VIỆT NGỮ H INGÃ TỰ VỊỎ
Mục Lục
A
B
C
Ch
D
Đ
E
G
H
I
Y
K
Kh
L
M
N
Ng
Nh
O
P
Q
R
S
T
Th
Tr
U
V
X
Phụ Lục
BẢY ĐIỀU LUẬT VỀ DẤU HỎI NGÃ
Tuy đã có B y Qui tắc rõ ràng về cách b dấu H i Ngã, nhưng vì có nhiều ngoại lệ nên khó ả ỏ ỏ
nhớ hết được. Đ giúp độc gi trong những trường hợp phân vân, chúng tôi đã soạn sẵn ể ả
phần H I NGÃ CHÁNH T TỰ VỊ sau đây đ độc gi tiện tra cứu khi cần.Ỏ Ả ể ả
CÁCH TRA CHỮ TRONG TỰ VỊ NÀY
1. Đối với những chữ kép thì tra theo vần c a chữ có dấu H i hay Ngã. Ví dụ muốn biết chữủ ỏ
i trong An i viết dấu H i hay Ngã thì tra chữ i, hoặc B n trong Dơ b n thì tra chữ B n.Ủ ủ ỏ Ủ ẩ ẩ ẩ
2. Những chữ kép mà chữ có dấu H i hoặc Ngã đứng trước (ví dụ Mẫu thân) sẽ được sắp ỏ
trước, và những chữ kép mà chữ có dấu h i học ngã đứng sau (ví dụ Gương mẫu, Kế ỏ
mẫu) thì được sắp sau, nghĩa là Mẫu thân phần đầu chữ Mẫu, Gương mẫu Kế mẫu ở ở
phần cuối chữ Mẫu.
3. Những chữ đồng âm được sắp gần nhau cho dễ tìm.
Ví dụ chữ V Y, được sắp ngay sau những chữ V I, VÃI, thay vì theo thứ tự c a Ả Ả ủ
mẫu tự thì ph i cách xa nhau, sẽ không tiện cho độc gi tra tìm.ả ả
4. Chữ Y sắp chung với chữ I vì không có phân biệt gì trong khi phát âm. Ch do thói quen ỉ
mà viết Quý hay Quí.
A
Ả ch người đàn bàỉ đào, cô , êm , oi , óng , Rập.ả ả ả ả ả Ả
iẢ tiếng hét c a kép hátủ i i! ả ả chỗ qua lại biên giớiở i quan, biên i, c a i, đày i, tựả ả ử ả ả
i (thắt c tự t )ả ổ ử
mẢ tối tăm m đạm.ả
ngẢ cái chậu lớn ng đựng nước.ả
nhẢ ám nh, o nh, hình nh, màn nh, nhiếp nh, tranh nh, nh hư ng; ả ả ả ả ả ả ả ả ở anh ấy
nh đã đi rồi.ả
oẢ mập mờ, như thật o nh, o giác, o mộng, o thuật, o tư ng, o vọng, huyền ả ả ả ả ả ả ở ả
o; ả buồn phiền o não.ả
Ẵm bế, bồng trên tay con còn ẵm ng a.ử
ngẲ tiếng chó con kêu chó con kêu ng ng.ẳ ẳ
mẨ m độ, m mốc, m thấp, m ướt, âm m, m thực, độc m, đối m, ê m, ế m.ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ
nẨ trốn, lánh đi, giấu n cư, n danh, n dật, n hiện, n náu, n nấp, n nhẫn, n sĩ, ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ
n số, n tình, n ý, bí n, trú n.ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ
uẨ m aử u th , thượng u hạ t ; ẩ ổ ẩ ả không c n thậnẩ làm ăn u t , nói u quá; ẩ ả ẩ đánh lộn
u đ .ẩ ả
B
Bả bà ấy b đi rồi; ả mồi b vinh hoa, ăn ph i b , b vai, bươn b .ả ả ả ả ả
Bã hết cốt, ch còn xácỉ bã hèm, bã mía, bã rượu, bã trầu, cặn bã; buồn bã.
B iả b i ho i, chối bai b i, bơ hơ b i h i.ả ả ả ả ả
Bãi chỗ rộng và dài bãi bi n, bãi bùn, bãi cát, bãi c , bãi cốt trầu, bãi chiến trường, bãi ể ỏ
mìn, bãi phân, bãi sa mạc, bãi tha ma; ngưng, thôi, nghỉ bãi binh, bãi b , bãi chợ, bãi công,ỏ
bãi chiến, bãi chức, bãi học, bãi khoá, bãi miễn, bãi nại, bãi thị, bãi trường; bãi buôi, bợm
bãi, bừa bãi.
B yả số 7, b y n i ba chìm, bóng b y.ả ổ ả
Bãm dữ, thô tục ăn bãm, b m bãm.ổ
B nả tờ, tập, bài, b n án, b n đàn, b n đồ, b n hiệp ước, b n kịch b n nhạc, b n nháp, ả ả ả ả ả ả ả
b n sao, b n th o, b n chất, b n chức, b n họng, b n kẽm, b n lãnh, b n lề, b n mặt, ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả
b n ngã, b n mệnh, b n năng, b n quyền, b n tánh, b n thân, b n th , b n vị, b n xứ, ả ả ả ả ả ả ả ể ả ả
ấn b n, bài b n, biên b n, căn b n, cơ b n, tái b n, tục b n, văn b n, vong b n, xuất ả ả ả ả ả ả ả ả ả
b n, vánả b n đ đóng xuồng, xuồng tam b n; Nhật B n.ả ể ả ả
B ngả b ng c u chương, b ng đen, b ng số, b ng tin, b ng h đề danh, b ng nhãn (đậu ả ử ả ả ả ả ổ ả
nhì), b ng thống kê, b ng vàng, b ng yết thị, đăng b ng, treo b ng, vẽ b ng, b ng l ng.ả ả ả ả ả ả ả ả
Bãng thước bãng, thiết bãng.
B nhả v sang bề ngoàiẻ b nh bao, b nh t n, b nh trai, chơi b nh, diện b nh, xài b nh, ả ả ẻ ả ả ả ả
b nh mắt.ả
B oả quý b o kiếm, b o tháp, b o vật, b o (b u) quyến, gia b o; ả ả ả ả ử ả ch dạy, bi uỉ ể ch b o,ỉ ả
dạy b o, răn b o, khuyên b o, b o ban; ả ả ả ả giữ, che chở b o an, b o bọc, b o chứng, b o ả ả ả ả
dưỡng, b o đ m, b o hoàng, b o hi m, b o hộ, b o lãnh, b o mật, b o phí, b o qu n, ả ả ả ả ể ả ả ả ả ả ả
nhà b o sanh, b o tàng, b o toàn, b o tồn, b o th , b o trì, b o trọng, b o trợ, b o vệ.ả ả ả ả ả ủ ả ả ả ả
Bão gió lớn bão bùng, bão lụt, bão táp bão tố, bão tuyết, mưa bão, góp gió làm bão ôm
ấp hoài bão; no, nhiều bão hoà, bão mãn.
B mẳ chăm b m.ẳ
B mẩ trình lên b m báo, b m cáo, b m trình, phúc b m; ẩ ẩ ẩ ẩ do trời phú cho b m chất, b mẩ ẩ
sinh, b m tính, châm b m, l m b m.ẩ ẩ ẩ ẩ
Bẫm mạnh, thô bạo cày sâu cuốc bẫm, bụ bẫm.
Bẵng im bặt, vắng lâu im bẵng, quên bẵng, bẵng đi một dạo.
B nẩ dơ dáy b n th u, dơ b n; ẩ ỉ ẩ túng thiếu b n chật, túng b n, l n b n, x n b n.ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ
B uẩ thiếu lễ độ, vô phép ăn nói b u l u.ẩ ẩ
B yẩ ướt át, lầy lội đường b y lầy, giậm b y sân; ẩ ẩ dùng đòn bắn lên b y lên (xeo, nạy ẩ
lên) đòn b y, b y cột nhà, run bây b y, l y b y.ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ
Bẫy cạm đ lừaể bẫy chim, bẫy chuột, cạm bẫy, gài bẫy, đặt bẫy, mắc bẫy, vướng bẫy.
