ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------
̀
NGUYỄN THI ̣HÔNG HANH
̉
NÂNG CAO TÍNH ỨNG DUNG ̣ CÁC SẢN PHÂM
NGHIÊN CỨU KHOA HOC ̣ TRONG LƯC ̣ LƯƠNG ̣
PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Hà Nội, 2010
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------
NGU
N TH H NG HẠNH
NÂNG CAO T NH
NG
NGC C
NGHIÊN C U KHOA HỌC TRONG
H NGCH
N H
C Ư NG
CH A CH
UẬN VĂN THẠC Ĩ
CHU ÊN NGÀNH QU N Ý KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
à Ố: 60.34.72
Người hướng dẫn khoa học: T Đ Ngọc C n
Hà Nội, 2010
L C M
.. ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... .
DA H MỤC CÁC TỪ V ẾT TẮT ......................................................................................
DA H MỤC CÁC H
H
L
T
3 Mụ
4
5 Mẫ
6 Vấ
7
8
M
ạm v
k ả
ả
ế
yế
ấ
CH
á
C
mk
á
ạ
m
m
ả
5
2 C uyể
6T
k
6
62Pâ
T
Hoạt độ
N
1.7.2. C
8
ế
ặ
m
CH
TH
DỤ
T
2
2
2
ạ
ột
2
PCCC ...........................................................................................................................
T
22
2 2 2 Hoạt độ
ạ
ổ
1
22
y
ò
2
2
ế
2C
CH
H M
m
.........................................................................................................................................
3.1.2. Tuyể
m
2
22
ế
H
TÀ L
Ế
2
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CAND
CNH, HĐH
CS
CSND
CSPCCC & CN,CH
KH&CN
KH&ĐT
KHKT
NCKH
NC&TK
NCƯDKHKTPCCC
PCCC
QLKH&ĐTSĐH
SPNCKH
TTATXH
4
Thank you for evaluating
AnyBizSoft PDF Merger! To remove
this page, please register your
program!
Go to Purchase Now>>
AnyBizSoft
PDF Merger
Merge multiple PDF files into one
Select page range of PDF to merge
Select specific page(s) to merge
Extract page(s) from different PDF
files and merge into one
DANH MUC ̣ CÁC HÌNH VẼ, BẢNG BIỂU
Hình 1.1: Sơ đồ biểu diễn quá trình NCKH và …...………………………. Trang 13
Hình 2.1: Mô hình tổ chức các đầu mối hoạt động KH&CN của LL ……...Trang 24
Hình 2.2: Mô hình tổ chức và QL các hoạt động KH&CN của Cục ………Trang 28
Hình 2.3 : Mô hình tổ chức và QL các hoạt động KH&CN ởPC66………..Trang 29
Bảng 2.4: Thống kê kết quả nghiệm thu đề tài của lực lượng CS PCCC trong giai
đoaṇ từ 2000-2010…………………………………………………….…….Trang 31
Bảng 2.5: Thống kê kết quả ứng dụng các SPNCKH của lực lượng CS PCCC trong
khoảng thời gian 10 năm (2000-2010)………………………………...……Trang 32
Hình 2.6: Mô hình tổ chức và QL các hoạt động KH&CN của Trường.......Trang 39
Hình 2.7: Biểu đồ kết quả nghiên cứu đề tài cấp Bộ giai đoạn 2000-2010…Trang 41
Hình 2.8: Biểu đồ KQNC đề tài cấp cơ sở giai đoạn 2000 - 2010….………Trang 41
Hình 2.9:Biểu đồ kết quả NCKH sinh viên giai đoạn 2004 - 2010…............Trang 42
Bảng 2.10: Thống kê kết qua nghiêṃ thu đềtai của Trường ĐH PCCC.......
̉
Bảng 2.11: Thống kê kết qua khao sat hiêụ qua ưng dungg̣ cac SPNCKH
̉ ̉
Đaịhocg̣ PCCC giai đoaṇ 2000 – 2010
5
gi t
c
c v t ch
c
coc
học v
cô
thúc đẩ
h t tr ể
ệt
th c v v tr c
kh
đ
h
h
đ
,l
hộ
h
ch
h t tr ể
k
v
h tế q
hoạt độ
h
tr
ch
loạt
h t tr ể
k
h tế – xã
h
– xã hộ
c
v
ệt
,
quy lu t ch
k h tế – xã hộ
cô
hệ
t
đ cx
h
ạ
chục
h
ở kh
ccđ
kh đô th
kế
trúc h ệ đạ
tế đ cx
số
htl
đ
cc
kh
v ệc s
vực th
ụ
t
h ht đ đ
6
r
h
đệ ,x
ch
v
lực l
h
hệ
ro
q
trọ
s cq
t
độ
trở th
hệ
cô
ch
tc
x
,
hthệ v
cháy
h
ch
l
h
ế
tố hết s
v c sở c
t
s
c
hộ
hực tế cho th
cô
tc
tro
l
h
h vực
thực t
c
sođ
lực l
v
ộ
h
ệt thực h ệ
khô
h ?
