Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

01 TM BANG TINH CONG HOP 2x3x3(KM3+839 35)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.21 MB, 44 trang )

C.TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
CÔNG TRÌNH:
HẠNG MỤC:
NỘI DUNG:

XÂY DỰNG ĐƯỜNG VÀ CẦU VÀM TƯ
CỐNG HỘP XIÊN 2x3x3 (KM3+839)
TÍNH TOÁN KẾT CẤU CỐNG HỘP 2x(3x3)m (KM3+839)

I. CƠ SỞ TÍNH TOÁN
I.1. TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Tiêu chuẩn thiết kế cầu: 22TCN 272-05, TCVN11823-2017

- Hoạt tải thiết kế HL93, tương đương với xe tải 32.5T

- Quy trình thiết kế công trình và thiết bị phụ trợ thi công cầu: 22TCN 200-1989

- Báo cáo khảo sát địa chất công trình

I.2. THÔNG SỐ ĐẦU VÀO
- Vật liệu:
+ Bê tông:

+ Cường độ f’c (mẫu hình trụ) : 30Mpa
+ Mô đun đàn hồi

Ec= 0.0017‫ܭ‬1. ܹ ଶ . ݂ ᇱ ܿଵ.ଷଷ = 28.111E + 6KN/M2

+ Hệ số dãn nở nhiệt : a = 0.0000108/0C.
+ Cốt thép:


Cường độ cốt thép thường (theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2008)
+ Thanh tròn trơn (CB 240T) fpy = 240 Mpa
+ Thanh có gờ (CB 400V) fpy = 420
400 Mpa

+ Mô đun đàn hồi Es = 200 000 Mpa

- Cao độ mặt đất tự nhiên CĐ1 =

+31.47 m

- Mực nước ngầm tính toán MNN =

+27.07 m

II. SƠ ĐỒ HÌNH HỌC

Hố khoan CB02

1/17


C.TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO

N1

C

N6


N5
N3
N4

N7

C

N2

III. TẢI TỌNG TÁC DỤNG

- Tãi trọng tác dụng được tính cho dải L =1 m
1. Tải trọng bản thân DC.
- Tĩnh tãi các bộ phận kết cấu được phần mềm Midas Civil tự động tính toán
2. Tải trọng gờ lan can + lan can.
Pglc=
0.225
(T/m)
(Gờ bê tông cốt thép 0,3x0,3x1x2,4)
Pdw
0.011
(T/m)
(Tôn lượn sóng 32,6/3/1000)
0.236
(T/m)
3. Áp lực nước
- Nước trong hầm tác dụng lên bản đáy:
Pw0 = g*H*L =
+ TH MNCN:3.0m =>

3
(T/m)
g: dung trọng của nước 1.0 (T/m3)
H: chiều cao tính toán của nước (m)
- Áp lực nước ngầm tác dụng lên vách và bản đáy:
+ Tác dụng lên bản đáy:
Pw1 = g*H*L =
-3
g: dung trọng của nước 1.0 (T/m3)

(T/m)

(Chiều cao tính từ đỉnh cống)

H: chiều cao tính toán của nước (m)

2/17


C.TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
4. Áp lưc đất ngang tác dụng lên vách EH.

Htk =

34.45 m
(10.5.1)

Với :

kh = k0 = 1- sinφ'f


φ'f : Góc ma sát có hiệu của đất
+ Lớp 1:
kh =

0.294 (radian)

0

Lớp 2: 16 52'

0.710

- Áp lực đất ngang lớp 2:
+ Trên nắp:
H=
0.54 m
P1t = Kh*g*H*L =
0.74
(T/m2)
+ Dưới đáy:
H=
4.00
P1d = P1t + Kh*gđn*H*L =
5.45 (T/m2)
5. Áp lực đất theo phương đứng EV
We = Fe*g*Bc*H
(11.2.2.1)
Fe
: số tương tác đất - kết cấu theo biện pháp lắp đặt trước khi đắp nền

hệ
Với
:
:

