Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 006)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.55 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH LIỄN

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang, 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 006
Họ, tên thí sinh:..........................................................................................
Số báo danh:...............................................................................................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà
Lạt có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng IV.
B. Tháng IX.
C. Tháng XI.
D. Tháng V.
Câu 42: Lũ quét thường xảy ra ở
A. đồng bằng.
B. đô thị.
C. miền núi.
D. ven biển.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 51 nối Biên Hòa với nơi nào
sau đây?
A. Đồng Xoài.
B. Vũng Tàu.
C. Di Linh.
D. Phan Thiết.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc


vùng kinh tế Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Vân Phong.
C. Nhơn Hội.
D. Chu Lai.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ ?
A. Tam Đảo.
B. Pu Đen Đinh.
C. Pu Sam Sao.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu nhiều
hơn số lượng bò?
A. Phú Thọ.
B. Bắc Giang.
C. Nghệ An.
D. Hà Giang.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Bình Định.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Quảng Ngãi.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Cao Bằng.
B. Quảng Ninh.
C. Thái Nguyên.
D. Lạng Sơn.
Câu 49: Vùng nội thủy cũng được xem như

A. bộ phận lãnh thổ trên biển Đông.
B. phần lãnh thổ ở hạ lưu các sông.
C. phần lãnh thổ ngoài đường cơ sở.
D. bộ phận lãnh thổ trên đất liền.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông
Cả?
A. Sông Chu.
B. Sông Giang.
C. Sông Mã.
D. Sông Gianh.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Tây Ninh.
B. Phan Thiết.
C. Long Xuyên.
D. Cà Mau.
Câu 52: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất đồng bằng ở nước ta là
A. làm ruộng bậc thang.
B. chống nhiễm mặn.
C. trồng cây theo băng.
D. phủ xanh đồi trọc.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Quảng Nam.
B. Lâm Đồng.
C. Gia Lai.
D. Quảng Ngãi.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có ngành công nghiệp hóa chất, phân bón?
A. Quy Nhơn.
B. Quảng Ngãi.

C. Đà Nẵng.
D. Huế.
Câu 55: Phát biểu nào sau đây đúng về Đông Nam Á biển đảo?
Trang 1/4 - Mã đề thi 006


A. Phía Bắc có khí hậu cận nhiệt đới.
B. Nền nhiệt độ thấp và phân hóa.
C. Khí hậu mang tính chất gió mùa.
D. Mưa lớn đồng đều giữa các tháng.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng về phân hóa theo độ cao của thiên nhiên nước ta?
A. Mọi lãnh thổ trên cả nước có đầy đủ 3 đai cao.
B. Rừng lá rộng phát triển ở đai nhiệt đới gió mùa.
C. Đai nhiệt đới gió mùa chiếm phần lớn diện tích.
D. Miền Nam đai nhiệt đới gió mùa cao hơn miền Bắc.
Câu 57: Cho biểu đồ:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển diện tích và sản lượng lúa của
nước ta, giai đoạn 2010 - 2017?
A. Tổng diện tích lúa biến động còn diện tích lúa hè thu ngày càng tăng.
B. Tổng diện tích lúa và tổng sản lượng lúa tăng liên tục qua các năm.
C. Tổng diện tích lúa và diện tích lúa hè thu tăng liên tục qua các năm.
D. Tổng sản lượng lúa tăng đều qua các năm còn tổng diện tích lúa giảm.
Câu 58: Đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. chất lượng suy giảm.
B. số lượng không lớn.
C. có trình độ rất cao.
D. phân bố không đều.

Câu 59: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí nước ta?
A. Nằm trong khu vực kinh tế rất sôi động.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Nam.
C. Thuộc vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
D. Nằm trên đường di cư của nhiều sinh vật.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Đông Bắc nước ta?
A. Gồm nhiều dãy núi chạy song song.
B. Có nhiều núi cao nhất cả nước.
C. Có các cao nguyên badan xếp tầng.
D. Hướng núi chủ yếu là vòng cung.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số nước ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc.
B. Cơ cấu dân số trẻ.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Quy mô dân số nhỏ.
Câu 62: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2017.
Quốc gia
Bru-nây
Xin-ga-po
Mi-an-ma
Thái Lan
Dân số (triệu người)
0,4
5,8
53,9
66,2
Sản lượng điện (tỉ kwh)
4,2
52,2

20,1
184,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về sản lượng điện bình quân đầu người
năm 2017 giữa các quốc gia?
A. Mi-an-ma cao hơn Thái Lan.
B. Xin-ga-po cao hơn Bru-nây.
C. Bru-nây cao hơn Thái Lan.
D. Thái Lan cao hơn Xin-ga-po.
Trang 2/4 - Mã đề thi 006


