Trường Mầm Non Hoa Quỳnh
Lớp: Lá 1
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
CHẾ ĐỘ SINH HOẠT
Năm học: 2013-2014
☻ĐĨN TRẺ:
- Nghe nhạc thiếu nhi
- Chơi với đồ chơi ngồi sân trường
☻THỂ DỤC SÁNG:
- Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
- Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối.
- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
- Đi-Chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh.
☻TRỊ CHUYỆN SÁNG:
- Biết và khơng ăn, uống một số thứ có hại cho sức khoẻ. (CS 20)
- Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. (CS 15)
- Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày. (CS 16)
- Bỏ rác đúng nơi qui đònh, không nhổ bậy ra lớp
- Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn
- Không đùa nghòch, không làm đổ vãi thức ăn đùa giỡn trong khi ăn uống dễ bò hóc sặc
- Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường
- Có thói quen đánh răng sau khi ăn,trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy
- Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp . (CS 17)
- Biết không tự ý uống thuốc.
- Nhận biết các biểu hiện khi ốm để nói với người lớn.
- Khơng chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm (CS 23)
- Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức.
- Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn.
- Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác. (CS 53)
- Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi, và xưng hơ lễ phép với người lớn. (CS 54)
- Không nói tục, chửi bậy (CS 78)
- Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự. (CS 109)
- Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ (CS 111)
☻VỆ SINH-ĂN NGỦ:
- Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. (CS 15)
- Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày. (CS 16)
- Biết sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.
- Ăn đa dạng các loại thức ăn.
- Tiết kiệm nước
- Đi vệ sinh đúng nơi qui đònh, biết đi xong dội, giật nước sạch sẽ.
- Tự thay quần, áo khi bò ướt, bẩn và để vào nơi qui đònh.
- Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn
- Không đùa nghòch, không làm đổ vãi thức ăn đùa giỡn trong khi ăn uống dễ bò hóc sặc
- Có thói quen đánh răng sau khi ăn,trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy
- Sử dụng đồ dùng ăn uống thành thạo
- Chủ động làm một số cơng việc đơn giản hàng ngày. (CS 33)
- Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác.
- Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.
- Nghe nhạc Dân ca
- Nhạc khơng lời
☻SINH HOẠT CHIỀU:
- Tự mặc, cởi và xếp quần áo gọn gàng (CS 5)
- Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng. (CS 18)
- Ra nắng đội mũ. - Đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh
- Nói với người lớn khi bò đau, chảy máu, sốt
- Bỏ rác đúng nơi qui đònh, không nhổ bậy ra lớp
- Khi người lạ bế ẵm, cho bánh kẹo, uống nước ngọt, rủ đi chơi .(đối với bé gái, tư thế ngồi
khi mặc váy, khơng để người khác sờ vào người q lâu …)
- Biết không tự ý uống thuốc.
- Đi bộ trên vỉa hè, đi sang đường phải có người lớn dắt, đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy.
- Biết được đòa chỉ nơi ở, số điện thoại của ba mẹ khi bò lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ.
- Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích. (CS 41)
- Điều chỉnh giọng nói
- Lắng nghe ý kiến của người khác (CS 48)
- Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường. (CS 56)
- Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình. (CS 59)
- Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn. (CS 60)
- Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành động. (CS 62)
- Hiểu nghóa một số từ khái quá chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi. (CS 63)
- Nghe Hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ (CS 64)
- Làm quen với tác phẩm văn học.
- Học thuộc, diễn cảm bài thơ
- Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày. (CS 66)
- Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được. (CS 70)
- Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất đònh. (CS 71)
- Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp. (CS 74)
- Chờ đến lượt trong trò chuyện, khơng nói leo, khơng ngắt lời người khác. (CS 75)
- Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói. (CS 76)
- Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống (CS 77)
- Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói ( hỏi trẻ, trò chuyện, tạo tình huống) (CS 86)
- Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới (CS 90)
- Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát. (CS 117)
- Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác (CS 120)
- Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản. (CS 7)
- Dán các hình vào đúng vò trí cho trước, không bò nhăn. (CS 8)
- Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn ) của bài hát hoặc bản nhạc (CS 99)
- Làm quen với nhạc cụ : Đàn ghi ta , Sáo, Trống , Đàn Organ
- Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em (CS 100)
- Thuộc bài hát, thích hát và hát diễn cảm, thể hiện cảm xúc.
- Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhòp điệu của bài hát hoặc bản nhạc (CS 101)
- Vận đđộng theo nhạc bằng cơ thể: Múa, khiêu vũ
- Sáng tạo trong vận đđộng theo lời bài hát, giai đđiệu bài hát, các tiết tấu
- Phân biệt sắc thái của màu: Đậm – nhạt, nóng – lạnh
Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5