Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Tin hoc 11 tiet 08 10 b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.83 KB, 13 trang )

Tiết PPCT: 08

Bài tập và thực hành 1

1. MC TIấU BI HC
a) Về kiến thức
- Hiu cu trỳc một chơng trình Pascal hoàn chỉnh đơn giản.
- Biết sử dụng một số dịch vụ chủ yếu của Pascal trong soạn thảo,
lu, dịch và thực hiện chơng trình.
b) Về kĩ năng
- Soạn đợc chơng trình, lu trên đĩa, dịch lỗi cú pháp, thực hiện,
tìm lỗi cú pháp và hiệu chỉnh chơng trình.
- Bớc đầu biết phõn tích và hoàn thành một chơng trình đơn
giản trên Turbo Pascal
c) Về thái độ
- Có thái độ học tập tích cực, nghiêm túc. Có thái độ thực hành
nghiêm túc, tận dụng tối đa thời gian thực hành, không đợc làm các việc
khác ngoài nội dung thực hành.
d) Cỏc nng lc v phm cht
- Nng lc t hc, nng lc gii quyt vn
- Nng lc nhõn bit cac H.
- Nng lc thực hiện chơng trình cụ thể.
2. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
a) Chun b ca giỏo viờn
- Giáo án, SGK, SGV, nghiên cứu trớc tài liệu tham khảo, bài tập
thực hành, phòng máy tính.
b) Chuẩn bị của học sinh
- Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
- Học bài cũ và chuẩn bị bài mới
3. T CHC CC HOT NG DY HC
a) Khi ng


- Mc tiờu: Nhc li kin thc c, to tỡnh hung cú vn dn dt vo bi mi.
- Gv: Gii thiu chng trỡnh Nhõp vo t bn phớm 2 s nguyờn a v b. Tớnh v
a ra mn hỡnh tng ca 2 s ú.
Program tong_a_b;
36


Var a,b,tong: Integer;
Begin
Readln(a,b);
Tong:= a + b;
Write(Tong cua 2 so a va b =:,tong);
End.
Yờu cu Hs: quan sat chng trỡnh, ch ra phn khai bao v phn thõn chng
trỡnh. Cho bit chng trỡnh ú thc hin cụng vic gỡ; Trong chng trỡnh ú, lnh no
dựng nhõp d liu vo t bn phớm, lnh no dựng xut d liu ra mn hỡnh?
- Hs: Quan sat chng trỡnh, tr li cõu hi.
- Gv: Cho Hs quan sat kt qu trờn may tớnh.
b) Hỡnh thnh kin thc mi
- Mc tiờu: Hs son tho c chng trỡnh Pascal n gin trờn may tớnh, bit
soat li cỳ phap, hiu chnh chng trỡnh.
Hoạt động của giỏo viờn v hc
sinh

Nội dung

GV: a ra yờu cu ca ni dung bi
thc hnh.
1. Mc ớch, yờu cu
GV: Trong tit thc hnh ny giỳp cac

- Biết viết một chơng trình
em lm quen v thc hin c cac cụng Pascal hoàn chỉnh đơn giản
vic son tho, dch v thc hin c mt
chng trỡnh TP n gin trờn phn mm
- Biết sử dụng một số dịch vụ
TP.
chủ yếu của Pascal trong soạn
HS: Nghe ging, ghi bi
thảo, lu, dịch và thực hiện chơng
trình.
GV: Cựng hc sinh i phõn tớch cac yờu
cu ca bi tõp s 1.
GV: Vi bi ny hc trong hai tit. lm
quen vi mt chng trỡnh n gin (Gii
phng trỡnh bõc hai mt n), yờu cu hc
sinh thc hin tng bc nh trong SGK.
GV: Gii thiu, hng dn cho hc sinh
hiu ý ngha cac cõu lnh trong chng
trỡnh.
HS: Quan sat, nghe ging, ghi bi
GV: Yờu cu hc sinh nh li cach gii
phng trỡnh bõc hai mt n trong toan
hc.
Hs: Suy ngh nh li cach gii phng

2. Ni dung

a) Gừ chng trỡnh sau:
Program Giai_PTB2;
Uses crt;

