SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TÂY
Trà Phong, ngày 02 tháng 10 năm 2020
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TĂNG CƯỜNG
MÔN: TOÁN
A. KHỐI 10
Tuần
Phân
môn
Bài/Chủ
đề
Mạch nội dung
kiến thức
Yêu cầu cần
đạt (theo CT
môn học)
Thời
lượng
(số
tiết)
Hình thức
tổ chức dạy
học
Ghi
chú
HỌC KÌ I
- Các định nghĩa
5-6
7-8
Hình
học
Đại
số
Véc tơ
Hàm số
bậc nhất và
bậc hai
- Các phép toán
vec tơ
- Biết được các
định nghĩa, tính
chất cơ bản
- Hệ trục tọa độ
- Vận dụng
trong việc giải
các bài toán vec
tơ
-Hàm số
- Biết được định
nghĩa cơ bản
- Hàm số bậc
nhất
Hàm số bậc hai
- Vẽ được đồ thị
của hàm số bậc
hai
(4 tiết)
1-4
(4 tiết)
5-8
- Đại cương về
phương trình
9-12
13-16
Đại
số
Hình
học
Phương
trình và hệ
phương
trình
Tích vô
hướng của
hai vec tơ
và ứng
dụng
- Phương trình
quy về phương
trình bậc nhất,
bậc hai
- Phương trình
và hệ phương
trình bậc nhất
nhiều ẩn
- Tích vô hướng
của hai vec tơ
- Biết định nghĩa
phương trình
- Giải được một
số phương trình
thường gặp
- Biết được một
số định nghĩa cơ
bản
- Vận dụng lý
thuyết giải các
bài tập cơ bản
(8 tiết)
9-16
(8 tiết)
17-24
Hoạt động
cá nhân, cặp
đôi
Hoạt động
nhóm: 4
nhóm trong
7 phút.
Hoạt động
cá nhân kết
hợp làm
việc cặp đôi,
đại diện lên
bảng trình
bày.
Hoạt động
nhóm: 4
nhóm trong
7 phút.
1
Toàn bộ kiến
thức đã học
trong học kì I:
17
Hình
học Ôn tập học
và đai kì I
số
- Hàm số bậc 1,
bậc 2
- Giải phương
trình
- Giải bài tập
trong các
chương
(2 tiết)
25-26
-Tích vô hướng
của hai vectơ
- Hoạt động
cá nhân, cặp
đôi, đại diện
phát biểu.
- Hoàn
thành phiếu
học tập trả
lời câu hỏi
trắc nghiệm
B. KHỐI 11
Phân
Tuần
môn
Đại
số và
giải
tích
5-6
Hình
học
7
Đại
số và
giải
tích
8-11
1214
Hình
học
Chủ đề
Bài tập về
phương
trình lượng
giác
Bài tập
phép dời
hình và
phép đồng
dạng trong
mặt phẳng
Tổ hợp –
xác suất
Bài tập về
quan hệ
Mạch nội dung
kiến thức
Yêu cầu cần
đạt
HỌC KÌ I
Biết công thức
nghiệm của
- Phương trình
phương trình
lượng giác cơ
lượng giác cơ
bản
bản (phương
- Phương trình
trình lượng giác
lượng giác
thường gặp) và
thường gặp
vận dụng giải
các phương trình
lượng giác.
- Biết định nghĩa
các phép dời
hình
- Phép tịnh tiến
- Giải các bài
- Phép quay
liên quan đến
- Phép vị tư
phép tịnh tiến,
phép quay, phép
vị tư, hai hình
bằng nhau
- Biết các định
- Quy tắc đếm
nghĩa cơ bản
- Hoán vị - Vận dụng lý
Chỉnh vị - Tổ
thuyết giải các
hợp
bài toán cơ bản.
- Nhị thức Niu- Hiểu mối liên
tơn
hệ của một số
-Xác suất của
bài toán với thưc
biến cố
tế.
- Hai đường
- Biết định nghĩa
thẳng song
các quan hệ
Thời
lượng
(số
tiết)
Hình thức
tổ chức dạy
học
Hoạt động
(4 tiết)
cá nhân, cặp
1-4
đôi, đại diện
phát biểu.
