BÀI GIẢNG 21:
TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ BẤT ỔN VĨ MÔ VIỆT NAM
ĐỖ THIÊN ANH TUẤN
TRƯỜNG CHÍNH SÁCH CÔNG VÀ QUẢN LÝ
ĐẠI HỌC FULBRIGHT VIỆT NAM
1
TÀI KHOẢN VÃNG LAI, THÂM HỤT NGÂN SÁCH, CHO
VAY RÒNG VÀ DÒNG VỐN Ở QUỐC TẾ Ở VIỆT NAM
Nguồn: World Development Indicators
DỰ TRỮ BẮT BUỘC VÀ TỈ LỆ DỰ TRỮ/TIỀN GỞI
-1,000
-2,000
-3,000
2005 Jan
2005 May
2005 Sep
2006 Jan
2006 May
2006 Sep
2007 Jan
2007 May
2007 Sep
2008 Jan
2008 May
2008 Sep
2009 Jan
2009 May
2009 Sep
2010 Jan
2010 May
2010 Sep
2011 Jan
2011 May
2011 Sep
2012 Jan
2012 May
THAY ĐỔI DỰ TRỮ BẮT BUỘC CỦA NHNN
4,000
3,000
2,000
1,000
-
VÒNG QUAY TIỀN VÀ TỶ LỆ TIỀN GỞI CÓ KỲ HẠN
TĂNG TRƯỞNG GDP VÀ TỶ LỆ LẠM PHÁT
25%
22.1%
20.9%
20%
17.0%
15%
10.2%
10%
8.8%
8.2%
6.0%
5%
5.32%
1.9%
5.02%
0%
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
Tăng trưởng GDP
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Lạm phát (GDP def)
6
TĂNG TRƯỞNG TÍN DỤNG VÀ CUNG TIỀN
70.00%
60.00%
50.00%
40.00%
30.00%
20.00%
10.00%
0.00%
1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Cung tiền
Nguồn: IMF, IFS và NHNN
Tín dụng nội địa
7
QUY MÔ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA SO VỚI GDP
200.00%
180.00%
160.00%
140.00%
120.00%
100.00%
80.00%
60.00%
40.00%
20.00%
0.00%
Trung Quốc
Nguồn: EIU
Ấn Độ
Indonesia
Malaysia
Philippines
Hàn Quốc
Thái Lan
Việt Nam
8
TÍN DỤNG, TIỀN VÀ LẠM PHÁT GIÁ
CẤU PHẦN TIỀN CƠ SỞ
DỰ TRỮ NGOẠI HỐI CỦA VIỆT NAM (TRIỆU USD)
30000
5
4.5
25000
4
3.5
20000
3
15000
2.5
2
10000
1.5
1
5000
0.5
0
0
2000
2001
2002
2003
2004
2005
Dự trữ ngoại hối
Nguồn: IMF, IFS
2006
2007
2008
Tháng nhập khẩu
2009
2010
2011
2012
11
CÁN CÂN THANH TOÁN CỦA VIỆT NAM (TỈ USD)
TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM
(TRIỆU USD)
120000
100000
80000
60000
40000
20000
0
-20000
Xuất khẩu
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Nhập khẩu
Cân đối
13
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
CĂN NGUYÊN CỦA THÂM HỤT THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
(% GDP)
50
40
30
20
10
0
-10
-20
Tỷ lệ đầu tư
Nguồn: IMF, IFS
Tỷ lệ tiết kiệm
Thâm hụt thương mại
14
THƯƠNG MẠI GIỮA VIỆT NAM VỚI MỘT SỐ NƯỚC
LỚN (TRIỆU USD)
EU
Hoa Kỳ
Trung Quốc
Nhật Bản
Hàn Quốc
Đài Loan
Thái Lan
Singapore
-20000
-15000
-10000
-5000
2012
Nguồn: Tổng cục Thống kê
0
2005
5000
2000
10000
15000
20000
15
SỨC ÉP TỶ GIÁ Ở VIỆT NAM 2008 - 2010
16
1/4/2011
2/4/2011
3/4/2011
4/4/2011
5/4/2011
6/4/2011
7/4/2011
8/4/2011
9/4/2011
10/4/2011
11/4/2011
12/4/2011
1/4/2012
2/4/2012
3/4/2012
4/4/2012
5/4/2012
6/4/2012
7/4/2012
8/4/2012
9/4/2012
10/4/2012
11/4/2012
12/4/2012
1/4/2013
2/4/2013
3/4/2013
4/4/2013
5/4/2013
6/4/2013
7/4/2013
8/4/2013
9/4/2013
TÌNH HÌNH TỶ GIÁ 2011-2013
23,000
22,500
22,000
21,500
21,000
20,500
20,000
19,500
19,000
18,500
18,000
Tỷ giá liên NH
Nguồn: HSC, Reuters
Floor
Ceiling
Bid-OFF
Ask-OFF
Bid-UNOFF
Ask-UNOFF
17
5/4/2000
1/4/2001
