SẢN XUẤT THỨC ĂN CHO GIA SÚC
TỪ MUỐI PHOTPHAT
Nội Dung
I. Giới thiệu các nguồn thức ăn gia súc
II.Một số quặng photphat
III.Phương
pháp
sản
xuất
Dicanxi
( Ca(H2PO4)2 ),Monocanxi photphat CaHPO4
IV. Yêu cầu kĩ thuật
photphat
I. Giới thiệu các nguồn thức ăn gia súc
1.1 Các loại thức ăn nguồn gốc từ nông nhiệp
1.2 Nguồn gốc từ phụ phẩm từ ngành giết mổ và bột cá
1.3 Các loại thức ăn nguồn gốc từ muối photphat
1.1 Các loại thức ăn nguồn gốc từ
nông nhiệp
Ưu điểm : dinh dưỡng lớn, giá thành rẻ, tận dụng được
nguồn nguyên liệu sẵn có của nhà nông
Nhược điểm: cung cấp P, Ca rất thấp không đủ cho sự
phát triển của gia súc.
1.2 Nguồn gốc từ phụ phẩm từ ngành
giết mổ và bột cá
Ưu điểm: hàm lượng dinh dưỡng cao trong đó hàm
lượng P khoảng 3,0 - 3,4%.
Nhược điểm: luôn tiền ẩn nguy cơ nhiễm độc và truyền
bệnh, giá cả bất ổn
1.3 Các loại thức ăn nguồn gốc từ
muối photphat
Ưu điểm: Cung cấp hàm lượng P, Ca cao, nguyên liệu đi
từ quặng ít bị hạn chế
Nhược điểm: Quặng thường chứa Flo cần loại bỏ
II. Nguyên liệu sản xuất
Hai nguồn nguyên liệu chính là quặng photphat và axit
1 Quặng photphat
Khoáng vật photphat trong thiên nhiên rất đa dạng trong
đó Apatit là quặng có trữ lượng lớn và được sử dụng
rộng rãi trên thế giới và ở Việt Nam
Khoáng vật apatit Lào Cai đều có cấu trúc Ca5F
(PO4)3 thuộc loại fluoapatit, trong đó có khoảng 42,26%
P2O5; 3,78% F và khoảng 50% CaO. Khoáng vật apatit
phân bố trong tầng đá cacbonat-thạch anh, hoặc
cacbonat muscovite. Dựa vào sự hình thành và thành
phần vật chất nên trong khoáng sàng apatit Lào Cai phân
chia ra 4 loại quặng khác nhau.
Quặng Apatit chia làm bốn loại:
–
–
–
–
Quặng loại I
Quặng loại II
Quặng loại III
Quặng loại IV
2. Axit
Axit phân hủy quặng có thể là : HCl, HNO3, H2SO4,…….
Loại axit sử dụng chủ yếu là : H2SO4
III.Phương pháp sản xuất Dicanxi
photphat ( Ca(H2PO4)2 ),Monocanxi
photphat CaHPO4
Sơ đồ sản xuất :
Gia công
quặng
Apatit
Thải
Nguyên liệu
mịn
Xử lý khí
thải
Sản phẩm
phụ Na2SiF6
Nước sản
xuất
Buồng trộn nguyên
liệu
H2SO4 đặc
Lọc bỏ
CaSO4.0,5H2O
ít tan
CaCO3
Dung dịch
Ca(H2PO4)2
Bão hòa
CaHPO4
Dạng mịn
IV. Yêu cầu kĩ thuật
Tên các chỉ tiêu
Dạng ngoài và màu sắc bột màu trắng
Hàm lượng anhidric photphoric (P2O5) tan trong dung dịch
axit clohidric 0,4% tính bằng %, không nhỏ hơn383
Hàm lượng ẩm, tính bằng %, không lớn hơn 64.
Hàm lượng flo (F), tính bằng %, không lớn hơn 0,205. Hàm
lượng asen (AS), tính bằng %, không lớn hơn 0,0126.
Hàm lượng chì, tính bằng %, không lớn hơn 0,0087.
Hàm lượng canxi oxit, tính bằng %, không nhỏ hơn 32,08.
Kích thước hạt qua sàng 2mm, tính bằng %100
Tài liệu tham khảo
Thư viện pháp luật Sản xuất phân bón vô cơ (La Văn
Bình, Trần Hiền)
CN Hóa Học Vô Cơ (NXB Khoa học Kỹ thuật)
Cám ơn các thầy cô đã lắng nghe bài thuyết trình
Bye