NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
TUN TËP 1 Sè C¢U HáI LI£N QUAN
Tû Sè THĨ TÝCH
1. KHỐI CHĨP - MỨC 1 ............................................................................................................................ 1
2. KHỐI LĂNG TRỤ - MỨC 1 .................................................................................................................. 5
3. KHỐI CHÓP - MỨC 2 ............................................................................................................................ 6
4. KHỐI LĂNG TRỤ - MỨC 2 ................................................................................................................ 24
5. KHỐI CHÓP - MỨC 3 .......................................................................................................................... 35
6. KHỐI LĂNG TRỤ - MỨC 3 ................................................................................................................ 58
7. KHỐI CHÓP - MỨC 4 .......................................................................................................................... 77
8. KHỐI LĂNG TRỤ - MỨC 4 .............................................................................................................. 122
THAM GIA NHÓM: />
Trang 1
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
Câu 1.
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN THPT
1. KHỐI CHĨP - MỨC 1
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 60 cm 3 và điểm K trên cạnh AB sao cho AB 4 KB.
Tính thể tích V của khối tứ diện BKCD .
A. V 20 cm3 .
B. V 12 cm3 .
C. V 30 cm3 .
D. V 15 cm3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Câu 2.
VB.KCD BK BC BD 1
1
1
.
.
VB.KCD VB. ACD .60 15 cm3
VB. ACD BA BC BD 4
4
4
Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật và thể tích bằng 8. Thể tích của khối chóp
S .BCD bằng:
A. 2 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: Hai hình chóp S . ABCD và S .BCD có cùng chiều cao h là khoảng cách từ S đến mặt phẳng
1
.S BCD .h
1
VBCD
1
1
3
VBCD VABCD 4.
ABCD và SBCD S ABCD
2
VABCD 1 .S
2
2
ABCD .h
3
Câu 3.
Trang 2
Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật và thể tích bằng 8. Thể tích của khối chóp
S .BCD bằng:
A. 2 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn B
TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
Ta có: Hai hình chóp S . ABCD và S .BCD có cùng chiều cao h là khoảng cách từ S đến mặt phẳng
1
.S BCD .h
1
VBCD
1
1
3
VBCD VABCD 4.
ABCD và SBCD S ABCD
VABCD 1 .S
2
2
2
ABCD .h
3
Câu 4.
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 60 cm 3 và điểm K trên cạnh AB sao cho AB 4 KB.
Tính thể tích V của khối tứ diện BKCD .
A. V 20 cm3 .
B. V 12 cm3 .
C. V 30 cm3 .
D. V 15 cm3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Câu 5.
VB.KCD BK BC BD 1
1
1
.
.
VB.KCD VB. ACD .60 15 cm3
VB. ACD BA BC BD 4
4
4
Cho khối chóp S . ABC . Gọi A , B , C lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB , SC (minh
V
hoạ như hình vẽ). Tỉ số S . ABC bằng
VS . ABC
A. 8 .
B. 2 .
C.
1
.
8
D.
1
.
2
THAM GIA NHÓM: />
Trang 3
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN THPT
Lời giải
Chọn C
V
SA SB SC 1 1 1 1
.
.
. . .
Ta có: S . ABC
VS . ABC
SA SB SC 2 2 2 8
Câu 6.
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE 3EB . Tính thể tích
khối tứ diện EBCD theo V .
V
V
V
V
A. .
B. .
C. .
D. .
4
3
2
5
Lời giải
Chọn A
A
E
B
D
C
VB. ECD BE AC AD 1
1
.
.
VB. ECD VE . BCD V
VA. BCD BA AC AD 4
4
Câu 7.
Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A , B , C sao cho
1
1
1
SA SA , SB SB , SC SC . Gọi V và V lần lượt là thể tích của các khối chóp S. ABC
2
3
4
V
và S.ABC . Khi đó tỉ số
là:
V
1
1
A. 12 .
B.
.
C. 24 .
D.
.
12
24
Lời giải:
Chọn D
S
C'
A'
B'
C
A
B
Theo công thức tỉ số thể tích khối chóp, ta được:
Trang 4
V SA SB SC 1 1 1 1
.
.
.
. .
V
SA SB SC 2 3 4 24
TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
2. KHỐI LĂNG TRỤ - MỨC 1
Câu 8.
Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 15 . Thể tích khối chóp A. ABC bằng
A. 5 .
B. 10 .
C. 3 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Vì lăng trụ ABC. ABC và khối chóp A. ABC có diện tích đáy như nhau và cùng chiều cao nên
VA. ABC
1
1
VA. ABC VABC . ABC 5 .
VABC . ABC 3
3
Câu 9.
Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 15 . Thể tích khối chóp A. ABC bằng
A. 5 .
B. 10 .
C. 3 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Vì lăng trụ ABC. ABC và khối chóp A. ABC có diện tích đáy như nhau và cùng chiều cao nên
VA. ABC
1
1
VA. ABC VABC . ABC 5 .
VABC . ABC 3
3
THAM GIA NHÓM: />
Trang 5
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN THPT
3. KHỐI CHÓP - MỨC 2
CSA
60 . Thể tích
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có SA a, SB 3a 2, SC 2a 3 ,
ASB BSC
khối chóp S . ABC là
A. 2a 3 3 .
B.
a3 3
.
3
C. a 3 3 .
D. 3a 3 3 .
Lời giải
Chọn C
Lấy M SB, N SC sao cho SA SM SN a .
a3 2
CSA
60 do đó khối chóp SAMN là tứ diện đều cạnh a nên V
.
Vì
ASB BSC
S . AMN
12
Mặt khác
VS . ABC SA SB SC
a3 2
6 6 VS . ABC 6 6VS . AMN 6 6
a 3 3.
VS . AMN SA SM SN
12
Câu 11. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 48. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA, SB , SC . Thể tích của khối chóp S .MNP bằng
A. 6.
B. 8.
C. 12.
D. 10.
Lời giải
Chọn A
Ta có hình vẽ:
Ta có:
VS . ABC
SA SB SC
.
VS .MNP SM SN SP
Theo giả thiết ta có:
Trang 6
48
VS .MNP
2 2 2
VS .MNP 6 (đvtt).
1 1 1
TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
Câu 12. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 48. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA, SB , SC . Thể tích của khối chóp S .MNP bằng
A. 6.
B. 8.
C. 12.
D. 10.
Lời giải
Chọn A
Ta có hình vẽ:
Ta có:
VS . ABC
SA SB SC
.
VS .MNP SM SN SP
Theo giả thiết ta có:
48
VS .MNP
2 2 2
VS .MNP 6 (đvtt).
1 1 1
CSA
60 . Thể tích
Câu 13. Cho hình chóp S . ABC có SA a, SB 3a 2, SC 2a 3 ,
ASB BSC
khối chóp S . ABC là
A. 2a
3
3.
a3 3
B.
.
3
C. a 3 3 .
D. 3a 3 3 .
Lời giải
Chọn C
Lấy M SB, N SC sao cho SA SM SN a .
a3 2
CSA
60 do đó khối chóp SAMN là tứ diện đều cạnh a nên V
.
Vì
ASB BSC
S . AMN
12
Mặt khác
VS . ABC SA SB SC
a3 2
6 6 VS . ABC 6 6VS . AMN 6 6
a 3 3.
VS . AMN SA SM SN
12
THAM GIA NHÓM: />
Trang 7
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN THPT
Câu 14. Cho khối tứ diện đều ABC D có thể tích là V . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của A C
AMNPQ
.
, A D , BD , BC . Thể tích khối chóp
là
A.
V
.
12
B.
V
.
3
V
.
6
Lời giải
C.
D.
V
.
4
Chọn D
Cách 1:
Ta có:
Mà
VAMNP AM AN AP 1
.
.
.
VACDP AC AD AP 4
VACDP 1
.
VABCD 2
1
1 1
1
V
Vậy V A.MNPQ 2VAMNP 2. VACDP 2. . .V ABCD V ABCD .
4
4 2
4
4
Cách 2:
Ta có: V A. MNPQ 2V APMQ (do MNPQlà hình thoi).
Mà VAPMQ VBPMQ (do AB // MQ ) nên V A. MNPQ 2V BPMQ .
1
1
d D , ABC và S BQM S ABC .
2
4
1 1
1
1 1
V
. d D, ABC . S ABC . d D , ABC .S ABC .
3 2
4
8 3
8
Vì P là trung điểm của BD nên d P , ABC
1
d P , ABC .S BQM
3
V
Suy ra V AMNPQ .
4
Nên VBPMQ
Câu 15. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC . Tính tỉ số
thể tích của 2 khối chóp S .MNP và S . ABC bằng
1
1
1
1
A. .
B. .
C.
