VÍ DỤ VỀ QUI HOẠCH
TRỰC GIAO CẤP 1
Ví dụ 1:
Nghiên cứu tốc độ phản ứng hóa học của
một phản ứng đã cho phụ thuộc vào: nhiệt
độ, nồng độ và áp suất.
Ví dụ 1.
* Xác lập ma trận thực nghiệm:
Các biến độc lập được chọn là:
- Nhiệt độ Z1 mức cao: 300oC mức thấp 200oC
- Nồng độ Z2 mức cao: 45 g/l mức thấp 35 g/l
- Áp suất Z3 mức cao: 1,25 at mức thấp 0,75
at
Ví dụ 1.
Phương án thí nghiệm được viết dưới dạng
ma trận (TYT: thực nghiệm yếu tố toàn phần)
2 mức thí nghiệm, số biến độc lập k = 3. Số
thí nghiệm được thực hiện là:
N = 23 = 8
Phương án thí nghiệm và kết quả thí nghiệm
được trình bày trên bảng
Ví dụ 1. Mã hóa dữ liệu
MA TRẬN TYT 23 = 8
Số thí
nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
Biến thực
Biến mã hóa
Kết quả
Z1
Z2
Z3
X1
X2
X3
Y
300
200
300
200
300
200
300
200
45
35
35
45
45
35
35
45
1,25
1,25
1,25
1,25
0,75
0,75
0,75
0,75
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
+
+
-
296
122
239
586
232
292
339
383
Ví dụ 1. Mã hóa dữ liệu
Để thuận tiện cho nghiên cứu người ta hàm biến ảo xo, xo = 1
Ma trận qui hoạch với biến ảo TYT
Số thí
nghiệm
X0
X1
X2
X3
Y
1
+
+
+
+
Y1
2
+
-
-
+
Y2
3
+
+
-
+
Y3
4
+
-
+
+
Y4
5
+
+
+
-
Y5
6
+
-
-
-
Y6
7
+
+
-
-
Y7
Ví dụ 1. Xác định các hệ số của phương trình hồi quy
Ma trận qui hoạch đảm bảo tính trực giao.
N
∑x
i =1
ui
.x ji = 0,u ≠ j , u, j = 0 ÷ k
N
Và
∑x
i =1
ji
= 0;
j = 1 ÷ k; j ≠ 0
* Xác lập phương trình hồi qui
Nếu dùng phương trình hồi qui tuyến tính dưới
dạng:
^
Y = b0 + b1 x1 + b2 x 2 + b3 x 3
Ví dụ 1. Xác định các hệ số của phương trình hồi quy
TN x0 x1 x2 x3
y
x0y
x1y
x2y
x3y
1
+ + + + 296
296
296
296
296
2
+
-
-
+ 122
122
- 122
- 122
122
3
+ +
-
+ 239
239
239
- 239
239
4
+
+ + 586
586
- 586
586
586
5
+ + +
- 232
232
232
232
-232
6
+
-
-
- 292
292
- 292
- 292
-292
7
+ +
-
- 339
339
339
- 339
-339
8
+
+
- 383
383
- 383
383
- 383
2489
-277
505
-3
-
-
Tổng
Trung bình(Tổng/N)
311,125 -34,625 63,125 -0,375
b0
b1
b2
b3
Ví dụ 1. Xác định các hệ số của phương trình hồi quy
Vậy ta có phương trình:
$
y = 311,125 − 34,625 x1 + 63,125 x2 − 0,375 x3
Ví dụ 1. Kiểm định sự có nghĩa của các hệ số hồi quy
Ta đi kiểm định sự có nghĩa của các hệ số hồi quy mức ý
nghĩa
α =0,05. Xét n0 = 3 thí nghiệm lặp tại tâm:
Số thí
nghiệm
Biến thực
Biến mã hóa
Kết quả
X2
X3
y0i
Z1
Z2
Z3
X1
1
250
40
1
0
0
0
295
2
250
40
1
0
0
0
312
3
250
40
1
0
0
0
293
Ví dụ 1. Kiểm định sự có nghĩa của các hệ số hồi quy
TN y0i
1
295
2
312
3
293
y0
300
y0i − y0
(y0i − y0)2
-5
25
12
144
-7
49
i
2
(
y
−
y
)
∑ 0 0
218
1 1
y0 = ( y0 + y02 + y03 ) = 300
3
n0
1
2
i
2
(
y
−
y
)
Phương sai tái sinh sts =
∑
0
0
n0 − 1 i =1
1
= 218 = 109
2
Ví dụ 1. Kiểm định sự có nghĩa của các hệ số hồi quy
Ta tính được
sts = 10, 44
sts
= 3,691
Ta có sbj =
N
bj
Giá trị thực nghiệm tbj =
sbj
, thay số ta có bảng
t0
t1
t2
t3
84,29
-9,38
17,1
-0,1
Dựa vào bảng Student ta tính được
α
tα = t (n0 − 1,1 − ) = t (2;0,975) = 4,3
2
Ta thấy chỉ có hệ số t3 thỏa mãn |t3| < tα nên hệ số b3
không có nghĩa
Ví dụ 1. Kiểm định sự phù hợp của mô hình
Kiểm định sự phù hợp của mô hình
với mức ý nghĩa α = 0,05
Số hệ số có nghĩa L = 3
Số thí nghiệm N = 8.
