Tải bản đầy đủ (.pdf) (215 trang)

8 đề thi toán giữa kì 1 lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.58 MB, 215 trang )

Facebook: Đạt Nguyễn Tiến (Follow để theo dõi bộ đề thi cực chất 2020)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại Học 10,11,12
Insta: nguyentiendat10
Học online: Hoc24h.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 0903288866

Câu 1.

Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Tổng số tiệm cận ngang và tiện cận đứng
của đồ thị hàm số là
A. 1

Câu 2.

Câu 3.

Đồ thị hàm số y 

B. y   x 3  3x .

C. y  x 4  2 x 2 .

D. y   x 4  2 x .

2x 1
có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình?
x2

C. x  2


B. y  2

D. y  2

B. – 1.

C. – 197.

D. – 50.

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B , chiều cao h là
A. V  h.B

Câu 7.

D.  ;0  .

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    x 4  4 x 2  5 trên đoạn  2;3 là
A. – 5.

Câu 6.

D. 4

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới?

A. x  2
Câu 5.

C. 3


Hỏi hàm số y  2 x 4  1 đồng biến trên khoảng nào?
1

 1

A.  ;   .
B.  0;   .
C.   ;   .
2

 2


A. y  x3  3x .
Câu 4.

B. 2

1
B. V  h.B
3

C. V  3h.B

Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên  . Đồ thị của f '  x 
như hình vẽ bên. Tổng số điểm cực đại, cực tiểu của f  x  bằng
A. 3

B. 1


C. 4

D. 2

1

D. V  h.B. 2


Câu 8.

Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với  ABC  , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,

BC  2a , góc giữa SB và  ABC  là 30 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A.
Câu 9.

a3 6
.
9

B.

a3 6
.
3

a3 3
.

3

C.

D.

a3 2
.
4

Cho hàm số y   x3  6 x 2  9 x . Hàm số đạt cực đại tại?
A. x  1

B. x  3

C. x  0

D. x  4

Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên  ?
A. y  x 3  x 2  3 x  1

B. y 

2x 1
x 1

C. y  x 4  x 2

D. y  x 3  x


Câu 11. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình bên.
+

-1
0

-

0
0

1
0
1

+

1

-

0

Phương trình 2 f  x  2020   1  0 có số nghiệm là
A. 2020

B. 4

C. 3


D. 2

Câu 12. Đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên AA '  a 3 . Tính thể
tích khối lăng trụ.
A.

a3
4

B.

3a 3 3
4

C.

a3 3
4

D.


3a 3
4

Câu 14. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 8

B. 10

C. 12

D. 14

Câu 15. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị của f '  x  như hình
bên. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  ; 2 

B.  ;1

C. 1;  

D.  ; 4 

1

2


Câu 16. Cho hình chóp S . ABC . A ' là trung điểm của SA , B ' trên cạnh SB sao cho


SB ' 2
 , C ' trên
SB 3

SB ' 1
 . Gọi V là thể tích khối chóp S .ABC , V ' là thể tích khối chóp
SB 3
V'
S . A ' B ' C ' . Khi đó tỷ số
bằng
V

cạnh SC sao cho

A.

2
9

B.

1
9

C.

8
9

D.


Câu 17. Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M là giá trị lớn
nhất của f  x  , m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên đoạn

1; 4 . Tính giá trị biểu thức

P  2M  3m .

A. P  2

B. P  8

C. P  4

D. P  2

7
9

4
1
1

4

-2

Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   2 và lim f  x   2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
x 


x 

định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang y  2 và y  2 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng x  2 và x  2 .
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận.
Câu 19. Đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  5 x  1 và đường thẳng y  3 x  1 cắt nhau tại điểm duy nhất  x0 ; y0 
khi đó:
A. y0  2

B. y0  1

C. y0  0

D. y0  3

Câu 20. Cho hình hộp ABCD. AB C D  có thể tích V. Gọi V1 là thể tích của tứ diện ACB D.
Tính tỉ số
A.

1
3

V1
.
V
B.