.
D. .
4
8
16
2
Lời giải
Chọn B
Trang 8
TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
S
P
M
N
C
A
B
Ta có
VS .MNP SM SN SP 1
.
VS . ABC
SA SB SC 8
Câu 16. Cho tứ diện ABCD . Xét điểm M trên cạnh AB , điểm N trên cạnh BC , điểm P trên cạnh CD
MB
NB
PC 3
sao cho
3,
4,
. Gọi V1 , V2 theo thứ tự là thể tích các khối tứ diện MNBD và
MA
NC
PD 2
V
NPAC . Tỉ số 1 bằng
V2
A. 3 .
B. 5 .
C.
1
.
5
D.
1
.
3
Lời giải
Chọn B
1
V1 h1.S1 với h1 d M , BCD ; S1 S NBD .
3
1
V2 h2 .S 2 với h2 d A, BCD ; S 2 S CNP .
3
V1 h1.S1
h 3
4
1 3
3
S
20
.
5 . Vì 1 và S1 SBCD ; S 2 . S BCD
SBCD 1
V2 h2 .S 2
h2 4
5
5 5
25
S2
3
Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đơi một vng góc với nhau và SA a , SB 2 a và
SC 3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SC . Tính theo a thể tích khối chóp
S . AMN .
THAM GIA NHÓM: />
Trang 9
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
a3
A.
.
2
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN THPT
a3
B.
.
4
3a 3
D.
.
4
3
C. a .
Lời giải
Chọn B
Hình vẽ
A
N
S
C
M
B
1
1
Ta có VS . ABC SA.SSBC SA.SB.SC a3
3
6
Mặc khác
1
a3
VS . AMN SA SM SN 1
.
.
.
. Suy ra VS . AMN VS . ABC
4
4
VS . ABC SA SB SC 4
Câu 18. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , SM . Mặt phẳng
ABN cắt
SC tại E . Gọi V2 là thể tích của khối chóp S . ABE và V1 là thể tích khối chóp S . ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
1
1
A. V2 V1 .
B. V2 V1 .
4
3
1
C. V2 V1 .
6
Lời giải
1
D. V2 V1 .
8
Chọn B
Gọi I là trung điểm của EC nên IM là đường trung bình của tam giác BCE MI //EN
Mà N là trung điểm của SM EN là đường trung bình của tam giác SMI suy ra E là trung
điểm của SI .
V2 SE 1
1
V2 V1 .
V1 SC 3
3
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB AC a , SC ABC và
SC a . Mặt phẳng qua C , vng góc với SB cắt SA , SB lần lượt tại E và F . Thể tích khối
chóp S .CEF là
Trang 10
TỔNG HỢP: HỒNG TUN
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN
A.
2a 3
.
12
B.
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
a3
.
36
C.
2a 3
.
36
D.
a3
.
18
Lời giải
Chọn B
Tam giác vng SCA có SC CA a nên là tam giác vng cân ở C.
Ta có AB AC và AB SC suy ra AB SAC suy ra AB CE. 1
Mặt khác theo giả thiết SB CEF SB CE . 2
Từ 1 và 2 suy ra SAB CE CE SA . Do đó E la trung điểm của SA vì tam giác SCA
vng cân ở C.
Trong tam giác vng SCB có SC 2 SF .SB
Từ đó ta có
SC 2 SF
.
SB 2 SB
VS .CEF SE SF 1 SC 2 1
a2
1
.
. 2 . 2
VS .CAB SA SB 2 SB
2 a 2a 2 6
1
1 1 1
a3
VS .CEF VS .CAB . . a.a.a .
6
6 3 2
36
Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của SB
V
, SD . Tỉ số S . AEF bằng:
VS . ABCD
A.
1
.
4
B.
3
.
8
1
.
8
Lời giải:
C.
D.
1
.
2
Chọn C
THAM GIA NHÓM: />
Trang 11
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN THPT
S
F
E
A
D
B
C
Áp dụng cơng thức tỉ số thể tích hình chóp, ta có:
VS . AEF SA SE SF 1
. .
.
VS . ABD SA SB SC 4
1
1 1
Suy ra VS . AEF VS . ABD . .VS . ABCD .
4
4 2
V
1
Vậy S . AEF .