1/1/2003
1/6/2003
1/3/2004
1/10/2004
1/2/2005
1/7/2005
1/12/2005
1/5/2006
1/10/2006
1/3/2007
1/8/2007
1/1/2008
16/5/2008
1/8/2008
21/11/2008
1/3/2009
1/7/2009
1/12/2009
1/5/2010
1/10/2010
8/11/2010
13/11/2010
18/11/2010
27/11/2010
8/3/2011
1/8/2011
1/12/2011
15/3/2012
20/3/2012
25/3/2012
5/4/2012
15/4/2012
24/4/2012
2/5/2012
12/5/2012
22/5/2012
1/6/2012
6/6/2012
11/6/2012
26/03/2013
25%
Trần lãi suất cho vay
(Điều 476 BLDS 2005)
Nguồn: Đỗ Thiên Anh Tuấn 2013
CHẠY ĐUA LÃI SUẤT
Đợt 1
Đợt 2
Đồng thuận trần LS tiền gửi
của VNBA, từ 01/10/2010
chính thức của NHNN
Lãi suất tái chiết khấu
Đợt 3
Trần LS cho vay áp dụng
cho 4 lĩnh vực ưu tiên
20%
Lãi suất cho vay
15%
Lãi suất tiền gửi
10%
5%
Lãi suất cơ bản
Lãi suất tái cấp vốn
0%
TRẦN LÃI SUẤT
Người gởi tiền không có động lực giao dịch với
ngân hàng nhỏ yếu
Ngân hàng yếu dựa hoàn toàn vào thị trường
liên ngân hàng và đã tích tụ nhiều khoản nợ lớn
Ngân hàng mạnh hơn có nhiều tiền mặt nhưng
không cho ngân hàng không có thanh quản vay
NHNN hiện đứng giữa các bên đóng vai trò
kiến tạo thị trường
VỐN ĐẦU TƯ THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
100%
90%
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Khu vực nhà nước
Khu vực dân doanh
Khu vực nước ngoài
20
Nguồn: Tổng cục Thống kê
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TRONG CÁC NGÀNH KINH TẾ
100%
90%
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Nông nghiệp
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Công nghiệp
Dịch vụ
21
LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(NGHÌN NGƯỜI)
50000
40000
30000
20000
10000
0
2000
2001
2002
2003
Kinh tế Nhà nước
Nguồn: Tổng cục Thống kê
2004
2005
2006
Kinh tế dân doanh
2007
2008
Kinh tế nước ngoài
2009
2010
2011
22
TỶ TRỌNG CỦA KHU VỰC NHÀ NƯỚC SO VỚI
NGOÀI NHÀ NƯỚC VÀ FDI 2000-2012 (%)
DNNN
DN ngoài NN
DN nước ngoài
2001-2006
2007-2012
2001-2006
2007-2012
2001-2006
2007-2012
51.8%
37.4%
32.1%
36.8%
16.1%
25.7%
270
1.113
5.6
19.0
141
225
GDP
38.2%
34.0%
47.1%
48.4%
14.7%
17.6%
Tăng trưởng GDP
39.2%
27.6%
45.2%
51.2%
15.6%
21.2%
Ngân sách (trừ dầu))
18.7%
17.9%
7.2%
10.7%
7.0%
11.1%
Việc làm
11.8%
10.6%
86.3%
86.0%
1.9%
3.4%
Tăng trưởng việc làm
8.4%
6.0%
77.8%
88.8%
13.8%
5.2%
Giá trị SXCN
27.6%
18.2%
29.2%
37.5%
43.0%
44.2%
Tăng trưởng GTSXCN
25.7%
11.7%
35.7%
40.4%
38.6%
47.9%
Sử dụng nguồn lực
Vốn đầu tư
Vốn bq. trên mỗi DN (tỉ VND)
Đóng góp cho nền kinh tế
Nguồn: FETP, Tính toán từ số liệu của Tổng cục Thống kê, Bộ Tài chính, và Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
23
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI FDI
80000.0
1800
70000.0
1600
1400
60000.0
1200
50000.0
1000
40000.0
800
30000.0
600
20000.0
400
10000.0
200
0.0
0
Vốn đăng ký
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Vốn thực hiện
Số dự án (RHS)
24
TỶ LỆ THẤT NGHIỆP?
(% LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG)
14
12
10
8
6
4
2
0
25