2

3

C.

1
5

D.

4
5

Câu 21. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0

D. Hàm số có cực đại và cực tiểu

Câu 22. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã
3

cho là
A. 3 .

B. 2 .


C. 5 .
3

D. 1.


Câu 23. Tìm tham số m để hàm số y 

x
nghịch biến trên khoảng 1; 2  .
xm

A. 1  m  2 .

B. 0  m  1 hoặc 2  m .

C. m  0 .

D. m  0 .

Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   m  1 x 4  2  m  3 x 2  1 không có
cực đại?
A. 1  m  3

B. m  1

C. m  1

D. 1  m  3


Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông
  300 , SA  2a. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.
góc với  ABCD  , SAB

a3
a3
3a 3
B. V  .
C. V  .
D. V  a 3 .
.
3
9
6
Câu 26. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông
góc của A ' xuống mặt phẳng  ABC  là trung điểm của AB . Mặt bên  ACC ' A '  tạo với đáy
A. V 

một góc bằng 450 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
A.

a3
.
2

B.

3a 3
.
4


C.

3a 3
.
16

D.

3a 3
2

Câu 27. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f '  x  (hình bên).
-

1
0

+

2
0

-

3
0

+


Hàm số g  x   f 1  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2; 0 
Câu 28. Hàm số y 
A.  2

B.  0; 2 

C.  1; 0 

D.  3; 1

1 3
x  2 x 2  2 x  1 có hai điểm cực trị x1 , x2 khi đó tổng x1  x2 bằng
3

B. 2

C. 4

D. 3

C. 9

D. 6

Câu 29. Hình lập phương có bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 5

B. 8


Câu 30. Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 0 và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình 3 f  2 x  1  10  0 là
A. 2 .

B. 1 .

C. 4 .
4

D. 3 .


Câu 31. Cho hàm số y  x3  2 x 2  x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3 
1 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3 

1

 ; 
3


1;  


Câu 32. Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. y  x 2  1

B. y  x 3  x 2  1

C. y  x 3  3x 2  3 x

D. y  x 4  1

Câu 33. Cho hàm số y  x 3  3x 2  9  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có tung
độ bằng 9 .
A. y  1 ; y  9 x  1 .

B. y  19 ; y  9 x  8 . C. y  9 ; y  9 x  18 . D. y  0 ; y  9 x  1 .

Câu 34. Bảng biến thiên ở bên là bảng biến thiên của hàm số nào?
1
+

+

1

1

A. y 

x2
x 1


B. y 

x 1
x 1

C. y 

x 1
x 1

Câu 35. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị như

3

nghiệm ?
B. 3

C. 2

D. 1

x2
x 1

4

hình vẽ bên. Phương trình f  x   3 có bao nhiêu
A. 4


D. y 

-1

Câu 36. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị của f '  x  như hình
vẽ bên. Hàm số g  x   f  x  

1 2
x  x đồng biến trên khoảng nào
2

dưới đây?
A. 1; 2 

B.  3;  

C.  2;3

D. 1;3

2
1
1

2

Câu 37. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y  x3  3x 2  2 .
A. yCD  6

B. yCD  5


C. yCD  7

D. yCD  2

Câu 38. Hàm số y  x 3  2 x 2  x  1 có hai điểm cực trị x1 , x2 khi đó tích x1 x2 bằng
A.

4
3

B.

1
3

C.

5

2
3

D. 

1
3

3



Câu 39. Cho hàm số y 

1
. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
x 4
2

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 40. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên
Đồ thị hàm số g  x  

1
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
f  x 1

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2


2

-2

Câu 41. Cho hàm số f  x  liên tục trên  có đồ thị của hàm f '  x  như hình vẽ bên. Tìm m để bất
phương trình x. f  x   m.x  2 nghiệm đúng với mọi x  1; 2020  .

