Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Bài giảng Kinh tế học vĩ mô: Lý thuyết và ứng dụng chính sách - Bài giảng 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.73 MB, 39 trang )

BÀI GIẢNG 22:
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VÀ NỢ CÔNG Ở VIỆT NAM
ĐỖ THIÊN ANH TUẤN
TRƯỜNG CHÍNH SÁCH CÔNG VÀ QUẢN LÝ
ĐẠI HỌC FULBRIGHT VIỆT NAM

“Đừng đưa dự án lên trình duyệt quá nhiều. Vừa rồi tôi1
tiếp nhận sơ bộ mà cảm thấy choáng váng!”
Nguyên Bộ trưởng Bộ KH-ĐT


KHÁI NIỆM VỀ NỢ CÔNG
• Khái niệm hẹp (MOF): Nợ công bao gồm nợ chính phủ, nợ được
chính phủ bảo lãnh và nợ của chính quyền địa phương

• Khái niệm rộng (Hệ thống quản lý nợ và phân tích tài chính –
DMFAS - của UNCTAD): Nợ công còn bao gồm các nghĩa vụ nợ
của NHTW, các đơn vị trực thuộc chính phủ (kể cả DNNN) ở mọi
cấp

• Trong báo cáo Giám sát Tài khóa (2014) của IMF: Nợ công gộp là
các nghĩa vụ nợ đòi hỏi con nợ phải thanh toán lãi và/hoặc gốc
trong tương lai cho các chủ nợ. Nghĩa vụ nợ này bao gồm quyền
rút vốn đặc biệt (SDRs), tiền, và tiền gửi; các chứng khoán nợ; các
khoản vay; bảo hiểm; hưu trí; và các chương trình bảo lãnh tiêu
chuẩn; và các khoản phải trả khác của khu vực công.
2


CÂU HỎI LIÊN THỜI GIAN:
NỢ CÔNG VIỆT NAM LÀ BAO NHIÊU?


• Bộ Tài chính: 59,6% GDP (~ 2,347 triệu tỉ đồng)
• Bộ KH-ĐT: 66,4% GDP (~ 2,656 triệu tỉ đồng)
Con số của Bộ KH-ĐT
là không đúng.

Có thể là con số đã cắt gọt
đi chứ thực tế là có thể đã
67% GDP rồi!

3


CHƯA GIÀU, ĐÃ GIÀ, NỢ NHIỀU

4


CẤU TRÚC NỢ CÔNG VIỆT NAM

5


QUY MÔ VÀ CƠ CẤU NỢ CÔNG CỦA VIỆT NAM

6

Nguồn: Tính toán từ số liệu công bố của Bộ Tài chính


NỢ CÔNG VÀ THÂM HỤT NGÂN SÁCH (% GDP)

70
Nợ công

60

56.3

Thâm hụt ngân sách
50

59.6
54.9

49.8

45.6

43.9

44.0

42.9

-4.9

-5.0

-5.7

-4.6


2005

2006

2007

2008

50.8

62.3

54.2

40
30
20
10
0
-10

-6.9

-5.5

-4.4

-5.2


-6.6

-5.3

-5.0

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015e

-20

Nguồn: Tổng hợp từ số liệu quyết toán ngân sách của Bộ Tài chính và bản tin nơ công

7


THU, CHI, VÀ THÂM HỤT NGÂN SÁCH

8



BỘI CHI NẾU GIỮ ĐƯỢC KỶ LUẬT NGÂN SÁCH

9


MINH BẠCH NGÂN SÁCH VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ

10


TỶ LỆ THU, CHI NGÂN SÁCH SO VỚI CÁC NƯỚC

11


THU TỪ DẦU SO VỚI THU NGÂN SÁCH HÀNG NĂM

Nguồn: Tổng hợp từ số liệu quyết toán ngân sách hàng năm của Bộ Tài chính.
Ghi chú: Số liệu 2013 là ước thực hiện, số 2014 là dự toán

12


VAY TRẢ NỢ CỦA CHÍNH PHỦ

13



NỢ BẢO LÃNH CỦA CHÍNH PHỦ

14


CHUYỆN VUNG TAY QUÁ TRÁN:
XÂY TRỤ SỞ NGHÌN TỈ
Kinh phí xây trụ sở so với khả năng của các địa phương

15

Nguồn: Tác giả tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau


VẤN ĐỀ KỶ LUẬT NGÂN SÁCH:
TRUNG ƯƠNG NAY ĐỊA PHƯƠNG THIẾU KỶ LUẬT?
TỶ LỆ THU NS QUYẾT TOÁN/DỰ TOÁN
100%
90%
80%

TỶ LỆ CHI NS QUYẾT TOÁN/DỰ TOÁN
80%

Cả nước
70%

Trung ương
Địa phương


60%

Cả nước
Trung ương
Địa phương

70%
50%

60%
50%

40%

40%

30%

30%
20%
20%
10%

10%
0%

0%
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013

Cả nước

Bình quân 2005-2013 Trung ương
Địa phương

54%
32%
66%

2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013

Bình quân 2005-2013

Cả nước
Trung ương
Địa phương

38%
27%
54%

16


BỘ NGÀNH CŨNG VUNG TAY

17


VẤN ĐỀ KỶ LUẬT NGÂN SÁCH:
BỘ/NGÀNH NÀO VUNG TAY QUÁ TRÁN?
Tỷ lệ chi ngân sách của các bộ/ngành quyết toán so với dự toán

