Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

kế hoạch giáo dục khối 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.83 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: VẬT LÍ LỚP 6 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
(Thực hiện điều chỉnh theo nội dung công văn số 3280/BGDĐT- GDTrH ngày 27/08/2020)
Nội
dung
kiến
Hình
Tiết
thức
Yêu cầu cần đạt
Thời
Tên
Tên chủ
thức tổ
Tuần
theo
(Các
(kiến thức, kỹ
lượng Ghi chú
bài học
đề
chức
PPCT
mạch
năng, năng lực)
dạy học
dạy học
nội dung
kiến
thức)


Kiến thức
- Kể tên một số
dụng cụ đo chiều
dài.
- Biết xác định
giới hạn đo
Mục I.
(GHĐ), độ chia
- Đơn vị
Đơn vị
nhỏ nhất (ĐCNN)
đo độ
đo độ
của dụng cụ đo.
dài.
- Nêu và
dài: Học
Kĩ năng
- Thước
giải quyết
sinh tự
- Biết ước lượng
đo độ
vấn đề.
đọc;
Đo độ
Đo độ
gần đúng một số
1
1

dài.
- Dạy học 1 tiết
Mục II.
dài
dài
độ dài cần đo.
- Đo độ
nhóm và
Vận
- Đo độ dài trong
dài bằng
giải quyết
dụng:
một số tình huống
thước.
cá nhân.
Tự học
thông thường.
- Vận

- Biết tính giá trị
dụng.
hướng
trung bình các kết
dẫn.
quả đo.
Năng lực
- Giải quyết vấn
đề.
- Năng lực sáng

tạo.
2
Đo thể
- Đơn vị Kiến thức
- Nêu và
1 tiết
2
tích
Đo thể
đo thể
- Kể tên được một giải quyết
chất
tích chất tích.
số dụng cụ thường vấn đề.
lỏng
lỏng
- Dụng
dùng để đo thể
- Dạy học
cụ đo thể tích chất lỏng.
nhóm và
tích chất Kĩ năng
giải quyết
lỏng.
- Biết xác định thể cá nhân.
tích chất lỏng
- Thực
bằng dụng cụ đo
nghiệm.
thích hợp.

Năng lực
-Năng lực giải
quyết vấn đề.

1


- Năng lực sáng
tạo.

3

3

4

4

Đo thể
tích vật
rắn
không
thấm
nước

Đo thể
tích vật
rắn
không
thấm

nước

Khối
lượng –
Đo
khối
lượng.

Khối
lượng –
Đo khối
lượng.

- Đo thể
tích vật
rắn
không
thấm
nước
dùng
bình chia
độ.
- Đo thể
tích vật
rắn
không
thấm
nước có
dùng
bình tràn.


- Khối
lượng và
đơn vị đo
khối
lượng.
- Đo khối
lượng
bằng cân.

Kiến thức
- Biết sử dụng một
số dụng cụ đo
(bình chia độ,
bình tràn) để xác
định thể tích vật
rắn có hình dạng
bất kỳ không thấm
nước.
Kĩ năng
- Tuân thủ các quy
tắc đo và trung
thực với các số
liệu mà mình đo
được, hợp tác
trong mọi công
việc của nhóm.
Năng lực
- Năng lực giải
quyết vấn đề.

- Năng lực sáng
tạo.
Kiến thức
- Hiểu được khối
lượng cho biết
điều gì?
- Trình bày được
cách điều chỉnh số
0 của cân
Rôbécvan và cách
cân một vật nặng
bằng cân
Rôbécvan.
Kĩ năng
- Nhận biết được
các loại quả cân.
- Đo được khối
lượng của một vật
bằng cân.
- Chỉ ra được
ĐCNN và GHĐ
của một cái cân.
Năng lực
- Năng lực giải
quyết vấn đề.
- Năng lực sáng

2

- Vấn

đáp, đàm
thoại.
- Phương
pháp nêu
và giải
quyết vấn
đề.
- Phương
pháp thực
nghiệm.

- Hoạt
động
nhóm.
- Dạy học
nêu vấn
đề.
- Vấn
đáp, đàm
thoại.

1 tiết

1 tiết

Mục II.
Vận
dụng:
Tự học


hướng
dẫn.

Kiểm tra
15 phút.


tạo.

5

5

6

6

Lực
-Hai
lực cân
bằng –
Tìm
hiểu kết
quả tác
dụng
của lực.