A. m  f 1  2
C. m  f  2020  

B. m  f 1  2
1
1010

D. m  f  2020  

1
1010

Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  x3  2 x 2   m  3 x  1 không có cực trị.
8
A. m   .
3

5
B. m   .
3

5

C. m   .
3

8
D. m   .
3

Câu 43. Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2 tại ba điểm phân biệt khi:
A. 1  m  2

B. 1  m  2

C. 0  m  2

D. 2  m  2

Câu 44. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên
2

Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A.  2; 4 

B.  2;  

C.  ; 4 

D.  ; 2 

2
-2


Câu 45. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số dạng phân thức
ax  b
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
y
cx  d
A. y '  0, x  

B. y '  0 , x  2

C. y '  0 , x  

D. y '  0 , x  2

6

2

4


Câu 46. Hàm số y 

1
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x 1
2

A.  ;  
Câu 47. Hàm số f  x   1  x 


B.  1;1
2020

 1  x 

2020

C.  0;  

. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;1 là

B. 22019

A. 2

C. 22020

D. 0

Câu 48. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ
bên. Đồ thị hàm số g  x  

D.  ;0 

x 2  16
có bao nhiêu
f 2  x  2 f  x

2


tiệm cận đứng?
A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

4

Câu 49. Tính thể tích V lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , biết A ' C  a 3 .
A. V 

3 6a 3
4

C. V 

B. V  a 3

a3
3

D. V  3 3a 3

Câu 50. Cho hàm số y  2 x  x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên 1;  


B. Hàm số nghịch biến trên 1; 2 

C. Hàm số đồng biến trên  0;  

D. Hàm số đồng biến trên  ;1

7


Facebook: Đạt Nguyễn Tiến (Follow để theo dõi bộ đề thi cực chất 2020)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại Học 10,11,12
Insta: nguyentiendat10
Học online: Hoc24h.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 0903288866

Câu 1.

Tìm tất cả giá trị của tham số thực m để đường thẳng d : y  x  m cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm phân biệt A , B .
A. m  0 .
B. m   .

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

C. m  1 .


x 1
2x 1

D. m  5 .

Người ta muốn thiết kế một bể cá theo dạng khối lăng trụ tứ giác đều, không có nắp trên, làm
bằng kính, thể tích 8 m3 . Giá mỗi m 2 kính là 600.000 đồng/ m 2 . Gọi t là số tiền tối thiểu phải
trả. Giá trị t xấp xỉ với giá trị nào sau đây?
A. 11.400.000 đồng.
B. 6.790.000 đồng. C. 4.800.000 đồng. D. 14.400.000 đồng.

 x2  2 x
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 

x 1
A. 1.
B. 2 .
C. 0 .

D. 3 .

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3 .
C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 ,  2;   .
Câu 5.


Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
5

y

1

O

A. y   x 3  2 x 2  1.

B. y  x 3  3 x 2  1.

1

2

x

C. y   x 3  3 x 2  1.

D. y   x 3  3 x 2  4.


Câu 6.

Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm số y  f  x 
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (  ; 4), (1; +)

B. (  ;  1), (1; +)
C. (  2; 4), (1; +)
D. (  2; +)

Câu 7.

Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

Câu 8.

x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
x 1
\ 1 .
A. Hàm số nghịch biến trên 

Cho hàm số y 

\ 1 .
B. Hàm số đồng biến trên 

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;  1 và  1;    .
D. Hàm số đồng biến trên  ;  1   1;    .
Câu 9.

Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình

sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .

Câu 10. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số y 

ax  b
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
cx  d
y

O

A. bd  0 , ab  0 .

B. ad  0 , ab  0 .
2

x

C. ad  0 , ab  0 .

D. bd  0 , ad  0 .



Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?
A. y  x 4  5 x 2  1.
B. y   x 3  7 x 2  x  1.
C. y   x 4  2 x 2  2.

D. y   x 4  4 x 2  1.

Câu 12. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2 có hệ số góc k  3 có phương trình là
A. y  3x  7 .

B. y  3x  7 .

C. y  3 x  1 .

D. y  3 x  1 .

 3 
Câu 13. Hàm số f  x   2sin x  sin 2 x trên đoạn  0;  có giá trị lớn nhất là M , giá trị nhỏ nhất là m.
 2 
Khi đó M .m bằng

A. 3 3 .

C. 