Bẻ bứt, làm cho lìa ra b c , b gãy, b khúc, b măng, b trái cây; ẻ ổ ẻ ẻ ẻ ẻ bác đi, s a lạiử bác
b , bắt b , b tay lái, vặn b , vọp b .ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ
Bẽ ngỡ ngàng, thẹn duyên phận bẽ bàng, làm bẽ mặt người ta.
B mẻ nói nhiều b m miệng, b m mép, b m b m.ẻ ẻ ỏ ẻ
Bẽn dáng h thẹnổ bẽn lẽn.
B oẻ b o mép, chút b o, chim chèo b o.ẻ ẻ ẻ
Bẽo bạc bẽo.
Bể tan vỡ ra b nát, b tan, b vỡ, đập b , đ b , rớt b ; ể ể ể ể ổ ể ể bi nể b ái thuyền tình, b ể ể
c , b dâu, b kh , b khơi, b ngh muốn bịnh.ả ể ể ổ ể ể ể
Bễ ống thụt th i l aổ ử th i bễ, thụt bễ, ống bễ thợ rèn.ổ
B nể bên ấy (nói tắt) b n, qua b n.ở ể ể
Bễu mình nước, bệu thịt bễu.
Bỉ khinh khi b mặt, b i, khinh b , thô b ; ỉ ỉ ổ ỉ ỉ kia, người kia b nhân, b th ; bền b ; nước ỉ ỉ ử ỉ
B .ỉ
Bĩ vận xấu bĩ cực thái lai, vận bĩ.
Bi nể vùng nước mặn bi n c , bãi bi n, bờ bi n, cá bi n, rong bi n; ể ả ể ể ể ể tấm sắt, gỗ... trên
có chữ bi n hiệu, bi n số xe; ể ể lấy cắp, lừa bịp bi n lận, bi n th .ể ể ủ
Bi uể bày ra, t raỏ bi u diễn, bi u dương, bi u hiệu, bi u lộ, bi u đồng tình, bi u thị, ể ể ể ể ể ể
bi u ngữ, bi u quyết, bi u tình, đại bi u, đồ bi u, tiêu bi u; ể ể ể ể ể ể bà con bên ngoại bi u huynh,ể
bi u muội; ể tờ tấu dâng vua bi u chương, bi u tấu; ể ể đồng hồ đo hàn th bi u, phong vũ ử ể
bi u; ể b o, ra lịnhả ch bi u, dạy bi u.ỉ ể ể
B uỉ trề môi dưới ra b u môi, dè b u.ỉ ỉ
B nh ỉ b nh bút, bướng b nh.ỉ ỉ
Bĩnh phá bĩnh.
Bỏ không giữ lại nữa b bê, b chồng, b d , b hoang, b l y, b liều, b l ng, b ỏ ỏ ỏ ở ỏ ỏ ẩ ỏ ỏ ử ỏ
mứa, b phí, b qua, b quên, b rơi, b sót, b vợ, b xó, bác b , phế b , ruồng b ; ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ
thêm vô, đ vàoể b bùa, b hành, b muối, b ng i, b ống, b ớt, b tiêu, b phân, bỏ ỏ ỏ ỏ ả ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ
phiếu, b tù; ỏ tiếng chư i thềở b bố, b mạng, b mẹ! b ngõ, b nh .ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ
Bõ cho đáng cho bõ ghét, cho bõ giận, ch ng bõ công; vú bõ (cha mẹ đỡ đầu), bõ già ẳ
(người tớ già).
B mỏ nhai b m b m.ỏ ẻ
Bõm lội bì bõm, rơi lõm bõm, nhớ bập bõm.
B nỏ hà tiện, rít róng b n s n.ỏ ẻ
B ngỏ ph ngỏ b ng l a, b ng nước sôi, nóng b ng; xôi h ng b ng không, bé b ng, l ng ỏ ử ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ
b ng.ỏ
Bổ b a cho vỡ raử b cau, b c i, b dừa, b làm đôi; ổ ổ ủ ổ ổ đánh vào sóng b gành, đánh ổ
b vào đầu, đau như búa b ; ổ ổ bù vào, thêm sức b cứu, b dưỡng, b kh e, b khuyết, ổ ổ ổ ỏ ổ
b sung, b trợ, b túc, bồi b , t m b , thuốc b , tu b , vô b ; ván b kho, ngã b ổ ổ ổ ổ ẩ ổ ổ ổ ổ ổ ổ
ch ng, chạy b sấp, b ng aử ổ ổ ử , b dụng, b nhậm, b nhiệm.ổ ổ ổ
B iổ mồi nhạy l aử c i b i, dăm b i, thuốc b i, giấy b i.ủ ổ ổ ổ ổ
B nổ (B nả ) b n báo, b n chức, b n đạo, b n mạng, b n phận, b n xứ.ổ ổ ổ ổ ổ ổ
B ngổ giọng cao, lên cao b ng trầm, bay b ng, bắn b ng, d b ng, nhắc (nhấc) b ng ổ ổ ổ ở ổ ổ
lên; tiền cấp phát học b ng, lương b ng, b ng cấp, b ng lộc, hưu b ng; tha b ng.ổ ổ ổ ổ ổ ổ
Bỗng không ngờ trước bỗng chốc, bỗng dưng, bỗng đâu, bỗng không, bỗng nhiên, nhẹ
bỗng.
Bở mềm, dễ rời ra b rẹt, đất b ; ở ở được lợi dễ dàng kiếm được món b , béo b , tư ng ở ở ở
b .ở
Bỡ ngỡ ngàng, lúng túng bỡ ngỡ.
B iở nhân vì, nguyên cớ b i đâu, b i thế, b i vậy, b i vì.ở ở ở ở
Bỡn đùa, giỡn, trêu bỡn cợt, đùa bỡn, dễ như bỡn, nói bỡn mà hóa thật.
B aủ vây chung quanh b a giăng, b a lưới, b a vây.ủ ủ ủ
B nủ nát, ươn cá b n, thịt b n; ủ ủ rời rã, thối chí b n r n tay chân; ủ ủ nh nhen, keo kiết ỏ
b n x n.ủ ỉ
B ngủ da xanh b ng, mặt b ng da chì.ủ ủ
Bu iổ một phần ngày bu i sáng, trưa, chiều, n a bu i, bu i lễ, ngày hai bu i, thời bu i.ổ ử ổ ổ ổ ổ
B aử s ra, b raả ổ b a cau, b a c i, b a khúc.ử ử ủ ử
Bữa bu i ănổ bữa ăn, bữa cháo bữa rau một ngày bữa nay, bữa nọ, bữa kia, mỗi bữa,
mấy bữa rày.
B ngử ngăn chận ván b ng, đắp b ng.ử ử
Bư iở múi bư i, trái bư i, bư i Biên Hòa.ở ở ở
B u /ử B oả quý báu b u bối, b u quyếnử ử , b u tháp, bát b u.ử ử
C
Cả c cười, c gan, c giận, c kinh, c làng c nước, c mô, c nhà, c lũ, c n , c ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả ể ả
quyết, c sợ, c th y, c vợ lẫn chồng, c vú lấp miệng em, anh c , bi n c , cao c , cây ả ả ả ả ả ả ể ả ả
cao bóng c , con c , ch đi đâu c , đến c , giá c , già c , k c , vợ c , mặc c , ruộng ả ả ả ả ả ả ả ẻ ả ả ả
c ao liền, ông hương c , tất c .ả ả ả
C iả loại rau lớn lá c i bắp, c i bẹ xanh, c i r , cây c i trời, c c i ả ả ả ổ ả ủ ả thay đ iổ c i biến, ả
c i cách, c i chính, c i dạng, c i hóa, c i hối, c i huấn, c i lương, c i tạo, c i t , c i ả ả ả ả ả ả ả ả ả ổ ả
táng, c i tiến, c i thiện, c i trang, c i lão hoàn đồng.ả ả ả ả
Cãi chống lại cãi bừa, cãi bướng, cãi cọ, cãi lẫy, cãi lộn, cãi nhau, cãi vã, bàn cãi, trạng sư
cãi trước tòa.
