Hoạt động
Đón trẻ
Điểm danh
Thể dục sáng
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 03 LỨA TUỔI MGL 5 6 TUỔI LỚP A4
Tên GV : Nguyễn Thị Thảo Nguyễn T Thu Hằng – Lê Thị Loan Lê Thị Thúy
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
(Từ 05/03 –
(Từ 12/03 –
(Từ 19/03 – (Từ 26/03 –
09/03)
16/03)
23/02)
31/03)
* Cô đón trẻ:
Quan tâm đến
sức khỏe của
trẻ; Quan sát,
nhắc nhở trẻ
luyện kĩ năng:
Chào cô, chào
ông bà, bố mẹ,
chào bạn khi
đến lớp và ra
về cất ba lô,
cất giầy dép,
thực hiện đúng
các nề nếp lấy
cất đồ dùng
đúng nơi qui
định. ( CS 24:
biết và không
làm 1 số việc
có thể gây nguy
24,26
CS ĐG
hiểm ; CS26 :
Biết hút thuốc
lá có hại và
không hai gần
người hút
thuốc lá)
Cho trẻ xem
video về 1 số
PTGT đường
sắt, đường
thủy, đường
hàng không,
một số biển
báo giao thông
Cho trẻ nghe
các bài hát về
ngày mùng 8/3,
về PTGT, chơi
đồ chơi theo ý
thích....
* Khởi động :
Đi các kiểu
chân và chạy
thay đổi tốc độ
theo nhạc.
* Trọng động:
Thứ: 2,4,6
(tập không
dụng cụ)
Hô hấp: Thổi
nơ
+Tay: Co duỗi
tay kết hợp
kiễng chân.( 3l
x8 nhịp)
+ Chân : Ngồi
khuỵu gối nâng
cao chân ( 2l x
8 nhịp)
+ Lườn: Đứng
cúi về phía trước,
ngửa ra sau
( 3lx8 nhịp).
+ Bật: tách
chụm chân
Thứ 3,5 : (tập
với dụng cụ
thể dục ) : +
Tay: Co duỗi
tay kết hợp
kiễng chân
( 3lx 8 nhịp )
+ Chân: Ngồi
khuỵu gối nâng
Trò truyện
cao chân ( 2lx 8
nhịp)
+ Bụng: Hai tay
lên cao, cúi gập
người xuống
( 3lx 8 nhịp)
+ Bật : + Bật:
sang trái, sang
phải
* Hồi tĩnh: Đi
nhẹ nhàng theo
nhạc 1 2 vòng
Trò chuyện
về ngày 8/3
ngày quốc tế
phụ nữ việt
nam, phương
triện giao thông
đường sắt,
đường thủy,
đường hàng
không và 1 số
biển báo giao
thông
T2
Tạo hình
Vẽ theo ý thích
B12/tr12 vở bé
Tạo hình
Vẽ phương
tiện giao thông
Tạo hình
Gấp và dán
thuyền trên
Tạo hình
Gấp và dán 103
máy bay
Hoạt
học
động
tập vẽ
( Đề tài)
biển
( ĐGCS 103: Nói Bài 13/Tr13 vở
(Đề tài)
được ý tưởng thể
bé tập vẽ
B8/tr8 vở thủ
hiện trong sản
công
phẩm tạo hình)
(Mẫu
)
B10/tr10 vở
thủ công
T3
LQ chữ cái
Làm quen chữ
p,q
T4
HĐ Khám phá
HĐ Khám phá
Ngày phụ nữ
Tàu hỏa
Việt Nam 8/3
LQ với toán
LQ với toán
Phân biệt ngày
Xác định phía
hôm qua, hôm phải, phía trái ,
trước, sau của
nay, ngày mai
đối tượng khác
( ĐGCS 110:
có sự định
phân được hôm
hướng
qua, hôm nay,
ngày mai qua các
sự kiện hàng
ngày )
T5
PT vận động
LQ chữ cái
Làm quen chữ g,y
VĐCB: Đi
bước chéo sang
ngang
Thi lăn bóng
bằng 2 tay.