B. 3 3 .

3 3

.
4

D.

3 3
.
4

Câu 14. Cho hàm số y  f  x có đồ thị trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
f  x   m có đúng hai nghiệm phân biệt.

A. m  5 , 0  m  1 .

C. m  1 , m  5 .

B. m  1 .

D. 1  m  5 .

Câu 15. Cho hàm số y  f  x  xác định trên đoạn  a; b . Điều kiện đủ để hàm số nghịch biến trên đoạn

 a; b là
A. f  x  liên tục trên  a; b và f   x   0 với mọi x   a; b  .
B. f  x  liên tục trên  a; b  và f   x   0 với mọi x   a; b  .
C. f   x   0 với mọi x   a; b .
D. f   x   0 với mọi x   a; b .
Câu 16. Cho hàm số y 

1 4

x  2 x 2  3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
4

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2; 0  và  2;   .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  và  0; 2  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  và  2;   .

3


Câu 17. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y 

x  3.
A. m  7 .

1 3
x  mx 2   m 2  4  x  3 đạt cực đại tại điểm
3

C. m  1 .

B. m  5 .

D. m  1 .

Câu 18. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  a , AC  2a , SA vuông góc với
đáy và SA  3a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A. 6a 3 .
B. a 3 .

C. 3a 3 .
D. 2a 3 .
Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a và
AA  a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
A.

a3 3
.
6

B.

3a 3 3
.
2

Câu 20. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y 
A.  3;1 .

B. x  3 .

C. 3a 3 3 .
1 3
x  2x 2  3x  1 .
3
 7
C.  1;  .
 3

D.


a3 3
.
2

D. x  1 .

Câu 21. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2 x  m  4 x 2  x  1 (với m là tham số)

4m  1
4m  1
2m  1
2m  1
.
.
.
.
A. y 
B. y 
C. y 
D. y 
4
4
2
2
Câu 22. Cho hàm số y  x 4  4 x 2 có đồ thị  C  . Tìm số giao điểm của đồ thị  C  và trục hoành.
A. 0 .
B. 3 .
C. 1.
D. 2 .

Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 .

B. 2 .

C. 4 .

Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y 
.
A. m  2 .

B. m  2 .

D. 1 .

1 3
x  mx 2   8  2m  x  m  3 đồng biến trên
3

C. m  4 .

D. m  4 .

Câu 25. Cho hàm số y   m  1 x 4  mx 2  3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có ba
điểm cực trị.
A. m   ;  1   0;    .

B. m   1;0  .


C. m   ;  1   0;    .

D. m   ;  1   0;    .
4


Câu 26. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một
góc 600 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 6
a3 6
a3 3
a3 6
A. V 
.
B. V 
.
C. V 
.
D. V 
2
3
2
6
Câu 27. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a và AB  BC . Tính thể tích V của
khối lăng trụ đã cho.
7a3
a3 6
a3 6
A. V 

.
B. V 
.
C. V  a 3 6 .
D. V 
.
8
4
8
Câu 28. Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích mặt đáy bằng 3 3 cm 2 và chiều cao bằng
A. V  9 2  cm 3  .

B. V  12 2  cm 3  .

C. V 

9 2
cm3  .

2

6 cm .

D. V  3 2  cm 3  .

Câu 29. Tìm số tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  10 .
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .

Câu 30. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC  2a . Mặt bên SBC là
tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
S .ABC .
2a 3
a3
2a 3
A. V  a 3 .
B. V 
.
C. V 
D. V  .
.
3
3
3
Câu 31. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có cạnh đáy 4 3  m  . Biết mặt phẳng  DBC 
hợp với đáy một góc 60 . Thể tích khối lăng trụ là
A. 325 m3 .
B. 648 m3 .
C. 478 m3 .

D. 576 m3 .

Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là
A. 0 .

B. 3 .


C. 1.

D. 2 .

Câu 33. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3 .