VS . ABCD 8
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC , SD
. Biết khối chóp S . ABCD có thể tích là 16a 3 . Tính thể tích khối chóp S .MNPQ theo a .
A. 2a 3 .
B. a 3 .
C. 8a 3 .
Lời giải
D. 4a 3 .
S
Q
M
N
P
D
A
C
B
Chọn A
Cách 1: Mặt phẳng SAC chia khối chóp S . ABCD thành hai khối chóp tam giác S . ABC và
S . ADC , đồng thời cũng chia khối chóp S .MNPQ thành hai khối chóp S .MNP và S .MQP .
Áp dụng phương pháp tỷ số thể tích, ta có:
VS .MQP 1
1
1
VS .MNP SM SN SP 1
nên VS .MNP VS . ABC ; và
nên VS .MQP VS . ADC .
VS . ABC
SA SB SC 8
VS . ADC 8
8
8
Do đó VS .MNPQ VS .MNP VS .MQP
Trang 12
1
1
1
VS . ABC VS . ADC VS .MNPQ VS . ABCD .16a3 2a 3 .
8
8
8
TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
Cách 2: Ta dễ dàng chỉ ra được tứ giác MNPQ đồng dạng với ABCD theo tỷ số
1
nên
2
2
1
1
S MNPQ .S ABCD . Đồng thời d S , MNPQ d S , ABCD .
2
2
Do đó, ta có:
1
1 1
1
1
VS .MNPQ S MNPQ .d S , MNPQ S ABCD .d S , ABCD VS . ABCD .16a3 2a 3 .
3
3 4
8
8
Câu 22. Cho khối chóp S . ABC có các điểm A , B , C lần lượt thuộc các cạnh SA , SB , SC thoả 3SA SA
, 4SB SB , 5SC 3SC . Biết thể tích khối chóp S . ABC bằng 5 cm 3 . Tìm thể tích khối chóp
S . ABC .
A. 120 cm 3 .
B. 60 cm3 .
C. 80 cm3 .
D. 100 cm3 .
Lời giải
Chọn D
S
C'
A'
B'
A
C
B
Áp dụng tỉ lệ thể tích ta có:
VS . ABC SA SB SC 1 1 3 1
. .
.
.
VS . ABC 20VS . ABC 100 cm 3 .
VS . ABC
SA SB SC 3 4 5 20
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O . Gọi H và K lần lượt là trung điểm
V
của SB , SD . Tỷ số thể tích AOHK bằng
VS . ABCD
A.
1
.
12
B.
1
.
6
C.
1
.
8
D.
1
.
4
Lời giải
Chọn C
S
K
H
D
A
O
B
C
THAM GIA NHÓM: />
Trang 13
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN THPT
Vì H và K , O lần lượt là trung điểm của SB và SD , BD nên SOHK
1
S SBD
4
V
1
1
1
1
Suy ra VAOHK VA.SBD VS . ABD VS . ABCD AOHK .
4
4
8
VS . ABCD 8
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SB và G là trọng tâm
của tam giác SBC . Gọi V , V lần lượt là thể tích của các khối chóp M . ABC và G. ABD , tính tỉ
V
số
.
V
V 3
V 4
V 5
V 2
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
V 2
V 3
V 3
V 3
Lời giải
S
M
G
D
C
O
A
B
Chọn A
Cách 1:
Gọi V là thể tích khối chóp S . ABCD .
V
SM 1
Ta có M . ABC
.
VS . ABC
SB 2
1
1
Mặt khác VS . ABC VS . ABCD VM . ABC VS . ABCD .
2
4
1
1
Dễ thấy d G, ABCD d S , ABCD ; S ABD S ABCD .
3
2
1
Vậy VG. ABD .VABCD .
6
1
VM . ABC 4 3
Suy ra,
.
VG . ABD 1 2
6
Cách 2:
VG . ABD VG . ABC GC 2 VM . ABC 3
VM . ABC VM . ABC MC 3
VG . ABD 2
Câu 25. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA a và SA vng góc
với mặt phẳng ABC . Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vng góc của A trên các đường thẳng
SB và SC . Thể tích V của khối chóp A.BCNM bằng
Trang 14
TỔNG HỢP: HỒNG TUN
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN
A.
a3 3
.
12
B.
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
a3 3
.
48
C.
a3 3
.
24
D.
a3 3
.
16
Lời giải
Chọn D
1 a2 3 a3 3
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC a.
.
