nung hoàn toàn 54,2 g hỗn hợp NaNO3 và KNO3 thu được 6,72 lít (đktc) khí A. % khối lượng của
NaNO3 trong hỗn hợp ban đầu là:
4


A. 62,73.
B. 37.26.
C. 45,52.
D. 54,48.
Câu 31: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi
tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít
khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 18,90 gam
B. 37,80 gam
C. 39,80 gam
D. 28,35 gam
Câu 33. Photpho có số dạng thù hình quan trọng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34. Kẽm photphua được ứng dụng dùng để
A. làm thuốc chuột B. thuốc trừ sâu
C. thuốc diệt cỏ dại D. thuốc nhuộm

Câu 35. Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH- của nước ):
A. H+, PO43- B. H+, H2PO4-, PO43C. H+, HPO42-, PO43D. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43Câu 36. Chọn phát biểu đúng:
A. Photpho trắng tan trong nước không độc.
B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
C. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Câu 37. Magie photphua có công thức là:
A. Mg2P2O7
B. Mg3P2
C. Mg2P3
D.Mg3(PO4)3
Câu 38. Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tuân theo điều chú ý nào dưới đây?
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su. B. Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng đến .
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước .
D. Có thể để P trắng ngoài không khí .
Câu 39. Photpho trắng và photpho đỏ là:
A. 2 chất khác nhau.
B. 2 chất giống nhau.
C. 2 dạng đồng phân của nhau.
D. 2 dạng thù hình của nhau..
Câu 40. Hai khoáng vật chính của photpho là :
A. Apatit và photphorit.
B.Photphorit và cacnalit.
C. Apatit và dolomit.
D.Photphorit và dolomit.
Câu 41. Thành chính của quặng photphorit là :
A. CaHPO4
B. CaSO4
C. Ca3(PO4)2
D. 3Ca3(PO4)2.CaF2

Câu 42. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các
muối: A. KH2PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4 và K3PO4
C. K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4 K2HPO4 và K3PO4
Câu 43: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung
dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao
nhiêu ?
A. Na3PO4 và 50,0g
C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g
B. Na2HPO4 và 15,0g
D. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
Câu 44: Hòa tan 14,88 g Na2O vào nước được dung dịch A. Cho 14,2 g P2O5 vào dung dịch A thu được
dung dịch B. Cô cạn cẩn thận dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn
A. 78,72 g
B. 30,16 g
C. 24g
D. 31,06 g
Câu 45. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của :
A. K
B. K+
C. K2O
D.KCl
Câu 46. Tro thực vật cũng là 1 loại phân kali vì có chứa:
A. KNO3
B. KCl
C. K2CO3
D.K2SO4
5



Câu 47. Thành phần chính của phân Urê là:
A. (NH4)2CO3
B. (NH2)2CO
C. NH3
D. Chất khác
Câu 48: Thành phần chính của phân super photphat kép là gì:
A. Ca(H2PO4)2
B. Ca(H2PO4)2 và H2PO4
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
D. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2
Câu 49. Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:
A.(NH4)2SO4
B.Ca(H2PO4)2
C.KCl
D.KNO3
Câu 50. Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm ?
A. KCl
B. Ca3(PO4)2
C.K2SO4
D.(NH2)2CO
Câu 51. Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là
A. KNO3 , NH4NO3 , (NH2)2CO
B. KCl , NH4H2PO4 , Ca(H2PO4)2
C. (NH4)2SO4 , KCl , Ca(H2PO4)2
D. (NH4)2SO4 ,KNO3 , NH4Cl
Câu 52. Phân đạm cung cấp cho cây
A. N2
B. NHNO3
C. NH3

D. N dạng NH4+, NO3Câu 53. Độ dinh dưỡng của phân đạm là:
A. %N
B. %N2O5
C. %NH3 D. % khối lượng muối
Câu 54. Độ dinh dưỡng của phân lân là
A. % K2O
B. % P2O5
C. % P
D. %PO43Câu 55. Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A.Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4
B. NH4NO3 ,Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4,(NH4)2HPO4
D. NH4H2PO4 ,Ca(H2PO4)2
Câu 56. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 ,KNO3
B. (NH4)2HPO4,NaNO3
C. (NH4)3PO4 , KNO3
D. NH4H2PO4 ,KNO3
Câu 57. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl.
B. NH4NO3.
C. NaNO3.
D. K2CO3
Câu 58: Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 22,4 lít
D. 44,8 lít
Câu 59: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là
A. 32,33%