B. 1 .

C. 2 .

5

D. 4 .


Câu 34. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  
A.

6
.
7

B.

4
.
5


x 1
trên đoạn 1;3 bằng
x2
5
C. .
6

D.

2
.
3

Câu 35. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x  1 .

B. x  0 .

C. x  5 .

D. x  2 .

Câu 36. Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối tứ diện đều
Câu 37. Hàm số bậc ba y  f '  x  liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên
cạnh. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y  f 1  x  ?

A. (2; +)
C. (  2; 2)

B. (  ;  2)
D. (  ; 2)

Câu 38. Số đỉnh của một hình mười hai mặt đều là
A. 12.
B. 19.

C. 20.

D. 24

Câu 39. Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản in trong một giờ. Chi phí để vận hành
một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí cho n máy chạy trong một giờ là

10  6n  10  nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 tờ quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu máy in để
được lãi nhiều nhất?
A. 4 máy.

B. 6 máy.

C. 5 máy.

D. 7 máy.

Câu 40. Hình bên là đồ thị của hàm số y  f   x  . Hỏi đồ thị hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?


y

x

O

A.  2;   .

1

B. 1; 2  .

2 x

C.  0;1 .
6

D.  0;1 và  2;   .


2x  3
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
x 1
A. x  2 và y  1 .
B. x  1 và y  3 . C. x  1 và y  2 . D. x  1 và y  2 .

Câu 41. Đồ thị hàm số y 

Câu 42. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  3x 2  9 x  10 trên  2; 2 .
A. max f  x   17 .

[ 2; 2]

B. max f  x   15 .
[ 2; 2]

C. max f  x   15 .
[ 2; 2]

D. max f  x   5 .
[ 2; 2]

Câu 43. Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ sau.

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.
Câu 44. Giả sử hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là hình bên dưới.
y
1
1 O

1

x

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. a  0, b  0, c  1 .


B. a  0, b  0, c  1 . C. a  0, b  0, c  1 .

D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có f   x   x 3  x  26   x  10  . Tìm số cực trị của hàm số y  f  x  .
2

A. 4 .

B. 1 .

D. 3 .

C. 2 .

Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số y  f   x  trên  như hình vẽ.
Mệnh đề nào đúng?

y

O

x

A. Hàm số y  f  x  có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
B. Hàm số y  f  x  có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
C. Hàm số y  f  x  có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số y  f  x  có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
7



Câu 47. Gọi A và B là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1 . Tính diện tích S của tam
giác OAB ( O là gốc tọa độ).
A. S  2 .
B. S  4 .

C. S  1 .

D. S  3 .

Câu 48. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5 .
B. 9 .
C. 7 .

D. 6 .

Câu 49. Biết đồ thị hàm số y  f  x  có một tiệm cận ngang là y  3 . Khi đó đồ thị hàm số

y  2 f  x   4 có một tiệm cận ngang là
A. y  3 .

B. y  2 .

C. y  1 .

D. y  4 .

Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp hai trên  . Biết f '  0   3, f '  2   2018 và bảng xét
dấu của f ''  x  như sau:


x
f ''  x 



0

2



0
+

Hàm số y  f  x  2017   2018 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây?
A.  0; 2  .

+

0

B.  ; 2017  .

C.  2017;0  .

8

D.  2017;   .



Facebook: Đạt Nguyễn Tiến (Follow để theo dõi bộ đề thi cực chất 2020)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại Học 10,11,12
Insta: nguyentiendat10
Học online: Hoc24h.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 0903288866

Câu 1.

(Đề 2020 Mã đề 101) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x3  3x 2  1 .
Câu 2.

B. y   x3  3 x 2  1 .

C. y   x 4  2 x 2  1 .

D. y  x 4  2 x 2  1 .

(Đề 2020 Mã đề 101) Cho hàm f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3 .
Câu 3.

B. 5 .

C. 0 .


D. 2 .

Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình
sau.

1


Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 4.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .

(Đề THPT 2020 mã đề 103) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f ( x )
như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 2
B. 4
Câu 5.

