CÁCH ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ
Ở TRẺ EM
PGS.TS.PHAN HÙNG VIỆT
Chủ nhiệm Bộ môn Nhi –Đại Học Y Dược Huế
Phó Chủ tịch Hội Tim mạch Nhi và Tim bẩm sinh tp.HCM
BMN-ECG
PGS.VIỆT
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐTĐ
1. Ðọc tần số
2. Nhịp
3. Trục
4. Tìm dấu hiệu phì đại các buồng tim
5. Tìm các biểu hiện bệnh lý đặc biệt.
BMN-ECG
PGS.VIỆT
BƯỚC 1: ĐỌC TẦN SỐ
60’’
60’’
1500
Tần số tim/phút = = =
RR
0,4”X Số ô nhỏ Số ô nhỏ
BMN-ECG
PGS.VIỆT
BƯỚC 2: ĐỌC NHỊP
Hình dáng của QRS :
-
Bình thường < 0,08 giây:
Choãi rộng >0,08 giây:
Kích thích xuất phát từ trong
thất.
Nguồn gốc trên thất nhưng do
bị Bloc nhánh
Dẫn truyền qua bó Kent.
2.Tính chất của QRS:
- Đều hay không đều, tần số?.
- Liên quan QRS và sóng P
BMN-ECG
PGS.TS.VIỆT
BƯỚC 2: ĐỌC NHỊP
. 1. Nhịp xoang bình thường
Cần 3 tiêu chuẩn sau:
- Sóng P luôn đi trước QRS hẹp ở mọi chuyển đạo.
- PQ ( Hoặc PR ) hằng định
- Thời gian PQ từ 0,11 - 0,18giây
BMN-ECG
PGS.TS.VIỆT
BƯỚC 2: ĐỌC NHỊP
2. NHỊP BẤT THƯỜNG
-Nhịp nhanh
. Trên thất
. Thất
- Nhịp không đều
. Nhịp tới sớm (ngoại tâm thu
. Nhịp tới muộn (nhịp thoát)
- Nhịp block
. Bloc xoang nhĩ
. Bloc nhĩ thất
BMN-ECG
PGS.TS.VIỆT
BƯỚC 3: ĐỌC TRỤC
D1
A VF
Trục trung gian
Trục trái
Trục phải
Trục vô định
BMN-ECG
PGS.TS.VIỆT
CÁCH XÁC ĐỊNH DÀY THẤT
R
R
Cơ
thất P
S
Cơ
thất T
S
R
R
Cơ
thất P
Cơ
thất T
S
S
R
S
Cơ
thất P
R
Cơ
thất T
S
BMN-ECG
PGS.TS.VIỆT
BƯỚC 4:TÌM DÀY CÁC BUỒNG TIM
BMN-ECG
PGS.TS.VIỆT
XÁC ĐỊNH DÀY CÁC BUỒNG TIM
Dày nhĩ phải
+ Tại D2: Sóng P cao và nhọn
P ≥ 3mm (“P phế”).
+ Tại V1: P có dạng 2 pha với
pha đầu (+) > pha 2 (-).
BMN-ECG
PGS.TS.VIỆT
XÁC ĐỊNH DÀY CÁC BUỒNG TIM
Dày nhĩ trái
+ Tại D2: sóng P rộng > 0,10 s ở
trẻ nhỏ, > 0,08 s ỏ trẻ lớn.
+ Tại V1: P có dạng 2 pha với
pha (-) đi sau > pha (+).
Dày 2 nhĩ
BMN-ECG
PGS.TS.VIỆT
TÌM DÀY CÁC BUỒNG TIM
Dày thất phải
+Trục phải
+ R cao ở aVR, D3,aVF và các CĐ
trước tim phải (V1,V2). S sâu ở D1
+Tại V1: R cao và tỷ lệ R/S >1.
+Tại V6: S sâu và R/S < 1.
BMN-ECG
PGS.TS.VIỆT
TÌM DÀY CÁC BUỒNG TIM
Dày thất trái
+ Trục trái hoặc xu hướng trái .
+ R cao ở D1,D2, aVL, và các CĐạo
trước tim bên trái (V5,V6)
+ Tại V1: S sâu và R/S < 1.R/S V5,6>1
+ Tổng S V1 + R V5 > 45 (Sokolow)
1/2
BMN-ECG
PGS.TS.VIỆT
TÌM DÀY CÁC BUỒNG TIM
Dày 2 thất
+ Kết hợp cả 2 tiêu chuẩn trên trong trường hợp không có Bloc nhánh.
+ Kết hợp tiêu chuẩn điện thế dương của dày thất phải hoặc thất trái với
điện thế rộng của thất kia.
+ Phức bộ QRS rộng cân bằng cả 2 pha trên hai hoặc nhiều chuyển đạo
ngoại biên và trước tim ( hiện tượng Katz-Wachtel).
BMN-ECG
PGS.TS.VIỆT
BƯỚC 5:
TÌM CÁC BIỂU HIỆN BỆNH LÝ ĐẶC BIỆT
1. Hạ kali máu
K+ máu hạ hiện tượng tái cực yếu đi sóng T dẹt, nếu nặng T âm
BMN-ECG
PGS.TS.VIỆT
BƯỚC 5:
TÌM CÁC BIỂU HIỆN BỆNH LÝ ĐẶC BIỆT
2. Tăng kali máu
Khi K+ ngoại bào tăng thì nó làm cho hiện tượng tăng tái cực mạnh và nhanh sóng T
cao nhọn. Nặng rung thất
BMN-ECG
PGS.TS.VIỆT
BIỂU HIỆN ECG HẠ VÀ TĂNG KALI MÁU
(nồng độ kali máu mEq/L.)
The Merck Manual of Diagnosis and Therapy Section 2. Endocrine and Metabolic Disorders Chapter 12. Water, Electrolyte, Mineral, and Acid-Base Metabolism
BMN-ECG
PGS.TS.VIỆT
3. HẠ CAN-XI MÁU
Ca máu giảm sẽ làm cho hiện tượng tái cực cơ tim xảy ra chậm
do đó khoảng QT bị kéo dài QTc=QT/RR
(bình thường QTc= 0,42s)
QT
QTc= 0,56/ 0,89 = 0,62
BMN-ECG
PGS.TS.VIỆT
4. TĂNG CAN-XI MÁU
Làm hiện tượng tái cực xảy ra nhanh hơn do đó QTc bị rút
ngắn lại
QTc=QT/RR ( bình thường = 0,42s)
QT
QTc= 0,48 / 1,18 = 0,4
BMN-ECG
PGS.TS.VIỆT
5. TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
- Điện thế thấp QRS D1+D2+D3<15 mm
- Đoạn ST chênh, sóng T âm
20
BMN-ECG
PGS.TS.VIỆT
6. DẤU NGẤM DIGOXIN
BMN-ECG
PGS.TS.VIỆT
PHẦN THỰC HÀNH ĐỌC
ĐIỆN TÂM ĐỒ
BMN-ECG
PGS.VIỆT
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐTĐ
1. Ðọc tần số
2. Nhịp
3. Trục
4. Tìm dấu hiệu phì đại các buồng tim
5. Tìm các biểu hiện bệnh lý đặc biệt.
BMN-ECG
PGS.TS.VIỆT
ECG SỐ 1
BMN-ECG
PGS.TS.VIỆT
ĐTĐ SỐ 2