Lực -Hai
lực cân
bằng –

Tìm hiểu
kết quả
tác dụng
của lực.

Trọng
lực –
Đơn vị
lực.

Trọng
lực –
Đơn vị
lực.

- Lực.
- Phương
và chiều
của lực.
- Hai lực
cân bằng.
- Những
kết quả
tác dụng
của lực.
- Lực do
dây tác
dụng lên
một vật
đứng

yên.

Kiến thức
- Nêu được các thí
dụ về lực đẩy, lực
kéo... chỉ ra được
phương và chiều
của các lực đó.
- Hiểu được "Lực
tác dụng lên một
vật có thể làm
biến đổi chuyển
động của vật đó
hoặc làm nó biến
dạng".
- Nêu vấn
Kĩ năng
đề.
- Nêu được các thí - Thực
dụ về hai lực cân
nghiệm.
bằng.
- Làm
- Nêu được các
việc
nhận xét sau khi
nhóm.
quan sát thí
nghiệm.
- Sử dụng đúng

các thuận ngữ :
Lực đẩy, lực kéo.
Năng lực
- Năng lực giải
quyết vấn đề.
- Năng lực hợp
tác.
- Năng lực sáng
tạo.

- Trọng
lực là gì? Kiến thức
- Phương
và chiều - Hiểu được trọng
lực là
của trọng
lực hút
lực.
của trái
đất.
- Trọng lực có
phương thẳng
đứng và có chiều
hướng về phía trái
đất. Đơn vị lực là

3

- Nêu vấn
đề.

- Thực
nghiệm.
- Làm
việc
nhóm.

1 tiết

1 tiết

Mục IV.
Vận
dụng:
Tự học

hướng
dẫn.


niutơn N
Kĩ năng
- Đo trọng lượng
của vật bằng lực
kế.
Năng lực
- Năng lực giải
quyết vấn đề.
- Năng lực sáng
tạo.


7

7

Lực
đàn hồi

Lực đàn
hồi

- Biến
dạng đàn
hồi.
- Lực đàn
hồi và
đặc điểm
của nó.

Kiến thức
- Nhận biết được
lực đàn hồi là lực
của vật bị biến
dạng tác dụng lên
vật làm nó bị biến
dạng.
- So sánh được độ
mạnh, yếu của lực
đàn hồi dựa vào
lực tác dụng làm
vật biến dạng

nhiều hay ít.
Kỹ năng
- Biết xác định
được độ biến dạng
của lò xo.
- Xác định mối
quan hệ của độ
biến dạng lò xo
với lực đàn hồi.
Năng lực
- Năng lực trao
đổi thông tin và
giải quyết vấn đề.

- Thực
nghiệm.
- Nêu vấn
đề.

1 tiết

- Năng lực hợp
tác.
- Năng lực vật lí.
8

8

Ôn tập


Ôn tập

- Ôn tập
và hệ
thống
kiến
thức.
- Giải
một số
bài tập

Kiến thức
Củng cố lại kiến
thức đã học để HS
nắm hệ thống hóa
kiến thức của các
chủ đề đã học.
- Xác định được
GHĐ và ĐCNN

4

- Phương 1 tiết
pháp hoạt
động
nhóm, sơ
đồ tư duy.


của các dụng cụ

đo: độ dài, thể
tích, khối lượng
và lực.
- Đọc và viết đúng
các kết quả đo.
- Nêu được các
khái niệm về khối
lượng, lực, trọng
lực, lực đàn hồi.
- Nêu rõ tác dụng
của lực trong
những trường hợp
cụ thể.
- Phân biệt trọng
lực và trọng
lượng. Xác định
được trọng lượng
của một vật.
Kỹ năng
- Biết vận dụng
kiến thức để trả
lời các câu hỏi ôn
tập.
Năng lực
- Năng lực giải
quyết vấn đề.
9

9


Kiểm
tra giữa


- Củng
cố hệ
thống
kiến thức
(Độ dài,
thể tích,
khối
lượng,
lực và
kết quả
của tác
dụng
lực….)
- Vận
dụng
kiến thức
để kiểm
tra kiến
thức đã
học.