1.11
10.00
2.35
1.00

:

0.54

chiều cao phần đất lấp (m)

- Áp lực đất tác dụng lên bản nắp:
Pv
=

1.41

(T/m)

1.41

(T/m2)

g
g

Bc
H

:

- Toàn bộ tải trọng đất tác dụng lên bản nắp:
We
=

gia tốc trọng trường (m/s2)
tỉ trọng kết cấu áo đường (T/m3)
chiều rộng đơn vị của cống (m)

chiều dài của cống 15,85 (m)

6. Phân bố hoạt tải qua đất đắp
6.1. Diện tích tiếp xúc bánh xe qua đất đắp
6.1.1. chiều rộng phân bố hoạt tải qua đất đắp (TCVN 11823-2017 - 3.6.1.2.6.2)

Với
Sw
Wt
D
LLDF
H đắp =

510
3000
1.15
+0.54


cự ly bánh xe,mm
chiều rộng vệt lốp xe,mm

đường kính trong hoặc nhịp tịnh của cống,mm
hệ số phân bố hoạt tải
m

3/17


C.TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
6.1.2. chiều dài phân bố hoạt tải qua đất đắp (TCVN 11823-2017 - 3.6.1.2.6.2)

Với

ls
Sa
LLDF

250
1.15

Loại xe
Xe tải thiết kế
Xe 2 trục

72.5KN

chiều dài vệt lốp xe,mm

cự ly trục xe,mm
hệ số phân bố hoạt tải

Sa (mm)

Sw (mm)

Hint-t (mm)

Hint-p (mm)

W w (mm)

lw (mm)

4300

1800

965

3522

2491

4551

4300

1800


965

3522

2491

4551

1200

1800

965

826

2491

1451

72.5KN

72.5KN

72.5KN
55KN

17.5KN


72.5KN

55KN

55KN

55KN

72.5KN

6.1.3 Phân bố hoạt tải qua đất đắp

Với
P
hoạt tải đặt trên mặt đường tất cả các bánh xe tương tác
Theo điều 6.1.6.2.1 thì hoạt tải cần được tăng 1 hệ số phân bố hoạt tải LLDF.
Hệ số xung kích
IM
32.99 %
ALL = W w. Lw
Diện tích hình chữ nhật tại chiều sâu H
PL(kN/m2)
Loại xe
P(KN)
A(m2)
xe tải
xe 2 trục
Bề rộng mặt đường
Số làn xe
Hệ số làn xe

Tải trọng làn xe

17.50
72.50
55.00

11.33
2.05
11.33
8.51
3.61
20.25
12.00 m
4 làn
0.65
3 KN/m2

4/17


C.TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
Tải trọng xe có xét tới chồng lấn bánh xe và tải trọng làn
Số bánh xe
Loại xe
PL(KN/m2)
Tải làn
LL(kN/m2)
chồng lấn
2.05
1

3
4.33
xe 3 trục
8.51
1
3
8.53
xe 2 trục
20.25
1
3
16.16
7. Hoạt tải chất thêm

Khi hoạt tải đứng sau trong phạm vi bằng chiều cao tường chắn, tác dụng của hoạt tải có thể thay bằng
lớp đất tương đương
có chiều cao heq
heq
=
1.053
m
LS = 0.5kagsheq

0.879 T/m2
Hệ số chiết giảm áp lực đất khi có bản q độ
Chiều cao đất tương đương cho tải trọng đường ơ tơ, heq có thể lấy từ Bảng 3.11.6.2-1
Đối với chiều cao tường trung gian phải dùng nội suy tuyến tính.
Chiều cao tường
heq (m)
(m)

