I/TRẮC NGHIỆM: (3,0đ)
A. Đánh dấu vào ý em cho là đúng nhất trong các câu sau : ( 1,0đ - mỗi ý đúng : 0,25 đ )
Câu1 :Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt trời?
a. Vị trí thứ nhất b. Vị trí thứ ba
c. Vị trí thứ tư d.Vị trí thứ năm.
Câu 2. Đường tròn chia quả địa cầu thành hai phần, nữa cầu Bắc và nữa cầu Nam là::
a .Đường xích đạo . b. Vĩ tuyến 0
0
.
c .Vĩ tuyến gốc . d .Kinh tuyến 180
0
Câu 3. Vĩ tuyến là những đường:
a. Chạy song song với đường xích đạo b. Nối cực Bắc với cực Nam của mặt địa cầu
c. Có bán kính đo được 6370 km d. Có độ dài bằng nhau.
Câu 4: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ, ta phải dựa vào:
a. Kinh – vĩ tuyến. b. Tỉ lệ bản đồ.
c. Bản chú giải. d. Tỉ lệ thước.
B. Sắp xếp các ý ở cột A để phù hợp với các ý ở cột B ( 2,0 điểm - mỗi ý 0,5 điểm )
A B Sắp xếp
a. Kinh tuyến 1. Là đường vẽ ,nối cực Bắc với cực Nam Trái Đất a………….
b. Kinh tuyến gốc 2. Là vòng tròn nằm vuông góc với các kinh tuyến . b……..….
c. Vĩ tuyến 3. Đi qua đài thiên văn Grin-uýt đối diện với kinh tuyến 180
0
c………….
d . Vĩ tuyến gốc 4. Vòng tròn lớn nhất vuông góc với các đường kinh tuyến. d……..….
5. Được ghi số 0
0
và là đường xích đạo .
II/ TỰ LUẬN: (4,0đ):
Câu 1: Nêu khái niệm: Kinh độ là gì, vĩ độ là gì? Tọa độ địa lí là gì?(1,5đ)
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 2: Người ta thường biểu hiện các đối tượng Địa Lí bằng các loại kí hiệu nào. ?(0,5đ)
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 3: Trong học tập và nghiên cứu địa lí, bản đồ giữ vai trò rất quan trọng như thế nào?
(2,0đ)
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
KIỂM TRA 45’ - HKI
MÔN: Địa Lý
Năm học: 2010-2011
TRƯỜNG THCS PHAN DŨNG
LỚP: 6
Họ và Tên: …………………………..
Lời phê của GVĐiểm
...........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
III/ THỰC HÀNH:(3,0đ) .
Câu 1: Hãy ghi chú giải các số ( 1 , 2 , 3, 4, 5, 6, 7 ) vào chỗ chấm ( …?) sao cho đúng vị
trí ở hình vẽ dưới đây : ( 2,0đ)
Ghi chú : 1) Cực Bắc. 2) Cực Nam. 3) Đường Xích Đạo
4) Nửa cầu Bắc. 5) Nửa cầu Nam 6 ) 6370km
7) 40076km
Ví dụ : Cực : 1 - thể hiện đó là cực Bắc
( Lưu ý: Học sinh làm trực tiếp trên bài kiểm tra ).
…….?
…….?
…….?
…….?
…….?
Cực…….?
Cực : 1
ĐÁP ÁN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
A/Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:(1,0đ).(mỗi câu 0,25
đ)
Câu hỏi Trả lời
a b c d
Câu 1 X
Câu 2 X
Câu 3 X
Câu 4 X
B. Sắp xếp các ý ở cột A để phù hợp với các ý ở cột B ( 2,0 điểm - mỗi ý 0,5 điểm )
A B Sắp xếp
a. Kinh tuyến 1. Là đường vẽ ,nối cực Bắc với cực Nam Trái Đất a -1
b. Kinh tuyến gốc 2. Là vòng tròn nằm vuông góc với các kinh tuyến . b - 3
c. Vĩ tuyến 3. Đi qua đài thiên văn Grin-uýt đối diện với kinh tuyến 180
0
c - 2
d . Vĩ tuyến gốc 4. Vòng tròn lớn nhất vuông góc với các đường kinh tuyến. d - 5
5. Được ghi số 0
0
và là đường xích đạo .
II/ TỰ LUẬN: (4,0đ):
Câu 1:(1,5đ).
- Kinh độ là khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc
- Vĩ độ là khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến đi qua điểm đến vĩ tuyến gốc
- Tọa độ địa lí: Là kinh độ và vĩ độ của địa điểm đó
- Kinh độ ở trên, vĩ độ ở dưới
20
o
T
C
10
o
B
Câu 2: (0,5đ):
- có 3 loại kí hiệu: kí hiệu đường, kí hiệu điểm, và kí hiệu diện tích.
Câu 3: (2,0đ):
. Qua bản đồ biết được hình dạng lãnh thổ, bề mặt Trái Đất
- Qua bản đồ biết được vị trí, đặc điểm và sự phân bố của các yếu tố địa lí như địa hình, khí hậu,
sông ngòi, biển, đại dương …
-Qua bản đồ thấy được mối liên hệ giữa các yếu tố địa lí với nhau
III/ THỰC HÀNH:(3,0đ)
- Điền vào chổ chấm (...) đúng: 3 điểm.
- Mỗi ý sai trừ 0,25 điểm
MA TRẬN KIỂM TRA 45 PHÚT – HKI
LỚP : 6
Mức độ Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Bài 1: Vị trí, hình dạng
và kích thước của trái
đất.
Câu 1,2,3,B
2,75đ
4 Câu
2,
75đ
Bài 2:Bản đồ, cách vẽ
bản đồ.
Câu 3
2,0đ
1 Câu
2,
0đ
Bài 4: Phương hướng
trên bản đồ. Kinh độ...
Câu 4
0.25đ
Câu 1
1,5đ
Câu III
3,0đ
3 Câu
4,
75đ
Bài 5: kí hiệu bản đồ,
cách biểu hiện địa hình
trên bản đồ.
Câu 2
0,5đ
1 câu
0,
5đ
Tổng 5 câu
3,0đ
3 câu
4,0đ
1 câu
3,
0đ
10 đ