Câu 63: Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là
A. phần lớn đất đai bị nhiễm mặn.
B. mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. do phù sa các sông lớn bồi đắp.
D. có hệ thống đê ngăn mặn dày đặc.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của biển Đông đến thiên nhiên nước ta?
A. Mang đến nhiều thiên tai.
B. Trữ lượng thủy sản rất ít.
C. Giàu tài nguyên khoáng sản.
D. Cung cấp một lượng ẩm lớn.
Câu 65: Nguyên nhân dẫn đến phần lớn sông ngòi ở nước ta mang đặc điểm nhỏ, ngắn và độ dốc lớn
chủ yếu do
A. hình dáng lãnh thổ và địa hình.
B. hình dáng lãnh thổ và khí hậu.
C. khí hậu và sự phân hóa địa hình.
D. hình dáng lãnh thổ và thổ nhưỡng.
Câu 66: Cho biểu đồ về GDP của Lào, Cam-pu-chia và In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016:


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị GDP của Lào, Cam-pu-chia và In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Lào, Cam-pu-chia và In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Lào, Cam-pu-chia và In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016.
D. Cơ cấu GDP của Lào, Cam-pu-chia và In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016.
Câu 67: Giải pháp chủ yếu để phòng chống khô hạn lâu dài là
A. thay đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí.
B. thay đổi cơ cấu giống cây trồng.
C. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến.
D. xây dựng hệ thống thủy lợi hợp lí.
Câu 68: Ý nghĩa chủ yếu về việc khẳng định chủ quyền của Việt Nam đối với các đảo và quần đảo là
A. cơ sở để nước ta thúc đẩy tiến trình mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. cơ sở để nước ta đẩy mạnh giao lưu kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
D. cơ sở để nước ta khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển, hải đảo và thềm lục địa.
Câu 69: Giải pháp chủ yếu để phát huy tối đa hiệu quả của tài nguyên vùng biển nước ta là
A. hạn chế đánh bắt hải sản gần bờ.
B. chú trọng khâu chế biến hải sản.
C. xây dựng cảng biển nước sâu.
D. khai thác tổng hợp kinh tế biển.
Câu 70: Gió Tây Nam làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. hai mùa khác nhau rõ rệt.
B. nhiệt độ cao vào đầu hạ.
C. mưa nhiều vào mùa hạ.
D. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
Câu 71: Những sản phẩm công nghiệp từ Đông Nam Á đã có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh
của nhiều nước trong khu vực chủ yếu do
A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
B. trình độ lao động và tay nghề đã dần nâng cao.

C. tăng cường khai thác nguồn tài nguyên sẵn có.
D. chú trọng đầu tư cho giáo dục và đào tạo nghề.
Câu 72: Tác động chủ yếu của sự phân hóa khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
A. trồng nhiều cây có giá trị kinh tế như lúa gạo, cà phê, …
Trang 3/4 - Mã đề thi 006


B. tạo điều kiện đa dạng hóa sản phẩm cây trồng, vật nuôi.
C. tạo điều kiện để phát triển một nền nông nghiệp lúa nước.
D. tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng.----------------------------------------------Câu 73: Môi trường nông thôn Việt Nam bị ô nhiễm nghiêm trọng chủ yếu do
A. hoạt động giao thông vận tải và công nghiệp.
B. chất thải từ sinh hoạt của dân cư và du lịch.
C. sản xuất nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
D. hoạt động khai thác và chế biến khoáng sản.
Câu 74: Thảm thực vật rừng ở Việt Nam đa dạng về kiểu hệ sinh thái chủ yếu do
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa đa dạng.
B. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa đa dạng.
C. sự phong phú và đa dạng của các nhóm đất trồng.
D. thuộc vị trí giao nhau của các luồng di cư sinh vật.
Câu 75: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến quá trình xâm thực mạnh ở vùng đồi núi nước ta là
A. chế độ mưa phân hóa theo mùa.
B. lớp phủ thực vật bị tàn phá nhiều.
C. địa hình đồi núi với độ dốc lớn.
D. du canh, du cư vẫn còn phổ biến.
Câu 76: Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa thiên nhiên giữa Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây
Nguyên chủ yếu do
A. sự phân hóa độ cao địa hình và thảm thực vật.
B. tác động của gió mùa và ảnh hưởng của Biển Đông.
C. sự phân bố thảm thực vật và các loại đất chính.
D. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.

Câu 77: Khó khăn về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồi núi chủ yếu là
A. khí hậu phân hóa phức tạp theo độ cao địa hình.
B. khoáng sản trữ lượng nhỏ và phân bố phân tán.
C. đất trồng cây lương thực bị hạn chế về diện tích.
D. địa hình chia cắt mạnh nên giao thông trở ngại.
Câu 78: Biện pháp chủ yếu để giảm hậu quả do ngập lụt gây ra ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. xây dựng mới các hệ thống đê sông và đê biển.
B. xây dựng các công trình đô thị theo quy hoạch.
C. xây dựng công trình thoát lũ và ngăn thủy triều.
D. phát triển rừng ngập mặn địa phương ven biển.
Câu 79: Giải pháp chủ yếu nhằm bảo vệ rừng sản xuất là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia.
B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN, THỜI KÌ 2005 – 2018.
(Đơn vị: triệu người)
Năm
2005
2010
2015
2017
2018
22,3
26,5
31,1
32,8
33,8
Thành thị