3
4
12
Do SA AB AC a nên các tam giác SAC , SAB cân tại A .
Theo đề bài M , N là hình chiếu của A trên SB , SC nên M , N lần lượt là trung điểm SB , SC
.
VS . AMN SM .SN 1
1
a3 3
VS . AMN VS . ABC
.
VS . ABC
SB.SC 4
4
48
Khi đó:
Vậy thể tích khối chóp A.BCNM là VA.BMNC VS . ABC VS . AMN
a 3 3 a3 3 a3 3
.
12
48
16
Câu 26. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vng góc với mặt đáy. Gọi M
là trung điểm BC . Mặt phẳng P đi qua A và vng góc với SM cắt SB , SC lần lượt tại E ,
1
F . Biết VS . AEF VS . ABC . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
4
A. V
a3
.
2
B. V
a3
.
8
C. V
2a 3
.
5
D. V
a3
.
12
Lời giải
Chọn B
THAM GIA NHÓM: />
Trang 15
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN THPT
S
F
H
E
C
A
M
B
Ta có BC SM . Gọi H là hình chiếu vng góc của A trên SM . Do FE P SBC
FE SM FE BC và FE đi qua H .
2
VS . AEF
1
SE SF 1
SH 1
SH 1
VS . ABC
.
. Vậy H là trung điểm cạnh SM .
4
SB SC 4
SM 2
SM 4
Suy ra SAM vuông cân tại A SA
a 3
.
2
1 a 3 a 2 3 a3
.
Vậy VSABC .
.
8
3 2
4
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm
E sao cho SE 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
2
1
1
4
A. V .
B. V .
C. V .
D. V .
3
6
3
3
Lời giải
Chọn C
Ta có:
VSEBD SE 2
.
VSCBD SC 3
1
1
2 1 1
Mà: VSBCD VS . ABCD VSEBD . .
2
2
3 2 3
Câu 28. Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi bốn lần thì thể
tích của khối chóp đó sẽ:
Trang 16
TỔNG HỢP: HỒNG TUN
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN
A. Khơng thay đổi.
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
B. Tăng lên hai lần.
C. Giảm đi ba lần.
D. Giảm đi hai lần.
Lời giải
Chọn A
Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần thì diện tích đáy tăng bốn lần. Vì giảm chiều cao đi bốn lần nên thể
tích khối chóp khơng thay đổi.
Câu 29. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ số
VMIJK
bằng
VMNPQ
thể tích
A.
1
.
3
B.
1
.
4
C.
1
.
6
D.
1
.
8
Lời giải
Chọn D
M
K
I
J
N
Q
P
Ta có:
VM . IJK
VM . NPQ
MI MJ MK 1 1 1 1
.
.
. . .
MN MP MQ 2 2 2 8
Câu 30. Cho tứ diện ABCD. Gọi B ', C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối
tứ diện AB ' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng:
1
1
A. .
B. .
8
2
C.
1
.
4
D.
1
.
6
Lời giải
Chọn C
A
B'
C'
B
D
C
THAM GIA NHÓM: />
Trang 17
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
Ta có
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN THPT
VAB 'C ' D AB ' AC ' 1 1 1
.
. .
VABCD
AB AC 2 2 4
Câu 31. Cho tứ diện OABC có OA a, OB 2a, OC 3a đơi một vng góc với nhau tại O . Lấy M là
2
trung điểm của cạnh AC ; N nằm trên cạnh CB sao cho CN CB . Tính theo a thể tích khối
3
chóp OAMNB .
1
2
1
A. 2a 3 .
B. a 3 .
C. a 3 .
D. a 3 .
6
3
3
Lời giải
Chọn C
Ta có:
A
M
O
C
N
B
1
1
VOABC d A; OBC .S OBC OA.OB.OC a3
3
6
1
1 1
2
1
a3
VMOBC d M ; OBC .S OCN . .d M ; OBC .SOBC .VOABC
3
3 2
3
3
3
VAOMNB VOABC VMOBC a 3
a 3 2a 3
.
3
3
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S .MNPQ và S . ABCD bằng
A.
1
.
8
B.
1
.
2
C.
1
.
4
D.
1
.
16
Lời giải
Chọn A
Trang 18
TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
S
Q
M
N
P
D
A
B
C
1
1
Ta có VS .MNP VS . ABC và VS .MQP VS . ADC
8
8
1
1
1
VS .MNPQ VS .MQP VS .MNP VS . ABC VS . ADC VS . ABCD
8
8
8
VS .MNPQ 1
.