Kiến thức
Tập trung
- Kiểm tra việc
nắm kiến thức của
học sinh trong

phần cơ học. Từ
đó có thể uốn nắn
và bổ sung sai xót.
Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ
năng phân tích
lực, xác định khối
lượng của vật
bằng cân
Roberval. Xác
định được GHĐ
và ĐCNN của
thước, cân và các
dụng cụ đo thể
tích.
- Vận dụng kiến

5

1 tiết


10

10

11
11

Lực kế

- phép
đo lực

Lực kế phép đo
lực

Khối
lượng
riêng
-Trọng
lượng
riêng

Khối
lượng
riêng Trọng
lượng
riêng

thức toán học để
thực hiện những
bài toán liên quan
đến kiến thức đã
học (đo độ dài, thể
tích, thể tích vật
rắn…..)
Năng lực
- Năng lực giải
quyết vấn đề.
- Năng lực kiến

thức vật lí.
- Năng lực cá
nhân của HS.
Kiến thức
- Đo được lực
bằng lực kế.
- Viết được công
- Hiểu
thức tính trọng
được tác
lượng P = 10m,
dụng của
lực kế và nêu được ý nghĩa
và đơn vị đo P, m.
cấu tạo
Vận dụng được
của lực
kế.
công thức
- Biết
P = 10m.
dùng lực Kỹ năng
kế để đo
Sử dụng được lực
trọng
kế để đo lực.
lượng
của 1 vật. Năng lực
- Công
- Năng lực giải

thức tính quyết vấn đề.
trọng
- Năng lực kiến
lượng
thức vật lí.
của vật
P = m.10 - Năng lực trao
đổi thông tin.
- Năng lực cá
nhân của HS.

- Khái
niệm
khối
lượng
riêng,
trọng
lượng
riêng.
- Các

Kiến thức
- Trả lời được
khối lượng riêng,
trọng lượng riêng
của một chất là
gì?
- Nắm được công
thức m = D.V; d =
P/V, d = 10D, đơn

vị các đại lượng.

6

- Thực
nghiệm.
- Làm
việc
nhóm.
- Thuyết
trình.

- Thực
nghiệm.
- Nêu vấn
đề.

1 tiết

1 tiết


công
thức
D=m/V
d= P/V
d= 10.D
- Đơn vị
từng đại
lượng

trong
công
thức.

12

12

Ôn tập

13

13

Thực
hành:
Xác
định
khối
lượng
riêng
của đá

- Ôn lại
các kiến
thức đã
học.
- Hướng
dẫn học
sinh làm

các bài
tập liên
quan.

Khối
lượng
riêng Trọng
lượng
riêng

Dụng cụ
thí
nghiệm
Các bước
tiến hành
thí
nghiệm
Tiến
hành thí
nghiệm
Báo cáo
thí
nghiệm

- Áp dụng công
thức giải một số
bài tập liên quan.
Kỹ năng
- Tra được bảng
khối lượng riêng

của các chất.
- Biết hoạt động
nhóm.
Năng lực
- Năng lực giải
quyết vấn đề.
Kiến thức
Hệ thống lại kiến
thức về khối
lượng riêng –
trọng lượng riêng.
Kỹ năng
- Vận dụng kiến
thức để giải một
số bài tập.
Năng lực
- Năng lực giải
quyết vấn đề.
- Năng lực khó
học.
- Năng lực tự học.
- Năng lực hợp
tác.
Kiến thức
- Biết và vận dụng
được công thức để
tính khối lượng
riêng của chất khi
có khối lượng và
thể tích vật.

Kỹ năng
- Có kỹ năng sử
dụng cân và bình
chia độ để đo khối
lượng và thể tích
của một vật.
- Có kĩ năng làm
tròn số, ghi kết
quả và trình bày
báo cáo thí
nghiệm rõ ràng,

7

- Hoạt
động
nhóm.
- Sơ đồ tư
duy.

- Nêu vấn
đề.
- Làm
việc
nhóm.
- Thực
nghiệm.
- Thuyết
trình.


1 tiết

1 tiết

Điểm
HS1


chính xác.
Năng lực
- Năng lực giải
quyết vấn đề.
- Năng lực sáng
tạo.