≤ 1.50
1.7
3.00
1.2
6.00
0.76
≥ 9.00
0.61

Chiều cao tường lấy bằng khoảng cách từ mặt đất đắp đến đáy bệ móng, z
8,Tải trọng bản q độ
Kích thước bản q độ (m)

h=

0.30 m

Chiều cao từ gờ kê bản q độ đến mặt đường

b=

16.20 m
1.09 m

Tải trọng phân bố theo bề rộng "b" của bản q độ

l=

5.00 m
Phản lực

(kN/m)

Tĩnh tải do bản q độ truyền xuống vai kê
+ Bản q độ, DCbqđ = hlgc/2

18.75

+ Lớp phủ trên bản q độ, DW bqđ = (d-h)lgad/2

46.41
65.16

9,MƠ HÌNH TÍNH TỐN

Mơ hình phân tích tổng thể của kết cấu cống được mơ hình 3D từ các phần tử dạng tấm
tương tác với đất nền. Thay đất nền bằng các liên kết đàn hồi tại các điểm sao cho phù hợp với sự thay đổi
của đất nền và tính chất làm việc của cọc, được đặc trưng bởi hệ số nền.
Số liệu địa chất tại hố khoan:
CB02
Cao độ đáy móng
29.21
m

Mơ tả
2 (Đất sét lẫn bụi)
R (Lớp đá)

Độ dày
(m)


Dung trọng
ướt g
(kN/m3)

Hệ số
rỗng e
(Cát)

19.20

0.783

4.20
5.80

HỆ SỐ NỀN: (theo TCVN 10304:2014)

h: Khoảng cách lò xo

Góc nội ma
Lực dính
sát
(kN/m2)
(độ)

Độ sệt B
(Sét)

16.87


30.90

0.34

1

m

CZ(m)

K1

K2

1200.00

192.00

96.00

Hệ số nền mỗi phần tử diện tích bản đáy 0.4x0.4m
Lớp đất

Độ sâu (m)

Chỉ số

K (T/m4)

2


-4

IB=0,34

900

Zloxo

(m)
4

5/17


C.TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
IV. SƠ ĐỒ TÁC DỤNG LỰC
1. Mô hình tính toán

2. Tải trọng tác dụng
2.1 Tải trọng gờ lan lan + lan can (DW)

2.2 Áp lực nước trong cống (Pw0)

6/17


C.TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
2.4 Áp lực đất theo phương ngang ngang (EH)


2.5 Áp lực đất theo phương đứng (EV)

2.6 Hoạt tải (LL)

7/17


C.TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
2.7 Bản quá độ(DDBQD)

V. CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG
STT

Tải trọng

1
2
3
4
5
5
7

DC
DW
EV
EH
WA
LL
PL


VI. Kết quả tính

Tổ hợp tải trọng
CĐ1
SD
1.25
1
1.5
1
1.35
1
1.35
1
1
1
1.75
1
1.75
1
TRẠNG THÁI CƯỜNG ĐỘ 1

Phương ngang
Moment

Đơn vị

KN.m/m

Bản nắp


Bản đáy

Bản vách

Tường cánh

Lực cắt

KN/m

67.38

343.98

192.63

12.46

KN.m/m

35.89

107

52.31

52.98

Lực cắt


KN/m

157.04

329.51

138.11

21.81

Lực dọc
a Bản nắp
Moment Mxx

KN/m

Phương dọc (đứng)
Moment

109.95

154.33

56.34

60.97

522.1


(Hướng ngang cống)

-109.95

8/17


C.TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO

Moment Myy

(Hướng dọc cống)

-35.89
Lực cắt Vxx

(Hướng dọc cống)

157.04
Lực cắt Vyy

(Hướng ngang cống)

67.38

9/17


C.TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO


b Bản đáy
Moment Mxx

(Hướng ngang cống)

-154.33
Moment Myy

(Hướng dọc cống)

-107.00
Lực cắt Vxx

(Hướng dọc cống)

329.51

10/17


C.TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO

Lực cắt Vyy

(Hướng ngang cống)

343.98
c Bản vách
Moment Mxx


Moment Myy

(Hướng ngang cống)

-56.34
(Hướng đứng cống)

