Tài liệu ôn tập học kì 1Môn Hóa học 10 Năm học 20192020
ĐỀ CƯƠNG THAM KHẢO
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN HÓA 10 NĂM HỌC 2019 – 2020
CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ
DẠNG 1: TOÁN TỔNG HẠT TÌM P, N, E VIẾT CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ?
Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt : electron (mang điện tích âm); proton (mang điện tích dương); notron (không
mang điện)
Trong nguyên tử: số đơn vị điện tích hạt nhân = số proton = số electron = số hiệu nguyên tử = Z
Số khối (A): A = Z + N
Trật tự mức năng lương: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s...... Viết cấu hình electron nguyên tử.
Đặc điểm electron lớp ngoài cùng dự đoán loại nguyên tố.
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH, % SỐ NGUYÊN TỬ CÁC ĐỒNG VỊ
Nguyên tử khối trung bình: =
trong đó: A1, A2... là số khối của các đồng vị 1, 2...,
x1, x2..., là % số nguyên tử của các đồng vị 1, 2,...
CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CƠ BẢN?
Từ cấu hình electron của nguyên tử vị trí trong BTH
Đối với nguyên tố nhóm A thì cấu hình ngoài cùng là nsanpb
Số thứ tự ô nguyên tố = số Z = số e = số p
Số thứ tự chu kì = số lớp e = n
Số thứ tự nhóm A = tổng số e ở lớp ngoài cùng = (a + b)
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ DỰA VÀO PHẦN TRĂM KHỐI LƯỢNG
Phương pháp: Lập hệ thức theo % khối lượng MR .
Hợp chất với hidro có dạng RHa , cho %H %R =100%H và ngược lại
Áp dụng CT :
giải ra MR.
Hợp chất với oxi có dạng RxOy , cho %O %R =100%O và ngược lại
Áp dụng CT :
giải ra MR.
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
DẠNG 1: LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ , LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ KHÔNG PHÂN CỰC, LIÊN KẾT CỘNG
HÓA TRỊ CÓ CỰC
Liên kết ion
Liên kết cộng hoá trị
Liên kết
LK CHT không cực
LK CHT có cực
Bản chất
do lực hút tĩnh điện giữa Là sự dùng chung các cặp electron
các ion mang điện tích trái (cặp electron chung có thể do 2 hoặc 1 nguyên tử bỏ ra)
dấu
Cặp electrron dùng chung Cặp electrron dùng chung bị lệch
về phía nguyên tử có độ âm điện
phân bố thường ở giữa.
lớn hơn.
Điều kiện Xảy ra giữa những nguyên tố khác Thường xảy ra giữa 2 Thường xảy ra giữa 2 nguyên tố
liên kết
hẳn nhau về bản chất hoá học nguyên tử cùng nguyên tố gần giống nhau về bản chất hoá
(thường xảy ra với các kim loại điển phi kim
học (thường xảy ra với các
hình và các phi kim điển hình)
nguyên tố phi kim nhóm 4,5,6,7)
Hiệu độ
âm điện
DẠNG 2: CÁCH XÁC ĐỊNH HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
Page | 1
Tài liệu ôn tập học kì 1Môn Hóa học 10 Năm học 20192020
A – LÝ THUYẾT
1 . Cách xác định hóa trị
a. Điện hóa trị
Trong hợp chất ion, hoá trị của một nguyên tố bằng điện tích của ion và được gọi là điện hoá trị của nguyên
tố đó.
+
Ví dụ : NaCl là h/chất ion: tạo bởi cation Na và anion Cl , natri có điện hoá trị là 1+, clo có điện hoá trị là
b. Cộng hóa trị
Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố được xác định bằng số liên kết CHT của nguyên tử
nguyên tố đó trong phân tử và được gọi là cộng hoá trị của nguyên tố đó.
VD:
H :1, N:3
2. Cách xác định số oxi hóa:
Qui tắc 1:
Số oxi hoá của nguyên tố trong đơn chất bằng không.