B. 31,81%
C. 46,67%
D. 63,64%
CHUYÊN ĐỀ 3. CACBON – SILIC
Câu 1: Để đề phòng bị nhiễm độc, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất là
A. CuO và MnO2.
B. CuO và MgO.
C. CuO và than hoạt tính. D. than hoạt tính.
Câu 2: Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?
t0

→ CaC2.
A. 2C + Ca ⎯⎯

t
→ 2Cu + CO2.
B. C + 2CuO ⎯⎯
0

t
t
→ 2CO .
→ CO + H2.
C. C + CO2 ⎯⎯
D. C + H2O ⎯⎯
Câu 3: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?
0

0


t
→ CaC2.
A. 2C + Ca ⎯⎯
0

t
→ 2CO.
C. C + CO2 ⎯⎯
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
0

→ CH4.
B. C + 2H2 ⎯⎯⎯
xt ,t 0

t
→ Al4C3.
D. 3C + 4Al ⎯⎯
0

t
→ CaO + CO2 .
A. CaCO3 ⎯⎯

t
→ MgO + CO2 .
B. MgCO3 ⎯⎯

t
C. 2NaHCO3 ⎯⎯

→ Na 2CO3 + CO2 + H2O .

t
D. Na 2 CO3 ⎯⎯
→ Na 2O + CO2 .

0

0

0

0

Câu 5: Khi xét về khí cacbon monooxit, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. oxit axit
B. Oxit bazơ
6


C. oxit trung tính
D. Oxit lưỡng tính
Câu 6: Trong phản ứng hoá học, cacbon
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. vừa thể hiện tính khử ,vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
Câu 7: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.

C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
Câu 8: ’’Nước đá khô’’ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn.
D. CO2 rắn.
Câu 9: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây?
A. đá đỏ .
B. đá vôi.
C. đá mài.
D. đá tổ ong.
Câu 10: Nhiệt phân muối KHCO3 thì sản phẩm thu được là
A. K2CO3 và H2O.
B. K2O, CO2 và H2O.
C. K2CO3, CO2 và H2O.
D. K2CO3 và CO2.
Câu 11: Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình e lớp ngoài cùng là
A. ns2np2.
B. ns2 np3.
C. ns2np4.
D. ns2np5.
Câu 12: Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, nhận định nào sau đây sai:
A. Độ âm điện giảm dần.
B. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử giảm dần.
D. Số oxi hoá cao nhất là +4.
Câu 13: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. oxit axit

B. Oxit bazơ
C. oxit trung tính
D. Oxit lưỡng tính
Câu 14: ’’Thuỷ tinh lỏng’’ là
A. silic đioxit nóng chảy.
B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
C. dung dịch bão hoà củ.a axit silixic.
D. thạch anh nóng chảy.
Câu 15: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát
bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HF.
C. Dung dịch NaOH loãng.
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 16: Thành phần chính của khí than ướt là
A. CO, CO2, H2, N2
B. CH4, CO2, H2, N2
C. CO, CO2, H2, NO2
D. CO, CO2, NH3, N2
Câu 17: Thành phần chính của khí than than khô là
A. CO, CO2, N2,
B. CH4, CO,CO2, N2
C. CO, CO2, H2, NO2
D. CO, CO2, NH3, N2
Câu 18: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
t
→ 3CO2 + 2Fe
A. 3CO + Fe2O3 ⎯⎯
0


B. 3CO + Cl2 → COCl2

t
→ 3CO2 + 2Al
→ 2CO2
C. 3CO + Al2O3 ⎯⎯
D. 2CO + O2 ⎯⎯
Câu 19: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
t0

0

t
t
→ Si + 2CO
→ 2MgO + Si
C. SiO2 + 2C ⎯⎯
D. SiO2 + 2Mg ⎯⎯
Câu 20: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây?
0

0

7


A. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2


B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH

→ CaO + CO2
C. CaCO3 ⎯⎯
D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 21: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. oxi.
B. cacbon.
C. silic.
D. sắt.
Câu 22: Thành phần chính của cát là
A. GeO2.
B. PbO2.
C. SnO2
D. SiO2.
Câu 23: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây?
A. SiO
B. SiO2
C. SiH4
D. Mg2Si
Câu 24 Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách:
A. Nung CaCO3
B. Cho CaCO3 tác dụng HCl
C. Cho C tác dụng O2
D. Cho C tác dụng H2O
Câu 25: Thành phần chính của quặng đôlômit là
A. CaCO3.Na2CO3
B. MgCO3.Na2CO3
C. CaCO3.MgCO3
D. FeCO3.Na2CO3