52.31

11/17


C.TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO

Lực cắt Vxx

138.11
Lực cắt VYY

-192.63
Lực dọc Fxx

-522.1

12/17


C.TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO

d Tường cánh

Moment Mxx

-60.97
Moment Mxx

(Hướng dọc cống)

-52.98
Lực cắt Vxx

21.81

13/17


C.TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO

Lực cắt Vyy

-12.46
TRẠNG THÁI SỬ DỤNG
Phương ngang
Moment

Phương dọc (đứng)

Moment
a Bản nắp
Moment Mxx


Đơn vị

Bản nắp

Bản đáy

Bản vách

Tường cánh

KN.m/m

25.39

80.44

36.29

42.04

KN.m/m

78.19

113.91

41.04

36.62


(Hướng ngang cống)

-78.19

14/17


C.TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO

Moment Myy

(Hướng dọc cống)

-25.39
b Bản đáy
Moment Mxx

(Hướng ngang cống)

-113.91
Moment Myy

(Hướng dọc cống)

-80.44

15/17


C.TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO

c Bản vách
Moment Mxx

(Hướng ngang cống)

-41.04
Moment Myy

(Hướng dọc cống)

36.29
Lục dọc Fxx

-393.97

16/17


C.TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
d Tường cánh
Moment Mxx

-42.04
Moment Mxx

(Hướng dọc cống)

-36.62

17/17



BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ TÍNH CỐNG HỘP 2x3x3
BẢN NẮP
BẢN ĐÁY

VÁCH ĐỨNG

TƯỜNG CÁNH

PHƯƠNG NGANG CỐNG PHƯƠNG DỌC CỐNG (ĐỨNG)
D16@150

D20@150

D14@150

D14@200

D14@250

D18@250

D14@250

D14@150


BẢNG TÍNH KIỂM TRA TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT THEO TCVN 11823:2017
BẢN NẮP - PHƯƠNG NGANG

1. Tổ hợp nội lực tại mặt cắt
TTGH

Lực cắt

Mô men
xoắn

Mô men

Qx (kN)

Tu (kNm)

Myu (kNm)

25.39

78.19

35.89

109.95

Sử dụng

Cường độ

67.38


67.38

2. Dữ liệu vào
0.85f'cab
h ds

a

Asfy
dc

b

Quy đổi mặt cắt ngang về hình chữ nhật
- Chiều cao mặt cắt

bx

=

400 mm

- Bề rộng mặt cắt

by

=

1000 mm


f'y

=

420 MPa

Es

=

200000 MPa

f'c

=

30 MPa

- Cường độ thép thường

- Mô đun đàn hồi của thép thường
- Cường độ bê tông

- Hệ số quy đổi ứng suất

- Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông
- Mô đun đàn hồi của bê tông

- Loại cốt thép đai


β1

fr = 0.63√f'c
2

Ec = 0.0017Wc f'c

- Hệ số theo loại cốt thép đai

0.33

=

0.84

=

3.45 MPa

=

28110.91 MPa

Đai thường

=

0.80

3. Kiểm tra kết cấu

3.1. Kiểm tra cấu kiện chịu uốn
Mr = jf Mn = jf [ As fy (ds - a/2) ] > Mu
Hạng mục

P5-7.3.2.1

Đơn
vị

Ký hiệu

Giá trị

- Bề rộng tiết diện

b

1000

mm

- Chiều cao tiết diện

h

400

mm

- Diện tích tiết diện


Ag

400000

mm2

- Số lượng cốt thép chịu kéo

n

7

thanh

- Khoảng cách từ trọng tâm thép đến mép chịu nén

D

16

mm

ds

325

mm

- Diện tích cốt thép chịu kéo


As

1407

mm2

a. Kiểm tra khả năng chịu uốn

- Đường kính thép chịu kéo

BN-XX

1/4


- Chiều cao chịu nén của tiết diên

c

28

mm

23

mm

mm


- Chiều cao chịu nén quy đổi của tiết diện

a = β1•c

- Kiểm tra

c/ds < 0.6

ĐẠT

c

28

- Hệ số sức kháng uốn

jf

0.90

- Mô men kháng uốn của tiết diện

Mr

166,736,878 Nmm

- Mô men uốn tác dụng lên kết cấu

Mu


109,950,000 Nmm

Sc

26666667

mm3

fr

3

MPa

γ3

1.6
0.67

Mcr

98642641.72

Nmm

- Mô men tính toán (TTSD)

