Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi hkI lý 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.98 KB, 3 trang )

Phòng GD và ĐT An Phú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Phước Hưng Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2008-2009
Môn : Vật Lý khối 6.
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề:
I.Phần lý thuyết: (7 ñ)
Câu 1:(2đ) Hãy nêu tên các dụng cụ dùng để đo: ñộ dài, thể tích chất lỏng, lực, khối lượng.
Câu 2:(2đ) Trọng lực là gì? Phương, chiều của trọng lực ? Đơn vị của trọng lực?
Câu 3:(1,5đ) Hãy keå tên các máy cơ đơn giản. Cho ví dụ cụ thể.
Câu 4:(1,5đ) Hãy viết công thức tính khối lượng riêng của một chất. Giải thích các đại lượng. Ghi
rõ đơn vị.
II.Phần bài tập: (3đ)
Một khối đá có thể tích là 0,5m
3
.
a.Hãy tính khối lượng của khối đá đó.
b.Hãy tính trọng lượng của khối đá.
c.Tính trọng lượng riêng của khối đá.
Biết khối lượng riêng của đá là D= 2600(kg/ m
3
).
-----Hết------
Phòng GD và ĐT An Phú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Phước Hưng Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2008-2009
Môn : Vật Lý khối 6.
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề:


I.Phần lý thuyết: (7 ñ)
Câu 1:(2đ) Hãy nêu tên các dụng cụ dùng để đo: ñộ dài, thể tích chất lỏng, lực, khối lượng.
Câu 2:(2đ) Trọng lực là gì? Phương, chiều của trọng lực ? Đơn vị của trọng lực?
Câu 3:(1,5đ) Hãy keå tên các máy cơ đơn giản. Cho ví dụ cụ thể.
Câu 4:(1,5đ) Hãy viết công thức tính khối lượng riêng của một chất. Giải thích các đại lượng. Ghi
rõ đơn vị.
II.Phần bài tập: (3đ)
Một khối đá có thể tích là 0,5m
3
.
a.Hãy tính khối lượng của khối đá đó.
b.Hãy tính trọng lượng của khối đá.
c.Tính trọng lượng riêng của khối đá.
Biết khối lượng riêng của đá là D= 2600(kg/ m
3
).
-----Hết------
Hướng dẫn chấm thi môn vật lý khối 6
I.Phần lý thuyết:
Câu 1:
Thước. 0.5đ
Bình chia độ, ca đong, bình tràn. 0.5đ
Lực kế. 0.5đ
Cân. 0.5đ
Câu 2:
Trọng lực là lực hút của trái đất. 0.5đ
Trọng lực có phương thẳng đứng. 0.5đ
Có chiều từ trên xuống dưới hoặc chiều hướng về phía trái đất 0.5đ
Đơn vị của trọng lực là Niutơn (N) 0.5đ
Câu 3:

Các máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc 0.75đ
Mỗi ví dụ đúng được 0.25đ
Câu 4:
D=m /v 0.75đ
D : khối lượng riêng (kg/m
3
) 0.25đ
m: khối lượng (kg) 0.25đ
v: thể tích (m
3
) 0.25đ
II.Phần bài tập:
a. m=D.v
=2600.0.5=1300(kg).
b. P=10m
=10.1300=13000(N)
c. d= 10.D
=10. 2600=26000(N/m
3
)
Hoặc d =P/v
=13000/0.5=26000(N/m
3
)
Đúng công thức được 0.5đ.
Đúng kết quả được 0.5 đ.
Không có đơn vị trừ 0.25đ.
Ghi chú: học sinh không làm giống câu chữ của đáp án nhưng ý đúng vẫn được điểm tối đa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×