Var a, b, c, d: real;
x1, x2: real;
Begin
Clrscr;
Write (a, b, c);
37


trình trình bậc II.
GV: Hướng dẫn học sinh cách khởi
động máy tính và khởi động chương trình
Pascal
GV: Tổ chức học sinh vào máy thực
hành.
GV: Yêu cầu học sinh đọc, tìm hiểu và
soạn thảo nội dung chương trình giải PT
bậc 2 (trang 34_SGK).
HS: Soạn thảo (gõ) nội dung chương
trình trong SGK vào máy.
GV: Làm mẫu các thao tác thực hành
trên máy cho học sinh quan sát và thực
hành theo.
HS: Quan sát, nghe giảng, thực hành.
GV: Hướng dẫn học sinh cách thực hiện
các yêu cầu trong bài thực hành 1 SGK t
34+35
- Nhấn phím F2, nhập tên file đầy đủ:
D:\Bai Tap\PTB2 (b)
- Nhấn phím Alt + F9. (c)
(Hoặc nhấn phím F9)

- Nhấn phím Ctrl + F9. (d)
Quan sát kết quả.
- Nhấn phím Enter.
- Nhấn phím Ctrl + F9, quan sát kết quả.
(e)
- Thông báo lỗi do căn bậc hai của một
số âm.
Readln(a,b,c); (f - g)
x1:=(-b-sqrt(b*b-4*a*c))/(2*a);
x2:=(-b+sqrt(b*b-4*a*c))/(2*a);
writeln(‘x1=’,x1:6:2,‘ x2=’,x2:6:2,);
HS: Thực hành theo các yêu cầu trên.
GV: Quan sát, hướng dẫn, sửa chữa các
lỗi cho học sinh trong khi thực hµnh.
HS: Thực hµnh.

Readln (a, b, c);
d := b*b - 4*a*c;
x1:=(-b-sqrt(d))/(2*a);
x2:= -b/a – x1;
writeln(‘x1=’,x1:6:2,’x2=’,x2:6:2);
readln;
End.
b) Lưu chương trình.
Nhấn phím F2 và lưu chương trình với
tên PTB2.Pas.
c) Dịch lỗi cú pháp.
Nhấn phím ALT + F9 để dịch và sửa lỗi
nếu có
d) Thực hiện chương trình.

Nhấn phím CTRL + F9 để chạy chương
trình nhập các giá trị 1: -3 và 2. Quan sát
kết quả hiện thị trên màn hình. Nhấn phím
Enter để quay lại chương trình.
e) Trở về màn hình soạn thảo.
Nhấn phím CTRL + F9 để chạy chương
trình nhập giá trị" 0 và -2 quan sát kết quả.
f) Hiệu chỉnh chương trình: không
dùng biến trung gian d.
g) Sửa lại chương trình nhận được ở
câu c) bằng cách thay đổi công thức tính
x2.
h) Thực hiện chương trình đã sửa với
bộ dữ liệu: -5 và 6. Quan sát kết quả và tiếp
tục thực hiện lại chương trình với bộ dữ
liệu 1 và 1.
i) Thoát chương trình nhấn phím ALT
+ X hoặc vào File chọn Exit. Tắt máy tính.

c) LuyÖn tËp
38


Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức về cấu trúc chương trình đơn giản trên Pascal, các
thủ tục chuẩn vào/ra; một số dịch vụ cơ bản của Turbo Pascal trong việc soạn thảo, lưu
trữ, dịch và thực hiện chương trình.
Ho¹t ®éng cña giáo viên và học sinh
Néi dung
- Nhận xét tiết thực hành.
- Hệ thống kiến thức trọng tâm cần nhớ

- Nắm các bước để hoàn thành một
chương trình:
+ Phân tích bài toán để xác định dữ liệu
Câu 1: ( 1 + Z ) *((x+y/Z)/(a-1/
vào, dữ liệu ra.
(1+x*x*x)))
+ Xác định thuật toán.
+ Soạn thảo chương trình vào máy.
Câu 2
+ Lưu trữ chương trình.
program;
+ Biên dịch chương trình.
var a: real;
+ Thực hiện với nhiều bộ nhập khác
Begin
nhau
Write(‘nhap gia tri a (a>0): ‘);
+ Hiệu chỉnh chương trình.
readln(a);
Câu 1: Câu 6 SGK.
write(‘Dien tich phan gach la:
Câu 2 : Câu 8 SGK
‘,a*a*pi/2:20:4);
readln.
And.ra >);
d) Vận dụng tìm tòi, mở rộng
Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức về cấu trúc chương trình đơn giản trên Pascal, các thủ
tục chuẩn vào/ra; một số dịch vụ cơ bản của Turbo Pascal trong việc soạn thảo, lưu trữ,
dịch và thực hiện chương trình.
- Yêu cầu học và thực hành lại nội dung bài học.