Ms

78190000


Nmm

- Mô men quán tính tiết diện chưa nứt

Ix

5333333333

mm4

- Ứng suất bê tông trong thớ chịu kéo tới hạn

c

27.74

mm

fc

5.458

MPa

0.8fr

2.761

MPa


- Chiều cao chịu nén quy đổi của tiết diện

- Kiểm toán uốn Mr > Mu

ĐẠT

b. Kiểm tra hàm lượng thép tối thiểu
2

- Mô men kháng uốn của tiết diện Sc = bh /6
- Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông

- Hệ số biến động mô men nứt do uốn

- Tỉ số giữa cường độ chảy dẻo và cường độ kéo cực hạn
- Momen gây nứt Mcr = γ1γ3Scfr

- Kiểm tra φf Mn > min(1.2Mcr,1.33Mu)

γ1

ĐẠT

3.2. Kiểm tra cấu kiện chịu nứt

- Khoảng cách từ trục trung hòa đến mặt chịu nén

- Ứng suất bê tông trong thớ chịu kéo giới hạn
- Kiểm tra fc < 0.8fr


Bê tông nứt cần bố trí thép

- Số lượng cốt thép chịu kéo lớp ngoài cùng

n1

- Đường kính thép chịu kéo ngoài cùng

- Khoảng cách từ trọng tâm thép lớp ngoài đến mép kéo
- Khoảng cách bước thép bố trí
- Diện tích cốt thép chịu kéo ngoài cùng

- Chiều cao từ trọng tâm thép tổng đến mép nén

- Diện tích cốt thép chịu kéo tổng
- Hệ số mô đun n = Es/Ec

- Chiều cao chịu nén của tiết diện nứt
3

- Mô men quán tính tiết diện nứt Icr = bx /3 + nAs(ds - x)

2

- Ứng suất trong cốt thép mép ngoài cùng fss = Ms(ds - x)n/Icr

- Ứng suất cốt thép trong thớ chịu kéo cho phép fsa = 0.6fy
- Kiểm tra ứng suất fss < fsa
- Điều kiện làm việc kết cấu

- Hệ số phơi lộ bề mặt

thanh

16

mm

y1

75

mm

s

150

mm

A1

1407

mm2

ds

325


mm

A

1407

mm2

n

7.11

x

71

mm

Icr

764900183

mm4

fs

184

MPa


fsa

252

MPa

Đạt

Tiếp xúc với nước

γe

- Hệ số βs = 1 + dc/(0.7(h - dc))

βs

- Bước thép chịu kéo cho phép Ss = 123000γe/βsfss - 2dc

Ss

- Kiểm tra bước thép s < Ss

BN-XX

đk1

7

0.75


mm2

1.33

mm2

226

mm

Đạt

2/4


Ký hiệu

Giá trị

Đơn
vị

- Lực dọc tính toán

Nu

0

N


- Lực cắt tính toán

Vu

67380

N

- Lực xoắn tính toán

Tu

35890000

Nmm

- Mô men tính toán

Mu

Nmm

3.3. Kiểm tra cấu kiện chịu cắt
Hạng mục

- Hệ số sức kháng cắt (xoắn)

φv

109950000


- Bề rộng bản bụng hữu hiệu

bv

1000

mm

- Chiều cao chịu cắt hữu hiệu

dv

313.41

mm

0.5φvVc

64116

N

0.90

Kiểm toán kháng cắt:

- Kiểm tra vùng đòi hỏi cốt thép ngang Vu > 0.5φvVc

- Kiểm tra đòi hỏi đặt cốt thép ngang

- Số nhánh đai

- Đường kính đai
- Khoảng cách cốt thép chịu cắt

- Góc nghiêng của thép ngang đối với trục dọc
- Diện tích cốt thép ngang
- Diện tích thép ngang tối thiểu Avmin = 0.083sqrt(f'c)bv•s/fy
- Ứng suất cắt trong bê tông vu = Vu/(φbvdv)
- Cự ly tối đa thép ngang

nv

Cần đặt
4

đk2

10

mm

s

250

mm

90


o

Av

314

mm

Avmin

271

mm2

vu

0.24

MPa

s

251

mm

α

- So sánh hàm lượng thép ngang (Av, Avmin)


Đủ

- Cự ly tối đa thép ngang s < smax

Đạt

- Tra bảng: (1) Bảng 4; (2) Bảng 5

1

- Kích thước cốt liệu lớn nhất

- Tính toán giá trị ứng suất cắt trong bê tông và f'c

20.00

2

mm

vu/f'c

0.088

- Thông số khoảng cách vết nứt sxe

sxe

305


mm

- Diện tích bê tông phần kéo

Ac

376819

mm2

ex

0.000729

- Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn
- Góc nghiêng của ứng suất nén chéo

θ

30.06

o

- Hệ số sức kháng của bê tông bị nứt

β

- Sức kháng cắt của bê tông Vc = 0.083β sqrt(f'c)bvdv

Vc


142479

N

- Sức kháng cắt của cốt thép

Vs

285760

N

Vr

385415

N

Tcr

102658856

Nmm

+ Diện tích bao bọc chu vi ngoài của tiết diện

Acp

400000


mm2

+ Chu vi ngoài của mặt cắt

pc

2800

mm2

fpc

0

MPa

- Sức kháng cắt tính toán của tiết diện Vr = φv Vn
- Kiểm tra khả năng chịu cắt của tiết diện Vr > Vu

2.54

Đạt

Kiểm toán kháng xoắn
- Moment nứt do xoắn

+ Ứng suất nén tại trọng tâm tiết diện

- Vùng đòi hỏi cốt thép chịu xoắn Tu > 0.25φv Tcr


BN-XX

Cần đặt

3/4


- Sức kháng xoắn danh định Tn = 2AoAtfycot(θ)/s

Tn

729423993

Nmm

Tr

656481594

Nmm

+ VT = (Mu/dv•φ + 0.5Nu/φ) + sqrt((Vu/φv - 0.5Vs)^2+0.45•Ph•Tu/2Ao•φ)^2)cotgθ

272302

N

+ VP = As•fy


591122

N

- Sức kháng xoắn tính toán Tr = φv Tn

- Kiểm tra khả năng chịu xoắn Tr > Tu

Đạt

Kiểm toán cốt thép dọc
Kiểm tra cốt thép dọc theo công thức 8.3.6.3

(Mu/dv•φ + 0.5Nu/φ) + sqrt((Vu/φv - 0.5Vs)^2+0.45•Ph•Tu/2Ao•φ)^2)cotgθ ≤ As•fy

- Kiểm tra VT < VP

BN-XX

Đạt

4/4


BẢNG TÍNH KIỂM TRA TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT THEO TCVN 11823:2017
BẢN ĐÁY - PHƯƠNG NGANG
1. Tổ hợp nội lực tại mặt cắt
TTGH

Lực cắt


Mô men
xoắn

Mô men

Qx (kN)

Tu (kNm)

Myu (kNm)