Ví dụ: Số oxi hóa của các nguyên tố Cu, Zn, O… trong Cu, Zn, O2… bằng 0.
Qui tắc 2:
Trong một phân tử, tổng số số oxi hoá của các nguyên tố bằng không:
Qui tắc 3:
Số oxi hoá của các ion đơn nguyên tử bằng điện tích ion đó. Trong ion đa nguyên tử, tổng số số oxi hoá
của các nguyên tố bằng điện tích ion.
Ví du 1: Số oxi hóa của K, Ca, Cl, S trong K+, Ca2+, Cl, S2 lần lượt là +1, +2, 1, 2.
Qui tắc 4:
Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hoá của hidro bằng +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại
( NaH, CaH2…)
Số oxi hoá của oxi bằng 2 trừ trường hợp OF2, peoxit ( chẳng hạn H2O2…).
CHƯƠNG IV: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
CHỦ ĐỀ
PHÂN BIỆT CHẤT KHỬ,CHẤT OXI HÓA ,SỰ KHỬ,SỰ OXI HÓA ; PHẢN ỨNG OXI HÓAKHỬ
LẬP PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Gồm 4 bước:
Bước 1. Xác định số oxi hoá các nguyên tố. Tìm ra nguyên tố có số oxi hoá thay đổi .
Bước 2. Viết các quá trình làm thay đổi số oxi hoá
Chất có oxi hoá tăng : Chất khử nesố oxi hoá tăng
Chất có số oxi hoá giảm: Chất oxi hoá + mesố oxi hoá giảm
Bước 3. Xác định hệ số cân bằng sao cho số e cho = số e nhận
Bước 4. Đưa hệ số cân bằng vào phương trình, đúng chất (Nên đưa hệ số vào bên phải của pt trước ) và kiểm tra
lại theo trật tự : kim loại – phi kim – hidro – oxi
VD: Lập ptpứ oxi hóakhử sau: Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O.
Bước 1
Bước 2+3
Bước 4
Page | 2
Tài liệu ôn tập học kì 1Môn Hóa học 10 Năm học 20192020
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phân lớpp 2p có nhiều nhất là
A. 6 electron.
B. 18 electron.
C. 10 electron.
D. 14 electron.
Câu 2: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron
B. electron va notron
C. proton và notron
D. electron và proton
Câu 3: Ở phân lớp 3d số electron tối đa là:
A. 14
B. 10
C. 6
D. 18
Câu 4: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số proton và điện tích hạt nhân
B. Số proton và số electron
C. Số khối A và số nơtron
D. Số khối A và điện tích hạt nhân
Câu 5: Nguyên tử có số e là 13 thì cấu hình lớp ngoài cùng là :
A. 3p14s2
B. 2s22p1
C. 3s23p2
D. 3s23p1
Câu 6: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:
A. Có cùng số khối A
B. Có cùng số proton
C. Có cùng số nơtron
D. Có cùng số proton và số nơtron
1
2
3
Câu 7: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: H, H, H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O
được tạo thành từ các loại đồng vị trên:
A. 3
B. 16
C. 18
D. 9
Câu 8. Trong nguyên tử X các e được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e. Điên tích hạt nhân của nguyên tử X là:
A. 16
B. 10
C. 18
D. 8
Câu 9: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm Al lần lượt là:
A. 13 và 15
B. 12 và 14
C. 13 và 14
D. 13 và 13
Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 2 3. Số hiệu nguyên tử và kí hiệu hoá học nguyên tử
2s 2p
X là
A. 5, B
B. 8, O
C. 10, Ne
D. 7, N
Câu 11: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Cấu hình electron.
B. Số khối
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số proton.
Câu 12: Nguyên tử X có tổng số hạt là 52 và có số khối là 35. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là:
A. 17+
B. 18 +
C. 34+
D. 35+
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 3
B. 15
C. 14
D. 13
Câu 14: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
Câu 15: Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai?
