Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi HK I Toan 8 . 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.9 KB, 3 trang )

UBND HUYỆN PHÙ MỸ
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I BẬC THCS
Năm học 2009 - 2010
Đề ĐỀ XUẤT Môn: TOÁN , Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát hoặc chép đề)
Phần I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0đ)
Chọn và ghi vào bài chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Kết quả phép tính 4x
2
(3x - 1 ) bằng:
A.12x
2
- 4x
2
B. 12x
2
- 1 C. 12x
3
- 4x
2
D. 12x
3
-
1
4
Câu 2. Rút gọn biểu thức : (2x + 1 )
2
– ( 2x – 1)
2


là :
A. 2x
2
+ 4x + 1 B. 0 C. 8x D. 4x
2
– 4x + 1
Câu 3. Giá trị của biểu thức x
3
+ 3x
2
+ 3x + 100 tại x = 99 là :
A. 1000099 B. 1000100 C. 100099 D. 300099
Câu 4. Đa thức M trong đẳng thức :
2
2
6 3
2 1 4 1
M x x
x x

=
+ −
bằng :
A. 3x(2x-1) B. 2x – 1 C. 3x D. 4x
2
– 1
Câu 5. Kết quả phân tích đa thức 3x(x – 2y) + 6y(2y – x) thành nhân tử là
A. 3(x – 2y)
2
B. 3(x + 2y)

2
C. - 3(x – 2y)
2
D. - 3(x + 2y)
2
Câu 6. Phân thức đối của phân thức
x 1
5 2x
-
-
là :
A.
5 2x
x 1
-
-
B.
x 1
5 2x
-
+
C.
1 x
5 2x
-
-
D.
x 1
5 2x
+

-
Câu 7. Kết quả phép tính
5x 7 2x 5
3xy 3xy
+ -
-
bằng :
A.
3x 2
3xy
+
B.
3x 2
3xy
-
C.
3x 12
3xy
-
D.
3x 12
3xy
+
Câu 8.Với giá trị nào của x thì phân thức
2
3x 1
4x 1
+
-
có giá trị bằng 0 ?

A. x


±
1
2
B. x =
±
1
2
C. x


1
3
-
D. x =
1
3
-
Câu 9. Cho x
2
+ 3x = 0. Giá trị của x bằng :
A. x = 0 B. x = 0; x = -3 C. x = 0; x = 3 D. x = 3
Câu 10. Điều kiện xác định của phân thức
x 2 1
+ +
2
2 x x 2
x 4

- +
-
là :
A. x

2; x

-2 B. x

2 C. x

-2 D. x

0
Câu 11. Cho tứ giác ABCD biết  = 50
o
,
µ
µ
70 , 80
o o
B C= =
.Góc D có số đo là:
A.90
o
B. 120
o
C.110
o
D.160

o
Câu 12. Hình bình hành là hình chữ nhật nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây :
A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc
B. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
C. Hình bình hành có các cạnh đối bằng nhau .
D. Hình bình hành có một góc vuông .
Câu 13. Hình vuông có cạnh bằng 4 cm . Đường chéo của hình vuông bằng :
A. 6 cm B. 8 cm C. 16 cm D.
32
cm
Câu 14.Cho ABC vuông tại A ,cạnh BC = 6cm. Đường trung tuyến ứng với cạnh BC có độ dài là:
A. 12cm B. 8cm C. 6cm D. 3cm
Câu 15. Đường chéo của một hình thoi lần lượt bằng 6cm và 8cm .Chu vi của hình thoi bằng :
A. 4.
7
cm B. 4.
14
cm C. 15cm D.20 cm
Câu 16. Cho hình vẽ biết AB // DE , AC // DF .
Tứ giác AEDF là hình thoi khi :
A. AEDF là hình bình hành
B. Điểm D nằm trên đường cao của tam giác ABC
C. Điểm D nằm trên đường phân giác của góc A
D. AEDF là hình bình hành có các cạnh đối bằng nhau.
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 17. (1.0đ)
a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
x
3
+ 2x

2
y + xy
2
– 9x
b. Tìm x, biết : x
3
– 16x = 0
Câu 18. (1.5đ)Cho biểu thức : A =
2
2
1 3 3 4 4
.
2 2 1 2 2 5
x x x
x x x
+ + −
 
+ −
 ÷
− − +
 
a) Hãy tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức được xác định ?
b) Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị
của biến x .
Câu 19. (2.0đ). Cho ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm của BC, M là trung điểm của AB và E là
điểm đối xứng của D qua M.
a. Chứng minh tứ giác AEBD là hình thoi
b. Chứng minh D đối xứng với E qua AB
c. Gọi N là trung điểm của AC, F là điểm đối xứng của D qua N. Chứng minh E, A, F thẳng hàng
Câu 20. (0.5đ). Cho a + b = 6; a

2
+ b
2
= 2010. Tính giá trị của biểu thức M = a
3
+ b
3

 
A
E
F
D
B
C
Đáp án Mơn Tốn 8
I). Trắc nghiệm (2.0đ)
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu chọn đúng 0,25đ
Từ câu 13 đến câu 16 mỗi câu chọn đúng 0.5đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
C C A C A C D D B A D D D D D C
II. Tự Luận (6đ)
Câu 17. (1đ).
a. x
3
+ 2x
2
y +xy
2
- 9x = x[(x + y)

2
-9] (0,25đ)
= x(x + y +3)(x + y-3) (0,25đ)
b. Biến đổi được x(x – 4)(x + 4) = 0 (0,25đ)
Kết luận : x = 0, x = 4, x = - 4 (0,25đ)
Câu 18. a. Nêu được điều kiệnx

1, x

-1 (0.5đ)
b.
2
( 1)( 1) 6 ( 3)( 1) 4( 1)
.
2( 1)( 1) 2( 1)( 1) 2( 1)( 1) 5
x x x x x
x x x x x x
 
+ − + − −
+ −
 
+ − + − + −
 
(0,25đ)
=
2 2 2
2
2 1 6 2 3 4 1
.
2( 1) 5

x x x x x
x
+ + + − − + −

(0,25đ)
=
10 4
.
2 5
= 4 (0,25đ)
Giá trị biểu thức A = 4 nên khơng phụ thuộc vào giá trị của biến x (0,25đ)
Câu 19. (2.0đ)
- Vẽ hình đúng (0.25đ)
a. Lập luận được :
ME = MD, MB = MA (0.25đ)
và AD = BD (0.25đ)
Suy ra AEBD là hình thoi
b. Nêu được :
AB là đường trung trực của đoạn thẳng ED (0.25đ)

D đối xứng với E qua AB (0.25đ)
c. Nêu được :AE // BC, AF // BC (0.50đ)

A, E, F thẳng hàng (0.25đ)
Câu 20. (1.0đ). Biến đổi được :
a
3
+ b
3
= (a + b)(a

2
– ab + b
2
) = 6(2010 – ab) (0.5đ)
a + b = 6 nên a
2
+ b
2
+ 2ab = 36

36 2010
ab
2

=
(0.25đ)
Tính được a
3
+ b
3
= 6(
36 2010
2010
2


) = 17982 (0.25đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×