VS . ABCD 8
Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , tam giác ABC đều, AB a , góc giữa SB và ABC
bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính thể tích khối chóp S .MNC
A.
a3
.
8
B.
a3
.
4
C.
a3 3
.
12
D.
a3
.
16
Lời giải
Chọn D
60 .
Ta có SB, ABC SB, AB SBA
a.tan 60 a 3 .
SA AB.tan SBA
1
1
a2 3 1 3
VS . ABC .SA.S ABC .a 3.
a .
3
3
4
4
Mà
1
1 3
VS .CMN SM SN 1
.
VS .CMN VS .CAB a .
4
16
VS .CAB
SA SB 4
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Hai mặt bên SAB và SAD
cùng vng góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD bằng 45 . Gọi
THAM GIA NHÓM: />
Trang 19
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN THPT
V1 ;V2 lần lượt là thể tích khối chóp S . AHK và S . ACD với H , K lần lượt là trung điểm của SC
và SD . Tính độ dài đường cao của khối chóp S . ABCD và tỉ số k
A. h a; k
1
.
4
B. h a; k
1
.
6
V1
.
V2
1
C. h 2a; k .
8
Lời giải
1
D. h 2a; k .
3
Chọn A
Do SAB và SAD cùng vng góc với mặt đáy nên SA ABCD .
CD AD
Ta có
CD SAD CD SD .
CD SA
45 .
Dễ thấy góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD là SDA
Ta có tam giác SAD là tam giác vng cân đỉnh A . Vậy h SA a .
V SH SK 1
Áp dụng cơng thức tỉ số thể tích có: 1
.
.
V2 SC SD 4
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt là
SM SN
các điểm trên cạnh SB và SD sao cho
k . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp
SB SD
1
S . AMN bằng .
8
1
A. k .
8
B. k
2
.
2
C. k
2
.
4
D. k
1
.
4
Lời giải
Chọn C
S
M
N
A
B
Trang 20
D
C
TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN
Ta có
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
VS . AMN SA SM SN
.
.
k 2.
VS . ABD SA SB SD
1
1
1
2
Mà VS . AMN , VS . ABD VS . ABCD 1 k 2 k
.
8
2
8
4
Câu 36. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số
A. 4 .
B.
1
2
C. 2 .
D.
VS . ABC
.
VS .MNC
1
4
Lời giải.
Chọn A
S
M
N
C
A
B
Ta có
VS . ABC
SA. SB. SC
4.
VS .MNC SM . SN . SC
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC , AD vng góc với nhau từng đơi một và AB 3a ,
AC 6a , AD 4a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CD , BD . Tính thể
tích khối đa diện AMNP .
A. 3a 3 .
B. 12a3 .
C. a 3 .
D. 2a 3 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Khối tứ diện ABCD được chia thành bốn tứ diện có thể tích bằng nhau.
1
1
Mà VABCD AB. AC. AD 12a 3 nên VAMNP VABCD 3a3 .
6
4
1
Cách 2: Ta có VABCD AB. AC. AD 12a3 .
6
BC AB 2 AC 2 3a 5 ; CD AC 2 AD 2 2a 13 ; BD AB 2 AD 2 5a .
THAM GIA NHÓM: />
Trang 21
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN THPT
Diện tích tam giác BCD : S BCD
p p BC p CD p BD , với p
S BCD 3a 2 29 d A, BCD
3a 5 2a 13 5a
2
3VABCD 12a
.
S BCD
29
Mà M , N , P là trung điểm các cạnh BC , CD , BD nên hai tam giác BCD và MNP đồng dạng
1
1
theo tỉ số k nên S MNP S BCD
2
4
1
Khi đó VAMNP .S MNP .d A, MNP 3a3 .
3
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vng cân ở B , AC a 2, SA ABC , SA a. Gọi
G là trọng tâm của SBC , mp đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai
phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện khơng chứa đỉnh S . Tính V .
A.
4a3
.
9
B.
4a3
.
27
C.
5a 3
.
54
D.
2a3
.
9
Lời giải
Chọn C
Trong mặt phẳng SBC . Qua G kẻ đường thẳng song song với BC và lần lượt cắt SC , SB tại
E , F . Khi đó ta được khối đa diện khơng chứa đỉnh S là ABCEF.