C yả lắm, khá dơ c y, trộng c y.ả ả
C mả dám, không sợ c m t , dũng c m, qu c m ả ử ả ả ả biết bằng c m tínhả c m động, c m ả ả
giác, c m hóa, c m hứng, c m kích, c m mến, c m nghĩ, c m ơn, c m phục, c m tạ ả ả ả ả ả ả ả ả
c m tình, c m tư ng c m thông, c m ứng, c m xúc, ác c m, đa c m, giao c m, mặc ả ả ở ả ả ả ả ả ả
c m, tình c m, thiện c m thương c m; ả ả ả ả nhiễm ph iả c m gió, c m hàn, c m mạo, c m ả ả ả ả
nắng.
C nả ngăn lại, chống c n đường, c n ngăn, c n tr , truy c n.ả ả ả ở ả
C ngả bến tàu, bến xe h i c ng, phi c ng, nhập c ng, xuất c ng, thương c ng, xa c ng, ả ả ả ả ả ả ả
HươngC ng (Hongkong); ả tiếng đồ sành b ể c n c ng, l ng c ng.ổ ả ả ả
C nhả bờ c iỏ nhập c nh, xuất c nh ả ả phòng giữ, báo tin c nh binh, c nh bị, c nh cáo, ả ả ả
c nh giác, c nh sát, c nh t nh, c nh vệ; ả ả ả ỉ ả hình sắc, sự vật trước mắt c nh éo le, c nh ả ả
huống, c nh kh , c nh ngộ, c nh sắc, c nh trạng, c nh trí, c nh tượng, c nh vật, bối ả ổ ả ả ả ả ả ả
c nh, hoàn c nh, phong c nh, quang c nh, t c nh, tình c nh, tức c nh.ả ả ả ả ả ả ả ả
C nẳ cằn nhằn c n nh n.ẳ ẳ
C ngẳ chân ba chân bốn c ng, ch ng c ng, chưn c ng, nhà cao c ng, c ng ghế, giậm ẳ ỏ ẳ ẳ ẳ ẳ
c ng kêu trời, chó con kêu c ng c ng.ẳ ẳ ẳ
C mẩ quý c m bào, c m nang, c m thạch, c m tú, thập c m, bông c m nhung, màu lá ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ
c m, cây c m lai, nói l m c m.ẩ ẩ ẩ ẩ
C nẩ kh m vàoả c n ốc xa cừ, t c n; ẩ ủ ẩ dè dặt, cung kính c n cáo, c n mật, c n phòng, ẩ ẩ ẩ
c n tín, c n thận, c n trọng, bất c n, kính c n, tín c n, hợp c n giao bôi.ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ
C uẩ không c n thậnẩ c u th ; ẩ ả chó c u trệ, c u tặc, h i c u, tranh vân c u; ẩ ẩ ả ẩ ẩ cậu ấy
c u vừa đi ra.ẩ
Cỏ c cây, c rác, bãi c , đông như kiến c , giặc c , ma c , nh c , rau c .ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ ổ ỏ ỏ
C iỏ cứng c i.ỏ
Cõi c nh, vùngả cõi âm, cõi biên thùy, cõi chết, cõi đời, cõi lòng, cõi tiên, cõi trần, cõi tục,
làm vua một cõi, bờ cõi, còm cõi, già tới cõi.
C mỏ ki c m, c m r m.ỏ ỏ ỏ
C nỏ con nh ấyỏ c n vừa đi với th ng; ỏ ẳ nh nhítỏ c n con.ỏ
Cõng mang trên lưng chị cõng em, cõng rắn cắn gà nhà.
C ngổ c a ngõử c ng làng, c ng xe l a, đóng c ng, gác c ng, kín c ng cao tường.ổ ổ ử ổ ổ ổ
Cổ cô ấy; bộ phận c a cơ thủ ể c chân, c họng, c tay, cắt c , kiền c , mắc c , ngóngổ ổ ổ ổ ổ ổ
c , ng a c , rút c , cứng c ; ổ ử ổ ổ ổ nước cốt trầu c trầu; ổ xưa, cũ kỹ c đi n, c h , c lệ, ổ ể ổ ủ ổ
c lỗ sĩ, c kim, c kính, c ngữ, c nhân, c sơ, c s , c thụ, c tích, c truyền, c ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ử ổ ổ ổ ổ
văn, hoài c , kh o c ; c đông, c phần, c võ, c phiếu, c động, c xuý, c quái, bịnh ổ ả ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ
c trướng.ổ
Cỗ cỗ xe, cỗ quan tài cỗ bài tứ sắc; một bàn ăn ăn cỗ, dọn cỗ, cỗ cưới mâm cao cỗ đầy,
tiếng chào cao hơn cỗ.
C iổ lột b , tháo raỏ c i áo, c i giáp, c i giày, c i trần, c i gỡ, c i m .ổ ổ ổ ổ ổ ổ ở
Cỗi còi, già cằn cỗi, cây đã cỗi, đất cỗi, già cỗi; gốc, cội cỗi rễ.
C nổ tiếng khua c n c ng, l n c n.ổ ả ổ ổ
Cỡ loại, độ, chừng cỡ chừng, cỡ nào? lỡ cỡ, quá cỡ, đ các cỡ, mắc cỡ, vừa cỡ.ủ
C iở xem chữ C iổ
Cỡi, Cưỡi ngồi trên lưng cỡi c , cỡi hạc về trời, cỡi ngựa, cỡi sóng, cỡi trâu, cỡi xe đạp.ổ
Cỡn động cỡn, ngắn cũn cỡn.
Củ c ấu, c c i, c gừng, c hành, c khoai, c mì, c nghệ, c sắn, c t i; ủ ủ ả ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ỏ có t ổ
chức, nền nếp việc làm có quy c .ủ
Cũ không còn mới cũ kỹ, cũ mèm, cũ rích, cũ xì, quê cũ làng xưa, ngựa quen đường cũ,
tình xưa nghĩa cũ.
C aủ ch quyền s hữuỉ ở c a c i, c a chìm, c a n i c a tôi, c a gian, lắm c a, c a gia ủ ả ủ ủ ổ ủ ủ ủ ủ
b o, c a hồi môn, c a đáng tội, c a, c a phi nghĩa.ả ủ ủ ỷ ủ ủ
C iủ thân, cành cây đ đốtể c i đuốc, c i l a, c i quế gạo châu, ch c i về rừng, con b aủ ủ ử ủ ở ủ ử
c i.ủ
Cũi lồng đ nhốtể nhốt tù vào cũi, tháo cũi s lồng.ổ
C mủ cắp ca cắp c m.ủ
Cũn ngắn khó coi mặc quần áo cũn cỡn.
C ngủ l ng c ng, c ng cố.ủ ủ ủ
Cũng cùng, như nhau cũng bằng, cũng b i, cũng được, cũng khá, cũng nên, cũng ph i, ở ả
cũng vậy, cũng xong.
Cuỗm chiếm và mang đi trộm cuỗm đồ đạc, cuỗm vợ người ta.
Cử c ch , c đ nh, c động, c hành, c lên, c nhân, c quân, c tọa, c tri, bầu c , ử ỉ ử ả ử ử ử ử ử ử ử ử
công c , đề c , thi c , tuy n c , ứng c , nhất c lưỡng tiện.ử ử ử ể ử ử ử
Cữ lúc, thời kỳ cữ ghiền, cữ rét, làm cữ, uống thuốc chận cữ; kiêng, cấm cữ ăn, cữ mỡ,
cữ thịt, cữ rượu, cữ tên, kiêng cữ, cữ, đàn bà đ nằm cữ.ở ẻ
C aử lối thông đ ra vàoể c a i, c a bi n, c a hiệu, c a công, c a hàng, c a lá sách, ử ả ử ể ử ử ử ử
c a n o, c a ngõ, c a sông, c a s , c a t , c a thiền, c a Phật, cạy c a, đóng c a, gàiử ẻ ử ử ử ổ ử ử ử ử ử ử
c a, gõ c a, m c a, c a Kh ng sân Trình, nhà c a, ngưỡng c a, chết một c a tứ, răng ử ử ở ử ử ổ ử ử ử
c a, tr c a, vé vô c a.ử ổ ử ử
C iử máy dệt canh c i, dệt c i, khung c i, mắc c i.ử ử ử ử
Cưỡi xem Cỡi
C ngử nh y nhótả nh y cà c ng.ả ử
Cưỡng tên chim con chim cưỡng; bắt ép cưỡng bách, cưỡng bức, cưỡng chế, cưỡng
chiếm, cưỡng dâm, cưỡng đoạt, cưỡng ép, cưỡng gian, cưỡng hành, cưỡng hiếp, miễn
cưỡng.