A. 1p, 2d
B. 1s, 2p
C. 2p, 3d
D. 2s, 4f
Câu 16: A có điện tích hạt nhân là 35+. Vậy A là?
A. Nguyên tố d
B. Nguyêt tố f
C. Nguyên tố p
D. Nguyên tố s
Câu 17: Nguyên tử trung bình của nguyên tố cu là 63,5.Nguyên tố Cu có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu trong tự nhiên.Tỉ lệ
phần trăm đồng vị 63Cu là:
A. 50%
B. 75%
C. 25%
D. 90%
Câu 18. Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
2
2
3
Câu 19. Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s 2s 2p . Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro của R là
A. RO2 và RH4
B. RO3 và RH2
C. RO2 và RH2
D. R2O5 và RH3
Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hoá học là
A. Na (Z = 11) B. O (Z = 8) C. N (Z = 7) D. Cl (Z = 17)
Câu 21. Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. số electron lớp ngoài cùng B. Tính kim loại, tính phi kim
Page | 3
Tài liệu ôn tập học kì 1Môn Hóa học 10 Năm học 20192020
C. Số lớp electron D. Hóa trị cao nhất với oxi
Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là
A. 14
B. 22
C. 21
D. 13
Câu 23. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3,nhóm VIIA thì số hiệu nguyên tử của nguyên tố là
A.15
B.9
C.17
D.18
Câu 24. Các nguyên tô nhóm B trong bảng tuần hoàn là
A. các nguyên tố d và f
B. các nguyên tố s.
C. các nguyên tố s và p.
D. các nguyên tố p.
2
4
Câu 25. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 3, nhóm VIA
B. chu kỳ 3, nhóm VIB
C. chu kỳ 4, nhóm IIIA
D. chu kỳ 3, nhóm IVA
Câu 26. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p5 3p2 D. 1s2 2s2 2p6 3s1
Câu 27. Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng:
A. 8, 16
B. 8, 32
C. 8, 18
D. 2, 8.
Câu 28. Nguyên tố X thuộc nhóm IVA, chu kỳ 2.Công thức hợp chất oxit cao nhất của X là
A.X2O
B.XO
C.XO2
D.XO3
Câu 29. Sự so sánh nào đúng về bán kính nguyên tử(r) của các nguyên tố X(Z= 11), Y(Z= 3),T(Z=4)?
A.rX < rY < rT
B. rX >rY > rT
C. rY < rT < rX
D. rT < rX < rY
Câu 30. Sự so sánh nào đúng về độ âm điện( χ )của nguyên tử các nguyên tố A(Z= 14), B(Z= 6),D(Z=7)?
A. χA > χB > χD
B. χB > χA > χD
C. χA < χB < χD
D. χA < χD < χB
Câu 31: Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến dổi theo chiều nào sau đây:
A. Vừa tăng vừa giảm B. Không thay đổi
C. Tăng
D. Giảm
Câu 32: Bán kính nguyên tử Cl, F, Br, I sắp xếp theo chiều:
A. Br>I>Cl>F
B. F>Cl>Br>I
C. Cl>F>Br>I
D. I>Br>Cl>F
2
2
6
2
1
Câu 33: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p và số khối (A) là 27. Hạt nhân nguyên tử X có
A. 13p,14n
B. 13n, 14p
C. 14p,13e
D. 14p; 14n
Câu 34: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào?
A. Nguyên tố d
B. Nguyên tố s
C. Nguyên tố s và p
D. Các nguyên tố p
Câu 35: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA. Vậy X có cấu hình electron:
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 36: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc:
A. Tăng dần độ âm điện
B. Tăng dần bán kính nguyên tử
C. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử.
D. Tăng dần khối lượng
Câu 37: Nguyên tử của nguyên tố nào có khuynh hướng cho 1 electron trong các phản ứng hóa học?