Hàm số y 

A. 1.

2x 1
có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
B. 2 .

C. 3

D. 1

C. 0 .

D. 3 .

Câu 6.

(Đề THPT 2020 mã đề 104) Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x 2  3 x và đồ thị hàm số
y  x 3  x 2 là
A. 1.
B. 0 .
C. 2 .
D. 3

Câu 7.

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .

C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0 .

B. Hàm số có 3 cực tiểu.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .

Câu 8.

(Đề 2020 Mã đề 101) Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4; 5 . Thể tích của khối hộp đã
cho bằng?
A. 10.
B. 20.
C. 12.
D. 60.

Câu 9.

(Đề THPT 2020 mã đề 102) Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích
khối chóp đã cho bằng
A. 6 .
B. 12 .
C. 2 .
D. 3 .

Câu 10. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  5 .

B. x  0 .

5
là đường thẳng có phương trình?

x 1
C. x  1 .
D. y  0 .

Câu 11. Gọi x1 là điểm cực đại, x2 là điểm cực tiểu của hàm số y   x 3  3 x  2 . Tính x1  2 x2 .
A. 2 .

C. 1 .

B. 1 .
2

D. 0 .


Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới.
y
2

 2

2

x

O
2

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là
A. 4 .


C. 0 .

B. 2 .

D. 3 .

Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 4  4 x 2  5 trên đoạn  2;3 bằng
A. 50 .

C. 1.

B. 5 .

D. 122 .

Câu 14. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 18. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA, BB.
Tính thể tích V của khối đa diện CNMA ' B ' C ' .
A. 12.
B. 6.
C. 9.

D. 15.

Câu 15. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. AB C D . Tỉ số thể tích của khối tứ diện AABC và khối hộp chữ
nhật ABCD. AB C D  bằng
1
1
1
1

A.
B.
C.
D.
4
6
2
3
Câu 16. Cho hình hộp ABCD. AB C D có thể tích V. Gọi V1 là thể tích của tứ diện ACB D. Tính tỉ số

V1
.
V
1
A.
3

B.

2
3

C.

1
5

D.

4

5

 7
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  0;  có đồ thị hàm số y  f   x  như
 2
hình vẽ.
y

x

3
O

1

3, 5

 7
Hỏi hàm số y  f  x  đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;  tại điểm x0 nào dưới đây?
 2

A. x0  2 .

B. x0  1 .

C. x0  0 .

3

D. x0  3 .



Câu 18. [Đề THPT QG năm 2018] Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của
hàm số nào dưới đây?
A. y  x 4  3 x 2  1 .
B. y  x 3  3x 2  1 .
C. y   x 3  3 x 2  1 .

D. y   x 4  3 x 2  1 .

Câu 19. Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x có đồ thị như Hình 1 . Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
y

y

4
4

x
O

1

x

3

-1 O

-3


Hình 1
3

1

Hình 2
3

2

2

A. y   x  6 x  9 x.

B. y  x  6 x  9 x .

C. y  x3  6 x 2  9 x

D. y  x  6 x 2  9 x .

Câu 20. Hàm số y 

3

3

ax  2
có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của a , b, c lần lượt là
cx  b

y

1
2

A. 1;1; 1 .

1

B. 2, 2; 1 .

O

x

2

C. 1, 2;1 .

D. 1, 2;1 .

Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  x 2   2m  1 x  4 có đúng hai cực
trị.
2
A. m   .
3

4
B. m   .
3


2
C. m   .
3

D. m 

4
.
3

Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, 
ABC  600 , tam giác SAC đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.
A. V 

a3
.
12

B. V 

a3
.
4

C. V 

4


2 3a 3
.
3

D. V  a 3 .


Câu 23. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên.
y

y  f  x

1
O

1

x

4

Hàm số y  f  2  x  đồng biến trên khoảng?
A. 1;3 .

B.  2;   .

C.  2;1 .

D.  ; 2  .


Câu 24. Cho hàm số y  cx 4  bx 2  c có đồ thị như hình bên.
y

2

1 O

1

2 x

2

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0.
Câu 25. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. x  2 .
C. x  1 ; x  2 .