- Hướng dẫn Hs làm các bài tập trong SGK trang 35 + 36 giờ sau tiết thùc
hµnh.

39


Tiết PPCT: 09

Bài tập và thực hành 1 (tiếp)
1. MC TIấU BI HC
a) Về kiến thức
- Tip tc khc sõu kin thc cho Hs v cu trỳc chng trỡnh Pascal hoàn
chỉnh đơn giản.
- Biết sử dụng một số dịch vụ chủ yếu của Pascal trong soạn thảo,
lu, dịch và thực hiện chơng trình.
b) Về kĩ năng
- Soạn đợc chơng trình, lu trên đĩa, dịch lỗi cú pháp, thực hiện,
tìm lỗi cú pháp và hiệu chỉnh chơng trình
- Bớc đầu biết phõn tích và hoàn thành một chơng trình đơn
giản trên Turbo Pascal
c) Về thái độ
- Có thái độ học tập tích cực, nghiêm túc. Có thái độ thực hành
nghiêm túc, tận dụng tối đa thời gian thực hành, không đợc làm các việc
khác ngoài nội dung thực hành.
d) Cỏc nng lc v phm cht
- Nng lc t hc, nng lc gii quyt vn
- Nng lc nhõn bit cac H.
- Nng lc thực hiện chơng trình cụ thể.
2. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
a) Chun b ca giỏo viờn

- Giáo án, SGK, SGV, nghiên cứu trớc tài liệu tham khảo, bài tập
thực hành, phòng máy tính.
b) Chuẩn bị của học sinh
- Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
- Học bài cũ và chuẩn bị bài mới
3. T CHC CC HOT NG DY HC
a) Khi ng
- Mc tiờu: Nhc li kin thc c, to tỡnh hung cú vn dn dt vo bi mi.
b) Hỡnh thnh kin thc mi

40


- Mục tiêu: Tiếp tục khắc sâu kiến thức cho Hs về soạn thảo được chương trình
Pascal đơn giản trên máy tính, biết soát lỗi cú pháp, hiệu chỉnh chương trình.
Ho¹t ®éng cña giáo viên và học sinh

Néi dung

Gv: Cùng học sinh đi phân tích yêu cầu
và ý nghĩa của chương trình.
GV: Cho biết chương trình trên thực hiện
công việc gì?
HS: Suy nghĩ trả lời: Thực hiện nhập hai
số nguyên a và b sau đó tính tổng hai biến
này và gán cho biến T và tính hiệu hai biến
này và gán cho biến H. Đưa tổng và hiệu ra
màn hình.
GV: Thực hành mẫu, hướng dẫn, giải
thích cách làm cho học sinh quan sát và

thực hành theo
HS: Quan sát, nghe giảng, thực hành theo
yêu cầu của bài thực hành.
GV: Quan sát, sửa chữa những sai xót
cho học sinh trong quá trình thực hành
HS: Thực hành.

Gõ chương trình sau
Program BaiThem;
Var
a, b, t, h: Integer;
BEGIN
write('nhap gia tri cho a va
b');
Readln(a,b);
T: = a + b;
H: = a b;
writeln('tong cua a va ba la',
T:4);
writeln('Hieu cua a va b la',
H:4);
Readln;
END.
Yêu cầu soạn thảo chương trình trên,
Lưu chương trình với tên là BTThem. sửa
lỗi và thực hiện chương trình với dữ liệu
vào lần lượt à: 90 và 88; 90 và 160; 12 và
45; 100 và 20.

c) LuyÖn tËp

Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức về cấu trúc chương trình đơn giản trên Pascal, các
thủ tục chuẩn vào/ra; một số dịch vụ cơ bản của Turbo Pascal trong việc soạn thảo, lưu
trữ, dịch và thực hiện chương trình.
Ho¹t ®éng cña giáo viên và học
Néi dung
sinh
- Nhận xét tiết thực hành.
- Nắm các bước để hoàn thành một
chương trình:
+ Phân tích bài toán để xác định dữ
liệu vào, dữ liệu ra.
+ Xác định thuật toán.
+ Soạn thảo chương trình vào máy.
+ Lưu trữ chương trình.