80.44

113.91

107.00

154.33

Sử dụng

Cường độ

343.98

2. Dữ liệu vào
0.85f'cab
h


ds

a

Asfy
dc

b

Quy đổi mặt cắt ngang về hình chữ nhật
- Chiều cao mặt cắt

bx

=

400 mm

- Bề rộng mặt cắt

by

=

1000 mm

f'y

=


420 MPa

Es

=

200000 MPa

f'c

=

30 MPa

- Cường độ thép thường

- Mô đun đàn hồi của thép thường

- Cường độ bê tông

- Hệ số quy đổi ứng suất

- Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông
- Mô đun đàn hồi của bê tông

β1

=

fr = 0.63√f'c =

2

Ec = 0.0017Wc f'c

- Loại cốt thép đai

0.84

0.33

- Hệ số theo loại cốt thép đai

=

3.45 MPa
28110.91 MPa

Đai thường

=

0.80

3. Kiểm tra kết cấu
3.1. Kiểm tra cấu kiện chịu uốn
Mr = jf Mn = jf [ As fy (ds - a/2) ] > Mu
Hạng mục

P5-7.3.2.1


Đơn
vị

Ký hiệu

Giá trị

- Bề rộng tiết diện

b

1000

mm

- Chiều cao tiết diện

h

400

mm

- Diện tích tiết diện

Ag

400000

mm2


- Số lượng cốt thép chịu kéo

n

7

thanh

- Khoảng cách từ trọng tâm thép đến mép chịu nén

D

20

mm

ds

325

mm

- Diện tích cốt thép chịu kéo

As

2199

mm2


a. Kiểm tra khả năng chịu uốn

- Đường kính thép chịu kéo

BD-xx

1/4


- Chiều cao chịu nén của tiết diên

c

43

mm

36

mm

mm

- Chiều cao chịu nén quy đổi của tiết diện

a = β1•c

- Kiểm tra


c/ds < 0.6

ĐẠT

c

43

- Hệ số sức kháng uốn

jf

0.90

- Mô men kháng uốn của tiết diện

Mr

255,106,746 Nmm

- Mô men uốn tác dụng lên kết cấu

Mu

154,330,000 Nmm

Sc

26666667


mm3

fr

3

MPa

γ3

1.6
0.67

Mcr

98642641.72

Nmm

- Mô men tính toán (TTSD)

Ms

113910000

Nmm

- Mô men quán tính tiết diện chưa nứt

Ix


5333333333

mm4

- Ứng suất bê tông trong thớ chịu kéo tới hạn

c

43.34

mm

fc

7.618

MPa

0.8fr

2.761

MPa

- Chiều cao chịu nén quy đổi của tiết diện

- Kiểm toán uốn Mr > Mu

ĐẠT


b. Kiểm tra hàm lượng thép tối thiểu
2

- Mô men kháng uốn của tiết diện Sc = bh /6
- Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông
- Hệ số biến động mô men nứt do uốn

- Tỉ số giữa cường độ chảy dẻo và cường độ kéo cực hạn
- Momen gây nứt Mcr = γ1γ3Scfr

- Kiểm tra φf Mn > min(1.2Mcr,1.33Mu)

γ1

ĐẠT

3.2. Kiểm tra cấu kiện chịu nứt

- Khoảng cách từ trục trung hòa đến mặt chịu nén

- Ứng suất bê tông trong thớ chịu kéo giới hạn
- Kiểm tra fc < 0.8fr

Bê tông nứt cần bố trí thép

- Số lượng cốt thép chịu kéo lớp ngoài cùng

n1


- Đường kính thép chịu kéo ngoài cùng

- Khoảng cách từ trọng tâm thép lớp ngoài đến mép kéo

- Khoảng cách bước thép bố trí
- Diện tích cốt thép chịu kéo ngoài cùng

- Chiều cao từ trọng tâm thép tổng đến mép nén
- Diện tích cốt thép chịu kéo tổng

- Hệ số mô đun n = Es/Ec

- Chiều cao chịu nén của tiết diện nứt
3

- Mô men quán tính tiết diện nứt Icr = bx /3 + nAs(ds - x)