Ta có G là trọng tâm của SBC nên
VS .AFE SA SF SE 2 2 4
.
.
. .
VS . ABC SA SB SC 3 3 9
4
4
5
Do đó VS .AFE .VS . ABC VABCEF VS . ABC .VS . ABC .VS . ABC .
9
9
9
Vì tam giác ABC vng cân ở B , AC a 2 nên AB BC a.
Mặt khác VS . ABC
11
a3
5 a 3 5a 3
a.a.a . Suy ra VABCEF .
..
32
6
9 6
54
Câu 39. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , SM . Mặt phẳng
ABN cắt
SC tại E . Gọi V2 là thể tích của khối chóp S . ABE và V1 là thể tích khối chóp S . ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 22
TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN
1
A. V2 V1 .
4
1
B. V2 V1 .
3
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
1
C. V2 V1 .
6
Lời giải
1
D. V2 V1 .
8
Chọn B
Gọi I là trung điểm của EC nên IM là đường trung bình của tam giác BCE MI //EN
Mà N là trung điểm của SM EN là đường trung bình của tam giác SMI suy ra E là trung
điểm của SI .
V2 SE 1
1
V2 V1 .
V1 SC 3
3
THAM GIA NHÓM: />
Trang 23
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN THPT
4. KHỐI LĂNG TRỤ - MỨC 2
Câu 40. Cho lăng trụ tam giác đều ABC . A B C . Lấy H , G lần lượt là tâm của hình chữ nhật B C C B và
A C C A , I là trung điểm của C C . Tính tỉ số thể tích của tứ diện C H G I và tứ diện C B A C .
1
4
30
15
A. .
B. .
C.
.
D.
.
8
5
8
2
Lời giải
Chọn A
VCHGI
CH CG CI
CH CG CI 1
.
.
.
.
.
VCB ' A'C ' CB CA CC 2CH 2CG 2CI 8
B
C
H
A
I
G
B'
C'
A'
Câu 41. Cho hình hộp ABCD. AB C D , gọi O là giao điểm AC và BD . Thể tích khối chóp
O. AB C D bằng bao nhiêu lần thể tích khối hộp ABCD. AB C D ?
A.
1
.
6
B.
1
.
4
C.
1
.
2
D.
1
.
3
Lời giải
Chọn D
C
B
O
D
A
C'
B'
A'
Trang 24
D'
TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN
NHĨM WORD BIÊN SOẠN TỐN
HÌNH KHƠNG GIAN:K12
Do khối chóp và khối hộp có cùng chiều cao và diện tích đáy nên
VO. ABC D '
VABCD. ABC D '
1
3
Câu 42. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' , biết rằng thể tích khối chóp A.BCC ' B ' bằng 12 .Thể
tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' bằng
A. 24 .
B. 36 .
C. 18 .
D. 32 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: Đặt V VABC . A ' B 'C '
V h.S A ' B 'C ' .
1
1
VA. A ' B 'C ' h.S A ' B 'C ' V .
3
3
2
VABCC ' B ' V VA. A' B 'C ' V 12 V 18.
3
Câu 43. ( Đề Thi thử Trường Chuyên Lê Thánh Tông_Quảng Nam_2020 ) Gọi V là thể tích của khối
hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' và V1 là thể tích của tứ diện A ' BCD . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. V 4V1 .
B. V 2V1 .
C. V 6V1 .
D. V 3V1 .
Lời giải
Chọn C
Gọi h là khoảng cách từ A ' đến mp ( ABCD) . Khi đó, h là chiều cao của khối hộp cũng là
chiều cao của tứ diện A ' BCD .
V VABCD. A ' B 'C ' D ' S ABCD .h 2S BCD .h
6
Ta có:
1
1
V1
VA ' BCD
S BCD .h
S BCD .h
3
3
V 6V1 .
Câu 44. Cho lăng trụ tam giác A B C . A B C có chiều cao bằng 4 và diện tích đáy bằng 3 . Gọi M , N ,
P lần lượt là tâm của các mặt bên A B B A , B C C B và C A A C . Thể tích khối đa diện lồi có
các đỉnh là các điểm A , B , C , M , N , P bằng
A. 6 .
B.
9
.
4
C.
9
2
.
D.
3.
Lời giải
Chọn C
THAM GIA NHÓM: />
Trang 25