Bµi 10(sgk 36):
Ch¬ng tr×nh ®óng
Const g=9.8;
Uses crt;
Var v,h:real;
Begin
41


Clrscr;
+ Biên dịch chương trình.
+ Thực hiện với nhiều bộ nhập khác
Write(‘nhap gia tri cho do cao
nhau
h=’);

+ Hiệu chỉnh chương trình.
Readln(h);
Câu 1: lµm bµi tËp 10 SGK
V:=sqrt(2*g*h);
<36>
Write(‘van toc v vua tinh duoc
la’, v:2);
Readln
End.
d) Vận dụng, tìm tòi, mở rộng
Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức về cấu trúc chương trình đơn giản trên Pascal, các thủ
tục chuẩn vào/ra; một số dịch vụ cơ bản của Turbo Pascal trong việc soạn thảo, lưu trữ,
dịch và thực hiện chương trình.
- Yêu cầu học và thực hành lại nội dung bài học.
- Làm các bài tập trong SGK trang 35 + 36 giờ sau tiết bài tập.

42


43


Tiết PPCT: 10

bài tập

1. MC TIấU BI HC
a) Về kiến thức
- Củng cố nội dung đã đạt đợc ở tiết thực hành trớc
- Biết sử dụng các thủ tục chuẩn vào/ra

- Biết cách khai báo, chuyển đổi biểu thức toán học sang Pascal
và ngợc lại.
- Biết xác định input và output
b) Về kĩ năng
- Bớc đầu biết phõn tích và hoàn thành một chơng trình đơn
giản trên TP.
c) Về thái độ
- Có thái độ học tập tích cực, nghiêm túc.
d) Cỏc nng lc v phm cht
- Nng lc t hc, nng lc gii quyt vn
- Nng lc nhõn bit cac H.
2. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
a) Chun b ca giỏo viờn
- Giáo án, SGK, SGV, nghiên cứu trớc tài liệu tham khảo, bài tập.
b) Chuẩn bị của học sinh
- Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
- Học bài cũ và chuẩn bị bài mới
3. T CHC CC HOT NG DY HC
a) Khi ng
- Mc tiờu: Nhc li kin thc c, to tỡnh hung cú vn dn dt vo bi mi.
- Gv: a ra mt s bi cõu hi bi tõp trc nghim (chiu lờn nu cú may chiu).
b) Hỡnh thnh kin thc mi
- Mc tiờu: luyn tõp cach vit biu thc v vit chng trỡnh n gin trong
Pascal.
Hot ng 1: Thc hin cỏc bi tp 6, 7, 8, SGK, tr 35, 36.
- Mc tiờu: Cng c li kin thc v cach vit cac dng biu thc trong Pascal.
44


Hoạt động của giỏo viờn v hc sinh


Nội dung

Bi 6 (sgk 35) Hãy viết biểu
Gv: Hớng dẫn cho học sinh cách thức toán học dới đõy trong
Pascal:
làm bào tập 6 và bài tập 7.
GV: Chia lớp thành 4 nhóm yêu
cầu các nhóm thảo luận và làm bài
Đáp án
Yêu cầu các nhóm làm nội dung
= (1 + z) * ((x + y/z)/(a - 1 /(1
sau
+ x*x*x)));
Nhóm 1 + 3 làm bài tập 6.
Nhóm 2 + 4 làm bài tập 7
Bi 7 (sgk 36) Hãy chuyển
Hs: Nghiên cứu, thảo luận theo các biểu thức trong Pascal dới
đõy sang biểu thức toán học tnhóm.
ơng ứng:
HS: Các nhóm báo cáo
a) a/b*2
b) a*b*c/2
HS: Nhận xét, bổ sung
c) 1/a*b/c
d)
Gv: Nhận xét, đánh giá, kết luận.
b/sqrt(a*a+b)
HS: Quan sát, nghe giảng, ghi
Đáp án