C uử chín c u chương, c u huyền, c u ngũ, c u ph m, c u trùng, c u tuyền, sông C u ử ử ử ử ẩ ử ử ử
Long; lâu vĩnh c u, trường c u.ử ử
Cữu cái hòm di cữu, linh cữu.
Ch
Chả tiếng than cha ch ! ả không, ch ngẳ ch dám, ch nhẽ; ả ả cha ấy thằng ch ; ả tên thức
ăn ch cá, ch lụa, ch giò, ch quế, bún ch , khô lân ch phụng; ả ả ả ả ả ả b vaiả ch vai .ả
Chã lệ rơi lã chã.
Ch iả gỡ cho suôn ch i chuốt, ch i đầu, ch i giày, ch i gỡ, ch i tóc, cái bàn ch i, bươn ả ả ả ả ả ả
ch i.ả
Chãi vững chãi.
Ch yả di chuy n thành dòngể ch y máu, ch y xối, ch y ròng ròng, ch y xiết, thùng l ng ả ả ả ả ủ
ch y re, nấu cho chì ch y.ả ả
Ch ngả nhánh cây ch ng hai, nắng ch ng như thiêu.ả ả
Ch nhả làm bộ ch nh.ả
Ch oả đ chiên, rang, xàoể ch o đụn, ch o sắt, ch o gan, chiên áp ch o.ả ả ả ả
Chão thứ dây lớn đánh chão, dai như chão.
Chẵn số nguyên, trọn chẵn cặp, chẵn chòi, chẵn chục, ngày chẵn, chẵn một trăm.
Ch ngẳ ch , khôngả ch ng bao giờ, ch ng bù, ch ng bõ, ch ng cùng, ch ng cứ, ch ng ẳ ẳ ẳ ẳ ẳ ẳ
cần, ch ng hạn, ch ng lẽ, ch ng mấy khi, ch ng những, ch ng qua, ch ng thà, ch ng ẳ ẳ ẳ ẳ ẳ ẳ ẳ
trách, cực ch ng đã.ẳ
Chẫm hoãn, chậm chẫm rãi.
Ch nẩ xác định ch n bịnh, ch n đoán, ch n mạch; ẩ ẩ ẩ trợ giúp ch n bần, ch n tế; ẩ ẩ lấy bớt
ch n bớt tiền lương, ăn ch n tiền huê hồng, bịnh ban ch n.ẩ ẩ ẩ
Ch uẩ chúm và trề môi ch u m đấu láo, ch u môi, ch u mồm.ẩ ỏ ẩ ẩ
Chẻ tách ra theo chiều dọc ch c i, ch lạt, ch nan, ch làm đôi, ch nh ra, ch rau ẻ ủ ẻ ẻ ẻ ẻ ỏ ẻ
muống, ch tre, tính ch sợi tóc làm hai.ẻ ẻ
Chẽ chặt chẽ.
Ch mẻ cá ch m, bà con chem ch m.ẻ ẻ
Chẽn quần áo chật mặc áo chẽn; vách ngăn tấm chẽn dừng.
Chễm ngồi chễm chệ.
Ch nhể ch nh m ng.ể ả
Chỉ ngăn, cầm cấm ch , đình ch ; ỉ ỉ mạng lịnh ch dụ, ch đạo, ch định, ch thị, phụng ch , ỉ ỉ ỉ ỉ ỉ
sắc ch , thánh ch ; ỉ ỉ giấy tờ bài ch , chứng ch , tín ch ; ỉ ỉ ỉ sợi nh đ may, thêuỏ ể ch hồng, ch ỉ ỉ
len, ch tơ, ch v i, bắt ch , chạy ch , kim ch , ống ch , rút ch , canh tơ ch v i; ỉ ỉ ả ỉ ỉ ỉ ỉ ỉ ỉ ả tr , hướng ỏ
về ch chọc, ch dẫn, ch đi m, ch giáo, ch nam, ch n o, ch rõ, ch thiên, ch trích, ch tr ,ỉ ỉ ỉ ể ỉ ỉ ỉ ẻ ỉ ỉ ỉ ỉ ỏ
ch vẽ, ám ch , địa ch , tôn ch , chăm ch , c ch , ch huy, ý ch , Giao ch , coi ch tay; ỉ ỉ ỉ ỉ ỉ ử ỉ ỉ ỉ ỉ ỉ chị
ấy nh và ch ; ả ỉ phạm vi hạn định ch có, ch là; ỉ ỉ 1/10 c a 1 lượngủ hai ch vàng.ỉ
Chĩa cuốc chĩa, cây chĩa ba; tr về hướngỏ chĩa súng vào hông, chĩa miệng vào.
Chi uể căn cứ vào chi u chi, chi u dụ.ể ể
Ch nhỉ s a lạiử ch nh bị, ch nh đốn, ch nh hình, ch nh huấn, ch nh lý, ch nh tề, ch nh trang, ỉ ỉ ỉ ỉ ỉ ỉ ỉ
điều ch nh, nghiêm ch nh, tu ch nh, câu văn ch nh.ỉ ỉ ỉ ỉ
Chĩnh giống cái lu chĩnh đựng gạo, chĩnh rượu, chĩnh tương.
Chỏ cùi ch , cánh ch .ỏ ỏ
Chõ nồi 2 tầng có lỗ đáyở cái chõ đ xôi nếp; ể xen vào chõ miệng vào, chõ vào chuyện
người ta; chồm ra ngoài nhánh cây chõ ra ngoài.
Cho ngả đánh mạnh cho ng vào đầu, cho ng nhau kịch liệt.ả ả
Ch iỏ chống đỡ ch i lại, chống ch i, la ch i l i.ỏ ỏ ỏ ỏ
Ch mỏ đ nh, ngọnỉ ch m đầu, ch m núi, lúc còn đ ch m.ỏ ỏ ể ỏ
Ch nỏ l n ch n.ỏ ỏ
Ch ngỏ giơ cao lên ch ng gọng, l ng ch ng, nằm ch ng c ng.ỏ ỏ ỏ ỏ ẳ
Chõng giường tre nhỏ chõng tre, giường chõng, lều chõng.
Ch ngổ v ng lênổ ch ng gọng, ch ng khu, ch ng mông, ghe ch ng mũi, thằng ch ng chếtổ ổ ổ ổ ổ
trôi.
Chỗ nơi chốn chỗ hay, chỗ d , chỗ làm, chỗ nào, chỗ ngồi, chỗ , chỗ anh em với nhau, ở ở
đàn bà nằm chỗ, lỗ chỗ.
Ch iổ đồ dùng đ quétể ch i chà, ch i lông gà, sao ch i, rượu ch i.ổ ổ ổ ổ
Chỗi chỗi dậy, chỗi bước.