h
h
hạ
:
ệc t ế
chế, hoạt độ
h
ch
sự đ
t
tro
lực l
h ch l
v
tho
tro
l
c c cô
kh
c o,
h
7
ệt l
ụ
v
th
v
to
, cô
xã hộ
h
c
h
q
h
v
ch
c
c
ch
lực l
t
tro
st
–
h
g
h
tr ể cô
c
h t tr ể
“Nâng cao
n
đ
ch
khô
c
k l ỡ
hẩ
o h
c
-
t
nghiên cứu khoa học trong Trường Đại học PCCC
2004
ch
ại học PCCC trong th
pháp nh m nâng cao ch t l
tr
ng.
thực trạ
lực l
.
8
-L
v
và công nghệ c a lực lượ
c t
trạ
ôhht
, tr c s
độ
l
to
ệ v cc
ụ
3
h
cohệ
q
ụ
ccs
hẩ
tro
lực
th c
lực
l
ạm v
4
Phạm i ội du
:
c cô
tr h
đã đ
c
hệ
l
Phạm i hô
ia : Một số đ
Phạm i hời ia :
5
v th ộc lực l
đoạ t
ng PCCC
2000 đế
ẫ k ả sá
- Lực l
– ộ ô
v
r
ạ học
6 Vấ
ch
sot
h
c
ccs
hẩ
c
lực l
co
-
c
7Gả
h
PCCC h ệ
khô
o để
hệ q
ch
ch h s ch q
h
l ch
t htt
h
h
cohệ q
-
ccs
hẩ
ột số
h
c
ccs
hẩ
; ch t l
ccs
đ
cô
lực l
hẩ
khô
h
c o; c
c
chế v
l .
v
đ
ụ
,l
ccs
h
thực t
tro
ch h h : đ h h
v
đ x t
ột số
c
lực l
hẩ
c chế, ch h s ch v t ch c v q
lực l
c
ụ
ụ
co o
x t h t t thực t
*
cot h
yế
* hực trạ
c
ụ
c o ch t l
tc
ccs
h
tro
đ
;
9
-
đ
:
l hoạt độ
hẩ
s
t
c
lực l
ccs
hẩ
h t tr ể
cô
ch
c c cô
8
- Phư
cot
kết v
thố
k , c c ch
sở đ t ế
h
v
- Phư
hẩ
h
tro
th c
quan sát : L
lực l
ục
trở lạ đ .
- Phư
h
h
h
8 hế đ
th th
h
v
th
tr v số
- Phư
sở thực t
điều
h
,tc
l cc
(Phụ lục 2, 3)
hế
h
l
h
v đã t ế h h h
q
l
ế
ấ
o
h
h
h
h
ết l
lệ
10
1.1.
L ch s
h
c
h
đ c
v
h loso
h
ch
o
kh c
h
kh
v
ệ
để
tro
kho
h h
v
t
lệ
kh c
udy ề
h
st
iới
th
h
th
đ
độ
để
hức đã được
u
he
a
y
hằm
mộ
y
ả
uấ
ự
J
rc
ã hội
t
tro
ho
chấ
cacc
h
ạ
độ
Theo UNESCO
q
ốc , kho
học đ
ự
ậ độ
ca
11
đ
r
ca
ự
L
t
đ
h
hi
,
M
h
kh
c
c
kho
v
tr
ch t l
c
1.2.
Theo
h
riể
hư
hậ
iệ
cac
ười . [22;35]
tv
học, h
h th
hực tế cho th
kho
học
khô
thể h
kh c
ệt ho
độ
c
s
1.3.
ro
h
loạ
s
đoạ
c
h
Tro
đoạ
c
h
c
th
c
kh o th
1
gi o ục,
ộ.
12
1.
h
c
2.
ụ
h
c
3. r ể
hệ
kh
- Ng
trúc, độ
v
c c sự v t kh c
hthệ
q
,
t,
hh
h
h
c
c
.
ụ
- Ng iên c u
để
c
ụ
chú
ng
ng: l sự v
th ch
ột sự v t; tạo r
vos
x tđ
ụ
h
q
l tđ
l
chthệv t
cc
h
h
v
số
13
- T iển k
k th t, l sự v
vt
v
h
hoL
ụ
kết q
s
hẩ
oạt độ
q
tr h, cô
để
loạt
ả
m C
NCK
l
cô
tr
h
hẩ
c
hạ
v
q
h
h
đ
c
ch
h
v tr h độ c
ộ đ
, l o độ
, khô
h
h
khô
ế
tố kh c, c c s
ch
h ho c th
cố đ h
Hiệ
q
ụ
h
đạ
đ
đ
h
hẩ
vo
th cũ
c
14
1.5
rt
c
đ
r
to
ệ
c ch h ể
v
ro
ậ hợ c c ỹ
độ
quy
hiểu bi
ọ
c ac
)
r
L
h
ắc
t
, quy
r
lực h
h
ả
hoL
quy
uồ
ỹ
huậ
lực
h
ho
h
hkế
r
th
c, t
l
cô
t
cụ, t
l
ch c,
h
loạ
s
hẩ
1.5.2
cc
ột đ h
h
:
c
ch
h
ch t c ch ể
ể
cách ng
ọ
th
kh o th
2
c o học,
hoho
15
h
k th t, ch ể
t
ch
cq
Một c ch h ể
v
h
q
đưa cô
hức
h
hc
hau để
c .