C. a  0, b  0, c  0.

D. a  0, b  0, c  0.

x3  3x  2
là đường thẳng?
x 2  3x  2
B. Không có tiệm cận đứng.
D. x  1 .


Câu 26. (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Cho hàm số y   x 4  2 x 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  x 4  2 x 2  m có bốn nghiệm phân biệt.
2

1
-1

A. 0  m  1

y

O

B. 0  m  1

y m

1

x

C. m  1

D. m  0

Câu 27. Để đồ thị  C  của hàm số y  x 3  3mx 2  2m  m  4  x  9m2  m cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt tạo thành cấp số cộng.
A. m  1 .
B. m  2 .


C. m  3 .

Câu 28. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y 

x 1.
A. m  2 .

B. m  3 .

D. m  4

1 3
x  mx 2  m 2  m  1 x  1 đạt cực đại tại điểm
3



C. m  1 .
5



D. m  0 .


Câu 29. Một đường dây điện được nối từ nhà máy điện trên đất liền ở vị trí A đến vị trí C một hòn đảo.
Khoảng cách ngắn nhất từ C đến đất liền là BC  1 km , khoảng cách từ A đến B là 4 km. Người
ta chọn một vị trí điểm S nằm giữa A và B để mắc đường dây điện đi từ A đến S, rồi từ S đến C
như hình vẽ dưới đây. Chi phí mỗi km dây điện trên đất liền là 3000 USD, mỗi km trên điện đặt
ngầm dưới biển mất 5000 USD . Hỏi điểm S phải cách A bao nhiên km để chi phí mắc đường

dây điện ít nhất?

A.

5
km.
2

B. 2 km.

C.

13
km.
4

D.

7
km
2

Câu 30. (Đề THPT 2020 mã đề 102) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 

x5
xm

đồng biến trên khoảng  ; 8  là
A.  5;   .


B.  5;8 .

C. 5;8  .

D.  5;8 .

Câu 31. Cho khối chóp S.ABC. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC. Mặt phẳng   qua AG và song
song với BC cắt SB, SC lần lượt tại I, J. Tính tỉ số của hai khối tứ diện SAIJ và S.ABC.
2
2
4
8
A.
B.
C.
D.
9
3
9
27
Câu 32. Cho hàm y  x 2  6 x  5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  5;   .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;   .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;3 .

3

2
Câu 33. Cho hàm số bậc ba y  ax  bx  cx  d  a  0  có đồ thị như hình vẽ.

y

x
O

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0; b  0; c  0; d  0.
C. a  0; b  0; c  0; d  0.

B. a  0; b  0; c  0; d  0.
D. a  0; b  0; c  0; d  0.

6


Câu 34. Cho hàm số y 

3x  5
có đồ thị  C  . Tìm m để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị  C  tại hai
x2

điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 2 .
A. m  3 .

4
C. m  .
5


B. m  1 .

D. Kết quả khác.

Câu 35. (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả
các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S  4 3a 2 .

B. S  3a 2 .

C. I  2 3a 2 .

D. I  8a 2 .

Câu 36. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình sau:
y
3
O

x

1

Số nghiệm của phương trình
A. 3 .

1 f  x
 2 là
1 f  x


B. 1 .

C. 2 .

D. 4 .

Câu 37. (Đề minh họa lần 1 2017) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a
, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABCD .
2a 3
2a 3
2a 3
A. V 
.
B. V 
.
C. V  2a 3 .
D. V 
.
6
4
3
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên m   10;10  để hàm số y  m 2 x 4  2  4m  1 x 2  1 đồng biến trên
khoảng 1;  ?
A. 15 .

B. 6 .

C. 7 .


D. 16 .

Câu 39. Tìm tất cả giá trị tham số m để hàm số y  mx 4  4 x 2  2017 m  2016 có 3 cực trị tạo thành tam
giác có diện tích bằng 4 2 .
A. m  2
B. m  4

C. m  1

D. m  1

Câu 40. [CÂU 40 MÃ 101 ĐỀ THPT QG 2019] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a
, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng  SBD  bằng
A.