Phương trình kiểm định: $
y = 311,125 − 34,625 x1 + 63,125 x2
Ta tính
$
y thông qua phương trình trên:
Ví dụ 1. Kiểm định sự phù hợp của mô hình
$
y = 311,125 − 34,625 x1 + 63,125 x2
TN x0 x1 x2 x3
y
$
y
1
+ + + + 296 339,625
2
+
-
3
y−$
y
(y − $
y)2
-43,625
1903,1
-
+ 122 282,625 -160,625
25800,4
+ +
-
+ 239 213,375
25,625
656,6
4
+
+ + 586 408,875 177,125
31373,3
5
+ + +
- 232 339,625 -107,625
6
+
-
-
- 292 282,625
9,375
87,9
7
+ +
-
- 339 213,375 125,625
15781,6
8
+
+
- 383 408,875
-
-
Tổng
-25,875
11583,1
669,5
87855,5
Ví dụ 1. Kiểm định sự phù hợp của mô hình
Phương sai dư:
N
1
87855,5
2
2
µ
sdu =
( yi − yi ) =
= 17571,1
∑
N − L i =1
8−3
2
du
2
ts
s
17571,1
µ
=
= 161, 2
Giá trị thực nghiệm F =
s
109
Tra bảng phân vị phân phối Fisher với α = 0,05,
bậc của tử số là: N – L = 5,
bậc của mẫu số là: n0 – 1 = 2
= F0,95 (5; 2) = 19,3
µ > F nên ta có kết luận mô hình chưa phù
F
α
ta có Fα
Do
hợp
Ví dụ 1.
Để xét^ mô hình đầy đủ hơn
Y = b0 + b1 x1 + b2 x 2 + b3 x 3 + b12 x1 x 2 + b13 x1 x 3 + b23 x 2 x 3
Ma trận qui hoạch được mở rộng
Số thí
nghiệm
X0 X1
X2
X3
X1X2
X1X3
X2X3
Y
1
+
+
+
+
+
+
+
296
2
+
-
-
+
+
-
-
122
3
+
+
-
+
-
+
-
239
4
+
-
+
+
-
-
+
586
5
+
+
+
-
+
-
-
232
6
+
-
-
-
+
+
+
292
7
+
+
-
-
-
-
+
339
8
+
-
+
-
-
+
-
383
Ví dụ 1. Xác định các hệ số của phương trình hồi quy
Các hệ số cần tính thêm là b12, b13, b23
TN x1 x2 x3
y
x1x2y
x1x3y
x2x3y
1
+
+
+ 296
296
296
296
2
-
-
+ 122
122
-122
-122
3
+
-
+ 239
-239
239
-239
4
-
+
+ 586
-586
-586
586
5
+
+
-
232
232
-232
-232
6
-
-
-
292
292
292
292
7
+
-
-
339
-339
-339
339
8
-
+
-
383
-383
383
-383
Tổng
-605
-69
537
Tổng/N
-75,625
-8,625
67,125
b12
b13
b23
Ví dụ 1.
Phương trình hồi qui lúc này có dạng
Y = 311,125 + 34,625x1 + 63,125x2 – 0,375x3
– 75,625x1x2 - 8,625x1x3 + 67,125x2x3
Ví dụ 1.
* Kiểm định tính ý nghĩa cũa các hệ số phương trình hồi
qui
- Vì ma trận (XTX)-1 là ma trận đường chéo
nên các hệ số độc lập với nhau.
- Loại bỏ các hệ số không có nghĩa không ảnh
hường đến hệ số còn lại.
- Các hệ số kiểm định theo tiêu chuẩn Student
(t).
- Mọi hệ số của phương trình được xác định
s th
với độ chính xác. s bj =
N
Ví dụ 1.
- Không làm thí nghiệm song song để xác định
phương sai tái sinh sts ta làm 3 thí nghiệm ở tâm
phương án ta nhận 3 giá trị.
Số thí
nghiệm
Biến thực
Biến mã hóa
Kết quả
Z10
Z 20
Z 30
X1
X2
X3
Y0
1
250
40
1
0
0
0
295
2
250
40
1
0
0
0
312
3
250
40
1
0
0
0
293
Ví dụ 1.
3
Y =
o
o
y
∑ 4
3
∑( y
3
s =
2
ts
295 + 312 + 293
=
= 300
3
1
1
o
4
−y
3− 1
o
)
2
= 109
sts = 109 = 10,440
sts 10,440
stj =
=
= 3,69
N
8
Ví dụ 1.
Ý nghĩa của các hệ số được kiểm định theo tiêu
chuẩn Student t
tj =
|bj |
sb j
Ta tính được: t = 311,125 = 84,315
o
3,69
t1 = 9,38 ,
t2 = 17,107 , t3 = 0,1016,
t12 = 20,494 , t13 = 2,337 , t23 = 18,191
Ví dụ 1.
Tra bảng tp(f) với p = 0,975, f = 2
f = l - 1 bậc tự do tái hiện
l số thí nghiệm song song ở tâm
t0,975 (2) = 4,3
Vì t3 < tp(f), t13 < tp(f)
Các hệ số b3, b13 bị loại phương trình lúc này
có dạng:
^
Y = 311,125 − 34,625 x1 + 63,125 x 2 + 75,625 x1 x 2 + 67,125 x 2 x 3
Ví dụ 1.
* Kiểm định sự tương thích của phương trình hồi qui:
Sự tương tích của phương trình hồi qui được kiểm
định bằng tiêu chuẩn Fisher.
2
s du
F= 2
s th
N
Trong đó: s
2
du
=
∑(y
i =1
^
i
− yi )2
N −l
N – số thí nghiệm
l - số thí nghiệm ở tâm
Ví dụ 1.
Thay số
s
2
du
6056,3742
=
= 2018,791
3
2
s du
2018,791
F= 2 =
= 18,521
109
s th
Tra bảng F1p (f1, f2) với p = 0,05 f1 = 3, f2 = 2
f1 – bậc tự do phương sai tương thích
f1 = N – l
N số thí nghiệm : 8
l hệ số có nghĩa trong phương trình hồi qui: 5