TC: Chuyền
bóng
PT vận động
VĐCB: Đi bằng
mép ngoài bàn
chân
Ném xa bằng
1 tay
TCVĐ: Nhảy
vào nhảy ra
HĐ Khám phá
HĐ Khám phá
Thuyền buồm Chiếc mũ bảo
tàu thủy
hiểm
LQ với toán
LQ với toán
Xác định
Ôn số lượng
phía trên, dưới, trong phạm vi 10
phía trong,
ngoài của đối
tượng khác có
sự định hướng
( ĐGCS 108:
xác định vị trí
trong ngoài,
trên dưới,
trước sau của
1 vật so với vật
khác)
T6
HĐNT
T2
T3
Văn học
Nghe cô kể
chuyện “Ai
quan trọng
hơn” (Phương
Thảo sưu tầm)
Âm nhạc
NDTT: Dạy
hát
“Cây đèn tín
hiệu”
NDKH: Từ
một ngã tư
đường phố
TCÂN: Nhanh
chậm dừng
Văn học
Dạy trẻ đọc bài
thơ:
“ Ơi chiếc
máy bay”
Tác giả: “
Thanh Quế”
HĐCMĐ: Vẽ
hoa tặng cô
bằng phấn trên
sân trường
TCVĐ: Kéo co
HĐCMĐ: Nặn
các số bằng đất
nặn
TCVĐ: Ném
vòng
HĐCMĐ: Xếp
tàu hỏa bằng sỏi
trên sân trường
TCVĐ: Đi tàu
hỏa
HĐLĐ : Chăm
sóc vườn rau
( ĐGCS 57: Có
hành vi bảo vệ
môi trường trong
sinh hoạt hàng
ngày)
HĐCMĐ:
Quan sát thời
tiết
TCVĐ: Ném
bôlinh
HĐCMĐ: Vẽ
đèn giao thông
bằng phấn trên
sân trường
TCVĐ: Đi cà
kheo
Âm nhạc
NDTT: “Bác
đưa thư vui
tính, em đi chơi
thuyền, cây đèn
tín hiệu”
NDKH: NH"
Anh phi công
ơi”
TC: Những
chiếc bút nhảy
múa.
HĐCMĐ: Hoạt
động theo ý
56
thích trên phòng 57
sáng tạo
114
HĐCMĐ: Xếp
thuyền, tàu
thủy bằng đá
sỏi trên sân
trường
TCVĐ: Kéo co
T4
T5
T6
HĐCMĐ:
Giao lưu trò
chơi vận động
các tổ của lớp
“ Ném xa,
nhảy cao, đi cà
kheo”
HĐCMĐ: Quan
sát biển số xe
của 1 số xe
máy trong nhà
để xe
TCVĐ: Nhảy
bao bố
HĐCMĐ:
HĐCMĐ:
Quan sát thời
Viết các chữ
tiết
cái đã học bằng
TCVĐ: Chạy phấn trên sân
trường
cướp cờ
TCVĐ: Bật ô
HĐCMĐ:
HĐ thăm quan:
Quan sát vườn Thăm quan nhà
cây xung quanh bác sửa xe máy
trường
ở chợ chuông
( ĐGCS 56:
( ĐGCS 114:
Nhận xét một
Giải thích
số hành vi đúng được mối quan
sai của con
hệ nguyên
người đối với nhân, kết quả
môi trường)
đơn giản trong
cuộc sống
TCVĐ: Ném
hàng ngày)
lon
HĐCMĐ: Xếp HĐthăm quan:
chữ cái đã học Thăm quan
bằng hột hạt
vườn cổ tích
trên sân trường
TCVĐ: Kéo co
HĐCMĐ:
Quan sát chiếc
xe đạp
TCVĐ: Ném
còn
HĐCMĐ:
Quan sát đu
quay, cầu
trượt, nhà bóng
TCVĐ: Bật xa
HĐCMĐ: Tô
màu và trang trí
các loại chai
nhựa
TCVĐ: Nhảy
lò cò
HĐ giao lưu
Giao lưu các trò
chơi vận động
lớp A4 và lớp
A3
* Chơi tự
chọn:
44
Chơi với xích
đu, cầu trượt,
chơi với vòng .