Ch mổ l m ch m, nợ như chúa ch m.ổ ổ ổ
Chở chuy n điể ch chuyên, ch hàng, ch c i về rừng, che ch , chớn ch .ở ở ở ủ ở ở
Ch mở nhọn bén chơm ch m, l m ch m.ở ở ở
Chủ k đứng đầuẻ ch bút, ch chốt, ch động, ch hôn, ch hụi, ch kh o, ch mưu, ủ ủ ủ ủ ủ ủ ả ủ
ch não, ch s , ch sự, ch tọa, ch tịch, ch trì, bá ch , giáo ch , minh ch ; ủ ủ ở ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ người
có quyền s hữuở ch điền, ch hãng, ch nhà, ch nhân, ch tiệm, điền ch , nghiệp ch , ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ
s hữu ch ; ở ủ có ch trươngủ ch chiến, ch đề, ch đích, ch hòa, ch kiến, ch lực, ủ ủ ủ ủ ủ ủ
ch nghĩa, ch tâm, ch ý, ch yếu, ch nhật, ch quan, ch quyền, dân ch , ph n ch , ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ả ủ
kh ch , tín ch , thân ch , thí ch .ổ ủ ủ ủ ủ
Chu n ẩ s a soạnử chu n bị, chu n chi, chu n đích, chu n hành, chu n miễn, chu n ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ
nhận, chu n phê, chu n tướng chu n úy, chu n y, tiêu chu n.ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ
Ch mủ tiếng kêu khi rớt vào nước rớt nghe cái ch m.ủ
Ch nủ ngắn, lùn thấp ch n, ngắn ch n.ủ ủ
Ch ngủ giống, loại ch ng loại, ch ng sinh, ch ng tộc, ch ng viện, binh ch ng, dị ch ng, ủ ủ ủ ủ ủ ủ
diệt ch ng, đồng ch ng; ủ ủ trồng ch ng đậu, ch ng t .ủ ủ ử
Chuỗi hột x xâuỏ chuỗi bồ đề, chuỗi h , chuỗi ngọc, xâu chuỗi; ổ thời gian chuỗi ngày,
chuỗi sầu.
Chuy nể làm thay đ i ổ chuy n biến, chuy n bụng, chuy n động, chuy n mưa, lay chuy n,ể ể ể ể ể
luân chuy n, uy n chuy n ể ể ể dời, g i điở chuy n di, chuy n đạt, chuy n đệ, chuy n giao, ể ể ể ể
chuy n hoán, chuy n hướng, chuy n ngân, chuy n nhượng, chuy n t , chuy n tiếp, ể ể ể ể ể ả ể
chuy n vận, thuyên chuy n.ể ể
Chữ ký hiệu ghi tiếng nói chữ Hán, chữ hiếu, chữ ký, chữ nho, chữ nôm, chữ nghĩa, chữ
quốc ngữ, chữ tòng, chữ trinh, chữ viết tháu, hay chữ, mù chữ, không có một đồng một chữ.
Ch aử có thai có ch a có nghén, bụng mang dạ ch a, ch a năm một, ch a hoang; ử ử ử ử chưa
ch a được, ch a rồi, ch a xong.ử ử ử
Chữa trị, cứu chữa bịnh, chữa cháy, chữa trị, chạy chữa; s a lạiử chữa lỗi, chữa thẹn,
bào chữa, s a chữa.ử
Ch iử nói lời xúc phạm ch i bới, ch i bông lông, ch i đ ng, ch i mắng, ch i r a, ch i ử ử ử ổ ử ử ủ ử
thề, ch i tưới, ch i xối, ch i xiên ch i xéo.ử ử ử ử
Ch ngử nuốt ch ng (nuốt trộng), té b ch ng.ử ổ ử
Chững chưa vững chững chạc, chững chàng, chập chững, lững chững.
Chư ngở chư ng ấn, chư ng khế, chư ng lý, chư ng qu n, chấp chư ng, phim chư ng,ở ở ở ở ả ở ở
ti u thuyết chư ng.ể ở
D
Dả dư dả
Dã làm cho bớt dã độc, dã lã, dã rượu; buồn, mệt dã dượi; chỗ hoang, quê mùa dã
chiến, dã man, dã s , dã thú, dân dã, sơn dã, thôn dã, kh dã nhân, công dã tràng, dã tâm, ử ỉ
trắng dã.
D iả có hình dài và hẹp d i áo, d i cờ, d i yếm, d i thắt lưng, d i sông, d i núi, d i đồi, ả ả ả ả ả ả ả
d i đất.ả
Dãi nước miếng ch y nước dãi, dễ dãi, thèm nh dãi, mũi dãi lòng thòng, dãi dầu mưa ả ỏ
nắng.
Dãy hàng dài liền nhau dãy nhà, dãy núi, dãy phố, dãy dinh thự, hai dãy ghế.
Dãn / Giãn tăng độ dài dây cao su dãn (giãn), dãn (giãn) gân cốt.
Dão nước nhì, đã lạt mùi nước mắm dão, trà dão, nước cốt dão, cà phê dão.
Dẫm dò dẫm, dọa dẫm. Xem thêm Giẫm, Giẵm.
D nẩ câu h i dớ d n.ỏ ẩ
Dẫn dắt đi, đưa đến, dẫn chứng, dẫn dụ, dẫn đạo, dẫn điện, dẫn độ, dẫn đường, dẫn gi i, ả
dẫn h a, áp dẫn, ch dẫn, chú dẫn, tiến dẫn, ti u dẫn, dẫn th y nhập điền.ỏ ỉ ể ủ
D uẩ dữ lắm nhiều d u, d u lên; ẩ ẩ chìa môi ra d u mồm ra chê ít.ẩ
Dẫu dầu, dù dẫu cho, dẫu mà, dẫu rằng, dẫu sao.
Dẫy có nhiều lắm đầy dẫy.
Dẻ da d , m nh d , hột d .ẻ ả ẻ ẻ
Dẽ sát xuống, hết xốp dẽ cứng, dẽ dặt, dẽ khắt, đất đã dẽ.
D oẻ mềm mại, bền dai d o dai, d o nhẹo, d o sức, mềm d o bánh d o, gạo d o cơm.ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ
Dể không kính n , khinhể d ngươi, khi d , khinh dể ể ể
Dễ không khó dễ b o, dễ chịu, dễ coi, dễ dãi, dễ dàng, dễ dạy, dễ dầu gì, dễ dúng gì, dễ gì,ả
dễ hôn! dễ ợt, dễ sợ, dễ tánh, dễ thường.
Dỉ hé, hở d hơi, d lời, d răng, d tai; ỉ ỉ ỉ ỉ nói tắt chữ "dì ấy" d là vợ c a dư ng.ỉ ủ ở
Dĩ dĩ chí, dĩ hạ, dĩ hậu, dĩ lỡ dĩ nhiên, dĩ vãng, dạn dĩ, gia dĩ, kh dĩ, s dĩ, bất đắc dĩ, hột ý ả ở
dĩ, dĩ ân báo oán, dĩ đông b tây, dĩ hòa vi quý, dĩ thực vi tiên .ổ
Dĩa dĩa hát, dĩa nhạc, chén dĩa, đánh sóc dĩa.
Diễm đẹp rực rỡ diễm lệ, diễm phúc, diễm tình, kiều diễm.
Diễn diễn biến, diễn binh, diễn ca, diễn dịch, diễn đàn, diễn đạt, diễn gi , diễn gi i, diễn ả ả
gi ng, diễn kịch, diễn nghĩa, diễn t , diễn tiến, diễn thuyết, diễn tuồng, diễn từ, diễn văn, ả ả
diễn viên, diễn võ, diễn xuất, bi u diễn, thao diễn, trình diễn.ể
Dĩnh thông minh dĩnh đạt, dĩnh ngộ.
Dõi tiếp nối theo dòng dõi, nối dõi, dõi gót, theo dõi.
D mỏ dí d m.ỏ
D ngỏ dựng th ng lênẳ d ng tai nghe, chó d ng đuôi, dong d ng cao.ỏ ỏ ỏ
Dõng mạnh mẽ dõng dạc, đứng dõng lưng
Dỗng trần truồng truồng chồng dỗng.ở
Dỗ dụ, khuyên dỗ dành, dỗ ngọt, cám dỗ, dạy dỗ, dụ dỗ, khuyên dỗ.
Dỗi giận dỗi, hờn dỗi.
D mổ xem D mở
Dở đỡ lên cao, m raở d b ng, d h ng lên, d sách ra; ở ổ ở ỏ ở tr ra, lòi raổ d thói vũ phu, dở ở
trò; không hay d ẹt, d mạt, d quá, d tệ, gi i d , hay d ; ở ở ở ở ỏ ở ở lỡ chừng d bữa, d ở ở
chừng, d hơi, d dang, b d , lỡ d ; ở ở ỏ ở ở không rõ tính d d ương ương, d khóc d ở ở ở ở
cười, d khôn d dại, d người d ngợm, d ông d thằng, d sống d chết.ở ở ở ở ở ở ở ở
Dỡ lấy ra dỡ cơm, dỡ chà, dỡ nón, dỡ nhà, dỡ khoai, dỡ tốc, dỡ từng món, bốc dỡ hàng
hoá, càn dỡ (càn rỡ).