14

15

14

15

Câu
chuyện
1: Nên
chuyển
gạch xây
dựng lên
cao theo

cách
nào?
Máy cơ
2. Câu
đơn
Máy cơ
chuyện
giản:
đơn giản: 2: Góp
Mặt
Mặt
phần làm
phẳng
phẳng
nên chiến
nghiên
nghiêng
công
g
- Đòn
Điện
- Đòn
bẩy Biên Phủ
bẩy Ròng rọc 1954.
Ròng
3. Câu
rọc
chuyện
3: Làm
sao để

rút được
cây đinh
ra khỏi
tấm ván?
4. Kết
luận
Máy cơ Máy cơ
1. Chuẩn
đơn
đơn giản: bị thí
giản:
Mặt
nghiệm.
Mặt
phẳng
2. Thực
phẳng
nghiêng
hiện thí
nghiên
- Đòn
nghiệm
g
bẩy –
3. Kết
- Đòn
Ròng rọc luận
bẩy –
Ròng
rọc


Kiến thức
- Nêu được các
máy cơ đơn giản
có trong vật dụng
và thiết bị thông
thường.
- Biết tác dụng
của các máy cơ
đơn giản.
Kỹ năng
- Sử dụng được
máy cơ đơn giản
phù hợp trong
những trường hợp
thực tế cụ thể.
Năng lực
- Rèn luyện năng
lực giải quyết vấn
đề.
- Rèn luyện năng
lực giao tiếp, hợp
tác.

Kiến thức
- Nêu được tác
dụng của mặt
phẳng nghiêng khi
đưa vật lên cao.
- Nêu được các ví

dụ thực tế sử dụng
mặt phẳng
nghiêng.
Kỹ năng
- Có kỹ năng làm
thí nghiệm đo lực
kéo khi dùng mặt
phẳng nghiêng.
- Biết sử dụng mặt
phẳng nghiêng

8

- Phương
pháp giải
quyết vấn
đề.

- Thực
hành thí
nghiệm.
- Thảo
luận
nhóm.

1 tiết

1 tiết

- Mục 4.

Vận
dụng:
Tự học

hướng
dẫn.
- Sử
dụng
mặt
phẳng
nghiêng,
lực kế,
quả
nặng.


16

16

Ôn tập

17

17

Thi
Hk1

Ôn tập


- Ôn lại
các công
thức đã
học.
- Hướng
dẫn học
sinh giải
bài tập.

trong cuộc sống
thực tiễn.
Năng lực
- Rèn luyện năng
lực thực hành thí
nghiệm, tính cẩn
thận, trung thực
trong thực hành
thí nghiệm.
- Rèn luyện năng
lực giao tiếp, hợp
tác.
Kiến thức
Hệ thống lại kiến
thức trong chương
I để chuẩn bị làm
bài kiểm tra.
Kỹ năng
- Vận dụng kiến
thức để giải một

số bài tập.
Năng lực
- Năng lực giải
quyết vấn đề.
- Năng lực khó
học.
- Năng lực tự học.
- Năng lực hợp
tác.
Kiến thức
- Cung cấp cho
HS cách đo độ
dài, đo thể tích,
các khái niệm về
khối lượng , đo
khối lượng, khái
niệm về lực, trọng
lực và đơn vị lực.)
Kĩ năng
- Vận dụng các
kiến thức đã học
được để làm bài
kiểm tra.
- Rèn luyện kỹ
năng giải bài tập.
Năng lực
- Năng lực giải
quyết vấn đề.
- Năng lực khoa


9

- Hoạt
động
nhóm.
- Sơ đồ tư
duy.

1 tiết

Tập trung

1 tiết


học.
- Năng lực tự học.

18

18

Máy cơ
đơn
giản:
Mặt
phẳng
nghiên
g
- Đòn

bẩy –
Ròng
rọc

Máy cơ
đơn giản:
Mặt
phẳng
nghiêng
- Đòn
bẩy –
Ròng rọc

1. Chuẩn
bị thí
nghiệm.
2. Thực
hiện thí
nghiệm
3. Kết
luận

Kiến thức
- Nêu được tác
dụng của mặt
phẳng nghiêng khi
đưa vật lên cao.
- Nêu được các ví
dụ thực tế sử dụng
mặt phẳng

nghiêng.
Kỹ năng
- Có kỹ năng làm
thí nghiệm đo lực
kéo khi dùng mặt
phẳng nghiêng.
- Biết sử dụng mặt
phẳng nghiêng
trong cuộc sống
thực tiễn.
Năng lực
- Rèn luyện năng
lực thực hành thí
nghiệm, tính cẩn
thận, trung thực
trong thực hành
thí nghiệm.
- Rèn luyện năng
lực giao tiếp, hợp
tác.

- Thực
nghiệm.
- Thảo
luận
nhóm.

1 tiết

- Mục 4.

Vận
dụng:
Tự học

hướng
dẫn.
- Sử
dụng
mặt
phẳng
nghiêng,
lực kế,
quả
nặng.

TPHCM, ngày……. tháng…… năm……

10



×