Bộ/ngành
Bộ Giao thông vận tải
Bộ Nông nghiệp và PT nông thôn
Bộ Thông tin và Truyền Thông
Bộ Y tế
Bộ Công thương
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Bộ Tài chính
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Bộ Tư pháp
Bộ Khoa học và Công nghệ
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Bộ Ngoại giao
Bộ Nội vụ
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Bộ Xây dựng
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ báo cáo của Bộ Tài chính

2010
45,9%
20,1%
4,9%
25,6%
10,1%
14,3%
42,7%
36,3%
40,2%

27,2%
5,1%
-25,7%
9,3%
-12,7%
5,6%
72,1%
-21,4%

2011
9,4%
21,2%
-19,4%
58,1%
1,9%
-14,3%
6,7%
20,6%
-4,9%
-3,6%
0,4%
84,0%
13,3%
-8,5%
-41,3%
-17,3%
-16,9%

2012
108,0%

1,3%
61,9%
86,9%
22,6%
24,1%
4,3%
31,8%
7,5%
11,7%
18,3%
-25,7%
14,7%
-18,3%
10,1%
-21,6%
-34,5%

2013
197,6%
46,1%
36,8%
27,8%
15,7%
12,3%
11,8%
7,1%
4,6%
3,4%
2,0%
-1,8%

-4,0%
-9,0%
-10,6%
-29,1%
-38,9%

18


LÃI SUẤT VAY NỢ HIỆU DỤNG

19


DỊCH VỤ NỢ HÀNG NĂM CỦA
NỢ CHÍNH PHỦ (TỈ VND)
NỢ TRONG NƯỚC

NỢ NƯỚC NGOÀI
70,000

300,000

60,000

250,000
16,924

50,000
200,000

112,734
40,000

16,030
Lãi + phí
13,976

30,000

Lãi + phí

150,000

Gốc

Gốc
68,665

11,038
44,397

20,000

100,000

54,084

31,620
10,000


119,079

19,569

24,742

50,000
65,122

128,764

136,003

2012

2013

82,641

-

2010

2011

2012

2013

2010


2011

20


DỰ ÁN NÀO VUNG TAY QUÁ TRÁN?
ĐỘI VỐN TRONG CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Tên dự án
Dự án cải tạo hệ thống thoát nước QL13–Ung Văn Khiêm (TP.HCM)
Dự án ĐSĐT số 1 Bến Thành - Suối Tiên

Tuyến đường sắt đô thị số 2, đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo
Cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình
Dự án cải tạo QL3 đoạn Bờ Đậu-Tà Lùng

Dự án Đường sắt đô thị Nhổn - ga Hà Nội (triệu euro)
Dự án bờ kè sông Cần Thơ

Vốn ban
đầu

Vốn sau cùng Mức đội vốn

Tỷ lệ đội
vốn

40

219


179

442%

17.400

47.325

29.925

172%

32.195

165%

19555

51750

3.734

8.974

5.240

140%

545


1.291

746

137%

638

119%

538

1176

712

1.555

843

118%

Dự án đường 5 (Hà Nội)

3.131

6.664

3.533


113%

Dự án đường Láng - Hòa Lạc (Đại lộ Thăng Long)

3.700

7.500

3.800

103%

Dự án cầu Nhật Tân

7529

13626

6097

81%

Dự án cầu Phú Mỹ

1.800

3.250

1.450


81%

Dự án củng cố nâng cấp đê tả sông Hồng (Hưng Yên )

1.536

2.766

1.230

80%

553

892

339

61%

Dự án cầu Vĩnh Tuy

3.589

5.500

1.911

53%


Cao tốc TP.HCM-Trung Lương

6.500

9.900

3.400

52%

Dự án ĐS Cát Linh - Hà Đông (triệu USD)

Nguồn: Tác giả tổng hợp từ nguồn thông tin báo chí

21


QUY MÔ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG NỢ CÔNG CỦA VIỆT NAM

22

Nguồn: EIU


CƠ CẤU NỢ CÔNG VIỆT NAM
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU NỢ CÔNG NƯỚC
NGOÀI VÀ NỢ CÔNG TRONG NƯỚC

QUY MÔ VÀ CƠ CẤU NỢ CÔNG NƯỚC

NGOÀI VÀ NỢ TƯ NƯỚC NGOÀI

23


NỢ CÔNG CỦA VIỆT NAM SO VỚI CÁC NƯỚC
NỢ CÔNG CỦA VIỆT NAM SO SÁNH
VỚI CÁC NƯỚC ASEAN (% GDP)

NỢ CÔNG CỦA VIỆT NAM SO VỚI
CÁC NHÓM NƯỚC KHÁC (% GDP)
90

160

80

140

70

120

60

100

50

80


40

60

30

40

20
10

20

0

0

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012

200120022003200420052006200720082009201020112012
Việt Nam

Indonesia

Malaysia

Philippines

Singapore


Thái Lan

Campuchia

Lào

Myanmar

Nguồn: IMF

Việt Nam
Ấn Độ
ASEAN 5
Đang phát triển Châu Á

Trung Quốc
Hàn Quốc
Đang phát triên và mới nổi
Thế giới
24


NỢ CÔNG VN SO VỚI CÁC NƯỚC
NỢ CÔNG VIỆT NAM SO VỚI CÁC NƯỚC
CÙNG NHÓM THU NHẬP TRUNG BÌNH (%
GDP)

NỢ CÔNG VIỆT NAM SO VỚI CÁC NƯỚC
MỚI NỔI (% GDP)


25


×