D mở gi , không tốtả đồ d m không bền, mua lầm hàng d m.ở ở
Dũa, Giũa dũa cưa, dũa móng tay, giũa cưa, giũa móng tay.
Dũng mạnh, can đ mả dũng c m, dũng lực, dũng lược, dũng mãnh, dũng sĩ, dũng tướng, ả
anh dũng, trí dũng.
Duỗi giãn ra duỗi c ng, duỗi tay, duỗi th ng ra.ẳ ẳ
Dữ hung bạo dữ ác, dữ dằn, dữ dội, dữ quá, dữ tợn, giận dữ, hung dữ, thú dữ; quá lắm
độc dữ, mắc dữ, nhiều dữ, xấu dữ, dữ kiện (xem thêm Giữ).
D ngử dựng lên d ng tóc gáy; ử động lên d ng mỡ; ử không lo tới d ng dưng.ử
Dưỡng nuôi dưỡng bịnh, dưỡng dục, dưỡng đường, dưỡng già, dưỡng khí, dưỡng lão,
dưỡng mẫu, dưỡng nhi, dưỡng sinh, dưỡng sức, dưỡng tâm, dưỡng thai, dưỡng thân,
dưỡng t , an dưỡng, b o dưỡng, b dưỡng, bồi dưỡng, cấp dưỡng, dung dưỡng, điều ử ả ổ
dưỡng, hoạn dưỡng, phụng dưỡng, tiếp dưỡng cha sinh mẹ dưỡng.
Đ
Đả đánh đ đ o, đ động tới, đ h , đ kích, đ phá, đ thông, đ thương, ấu đ , u ả ả ả ả ổ ả ả ả ả ả ẩ
đ , đ đớt, đon đ .ả ả ả
Đã đã đời, đã đành, đã giận, đã khát, đã lắm, đã qua, đã rồi, đã xong, đã vậy thì, đã gi i lại ỏ
ngoan; tiếng b o ngưng ả khoan đã! chờ hết mưa đã! ngh cái đã! rồi làm tiếp, cực ch ng ỉ ẳ
đã.
Đãi thết, x vớiử đãi bôi, đãi đằng, đãi khách, đãi ngộ, bạc đãi, biệt đãi, chiêu đãi, đối đãi,
kho n đãi, ngược đãi, tiếp đãi, trọng đãi, đãi lịnh, ưu đãi; ả trễ n iả huỡn đãi, gi i đãi; ả sàng
đ gạn lọcể đãi sạn, đãi cát tìm vàng, bòn tro đãi trấu, đồn đãi.
Đãy túi to bằng v iả đãy gấm, đãy gạo, cắp đãy, mang đãy, chim già đãy.
Đ mả nhận trách nhiệm đ m b o, đ m đang, đ m đương, đ m nhiệm; ả ả ả ả ả gan dạ đ m lực,ả
đ m lược, can đ m, khiếp đ m.ả ả ả
Đ nả Phật đ n, huỳnh đ n, quái đ n.ả ả ả
Đ ngả phe, bọn đ ng cướp, đ ng bộ, đ ng phái, đ ng trị, đ ng viên; bè đ ng, chính ả ả ả ả ả ả
đ ng, phe đ ng.ả ả
Đãng đãng trí, đãng t , du đãng, lơ đãng, phóng đãng, khoáng đãng.ử
Đ nhả phần cao nhứt đ nh núi, đ nh đầu; đ ng đ nh.ả ả ỏ ả
Đ oả quay lộn vị trí đ o điên, đ o lộn, đ o ngược, lừa đ o; ả ả ả ả nghiêng ng , đả ổ đ o ả
chánh, đ o loạn, áp đ o, khuynh đ o; ả ả ả cù lao bán đ o, hòn đ o, quần đ o.ả ả ả
Đẵm lội trong nước trâu đẵm bùn.
Đẵn chặt từng đoạn đẵn cây, đẵn mía, đẵn khúc, đẵn tre.
Đẵng kéo dài ròng rã đằng đẵng mấy năm trời
Đ ngẳ bậc, tầng đ ng cấp, đ ng hạng, bình đ ng, cao đ ng, đồng đ ng, sơ đ ng, trung ẳ ẳ ẳ ẳ ẳ ẳ
đ ng, đăng đ ng, đ ng, ghế đ ngẳ ẳ ở ẳ ẳ , đeo đ ng.ẳ
Đẫm ướt nhiều đẫm máu, đẫm mồ hôi, ướt đẫm; bé đi lẫm đẫm.
Đẫn, Đẵn chặt ra từ khúc từ đẫn; lẫn đẫn lờ đờ.
Đ uẩ ghế đ u; sao Bắc Đ u.ẩ ẩ
Đ yẩ xô mạnh, xô ra đ y c a, đ y lui, đ y ra, đ y xe, đ y mạnh, xô đ y, đưa đ y, chối ẩ ử ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ
đây đ y.ẩ
Đẫy hơi to, hơi mập đẫy đà, người béo đẫy.
Đẻ sanh nở đ ch a, đ con so, đ non, sanh đ , ngày sanh tháng đ , tiền cho vay đ ẻ ử ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ
lời, nói đ đ , tiếng mẹ đ .ỏ ẻ ẻ
Đẽ đẹp đẽ.
Đ nẻ tên rắn
Đ oẻ l o đ o.ẻ ẻ
Đẽo vạt bằng búa đẽo gọt, đẽo gỗ, đẽo khoét chặt đẽo, đục đẽo.
Để nhường lại đ lại giá bao nhiêu? ể lưu lại đ bụng, đ dành, đ c a, đ giống, đ ể ể ể ủ ể ể
phần, đ gia tài lại cho vợ con, vết thương đ lại thẹo; ể ể b , thôi nhauỏ vợ chồng đ b ể ỏ
nhau; chịu đ tang, đ chế; ể ể cầm thế đ áp, đ đương; ể ể ch mục đíchỉ cơm đ ăn, nhà ể
đ ; ể ở thêm vào đ dành, đ muối, đ ớt, đ tiêu; ể ể ể ể đặt vào vị trí đ đâu? đễ trên bàn, đ ể ể
trong t , đ ch m, đ (đề) kháng, đ lộ ra, đ râu, đ tâm, đ ý, đại đ , triệt đ .ủ ể ỏ ể ể ể ể ể ể ể
Đễ kính nhường bậc anh hiếu đễ.
Đễnh lơ đễnh.
Đ uể lừa đ o gian tráả đ u cáng, đ u gi , chơi đ u.ể ể ả ể
Đĩ gái mãi dâm đĩ điếm, đĩ thõa, đĩ tính, làm đĩ, thói đĩ bợm.
Đ aỉ con đ a hút máuỉ đ a mén, đ a trâu, đeo như đ a đói, dai như đ a, giãy như đ a ph i ỉ ỉ ỉ ỉ ỉ ả
vôi.
Đĩa dĩa đ đựng thức ănể chén đĩa, đơm cơm ra đĩa, thi ném đĩa, đĩa nhạc.
Đi mể đi m binh, đi m ch , đi m danh, đi m huyệt, đi m mặt, đi m tâm, đi m trang, đi mể ể ỉ ể ể ể ể ể ể
tựa, chấm đi m, ch đi m, cực đi m, tóc đi m bạc, địa đi m, giao đi m, kh i đi m, ki m ể ỉ ể ể ể ể ể ở ể ể
đi m, nhược đi m, quan đi m, tô đi m, trang đi m, ưu khuyết đi m, yếu đi m trống đi mể ể ể ể ể ể ể ể
canh.