bài.
b)
Qua bài 6 và 7 GV hớng dẫn HS
c) d)
phõn biệt cách viết các công thức
trong toán học với trong Pascal.
Bi 8 (sgk 36) Hãy viết biểu
thức logic cho kết quả true khi
toạ độ (x,y) l điểm nằm trong
vùng gạch chéo kể cả biên của
các hình 2.a v 2.b
GV: Hớng dẫn HS phát hiện đợc
a) (y>=abs(x)) and (y<=1);
những đặc điểm của toạ độ (x,y)
b)
(abs(x)<=1)
and
của điểm thuộc vùng gạch trong
các hình 2a v 2b của bi 8 trong (abs(y)<=1);
SGK
HS: Làm bài theo sự hớng dẫn của
GV
Hot ng 2: Thc hin bi tp 9, 10, SGK, Tr 36
- Mc tiờu: Luyn tõp cach vit chng trỡnh Pascal n gin.
Hoạt động của giỏo viờn v hc sinh

Nội dung

Bi 9 (sgk 36) Hãy viết chGV: Yêu cầu các nhóm thảo luận ơng trình nhập số a (a>0) rồi
45



và làm bài 9 SGK- T36
GV: Hớng dẫn HS giải cõu 9 nh
tìm input, output, nhận xét đặc
điểm diện tích vùng gạch ở hình
3 trong SGK (bằng 1/2 diện tích
hình tròn tõm O(0,0) bán kính =a)
+Viết lệnh nhập giá trị a từ bàn
phím?
+Viết lệnh đa giá trị a ra màn
hình?
- Lu ý số là một hằng trong
Pascal và đợc kí hiệu là Pi. Giá trị
của Pi là:
3,1415926536
- HS: Các nhóm làm bài và báo
cáo
- GV: Gọi HS nhận xét
Gv: Cùng học sinh đi phõn tích
yêu cầu của bài tập 10.
GV: Yêu cầu học sinh suy nghĩ
cách làm sau đó gọi lên bảng
chữa.
HS: Suy nghĩ, nghiên cứu. HS lên
chữa.
GV: Gọi học sinh khác nhận xét,
bổ sung.
GV: Nhận xét, kết luận.
HS: Quan sát, nghe giảng, ghi

bài.

tính và đa ra diện tích phần
đợc gạch chéo trong hình 3 (Kq
làm tròn đến 4 chữ số thập
phõn).
- Chơng trình đợc viết nh
sau:
Var a: real;
Begin
Write(Nhap gia tri a (a>0): );
Readln (a);
Write (Dien tich phan gach
cheo la: ,a*a*pi/2:20:4);
Readln;
End.
Bài 10(sgk 36)
Chơng trình đúng
Const g=9.8;
Uses crt;
Var v,h:real;
Begin
Clrscr;
Write(nhap gia tri cho do cao
h=);
Readln(h);
V:=sqrt(2*g*h);
Write(van toc v vua tinh
duoc la, v:2);
Readln

End.

c) Luyện tập, thc hnh
Mc tiờu: Cng c li nhng kin thc v cu trỳc v cac thnh phn trong cu trỳc
chng trỡnh.
Hoạt động của giỏo viờn v hc
sinh
- Hệ thống lại kiến thức.

Nội dung
Cu trỳc chung ca mt chng trỡnh
Pascal:
Program <tờn chtrinh>;
Uses <Tờn th vin>
46


Const <Tờn hng>:=<gtri>;
Var <DS bin>:<Kiu DL>;
Begin
<Dóy lnh>;
End.
Trong ú, phn khai bao l khụng bt
buc, tựy thuc vo tng bi toan.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập
2.36, 2.37 SBT
d) Vn dng tỡm tũi, m rng
- Mc tiờu: Khc sõu kin thc cho Hs v cach vit mt chng trỡnh Pascal.
Hoạt động của giỏo viờn v hc
sinh


Nội dung

- Yêu cầu học sinh viết chơng Program tong_a_b;
trình tính diện tích hình chữ Var a,b,s: real;
nhật với chiều dài là a và chiều Begin
rộng là b.
Readln(a,b);
- HS thực hành.
s:= a * b;
- Học bài cũ và chuẩn bị bài mới.
Write(Dien tớch cua HCN = ,s:6:4);
Giờ sau học bài 9
Readln
End.

47


48



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×