Chơi nhà
bóng, cầu trượt
liên hoàn.
Chơi với xích
đu, cầu trượt. (
ĐGCS 44:
Thích chia sẻ
cảm xúc, kinh
nghiệm, đồ
chơi với những
người gần gũi)
Hoạt động
chơi góc
* Góc trọng
tâm: T1: Góc
bán hàng, Góc
tạo hình (T2),
Góc
xây
dựng( T3),
Thực hành
cuộc sống
( T4); Góc học
tập ( T5)
( ĐGCS 49:
49
88
Trao đổi ý kiến
của mình với
bạn khác)
Góc phân vai:
Gia đình, nội
trợ, bán hàng
các loại PTGT,
các loại bánh,
hoa quả...
Góc thiên
nhiên: Chăm
sóc vườn rau,
cây cảnh( tưới
nước, lau lá
cây, bắt sâu,
xới đất...)
Góc khám
phá: khám phá
về PTGT chiếc
thuyền, máy
bay, khám phá
về ngày 8/3,
khám phá về
một số biển
báo giao thông,
khám phá về
ngã tư đường
phố…
Góc học tập:
In đồ và trang
trí các số 8, 9,
10 ; Bù bài
thiếu trong vở
bé học toán
(Nối hình ảnh
với số tương
ứng, tô màu số
lượng theo yêu
cầu, xâu hạt
theo số
lượng.... Xếp
chữ theo tranh,
đồ và trang trí
chữ cái p,q, g,
y, tìm chữ theo
yêu cầu, xâu
dây qua khuyết
các chữ cái, bắt
chước hành vi
sao chép chữ
cái
( ĐGCS 88)...
Góc sách:
Xem tranh
truyện “ Qua
đường, Một
phen sợ hãi..” ,
làm sách tranh
thơ truyện về
PTGT; làm bộ
sưu tập, kể
chuyện theo
tranh, rối
đế....
Góc nghệ
thuật: Biểu
diễn bài hát:
“Bác đưa thư
vui tính, em đi
chơi thuyền,
Cây đèn tín
hiệu...”; Cắt,
xé, dán, làm hoa
từ vật liệu
thiên nhiên, làm
bưu thiếp; vẽ
các PTGT
đường thủy,
hàng không,
biển báo ...
HĐ ăn, ngủ,
VS
Góc xây
dựng: Xây
dựng ngã tư
đường phố, cột
đèn giao
thông...
Thực hành
cuộc sống:
Dạy trẻ kĩ
năng mới:
Cách sử dụng
dĩa, cách đóng
mở khuy bằng
bộ học cụ, sủ
dụng kéo cắt
giấy hình cái
quần ( không
có mẫu)
Luyện kĩ
năng: Gấp
khăn, chia bát
thìa cho bạn
cùng bàn,
chuẩn bị giờ
ăn nhẹ...
HĐ chiều
Dạy trẻ kĩ
năng mới: Trẻ
biết tết tóc
của mình
+ Chơi trò chơi
“ Năm ngón tay
ngoan, con cua
đá....” Đọc thơ:
Giờ ăn, giờ đi
ngủ
Cho trẻ hát
T2
bài “ quà 8/3”
Chơi ở các góc
theo ý thích.
Đọc thơ bài “
Qùa 8/3”...
Cho trẻ ghép
bông hoa bằng
vỏ ngao , làm
khung ảnh...
Ôn chữ cái đã
học
Cho trẻ quan
sát một số biển
báo GT đường
bộ trên ti vi
Đọc thơ bài “
Chú cảnh sát giao
thông”...