Đi nể đi n chế, đi n chương, đi n cố, đi n hình, đi n mại, đi n tích, ân đi n, c đi n, ể ể ể ể ể ể ể ổ ể
kinh đi n, từ đi n, tự đi n cây điên đi n.ể ể ể ể
Đi uể loài chim ác đi u, đà đi u, h i đi u.ể ể ả ể
Đ nhỉ phần cao nhất đ nh chung, đ nh đầu, đ nh núi, chút đ nh, c đ nh, tuyệt đ nh, cây ỉ ỉ ỉ ỉ ử ỉ ỉ
đ ng đ nh.ủ ỉ
Đỏ màu hồng sậm đ au, đ bừng, đ chói, đ chót, cuộc đ đen, lúc đ đèn, đ gay, ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ
đ hoe đ hoét, đ lòm, đ lững, đ ngầu, đ ối, đ rực, đ ng, số đ , vận đ .ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ ử ỏ ỏ
Đo nả ngắn đo n côn, đo n đao, đo n hậu, đo n kiếm, đo n kỳ, đo n mạng, đo n số, ả ả ả ả ả ả ả
s đo n, ăn đo n hậu, đo n thiên ti u thuyết.ở ả ở ả ả ể
Đ iỏ dây to đ buộc tàuể buộc đ i, dây đ i, đứt đ i, hụt đ i, th đ i.ỏ ỏ ỏ ỏ ả ỏ
Đ mỏ làm đ m.ỏ
Đ ngỏ đ ng đ nh làm cao.ỏ ả
Đổ đ bác, đ b , đ bộ, đ chuông, đ dồn, đ đồng, đ giận, đ hào quang, đ khùng,ổ ổ ể ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ
đ ki ng, đ lỗi, đ l a, đ máu, đ mồ hôi, đ nát, đ nhào, đ quạu, đ riệt, đ ruột, ổ ể ổ ổ ử ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ
đ tội, đ tháo, đ thừa, đ trút, đ vãi, đ vạ, đ vỡ, đ xô, bán đ bán tháo, sụp đ , ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ ổ
nước đ đầu vịt, sập đ , trống đ hồi, tứ đ tường; Tam nguyên Yên Đ .ổ ổ ổ ổ ổ
Đỗ các thứ đậu hột xôi đỗ, hạt đỗ; họ Đỗ; trúng tuy n kỳ thi ể đỗ đạt, đỗ trạng, thi đỗ;ghé
lại, đậu lại đỗ xe lại, đỗ thuyền lại; loài chim đỗ quyên.
Đ iổ thay đi, dời đi đ i chác, đ i dời, đ i mới, đ i phiên, biến đ i, đ i trắng thay đen, đắp ổ ổ ổ ổ ổ ổ
đ i, s a đ i, trao đ i, vật đ i sao dời.ổ ử ổ ổ ổ
Đỗi không đến đỗi, quá đỗi, đi một đỗi khá xa.
Đ ngổ đ ng binh, đ ng lý, ch i đ ng, nh y đông đ ng; Phù Đ ng Thiên Vương.ổ ổ ử ổ ả ổ ổ
Đỡ trợ giúp đỡ dậy, đỡ đần, đỡ đ , bà đỡ (bà mụ), giúp đỡ, nâng đỡ, cha mẹ đỡ đầu; ẻ
hứng lấy, đón đỡ đòn, đỡ gạt, đỡ lời, đỡ ngăn, đỡ vớt, bợ đỡ; gi m bớtả đỡ bịnh, đỡ đói,
đỡ kh , đỡ ngặt, đỡ tốn, tạm đỡ.ổ
Đ mở xem Đ m.ả
Đủ không thiếu đ ăn, đ dùng, đ điều, đ loại, đ lông đ cánh, đ số, đ sức, đ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ ủ
thứ, đông đ , đu đ , thiếu đ .ủ ủ ủ
Đũa 2 que dùng đ gắpể đũa bếp, đũa con, đậu đũa, chơi đánh đũa, cây so đũa, tr đũa.ả
Đu iổ tống đi đu i c , đu i xô, xua đu i ổ ổ ổ ổ rượt theo đu i bắt k trộm, đeo đu i, theo ổ ẻ ổ
đu i.ổ
Đ ngủ cây đ ng đ nh.ủ ỉ
Đũng đũng quần.
Đững lững đững lờ đờ.
E
nẺ n n.ỏ ẻ
oẺ dáng đi o l , trù o.ẻ ả ẻ
Ẽo võng kêu ẽo ẹt.
Ể muốn bịnh mình muốn c m.ể ả
Ễnh phình bụng ra ễnh bụng, con ễnh ương .
G
Gả kết hôn cho con gái g con, g cưới, g bán.ả ả ả
Gã người đàn ông gã thiếu niên, gã kia.
Gãi cào nhẹ trên da gãi chỗ ngứa, gãi sồn sột, gãi đầu gãi tai, gãi gh .ẻ
G y, G yả ẩ kh y đànả g y đàn, đàn g y tai trâu. Xem ả ả Kh yả .
Gãy, Gẫy đứt rời ra gãy gánh giữa đường, té gãy xương, b gãy, trâm gãy bình rơi; ẻ
rành mạch gãy gọn.
Gẫm ngẫm, nghĩ kỹ gạt gẫm, suy gẫm sự đời.
Gẫu góp chuyện cho vui tán gẫu, bàn gẫu.
Ghẻ bịnh ngoài da gh chốc, gh hờm, gh l , gh ngứa, gh ph ng, gãi gh ; ẻ ẻ ẻ ở ẻ ẻ ỏ ẻ không
ph i ruột thịtả cha gh , mẹ gh , dì gh , dượng gh , con gh ; ẻ ẻ ẻ ẻ ẻ đối x lạnh nhạtử gh lạnh.ẻ
Giả không thực gi bộ, gi cầy, gi chước, gi danh, gi dạng, gi dối gi đò, gi mạo, ả ả ả ả ả ả ả ả
gi s , gi t ng, gi tạo, gi thiết, gi thuyết, gi th , gi t , gi trang, gi trá, gi vờ, bạcả ử ả ả ả ả ả ả ử ả ỉ ả ả ả
gi , thiệt hay gi ? ả ả k , ngườiẻ diễn gi , độc gi , học gi , ký gi , khán gi , soạn gi , sứ ả ả ả ả ả ả
gi , tác gi , thính gi , thức gi , trư ng gi , vương gi , ác gi ác báo, gi l , hoặc gi , ả ả ả ả ở ả ả ả ả ả ả
khá gi .ả
Giả hoàn lại, xem Tr .ả
Giã giã biệt, giã gạo, giã từ, giặc giã, giòn giã, giục giã, thuốc giã độc.
Gi iả nói r , thoát ra kh iỏ ỏ gi i đáp, gi i nghĩa, gi i thích, gi i bài toán, biện gi i, chú gi i, ả ả ả ả ả ả
gi ng gi i, phân gi i, gi i cứu, gi i lời thề, gi i oan, gi i ngũ, gi i t a, gi i nghệ, gi i ả ả ả ả ả ả ả ả ỏ ả ả
phóng, gi i thoát, gi i trừ, gi i vây ả ả ả tranh thư ngở gi i thư ng, tranh gi i, giựt gi i quán ả ở ả ả
quân; đưa đến nơi nào đó gi i giao, gi i tù, áp gi i; ả ả ả làm cho dịu bớt gi i buồn, gi i độc, ả ả
gi i hòa, gi i khát, gi i khuây, gi i kh , gi i lao, gi i sầu, gi i nhiệt, gi i phiền, mồm loa ả ả ả ả ổ ả ả ả ả
mép gi i, gi i pháp, gi i phẫu, gi i quyết, gi i tán, gi i th , gi i trí.ả ả ả ả ả ả ể ả
Giãi bày t lòng mìnhỏ giãi t , giãi bày tâm sự, giãi dạ trung thành, giãi bày nỗi oan ức.ỏ
Giãy, Giẫy cựa quậy mạnh giãy chết, giãy đành đạch, giãy giụa, giãy n y, giãy tê tê, giãy ả
khóc, cá giãy trên thớt.
Gi mả làm cho bớt gi m bịnh, gi m giá, gi m hình, gi m khinh, gi m sút, gi m thọ, gi m ả ả ả ả ả ả ả
tội, gi m thi u, gi m thuế, ân gi m, tăng gi m, tài gi m, thuyên gi m, gia gi m.ả ể ả ả ả ả ả ả
Gi nả sơ lược, dễ hi uể gi n dị, gi n lược, gi n tiện, gi n yếu, đơn gi n, Phan Thanh ả ả ả ả ả
Gi n.ả
Giãn co giãn, nới giãn, thun giãn (xem thêm Dãn).