61,8
60,4
60,6
60,9
60,8
Nông thôn
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn
thời kì 2005 – 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Tròn.
= = = = = HẾT = = = = =
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 - Mã đề thi 006


made
cauhoi
1
41
1
42
1
43
1
44

1
45
1
46
1
47
1
48
1
49
1
50
1
51
1
52
1
53
1
54
1
55
1
56
1
57
1
58
1
59

1
60
1
61
1
62
1
63
1
64
1
65
1
66
1
67
1
68
1
69
1
70
1
71
1
72
1
73
1
74

1
75
1
76
1
77
1
78
1
79
1
80

dapan
B
D
C
D
C
A
D
B
A
A
C
C
B
B
B
C

B
A
C
D
B
A
D
C
B
D
A
B
C
C
A
D
D
A
A
C
D
B
B
C

madecauhoi
3
41
3
42

3
43
3
44
3
45
3
46
3
47
3
48
3
49
3
50
3
51
3
52
3
53
3
54
3
55
3
56
3
57

3
58
3
59
3
60
3
61
3
62
3
63
3
64
3
65
3
66
3
67
3
68
3
69
3
70
3
71
3
72

3
73
3
74
3
75
3
76
3
77
3
78
3
79
3
80

dapan
A
B
A
A
C
A
D
D
C
C
B
D

B
A
D
A
B
C
D
A
D
B
C
D
C
D
B
D
B
A
C
A
D
B
D
B
A
A
C
C

madecauhoi

5
41
5
42
5
43
5
44
5
45
5
46
5
47
5
48
5
49
5
50
5
51
5
52
5
53
5
54
5
55

5
56
5
57
5
58
5
59
5
60
5
61
5
62
5
63
5
64
5
65
5
66
5
67
5
68
5
69
5
70

5
71
5
72
5
73
5
74
5
75
5
76
5
77
5
78
5
79
5
80

dapan
C
A
A
D
B
A
C
B

B
D
B
B
D
C
B
C
D
D
A
A
C
B
A
C
B
D
B
A
A
C
D
C
D
C
B
C
A
A

D
B

madecauhoi
7
41
7
42
7
43
7
44
7
45
7
46
7
47
7
48
7
49
7
50
7
51
7
52
7
53

7
54
7
55
7
56
7
57
7
58
7
59
7
60
7
61
7
62
7
63
7
64
7
65
7
66
7
67
7
68

7
69
7
70
7
71
7
72
7
73
7
74
7
75
7
76
7
77
7
78
7
79
7
80

dapan
D
A
D
C

B
A
B
C
B
D
A
C
B
A
D
C
B
C
D
A
C
D
A
B
D
C
A
C
B
B
A
D
C
D

C
A
B
B
A
D


made cauhoi dapan
2
41 D
2
42 A
2
43 B
2
44 C
2
45 B
2
46 C
2
47 C
2
48 A
2
49 D
2
50 D
2

51 C
2
52 B
2
53 A
2
54 B
2
55 A
2
56 D
2
57 C
2
58 A
2
59 D
2
60 A
2
61 B
2
62 C
2
63 B
2
64 B
2
65 D
2

66 A
2
67 B
2
68 B
2
69 C
2
70 A
2
71 D
2
72 C
2
73 D
2
74 D
2
75 A
2
76 C
2
77 C
2
78 B
2
79 B
2
80 A


made cauhoi dapan
4
41 A
4
42 A
4
43 D
4
44 C
4
45 D
4
46 B
4
47 C
4
48 D
4
49 B
4
50 A
4
51 A
4
52 B
4
53 C
4
54 B
4

55 A
4
56 B
4
57 B
4
58 C
4
59 D
4
60 C
4
61 B
4
62 C
4
63 D
4
64 A
4
65 B
4
66 D
4
67 C
4
68 A
4
69 D
4

70 C
4
71 A
4
72 B
4
73 C
4
74 D
4
75 A
4
76 B
4
77 A
4
78 C
4
79 B
4
80 D

made cauhoi dapan
6
41 B
6
42 C
6
43 B
6

44 A
6
45 A
6
46 D
6
47 C
6
48 D
6
49 D
6
50 B
6
51 D
6
52 B
6
53 A
6
54 C
6
55 C
6
56 A
6
57 A
6
58 D
6

59 B
6
60 D
6
61 D
6
62 C
6
63 C
6
64 B
6
65 A
6
66 B
6
67 D
6
68 C
6
69 D
6
70 C
6
71 A
6
72 B
6
73 C
6

74 A
6
75 B
6
76 D
6
77 D
6
78 C
6
79 B
6
80 A

made cauhoi dapan
8
41 D
8
42 B
8
43 B
8
44 D
8
45 A
8
46 C
8
47 C
8

48 D
8
49 D
8
50 A
8
51 D
8
52 A
8
53 C
8
54 B
8
55 B
8
56 A
8
57 D
8
58 B
8
59 A
8
60 D
8
61 C
8
62 A
8

63 C
8
64 A
8
65 B
8
66 D
8
67 D
8
68 B
8
69 C
8
70 A
8
71 C
8
72 A
8
73 D
8
74 C
8
75 C
8
76 A
8
77 B
8

78 A
8
79 D
8
80 B



×