A. Mg(Z=12)
B. Cl(Z=17)
C. Na(Z=11)
D. Al(Z=13)
Câu 38: Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần:
A. K, Na, Mg, Al.
B. Na, Mg, Al, K
C. Na, K, Mg, Al.
D. Al, Mg, Na, K.
Câu 39: Nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất ?
A. Mg ( Z = 12 )
B. Na( Z = 11)
C. Al ( Z = 13 ) .
D. Be( Z = 4 ).
Câu 40: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Hóa trị cao nhất với oxi
B. Tính kim loại, tính phi kim
C. số electron lớp ngoài cùng
D. Số lớp electron
Câu 41: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O7. R là nguyên tố nào ?
A. nitơ (Z=7)
B. Cacbon(Z=6)
C. Clo(Z=17)
D. Lưu huỳnh (Z=16)
Câu 42: Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hidroxit ứng với các nguyên tố trong nhóm IIA là:
A. tăng
B. không đổi C. giảm rồi tăng
D. giảm
Câu 43: Các ion A+, B2+, X2 đều có cấu hình electron bền vững của khí neon là 1s22s22p6. Vậy các nguyên tử của các
nguyên tố tương ứng là
A. 11Na, 20Ca, 8O
B. 11Na, 12Mg, 8O
C. 9F, 8O, 12Mg
D. 19K, 20Ca, 16S
Câu 44: Nguyên tố nào có tính phi kim mạnh nhất ?
A. F ( Z = 9 )
B. Cl ( Z = 17 )
C. S( Z = 16 ).
D. O ( Z = 8 ) .
Page | 4
Tài liệu ôn tập học kì 1Môn Hóa học 10 Năm học 20192020
Câu 45: Tính axit của dãy các hidroxit : biến đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Giảm rồi tăng
Câu 46: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của
X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là
A. 14.
B. 31.
C. 32.
D. 52
Câu 47: Công thức oxit cao nhất của nguyên tố là RO 2. Trong hợp chất khí với hiđro, H chiếm 25% về khối lượng.
Nguyên tố R là:
A. Nitơ
B. Clo
C. Cacbon
D. Silic
Câu 48: Cho 7,2 gam kim loại X hóa tri 2 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 6,72 lit khí hiđro (ở
đktc). X là kim loại nào ?
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Zn
Câu 49. Hòa tan hoàn toàn 0,78 gam một kim loại X nhóm IA vào nước thấy thoát ra 0,224 lít khí H2(đktc).X là
A.Li
B.Na
C.K
D.Rb
Câu 50 Cho 4,6 gam một kim loại R ở nhóm IA tác dụng với nước thì thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Nguyên tố R
là:
A. Ca
B. Ba
C. K
D. Na
Câu 51. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion?
A. HCl.
B. H2O.
C. NH3.
D. NaCl.
Câu 52. Liên kết trong phân tử NaI là liên kết
A. CHT không cực
B. Cho – nhận C. Ion
D. CHT có cực
56
3+
Câu 53. Số proton, nơtron, electron của ion Fe (Z=26) lần lượt là:
A. 26, 53, 23 B. 23, 30, 26
C. 26, 30, 23 D. 26, 30, 26
Câu 54. Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào là những hợp chất cộng hóa trị:
A. NaCl, H2O, HCl
B. KCl, AgNO3, NaOH
C. H2O, Cl2, SO2
D. CO2, H2SO4, MgCl2
Câu 55. Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do
A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron.
C. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử
NaCl
D. nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử
NaCl.
Câu 56. Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là:
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
D. Liên kết đôi.
Câu 57. Liên kết hóa học trong phân tử NaCl thuộc loại liên kết:
A. cộng hoá trị không cực.
B. hiđro.
C. cộng hoá trị có cực.
D. ion
+
Câu 58. Số oxi hoá của nitơ trong các ion NH4 , NO3 lần lượt là:
A. 3, +5
B. +3, +5
C. 4, +5
D. 4, +6
Câu 59. Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị. Liên kết cộng hóa trị là liên kết :
A. Giữa các phi kim với nhau.
B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
D. Được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 60. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns 2np5. Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố hiđrô
thuộc loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết cộng hoá trị không cực. B. Liên kết cộng hoá trị có cực.