Thảo luận
cặp, trả lời
(2 tiết) các câu hỏi
5-6
trắc nghiệm
trong phiếu
học tập.
(8 tiết)
7-14
Hoạt động
nhóm: 4
nhóm, 8
phút với 1
hoạt động.
(6 tiết)
15-20
Hoạt động
cá nhân kết
2
Ghi
chú
song song
1516
Đại
số và
giải
tích
Hình
học
và đại
số
17
Dãy số Cấp số
cộng, cấp
số nhân
Ôn tập học
kì 1
song.
song song
- Đường thẳng
- Giải các bài
song song với
toán chứng minh
mặt phẳng.
quan hệ song
- Hai mặt phẳng
song
song song.
- Phương pháp
- Biết các định
quy nạp toán
nghĩa cơ bản
học
- Vận dụng lý
- Dãy số
thuyết giải các
- Cấp số cộng
bài toán cơ bản.
- Cấp số nhân
Toàn bộ kiến
thức đã được
học ở học kì I
Giải bài tập về:
- Quan hệ song
song
- Dãy số, CSC,
CSN
- Hoán vị, chỉnh
hợp, tổ hợp
hợp làm
việc cặp đôi,
đại diện lên
bảng trình
bày..
(4 tiết)
21-24
Thảo luận
cặp, trả lời
các câu hỏi
trắc nghiệm
trong phiếu
học tập.
2 tiết
25-26
Hoạt động
cá nhân,
xung phong
lên bảng làm
bài.
C. KHỐI 12
3
Tuần
Phân
môn
Tên
chủ đề
Mạch nội dung
kiến thức
Yêu cần đạt
Thời
lượng
Hình thức
tổ chức
Ghi
chú
HỌC KÌ I
5-6
7-9
Giải
tích
Hình
học
10-13
Giải
tích
14-15
Hình
học
Một số
bài
toán về
đồ thị
và hàm
số
Thể
tích
khối
đa diện
Hàm
số lũy
thừa,
hàm số
mũ và
hàm số
Logari
t
Thể
tích
khối
cầu,
khối
trụ,
khối
nón
-Sư đồng biến,
nghịch biến của
hàm số
- Cưc trị của hàm
số
- GTLN, GTNN
của hàm số
- Đường tiệm cận
- Khảo sát sư biến
thiên và vẽ đồ thị
của hàm số
- Khái niệm về thể
tích khối đa diện
- Thể tích khối lăng
trụ
- Thể tích khối
chóp
-Các định nghĩa
- Giải phương trình
mũ và Logarit
- Giải bất phương
trình mũ và Logarit
Hoạt động
cá
nhân,
xung phong
lên
bảng
làm bài.
- Biết các công
thức về thể tích
khối đa diện
(6 tiết)
- Tính được thể 5-10
tích một số khối đa
diện thường gặp
Hoạt động
cá nhân, cặp
đôi, đại diện
phát biểu.
Giải được một số
phương trình mũ
và Logarit, bất (8 tiết)
phương trình mũ 11-18
và Logarit thường
gặp
Hoạt động
cá nhân,
nhóm (4
nhóm)
Tính được thể tích
Thể tích khối cầu, của khối cầu, khối (4 tiết)
khối trụ, khối nón trụ, khối nón đơn 19-22
giản
16-17
Hình
học
và
- Biết các kiến
thức cơ bản
- Biết khảo sát sư
(4 tiết)
biến thiên và vẽ đồ
1-4
thị của hàm số và
giải một số bài tập
liên quan.
- Ứng dụng đạo
hàm để khảo sát và
vẽ đồ thị hàm số.
Ôn tập
- Hàm số lũy thừa,
học kì
hàm số mũ và hàm
Toàn bộ kiến thức
đã học trong học
kì I:
- Ứng dụng đạo
hàm để khảo sát
và vẽ đồ thị hàm
(4 tiết)
số.
23-26
Hoạt động
nhóm:
4
nhóm,
8
phút với 1
hoạt động.
Hoạt động
nhóm để ôn
lại kiến thức
lý
thuyết,
hoạt động
4
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
N
Lê Thị Minh Thùy
HIỆU TRƯỞNG
5