2

- Ứng suất trong cốt thép mép ngoài cùng fss = Ms(ds - x)n/Icr

- Ứng suất cốt thép trong thớ chịu kéo cho phép fsa = 0.6fy

- Kiểm tra ứng suất fss < fsa
- Điều kiện làm việc kết cấu
- Hệ số phơi lộ bề mặt

thanh

20


mm

y1

75

mm

s

150

mm

A1

2199

mm2

ds

325

mm

A

2199


mm2

n

7.11

x

86

mm

Icr

1105130970

mm4

fs

175

MPa

fsa

252

MPa


Đạt

Tiếp xúc với nước

γe

- Hệ số βs = 1 + dc/(0.7(h - dc))

βs

- Bước thép chịu kéo cho phép Ss = 123000γe/βsfss - 2dc

Ss

- Kiểm tra bước thép s < Ss

BD-xx

đk1

7

0.75

mm2

1.33

mm2


247

mm

Đạt

2/4


Ký hiệu

Giá trị

Đơn
vị

- Lực dọc tính toán

Nu

0

N

- Lực cắt tính toán

Vu

343980


N

- Lực xoắn tính toán

Tu

107000000

Nmm

- Mô men tính toán

Mu

Nmm

3.3. Kiểm tra cấu kiện chịu cắt
Hạng mục

- Hệ số sức kháng cắt (xoắn)

φv

154330000

- Bề rộng bản bụng hữu hiệu

bv


1000

mm

- Chiều cao chịu cắt hữu hiệu

dv

306.89

mm

0.5φvVc

62782

N

0.90

Kiểm toán kháng cắt:

- Kiểm tra vùng đòi hỏi cốt thép ngang Vu > 0.5φvVc
- Kiểm tra đòi hỏi đặt cốt thép ngang
- Số nhánh đai

- Đường kính đai
- Khoảng cách cốt thép chịu cắt

- Góc nghiêng của thép ngang đối với trục dọc

- Diện tích cốt thép ngang
- Diện tích thép ngang tối thiểu Avmin = 0.083sqrt(f'c)bv•s/fy
- Ứng suất cắt trong bê tông vu = Vu/(φbvdv)

- Cự ly tối đa thép ngang

nv

Cần đặt
7

đk2

12

mm

s

250

mm

90

o

Av

792


mm

Avmin

271

mm2

vu

1.25

MPa

s

250

mm

α

- So sánh hàm lượng thép ngang (Av, Avmin)

Đủ

- Cự ly tối đa thép ngang s < smax

KO ĐẠT


- Tra bảng: (1) Bảng 4; (2) Bảng 5

1

- Kích thước cốt liệu lớn nhất

- Tính toán giá trị ứng suất cắt trong bê tông và f'c

20.00

2

mm

vu/f'c

0.122

- Thông số khoảng cách vết nứt sxe

sxe

298

mm

- Diện tích bê tông phần kéo

Ac


363779

mm2

ex

0.000877

- Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn
- Góc nghiêng của ứng suất nén chéo

θ

33.49

o

- Hệ số sức kháng của bê tông bị nứt

β

- Sức kháng cắt của bê tông Vc = 0.083β sqrt(f'c)bvdv

Vc

139515

N


- Sức kháng cắt của cốt thép

Vs

617005

N

Vr

680868

N

Tcr

102658856

Nmm

+ Diện tích bao bọc chu vi ngoài của tiết diện

Acp

400000

mm2

+ Chu vi ngoài của mặt cắt


pc

2800

mm2

fpc

0

MPa

- Sức kháng cắt tính toán của tiết diện Vr = φv Vn
- Kiểm tra khả năng chịu cắt của tiết diện Vr > Vu

2.27

Đạt

Kiểm toán kháng xoắn
- Moment nứt do xoắn

+ Ứng suất nén tại trọng tâm tiết diện

- Vùng đòi hỏi cốt thép chịu xoắn Tu > 0.25φv Tcr

BD-xx

Cần đặt


3/4


×