Gi ngả gi i thíchả gi ng bài, gi ng dạy, gi ng đạo, gi ng đường, gi ng gi i, gi ng hòa, ả ả ả ả ả ả ả
gi ng sư, gi ng viên.ả ả
Gi oả gian x o, lọc lừaả gi o hoạt, gi o quyệt, gian gi o; ả ả ả thắt, cột gi o i (thắt c mà ả ả ổ
chết) gi o quyết, x gi o ả ử ả so sánh gi o giá, gi o tự.ả ả
Giãy cựa quậy mạnh cá giãy trên thớt, giãy chết, giãy giụa, giãy n y.ả
Giẵm, Giẫm đạp lên giẵm bấy, giẵm bẹp, giẵm bùn, giẵm chân, giẵm nát, giẵm lên.
Giẫy cào cho sạch giẫy c , giẫy m ; giẫy giụa (giãy giụa), giẫy n y (giãy nãy).ỏ ả ẩ
Giẻ v i cũ đ lau chùiả ể gi lau, gi rách, nùi gi , xé gi .ẻ ẻ ẻ ẻ
Giễu đùa bỡn, làm trò giễu cợt, chế giễu, hề giễu, nói giễu.
Giỏ đồ đan đ đựngể gi bội, gi cá, gi cần xé.ỏ ỏ ỏ
Gi iỏ có tài, hay gi i giang, gi i giắn, học gi i, mạnh gi i, tài gi i.ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ
Gi ngỏ đưa lên con chó gi ng đuôi lên, gi ng tai mà nghe.ỏ ỏ
Giỗ lễ cúng ngày chết giỗ chạp, giỗ qu i, giỗ t , đám giỗ, ăn giỗ.ả ổ
Giở m raở gi từng trang sách, gi mánh khóe lừa bịp, gi th đoạn, gi trò, gi giọng ở ở ở ủ ở ở
đe dọa tr ở gi chứng (tr chứng), gi mình (tr mình) gi mặt (tr mặt) gi qu (tr ở ở ở ở ở ở ở ẻ ở
qu ) gi giời (tr trời).ẻ ở ở
Giỡn đùa, chọc cho vui giỡn cợt, giỡn chơi, giỡn hớt, giỡn mặt, cười giỡn, đùa giỡn, nói
giỡn, trững giỡn (Xem Rỡn).
Giũ rung cho sạch giũ áo, giũ bụi, giặt giũ, giũ sạch nợ trần, chim giũ lông, Ngọc Hoàng giũ
s (xem thêm ổ Rũ).
Giũa mài cho láng cái giũa, mài giũa, giũa cưa, giũa móng tay.
Giữ cất lấy, theo đúng giữ c a, giữ giá, giữ gìn, giữ kẽ, giữ lễ, giữ miếng, giữ mình, giữ ý,ủ
cầm giữ, canh giữ, chống giữ.
Giữa trung tâm giữa chừng, giữa dòng, giữa đường, giữa tháng, giữa vời, chính giữa,
c a giữa, kẽ giữa, khúc giữa.ử
Gõ đập nhẹ vào cho ra tiếng gõ c a, gõ mõ, gõ nhịp; ử loại gỗ quý cây gõ (gỗ gụ), bộ ngựa
gõ
G iỏ tên món ăn ăn g i, g i gà, g i sứa, g i tôm thịt.ỏ ỏ ỏ ỏ
G ngỏ gắt g ng.ỏ
Gổ gây g .ổ
Gỗ gỗ quý, gỗ gụ, gỗ tạp, đốn gỗ, khúc gỗ, tượng gỗ.
Gở điềm không lành điềm g , nói g , quái g .ở ở ở
Gỡ làm cho hết rối gỡ rối, gỡ đầu, gỡ tội; vớt lại gỡ canh bạc, gỡ gạc, gỡ thua, cạy gỡ.
G i, G iở ử g i gắm, g i lại, g i thơ, g i r , g i lời thăm, g i thân đất khách, g i trứng cho ở ở ở ở ể ở ở ở
ác, chọn mặt g i vàng, ăn g i nằm nhờ.ở ở
Gũi gần gũi.
H
Hả tiếng h iỏ vậy h ? tới rồi h ? ả ả tiếng cười cười ha h , h h ; ả ỉ ả m raở đau chân h ả
miệng, h miệng mắc quai; ả th a lòngỏ h dạ, h giận, h hê, h hơi, h lòng.ả ả ả ả ả
H iả bi nể h i c ng, h i chiến, h i đ o, h i lý, h i ngoại, h i phận, h i quan, h i quân, ả ả ả ả ả ả ả ả ả ả
h i s n, h i tặc, h i triều, đại h i, hàng h i; ả ả ả ả ả ả tên cây h i đường; ả tên xứ H i Dương, H iả ả
Phòng, Long H i, Phước H i.ả ả
Hãi sợ hãi hùng, kinh hãi, sợ hãi.
Hãm ép bức đễ hại hãm địch, hãm đồn, hãm hại, hãm hiếp, hãm tài, hãm thành, hãm trận;
giữ lại, cầm lại cầm hãm, giam hãm, hãm xe lại, hãm máy.
Hãn mồ hôi phát hãn, xuất hãn; hung dữ hung hãn; ít có hãn hữu.
H ngả bộ h nh h ng (điếc), đứng chàng h ng.ỉ ả ả
Hãng nhà buôn lớn hãng buôn, hãng tàu, hãng xư ng.ở
H nhả hé trời h nh nắng.ả
Hãnh hãnh diện, kiêu hãnh.
H oả tốt h o hán, h o hạng, h o sự, h o tâm, h o ý, bất h o, hòa h o, tuyệt h o.ả ả ả ả ả ả ả ả
Hão vô ích lo hão, tiếc hão, hão huyền.
Hãy tiếng sai b oả hãy chăm học, hãy c n thận, hãy gác b ngoài tai ẩ ỏ vẫn hãy còn, trời
hãy còn mưa tạm thời hãy biết thế đã.
H mẳ hõm sâu xuống bực h m, h m đứng.ẳ ẳ
H mẩ hư, hết ngon gạo nầy đã h m; ẩ không ai đ ýể h m hiu, h m hút; dọa h m, hâm ẩ ẩ ẩ
h m.ẩ
H nẳ h n hoi, ắt h n, b h n, chắc h n, điều đó đã h n, bịnh chưa dứt h n, không h n ẳ ẳ ỏ ẳ ẳ ẳ ẳ ẳ
như thế, xong h n.ẳ
Hẵng tiếng b o: hãyả hẵng làm việc nầy đã! rồi hẵng hay! ăn xong hẵng đi!
H yẩ đ y ra, hất raẩ h y đít, h y tay ra, gió hây h y.ẩ ẩ ẩ
Hẻ đường h nhở ỏ lỗ h , kẹt h , ngồi chè h .ẻ ẻ ẻ
H mẻ lối đi hẹp đường h m, ngõ h m, xó h m, nhà trong h m, hang cùng ngõ h m.ẻ ẻ ẻ ở ẻ ẻ
H oẻ vắng h o lánh.ẻ
Hể th a lòng, vui vỏ ẻ nói cười h h .ể ả
Hễ nếu mà hễ mà, hễ có tiền thì mua được.
H nể th nhiềuở th hào h n, th h n h n.ở ể ở ổ ể
Hỉ h h , h mũi, h sự, h tín, h x , báo h , cười hi h , cung h , hoan h , h h , song h , chi ỉ ả ỉ ỉ ỉ ỉ ả ỉ ỉ ỉ ỉ ủ ỉ ỉ
rứa h ? vui quá h !ỉ ỉ
Hi mể nguy, độc hi m ác, hi m địa, hi m độc, hi m họa, hi m hóc, hi m nghèo, hi m ể ể ể ể ể ể ể
nguy, hi m tr , hi m yếu, bụng hi m, chỗ hi m, ớt hi m, thâm hi m, thoát hi m.ể ở ể ể ể ể ể ể
Hi nể sáng s a, v vangủ ẻ hi n đạt, hi n hách, hi n hiện, hi n linh, hi n nhiên, hi n thánh,ể ể ể ể ể ể
hi n vi, hi n vinh.ể ể