L
chuyể
t
ia
hệ
ừb
có quyề
1.6
ch
q
đ
hc
hoạt độ
kho
ệ
NC-
; c c tr
6
hoL
học,
hi
cứu
i
, cải
i
KH&CN . 24;
hoU
li
qua
mậ
KHCN r
h
.
a) M
Mục t
t
tế
ụ
,hệ
h
l t
h ệ đạ
h
th
;x
kh o th
3
tr
h c o học, ho
16
,
c ộc số c
b) N iệ
oạt độ
h
hộ
v
h
s ch, l
v
t
t
v
h
, kho
2. Nâng cao
hệ;
3
cô
hệ tạo r
tế
c
v
c) T n
h
l,q
tr
hô
q
h
tr
h
ro
cđ
q
c, đ
để k th
hthệ
h
hthệ
c
h
M
h
c độ r
ro, th t
ệ số r
ro c
tr
tro
h độ
h
c tạ
l o độ
c
s ,
c
tế
ú
th o
h
độ
c
h
đ
c
17
kh c
kh c
h
kh
k
tr
c, v
x
c
th
t, v v
, sự x
ch
hl
sự kế th
ch
v ệc
h
to
ệ
c
để c
h
h
thể h ệ
l
r
cô
t
c
đ tr
1.6.2.
c
kh c
- h
c c loạ
h
h
v
; kho
:
- h
cô
hệ;
- h
ch
c
ch
c
- h
th
ch
h: t
ch
c
ch vụ
h o U E O, t ch c h
thố
t
vụ v
ch
c
h
th
kh o th
4
tr h c o học,
ho
18
kết l
kho học tr
th ết, so
ột
cũ
h
đ l
cc
c độ kh c
c thể l
h
t ch c, q
h
h
c
kết l
ô t ch c v
ch h c c t ch c
-
đ
vụ
t
, trọ
h
h q
, đ o tạo h
-
r
ỡ
c t ch c
đ
h t tr ể
v
lực,
-
cl
c
r ch
h
,t
th o
c h
h t tr ể
h
h
c
hệ, ế
h
c
q
l
h h
h
ch
ế thực h ệ c c h ệ
c
c
ccl
c
kho
l t, tạo r c c kết q
t v
o an ninh,q ốc
&CN.
ộ, c q
hv đ
h
k h tế – xã hộ , đ
ộ, t h, th
ế thực h ệ c c
c
kh ô
k th t, cô
c th h l
lố , ch h s ch,
đố v
tú l
vụ h s :
đ
c
trọ
th
hệ.
v hoạt độ
q ốc
để
kết l
c R&D
o hệ
c
học cho v ệc đ h r đ
c
hạ
c
c t ch c
h
l h vực cô
h
h ệ , ho c h
h
N iệ v c a c c ổ c
hoq
thực
l , ho c
tro
h : c thể l
hệ
vụ
, đ o tạo
h
h hố trực th ộc
hục vụ
lực,
ỡ
ục t
h
t
&CN.
-
ch
h ệ vụ o t ch c, c h th h l x c đ h.
ct
lực s
đ
:
- N uồ
k,
ế
v
v
tố
h
đ
ch
đ o tạo v
- N uồ
h h đ cc
cct
kệ
ch
k
h tế th
đã đ
hệ
cđ
ch h s ch q
19
- N uồ
ạ
c
th ết v
đ
t
q
,
c
cc
cc
-
N uồ
ro
ạ
c
v
ho
thể kh
th c thô
kết q
h
h
h ch
h .
1.8.
ặ
l
ột hoạt độ
đ
h ch ế
l
s ch
l
t
ch
tr
h
o cô
lực,
; th
h tr
r
kh c
x
h
đ
t
c
h
đế
cv
độ
tr
thực tế, q
q
lạ v
hq
l
KH&CN;
KH&CN.
l
h
ế
đ ể ch
s
đ
:
20
a)
dã
đ
uả
hồi, í h mềm, c
au đ y:
h
ô
h
hệ
tố
ở
lự
hoạt độ
q
h
h
c
- L o độ
tạo
tr
h
kh
đ
ộc
đ
h tr
c, th
h
hv
v
,h
rtl
c
th
hoạt độ
v
o
b)
uả
thể
thố
ht
kết h đ
h
tr
q
c)
uả
tc
q
l
hạ
cũ
trọ
ạ
h
h
để
ự đo
hc
h
hục vụ
21
h v ,q
c
,l
v