Câu 26: Thổi khí CO2 vào dd Ca(OH)2 dư thì muối thu đựơc là
A. Ca(HCO3)2
B. CaCO3
C. Ca(HCO3)2, CaCO3
D. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2
Câu 27: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy.
t0

Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. đám cháy do xăng, dầu.
B. đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. đám cháy do magie hoặc nhôm.
D. đám cháy do khí ga.
Câu 28: ’’Nước đá khô’’ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn.
D. CO2 rắn.
Câu 29: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra
hiệu ứng nhà kính?
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2.
Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO3
B. Chỉ có Ca(HCO3)2

C. CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. Ca(HCO3)2 và CO2
Câu 31: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau
phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 13,2 gam
B. Tăng 20 gam
C. Giảm 16,8 gam
D. Giảm 6,8 gam
Câu 32: Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164 ml dung dịch NaOH 20%(d = 1,22 g/ml) thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn ?
A. 26,5 gam.
B. 15,5 gam.
C. 46,5 gam.
D. 31 gam.
Câu 33: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam
Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào 100ml dd NaOH 1,5M. Sản phẩm thu được sau phản ứng
là A. Na2CO3.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3, NaHCO3. D. Na2CO3, NaOH dư.
Câu 35. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) là:
A. 200ml
B. 100ml.
C. 150ml.
D. 250ml.
Câu 36. Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02 M thì thu được 0,5 gam

kết tủa. Giá trị tối thiểu của V là :
A. 0,336.
B. 0,112.
C. 0,224.
D. 0,448.
8


Câu 37: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Sản
phẩm muối thu được sau phản ứng gồm?
A. Chỉ có CaCO3
B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không xác định
CHUYÊN ĐỀ 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng nhất về hoá học hữu cơ trong số các phát biểu sau:
A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon(II) oxit,
cacbon(IV) oxit, muối cacbonat, xianua, cacbua,...
C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon(II) oxit,
cacbon(IV) oxit.
D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ muối cacbonat.
Câu 2: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 3: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CO2.
B. CH3Cl.
C. NaCN.
D. CaC2.

Câu 4: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6.
B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.
C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl.
D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
Câu 5: Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl. Số hợp chất hữu cơ trong các chất
trên là bao nhiêu ?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 6: Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH8O3N2. Số
chất hữu cơ hữu cơ là
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 7: Cho dãy chất : CH4; C6H6; C6H5OH. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Các chất trong dãy đều là hiđrocacbon.
B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hiđrocacbon.
C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ.
D. Có cả chất vô cơ và hữu cơ nhưng đều là hợp chất của cacbon.
Câu 8: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ?
A. Độ tan trong nước lớn hơn.
B. Độ bền nhiệt cao hơn.
C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.
D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn.
Câu 9: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là :
(1) Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
(2) Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.

(3) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
(4) Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
(5) Dễ bay hơi, khó cháy.
(6) Phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là :
A. (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (5).
D. (2), (4), (6).
Câu 10: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là :
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 11: Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là:
A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
9


B. Không bền ở nhiệt độ cao.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
Câu 12: Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau:
A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức.
B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.
C. Hiđrocacbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.
B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.

C. CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.
D. HgCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.
Câu 14: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.
Câu 15: Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa
CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2.
A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.
B. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.
C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi.
Câu 16: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau
A. theo đúng hóa trị.
B. theo một thứ tự nhất định.
C. theo đúng số oxi hóa.
D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
Câu 17: Cấu tạo hoá học là :
A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 18: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay
nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân.
B. đồng vị.
C. đồng đẳng.
D. đồng khối.
Câu 19: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?

A. C2H5OH, CH3OCH3.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
D. C4H10, C6H6.
Câu 20: Cho các chất :

10


Các chất đồng phân của nhau là :
A. (II), (III).
B. (I), (IV), (V).
C. (IV), (V). D. (I), (II), (III), (IV), (V).
Câu 21: Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có ngun tố H người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5.
B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan.
C. Đốt cháy thấy có hơi nước thốt ra.
D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc.
Câu 22: Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 :

Hãy cho biết vai trò của bơng và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên ?
A. Xác định sự có mặt của O.
B. Xác định sự có mặt của C và H.
C. Xác định sự có mặt của H.
D. Xác định sự có mặt của C.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Viết phương trình điện li của các chất sau: NaCl, CaCl2 , CuSO4, Al2(SO4)3, Fe(NO3)3, K2SO4, AgNO3,
AgCl, HCl, HNO3, H2S, H2SO4, H3PO4, CH3COOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2 , NH4NO3.
2. Tính nồng độ mol của các ion trong các trường hợp sau:
a/ dd NaOH 0,01M, ddK2SO4 0,12 M , dd AlCl3 0,05M, dd Fe2(SO4)30,03M.