21a
.
14

B.

21a
.
7

Câu 41. Xác định m để đồ thị hàm số y 

C.


2a
.
2

D.

21a
.
28

x 1
có đúng hai tiệm cận đứng.
x  2  m  1 x  m2  2
2

3
3
A. m  ; m  1; m  3 . B. m   ; m  1 .
2
2

7

3
C. m   .
2

D. m 


3
.
2


Câu 42. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f  x  .
y
2
x

O
3
6

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x  1  m có 5
điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. 12 .
B. 15 .
C. 18 .
Câu 43. Cho hàm số y 
A. m  3 .

D. 9 .

x4
3
 mx 2  . Tìm m để đồ thị hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.
2
2
B. m  2 .

C. m  0 .
D. m  2 .

Câu 44. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên.

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2  cos x    3  m  f  cos x   2m  10  0 có
  
đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn   ;   là
 3 
A. 5
B. 6.
C. 7

D. 4

Câu 45. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên.

Xác định số nghiệm của phương trình f  x3  3 x 2  
A. 6

B. 9.

C. 10

Câu 46. Cho f  x   x 3  3x 2  6 x  1 . Phương trình
A. 4 .

3
, biết f  4   0 .
2


B. 6 .

f  f  x   1  1  f  x   2 có số nghiệm thực là
C. 7 .

8

D. 11

D. 9 .


Câu 47. Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên  và có đạo hàm f   x  thỏa mãn

f   x   1  x  x  2  g  x   2020 với g  x   0 ; x   . Hàm số y  f 1  x   2020 x  2021
nghịch biến trên khoảng nào?
A. 1;    .
B.  0;3 .

C.  ;3 .

D.  3;    .

Câu 48. Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm y  f   x  như hình vẽ.
y
2
x

 3


O 1

3

Đặt g  x   3 f  x   x 3  3x  m , với m là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để bất phương trình

g  x   0 đúng với x    3; 3  là
A. m  3 f

 3 .

B. m  3 f  0  .

C. m  3 f 1 .





D. m  3 f  3 .

Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  a vuông góc với mặt phẳng
SM
 k . Xác định k sao cho mặt phẳng  MBC 
đáy  ABCD  . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
SA
chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau.
A. k 


1  3
.
2

B. k 

1  5
.
2

C. k 

1  2
.
2

D. k 

1 5
.
4

Câu 50. (Câu 50 Đề THPT 2020 mã đề 104) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình f  x 2 f  x    2 là
A. 6.

B. 12.


C. 8.

9

D. 9.


Facebook: Đạt Nguyễn Tiến (Follow để theo dõi bộ đề thi cực chất 2020)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại Học 10,11,12
Insta: nguyentiendat10
Học online: Hoc24h.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 0903288866

Câu 1.

Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình
sau:

Câu 2.

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .


Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  5 .

Câu 3.

x3 x 2
9
1
Biết đường thẳng y   x 
cắt đồ thị hàm số y    2 x tại một điểm duy nhất; ký
4
24
3 2
hiệu  x0 ; y0  là tọa độ điểm đó. Tìm y0 .
A. y0 

Câu 4.

Câu 5.

B. x  0 .

5
là đường thẳng có phương trình?
x 1
C. x  1 .
D. y  0 .

13
.

12

B. y0 

12
.
13

1
C. y0   .
2

D. y0  2 .

Tính thể tích V của hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a , AD  b , AA  c .
abc
abc
abc
A. V  abc
B. V 
C. V 
D. V 
3
2
6
Cho hàm số y  f  x  xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng  a; b  và

x0   a; b  . Khẳng định nào sau đây sai?
A. y  x0   0 và y  x0   0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.
B. y  x0   0 và y  x0   0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.

C. Hàm số đạt cực đại tại x0 thì y  x0   0 .
D. y  x0   0 và y  x0   0 thì x0 không là điểm cực trị của hàm số.

1


×