Cho trẻ nặn,
trang trí các
chữ cái đã học :
l,m,n,h,k, p, q
Cho trẻ làm
sách , tranh
truyện về các
PTGT đường
thủy, đường
hàng không
63,70
T3
Kể cho trẻ
nghe chuyện:
Qua đường
Cho trẻ chơi
ở các góc theo
ý thích.
T4
Cho trẻ hát
“ Qùa mùng
8/3, ra chơi
vườn hoa ”
Làm quen bài
mới
T5
Chơi ở các
hoạt động góc
Sắp xếp đồ
dùng đồ chơi
gọn gàng
Cho trẻ chơi
luồn dây qua
khuyết từ
chiếc thuyền,
máy bay được
dập lỗ
Hoàn thiện 1
số bài tập còn
thiếu
Cho trẻ làm
quen bài thơ “
Chú công an
nhỏ”
Dạy trẻ kĩ
năng : Cách gắp
bằng đũa
Dạy trẻ làm ô Luyện kĩ
năng gấp khăn,
tô từ lõi giấy
xâu dây qua
vệ sinh
khuyết, chải và
Vệ sinh các
buộc tóc
Sắp xếp đồ
góc chơi
dùng đồ chơi
gọn gàng
Cho trẻ
biểu diễn một
số bài hát “
trên tàu hỏa,
em đi qua ngã
tư đường
phố”
Vệ sinh góc
chơi
Nặn ô tô,
Cho trẻ ôn
chữ cái đã học thuyền , máy
bay bằng đất
Nghe cô kể
câu chuyện “ nặn
Vệ sinh góc
Những tấm
biển biết nói” chơi
Cho trẻ xếp
chữ cái theo
tên của trẻ
Làm quen bài
mới
Ôn chữ các
chữ cái đã học
Dạy trẻ gấp
làm ô tô bằng
bìa cát tông
Sắp xếp đồ
dùng đồ chơi
các góc
T6
Cho trẻ đọc
bài thơ
“ Tiếng động
quanh em”
Dạy trẻ chơi
một số trò chơi
vận động
“ Chuyển bóng
bằng thìa, cột
chun, đua
thuyền”
Luyện kĩ năng
trẻ biết tết tóc
mình, tết cho
bạn, cách lau
gương
Vẽ theo ý
thích
Cho trẻ tạo
hình theo ý
thích
Làm quen bài
hôm sau
Biểu diễn văn
nghệ cuối tuần
Vệ sinh góc
chơi
Nêu gương bé ngoan cuối ngày
Chủ đề SK
PTGT đường
PTGT đường
các nội dung Ngày 8/3
thủy đường
Một số biển báo giao thông
sắt
hàng không
có liên quan
Đánh giá
kết quả
thực
hiện
Phương trung, ngày 26 tháng 02 năm 2018
Người duyệt TMGVCN
Tên hoạt động
Thứ 2
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC TUẦN I
GVTH: Nguyễn Thị Thảo
Mục đích yêu cầu
Chuẩn bị
Kiến thức:
+Trẻ biết sử dụng các chất
liệu : bút lông, màu nước,
Tạo hình
bút sáp màu để vẽ theo ý
Vẽ theo ý thích
B12/tr12 vở bé tập vẽ
thích
( ĐGCS 103: Nói được ý tưởng + Trẻ biết ngày 8/3 là ngày
thể hiện trong sản phẩm tạo phụ nữ việt nam
hình)
Kỹ năng:
05/03/2018
+Trẻ nhớ kĩ năng các nét vẽ
cơ bản như nét xiên, nét
thẳng, nét cong... để vẽ theo
ý thích
+ Trẻ có kĩ năng pha màu
để tạo thành các màu sắc
khác nhau để vẽ theo ý
thích
+ Trẻ vẽ đẹp, tạo bố cục
bức tranh và nói được ý
tưởng trong sản phẩm
Cách tiến hành
Đd của cô
1. Ổn định tổ chức
+ Một số hình ảnh về ngày
8/3
+ Nhạc bài hát : Qùa mùng
8/3 , bảng treo tranh, que chỉ
Đd của trẻ
Cô cho trẻ hát bài : Qùa
mùng 8/3
+ Các con vừa hát bài hát
gì ? Trong bài hát nói về
ngày gì?
