Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi Toán hk 1 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.23 KB, 2 trang )


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2010-2011
MÔN : TOÁN KHỐI 6
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 : (2đ)
1. Cho các số 1360, 3471, 4572, 7824, 6743, 5789. Hỏi rằng trong những số đã cho.
a. Các số nào chia hết cho 2 ?
b. Các số nào chia hết cho 3 ?
c. Các số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 ?
d. Các số nào không chia hết cho cả 2 và 3 ?
2. Nêu các điều kiện để một số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 và cho ví dụ.
Bài 2 : (2đ)
Tìm ƯCLN và BCNN của 2 số 180 và 168.
Bài 3 : (2đ)
1. Thực hiện phép tính :
a. (-17) + 5 + 8 + 17 + (-3)
b. Tính bằng cách hợp lý nhất :{[(-588)+(-50)]+75}+588
2. Tìm số nguyên x, biết :
a. x + 5 = 20 + (-12) + 7
b. 10 – 2x = 25 - 3x
Bài 4 : (2đ)
Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy giám thị muốn
chia ra thành các tổ sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ đều nhau. Hỏi
a. Có thể chia nhiều nhất mấy tổ ?
b. Mỗi tổ trong trường hợp đó có bao nhiêu học sinh? Bao nhiêu nam,bao nhiêu nữ
?
Bài 5 : (2đ)
Vẽ đoạn thẳng MN dài 8cm. Gọi R là trung điểm của MN.
a. Tính MR, RN
b. Lấy hai điểm P và Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3cm. Tính PR,
QR


c. Điểm R có là trung điểm của đoạn PQ không? Vì sao ?

1
ĐÁP ÁN TOÁN 6
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2010 - 2011
Bài 1 : (2đ)
1. (1đ)
a. Các số chia hết cho 2 là : 1360, 4572, 7824 (0,25đ)
b. Các số chia hết cho 3 là : 3471, 4572, 7824 (0,25đ)
c. Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 : 4572, 7824 (0,25đ)
d. Các số không chia hết cho cả 2 và 3 là : 6743, 5789 (0,25đ)
2. Điều kiện để một số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 là :
- Chữ số hàng đơn vị ( chữ số tận cùng ) là 0, 2, 4, 6. (0,25đ)
- Và tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3 (0,25đ)
Ví dụ : 6 và 12 là các số vừa

2 , vừa

3 (0,5đ)
Bài 2 : (2đ)
180 = 2
2
.3
2
.5 (0,5đ)
168 = 2
3
.3.7 (0,5đ)
ƯCLN(180, 168) = 2
2

.3 = 12 (0,5đ)
BCNN(180, 168) = 2
2
.3
2
.5.7 = 2520 (0,5đ)
Bài 3 : (2đ)
1. Thực hiện phép tính :
a. (-17) + 5 + 8 + 17 + (-3) = 10 (0,5đ)
b. {[(-588)+(-50)]+75}+588 = (-588)+588+75+(-50) = 25 (0,5đ)
2.
a. x = 10 (0,5đ)
b. 10 – 2x + 3x = 25
10 + x = 25 (0,25đ)
x = 25 -10
x = 15 (0,25đ)
Bài 4 : (2đ)
a. Gọi số tổ là a
Ta có : 195

a , 117

a , a lớn nhất (0,25đ)
Do đó a là ƯCLN(195,117) = 39 (0,5đ)
Ta tính được a = 39
Chia được nhiều nhất thành 39 tổ (0,25đ)
a. Mỗi tổ có : 195 : 39 = 5 (nam), 117 : = 3(nữ) (0,5đ)
Số học sinh ở mỗi tổ là : 5 nam + 3 nữ = 8 ( học sinh) (0,5đ)
Bài 5 : (2đ)
a. MR = 4, RN = 4 (0,5đ) (0,5đ)

b. PR = 1, QR = 1 (0,5đ)
c. R là trung điểm của đoạn thẳng AB vì R nằm giữa và cách đều P, Q
(RP = RQ = 1cm) (0,5đ)
2
M
N
P
QR

×