C. Liên kết cộng hoá trị có cực. D. Liên kết tinh thể.
Câu 61. Khi tạo phân tử N2 mỗi nguyên tử N (Z=7) góp chung bao nhiêu electron để hình thành liên kết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 62. Phân tử nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. CH4
B. C2H2
C. N2
D. O2
Page | 5
Tài liệu ôn tập học kì 1Môn Hóa học 10 Năm học 20192020
Câu 63. X là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 19, Y là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 16. Công thức phân tử
của hợp chất từ hai nguyên tố là:
A. X2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết ion
B. X2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết cộng hoá trị
C. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion
D. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion.
Câu 64. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ?
A. H2 B. CH4
C. H2
D. HCl.
Câu 65. Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton, liên kết hóa học giữa X và Y là:
A. liên kết cộng hóa trị không cực
B. liên kết cộng hóa trị có cực
C. liên kết ion
D. liên kết cho nhận.
Câu 66. Điện hóa trị của các nguyên tố Cl,Br trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA là
A. 2
B. 2+
C. 1
D. 1+.
Câu 67.. Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết:
A. cộng hoá trị không cực.
B. hiđro.
C. cộng hoá trị có cực.
D. ion
Câu 68. Số oxi hoá của clo trong các hợp chất HCl, HClO, HClO2, HClO3, lần lượt là:
A. 1, +1, +2, +3
B. 1, +1, +3, +5
C. 1, +1, +3, +6,
D. tất cả đều sai
Câu 69. Số oxi hóa của N, Cr, Mn trong các nhóm ion nào sau đây lần lượt là: +5, +6, +7?
A. NH4+ , CrO42, MnO42
C. NO3, Cr2O72, MnO4
B. NO2, CrO2, MnO42
D. NO3, CrO42, MnO42
Câu 70. Chất khử là
A. chất nhường electron.
B. chất nhận electron.
C. chất nhường proton.
D. chất nhận proton.
Câu 71. Phản ứng oxi hóa khử là:
A. phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển proton.
B. phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa.
C. phản ứng hóa học trong đó phải có sự biến đổi hợp chất thành đơn chất.
D. phản ứng hóa học trong đó sự chuyển electron từ đơn chất sang hợp chất.
Câu 72. Trong phản ứng
2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O , NO2 là
A. chất oxi hoá
B. chất khử
C. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
D. không phải chất oxi hoá, không phải chất khử
Câu 73. Trong phản ứng KClO3 KCl + O2 , KClO3 là
A. chất oxi hoá
B. không phải chất oxi hoá, cũng không phải chất khử.
C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
D. chất khử
Câu 74. Trong hoá học vô cơ, phản ứng hoá học nào có số oxi hoá của các nguyên tố luôn không đổi?
A. Phản ứng hoá hợp
B. Phản ứng trao đổi
C. Phản ứng phân hủy
D. Phản ứng thế
Câu 75. Trong hoá h ọ c vô c ơ , ph ản ứ ng hoá h ọ c nào luôn là ph ả n ứ ng oxi hoá – khử?
A. Phản ứng hoá hợp
B. Phản ứng trao đổi
C. Phản ứng phân hủy
D. Phản ứng thế
Câu 76. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử:
A. CaCO3 CaO + CO2
B. 2KClO3 2KCl + 3O2
C. 2NaHSO3 Na2SO3 + H2O + SO2
D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Câu 77. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử:
A. SO3 + H2O H2SO4
B. 4Al + 3O2 2Al2O3
C. CaO + CO2 CaCO3
D. Na2O + H2O 2NaOH
Page | 6
Tài liệu ơn tập học kì 1Mơn Hóa học 10 Năm học 20192020
Câu 78. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
B. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
C. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
D. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 79: Cho các ngun tử: Mg (Z = 12); K (Z=19); P (Z=15); Cl (Z=17); S (Z=16).