b/ Trong 500 ml dung dòch có hoà tan 3,48 gam K2SO4.
c/ Trong 1,5 lít dd có hoà tan 0,3 mol Al2(SO4)3
d/ Trong 250 ml dd có hoà tan 8,96 lit khí HCl ở đktc
e/ Trộn lẫn 150ml ddBaCl20,5M với 50ml dd NaCl 2M. Tính nồng độ mol của các ion trong dd thu
được.
f/ Trộn lẫn 250ml dd NaOH 1M với 250ml dd HCl 2M. Tính nồng độ mol của các ion trong dd thu
được.
g/ Trộn lẫn 100ml dd H2SO42M với 100ml dd NaOH 5M. Tính nồng độ mol của các ion trong dd thu
được.
3. Tính pH của các dung dòch sau:
a/ Dung dòch HCl 0,001 M, Dung dòch HNO3 0,002 M, Dung dòch H2SO4 0,005 M.
b/ Dung dòch NaOH 0,001 M, Dung dòch KOH 0,002 M.
c/ Trong 500ml dung dòch có hoà tan 0,63 gam HNO3.
11


d/ Trộn lẫn 50ml dd HCl 0,12 M với 50ml dd NaOH 0,1M. Tính pH của dung dòch thu được.
e/ Trộn lẫn 50ml dd H2SO4 0,01 M với 50ml dd Ca(OH)2 0,012M. Tính pH của dung dòch thu được.
4. Rót dung dòch chứa 11,76g H3PO4 vào dung dòch chứa 16,8 g KOH. Tính khối lượng các muối
thu được trong dung dòch thu được sau phản ứng.
5. Để khử hồn tồn 40 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 cần dùng 15,68 lít CO (đktc). Khối lượng hỗn hợp thu
được sau phản ứng là bao nhiêu?
6. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lit CO2 (đktc) vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản
phẩm thu được sau phản ứng gồm những chất nào? Viết Phương trình phản ứng.
7. Hấp thụ hết V lít khí CO2 vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1 M thấy thu được 9,85 gam kết tủa. Xác định
V
8. Hấp thụ hết V lít khí CO2 vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1 M thấy thu được 4,925 gam kết tủa. Xác
định V max, V min
9. Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 vào bình 200 ml dugn dịch Ba(OH)2 0,75 M thu được bao nhiêu gam kết tủa.
10. Hấp thụ hết 3,36 lít khí CO2 vào dung dịch A có chứa 0,1 mol NaOH và 0, 05 mol Ba(OH)2 thì thu được

bao nhiêu gam kết tủa.
11. Hấp thụ hết 3,36 lít khí CO2 vào 150 ml dung dịch NaOH 1,5 M thu được dung dịch A. Đun nóng nhẹ
dung dịch A thấy thu được m gam chất rắn khan. Xác định giá trị của m ?
12. Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 vào 50 ml dung dịch KOH 2M và NaOH 3M. Cơ cạn dung dịch A thu được
m gam hỗn hợp muối khan B. Xác định giá trị của m?
13. Đớ t cháy hoàn toàn 10 gam hơ ̣p chấ t hữu cơ, thu đươ ̣c 33,85 gam CO2 và 6,94 gam H2O. Tỉ khớ i hơi
hơ ̣p chấ t so với khơng khí là 2,69. Tim
̀ CTPT của chấ t hữu cơ.
14. Đốt cháy hồn tồn 8.7g chất hữu cơ A thì thu được 0.3mol CO2; 0.25mol H2O và 1.12 lít N2 (đkc).
Xác định CTPT.
15. Đốt cháy hồn tồn 0.43g chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng 35 ml dd KOH 1M. Sau
phản ứng thấy khối lượng bình KOH tăng lên 1.15g đồng thời trong bình xuất hiện 2 muối có khối lượng
tổng cộng là 2.57g. Tỉ khối hơi của A đối với H2 là 43. Xác định CTPT.
16. Đớ t cháy hoàn toàn 0,9 gam hơ ̣p chấ t hữu cơ, thu đươ ̣c 1,32 gam CO2 và 0,54 gam H2O. Tỉ khớ i hơi hơ ̣p
chấ t so với H2 là 90. Tim
̀ CTPT của chấ t hữu cơ.

12



×