> Các con ạ, ngày 8/3 là
ngày quốc tế việt nam vì
vậy hôm nay cô muốn các
con thể hiện được tình cảm
của mình đối với bà, mẹ, cô
giáo và các bạn gái trong
lớp mình qua các bức tranh
thật đẹp..
2. Phương pháp, hình
+ Bút lông, màu nước, bút
sáp màu, vở bé học vẽ
thức tổ chức
* HĐ1: Đàm thoại , khơi
gợi ý tưởng của trẻ
( ĐGCS 103)
Thái độ
+ Trẻ hứng thú tích cực khi
tạo ra sản phẩm.
Cho trẻ quan sát về một
số hoạt động về ngày 8/3
và cho trẻ quan sát về một
số bức tranh các bạn nhỏ
vẽ tặng bà, mẹ, cô giáo
trong ngày 8/3.
Ngày 8/3 là ngày quốc tế
phụ nữ việt nam , hôm nay
con thích vẽ bức tranh gì?
Và con dành tình cảm đó
cho ai? Vì sao?
Cô hỏi 45 trẻ về ý tưởng
của trẻ thích vẽ bức tranh
gì để tặng người mình yêu
quý nhất.
Con sử dụng chất liệu gì
để vẽ? ( hỏi ý tưởng 56
trẻ)
Hôm nay cô chuẩn bị rất
nhiều màu sắc với các chất
liệu khác nhau để các con
thể hiện những bức tranh
thật đẹp nhé!
Cô mời trẻ về nhóm để
thể hiện ý tưởng của mình.
* HĐ2: Trẻ thực hiện
Trẻ thực hiện cô bao quát
chung
Động viên khuyến khích
những trẻ chậm hơn để trẻ
hoàn thiện bức tranh
Trẻ khá cô gợi ý để trẻ
sáng tạo
* HĐ3: Trưng bày sản
phẩm
Cô cho trẻ giới thiệu về
bài của mình
Con vẽ bức tranh gì vật?
Vì sao con vẽ bức tranh đó?
( ĐGCS 103)
Cho trẻ nhận xét bài của
bạn
GD trẻ biết yêu quý ngày
tết cổ truyền của dân tộc
Cô nhận xét chung và
tuyên dương trẻ
Lưu ý
Chỉnh sửa
năm……
3. Kết thúc: Cô cho trẻ
hát bài “ Qùa 8/3”
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Tên hoạt động
Thứ 3
06/3/2018
LQCC
Làm quen chữ : p, q
Mục đích yêu cầu
Chuẩn bị
Cách tiến hành
Kiến thức:
+ Biết nhận biết và phát âm
chữ cái
p, q
+Trẻ biết so sánh đặc điểm
chữ cái p, q
+ Biết chơi các trò chơi
Kĩ năng
+ Trẻ tìm thành thạo các
chữ cái p, q
thông qua tranh, hình ảnh,
các trò chơi
+ Trẻ phát âm to, rõ ràng
+ Chơi các trò chơi theo yêu
cầu của cô.
Thái độ
+Trẻ hứng thú học
Đồ dùng của cô:
+ Đài đĩa bài hát “ Em tập
lái ô tô, Bác đưa thư vui
tính”
+ Bài giảng điện tử
+ Hộp quà, 2 bao tải
Đồ dùng của trẻ:
+Thẻ chữ cái p, q, rổ đựng
1. Ổn định tổ chức
Cô cho trẻ hát bài “ Bác
đưa thư vui tính”
+ Các con hát bài hát gì?
Trong bài hát nói về PTGT
gì?