C.a.a. Viết cấu hình electron của các ngun tử, suy ra vị trí các ngun tử trên trong bảng tuần hồn.
C.a.b. Viết cơng thức oxit cao nhất và cơng thức hidroxit tương ứng. Cho biết các oxit và hidroxit tương ứng có tính
axit hay bazơ.
Câu 80: Ngun tử của ngun tố X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số
hạt khơng mang điện là 12 hạt .
C.a.c.
Tì
m số P, E, N ? Viết cấu hình electron của X. Xác định vị trí X trong bảng tuần hồn.
C.a.d.
X là kim loại (hay phi kim, khí hiếm) ? vì sao ?
Câu 81: Trong tự nhiên Agon có 3 đồng vị: (99,6%), (0,063%), còn lại là .
a. Tính ngun tử khối trung bình của Ar ?
b. Tính thể tích của 12g Ar ở đktc ?
Câu 82: Trong tự nhiên Bo có hai đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số khối bằng 10, có % số ngun tử là 18,89%. Đồng vị
thứ hai có số khối bằng A2. Ngun tử trung bình của Bo là 10,812. Xác định A2 ?
Câu 83: Cho các ngun tố sau: Cl (Z=17), P (Z=15), Ca (Z=20), Mg (Z=12).
a. Viết cấu hình electron, cho biết ngun tố nào có tính kim loại, phi kim hay khí hiếm.
b. Viết cơng thức hợp chất khí với hidro (nếu có), hợp chất oxit cao nhất và cơng thức hidroxit tương ứng của các
ngun tố trên.
c. So sánh tính chất của hidroxit tương ứng của Cl (Z=17) với P (Z=15) và Ca (Z=20) với Mg (Z=12).
Câu 84: Hợp chất khí của ngun tố R với hidro có dạng RH. Trong oxit cao nhất của nó, R chiếm 58,82% về khối
lượng. Tìm tên của ngun tố R ?
Câu 85: Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là RO 2 . Trong hợp chất của R với hidro, có 75 % R về khối lượng.Xác
định R, viết cơng thức hidroxit ứng với hóa trị cao nhất ?
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH NGUN TỐ DỰA VÀO PHẢN ỨNG HĨA HỌC
Câu 86: Cho 0,42 g một kim loại kiềm R vào 250 ml H2O thu được 672 ml khí hidro (đktc) và dung dịch X. Tìm kim loại
kiềm và C% chất tan trong dd X ?
Câu 87: Hòa tan 3,33 gam một kim loại kiềm R vào nước dư thu được 0,48 gam khí H2. Xác đònh R
Câu 88: Hòa tan 13,7 gam một kim loại R nhóm IIA vào nước dư thu được 2,24 lít khí H2 ởđkc. Xác đònh R
Câu 89: Viết cơng thức electron và cơng thức cấu tạo của các chất sau và cho biết hóa trị của các ngun tố tương
ứng: N2, HCl, Cl2O, NH3, CH4, H2CO3, HNO2
Câu 90 : Xác định số oxi hóa của các ngun tố trong các đơn chất, hợp chất và ion sau:
a. O2, H2S, S, H2SO3, H2SO4, Na2SO3, MgSO4
b. Cl2, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4, KClO3,
c. MnO4– , SO42–, NH4+, NO3– , PO43–.
d. Cr2O3, K2CrO4, CrO3, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3
Câu 91: Lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau:
P + H2 SO4 H3PO4 + SO2 + H2O
b) H2S + HClO3 HCl +H2SO4
c) Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2O
d) Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
e) Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O
f) Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O
g) FeSO4+ H2SO4 +KMnO4 Fe2(SO4)3+MnSO4+K2SO4+H2O
Page | 7
Tài liệu ôn tập học kì 1Môn Hóa học 10 Năm học 20192020
h) KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Lưu ý: Kiểm tra học kì 1 HS không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Page | 8