2. Phương pháp , hình
thức tổ chức
*HĐ1: Cho trẻ làm quen
chữ cái “ p”
Cô cho trẻ xem hình ảnh
“ Xe đạp ”
Cho trẻ đọc to 2 3 lần:
“Xe đạp ”
Cho trẻ tìm chữ cái đã học
Cô giới thiệu chữ cái “p”
trong từ “Xe đạp ”
Cô phát âm 23 lần và cho
trẻ phát âm 3 4 lần với
nhiều hình thức khác nhau
Cho tổ nhóm , cá nhân
phát âm ( Chú ý sửa sai cho
trẻ)
Cho trẻ nhận xét chữ cái “
p” > Cô chốt lại và giới
thiệu chữ cái “ p ”in
thường và chữ cái “ p ”
viết thường
Vận động bài hát : “ Lái ô
tô”
* Làm quen chữ cái “q”
Cô bấm hình ảnh xuất
hiện chữ “ q”
Ai đã biết chữ cái này rồi?
Vì sao con biết?
Cô phát âm chữ cái “ q ”
cho trẻ nghe 2 lần
Cho trẻ đọc 23 lần “ q ”
Mời tổ, nhóm, cá nhân
đọc ( chú ý sửa sai cho trẻ )
Cho trẻ nhận xét chữ “ q”
> Cô chốt lại và giới thiệu
chữ cái “ q ”in thường và
chữ cái “ q ” viết thường
Các con vừa được học
chữ cái gì?
* So sánh chữ cái p và q
Cho trẻ nhận xét và so
sánh điểm giống va khác
nhau của 2 chữ cái
Cô chốt lại và cho trẻ phát
âm lại 12 lần
* HĐ2 : Ôn luyện củng cố
+ Trò chơi 1: + Lần 1: Tìm
chữ cái theo yêu cầu .
Cô cho trẻ về chỗ lấy rổ
đồ dùng và hát bài “ Em tập
lái ô tô”
Cô giới thiệu cách chơi
+ Cô đọc chữ cái nào trẻ
giơ thẻ chữ cái đó lên và
đọc to và ngược lại cô đọc
đặc điểm của chữ cái nào
thì trẻ giơ thẻ chữ cái đó
lên và đọc to
Lần 2: cho trẻ xếp chữ
theo quy luật
Cô nhận xét và khen trẻ,
cho trẻ cất rổ đồ dùng
+ Trò chơi 2: Ai giỏi hơn
Cô nói cách chơi và luật
chơi
+ Cô chuẩn bị cho các con
rất nhiều các nét khác nhau
Cách chơi: cô chia lớp
mình thành 2 đội , đội 1 và
đội 2, nhiệm vụ của 2 đội
thi đua lên chọn tranh chứa
các chữ cái p, q để gắn lên
bảng
+ Đội 1 tìm tranh có chứa
chữ cái “p”, đội 2 tìm tranh
có chứa chữ cái “ q”
Chơi theo hình thức “nhảy
bao bố” nghĩa là 2 bạn đầu
hàng của 2 đội cho chân
vào bao tải, nhảy lên để tìm
chữ cái cho đội của mình,
sau khi tìm và gắn được
tranh có chứa chữ cái đó lên
bảng rồi phải nhảy quay
Lưu ý
trở về rồi đứng về cuối
hàng cho 2 bạn tiếp theo
lên chơi. Đội nào gắn
được nhiều tranh có chứa
chữ cái cho đội của mình
thì đội đó dành được 1
phần quà.
Luật chơi: Cô vạch 2
đường ngăn cách , 2 đội
đứng sau vạch ngăn cách,
đội nào mà đứng lên trên
vạch ngăn cách thì sẽ bị
trừ đi 1 lượt chơi , thời gian
cho 2 đội là 1 bản nhạc khi
bản nhạc kết thúc thì thời
gian kết thúc.
Kết thúc 2 lượt chơi cô
nhận xét kết quả của 2 đội
3. Kết thúc : cô cho trẻ hát
bài : “ Em tập lái ô tô”
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................