Họ Tên : Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ LỚP 11 CHƯƠNG 2
Đề số 1 Thời gian : 45 phút
Câu1: a)Đội tuyển học sinh giỏi gồm 18 em, trong đó có 7 học sinh khối 12, có 6 học sinh khối 11, có 5
học sinh khối 10. Cử 6 em đi dự trại hè sao cho mỗi khối có 2 em được chọn. Hỏi có bao nhiêu cách cử
như vậy.
b) Giải phương trình:
A
X
3
+
C
X
2
= 14
C
X
X
1−
.
Câu 2: a)Tìm số hạng tổng quát trong khai triển: (4x – 1)
12
b)Tìm hệ số của x
8
trong khai triển: (4x – 1)
12
Câu 3: Trªn gi¸ s¸ch cã 4 quyÓn s¸ch To¸n, 3 quyÓn s¸ch Lý vµ 2 quyÓn s¸ch Ho¸. LÊy ngÉu nhiªn 3
quyÓn.TÝnh x¸c suÊt sao cho:
a. Ba quyÓn s¸ch lÊy ra thuéc 3 m«n kh¸c nhau;
b. Ýt nhÊt lÊy ®îc 1 quyÓn s¸ch To¸n.
……………………………………………………………………………………………………………
Họ Tên: Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ LỚP 11 CHƯƠNG 2
Đề số 1 Thời gian : 45 phút
Câu1: a)Đội tuyển học sinh giỏi gồm 18 em, trong đó có 7 học sinh khối 12, có 6 học sinh khối 11, có 5
học sinh khối 10. Cử 6 em đi dự trại hè sao cho mỗi khối có 2 em được chọn. Hỏi có bao nhiêu cách cử
như vậy.
b) Giải phương trình:
A
X
3
+
C
X
2
= 14
C
X
X
1−
.
Câu 2 a)Tìm số hạng tổng quát trong khai triển: (4x – 1)
12
b)Tìm hệ số của x
8
trong khai triển: (4x – 1)
12
Câu 3:. Trªn gi¸ s¸ch cã 4 quyÓn s¸ch To¸n, 3 quyÓn s¸ch Lý vµ 2 quyÓn s¸ch Ho¸. LÊy ngÉu nhiªn 3
quyÓn.TÝnh x¸c suÊt sao cho:
a.Ba quyÓn s¸ch lÊy ra thuéc 3 m«n kh¸c nhau;
b.Ýt nhÊt lÊy ®îc 1 quyÓn s¸ch To¸n.
H Tờn : Lp:
KIM TRA I S LP 11 CHNG 2
s 2 Thi gian : 45 phỳt
Cõu1: a)i tuyn hc sinh gii gm 21 em, trong ú cú 8 hc sinh khi 12, cú 7 hc sinh khi 11, cú 6
hc sinh khi 10. C 6 em i d tri hố sao cho mi khi cú 2 em c chn. Hi cú bao nhiờu cỏch c
nh vy.
b) Gii phng trỡnh:
x
CCC
XXX
2
7
321
=++
Cõu 2: a)Tỡm s hng tng quỏt trong khai trin: (
2
x
2
1
x
)
6
b)Tỡm s hng khụng cha x trong khai trin trờn.
Cõu 3: Túi bên phải có ba bi đỏ, hai bi xanh; túi bên trái có bốn bi đỏ, năm bi xanh. Lấy một bi từ mỗi túi
một cách ngẫu nhiên.Tính xác suất sao cho:
a. Hai bi lấy ra cùng màu;
b. Hai bi lấy ra khác màu.
H Tờn : Lp:
KIM TRA I S LP 11 CHNG 2
s 2 Thi gian : 45 phỳt
Cõu1: a)i tuyn hc sinh gii gm 21 em, trong ú cú 8 hc sinh khi 12, cú 7 hc sinh khi 11, cú 6
hc sinh khi 10. C 6 em i d tri hố sao cho mi khi cú 2 em c chn. Hi cú bao nhiờu cỏch c
nh vy.
b) Gii phng trỡnh:
x
CCC
XXX
2
7
321
=++
Cõu 2 a)Tỡm s hng tng quỏt trong khai trin: (
2
x
2
1
x
)
6
b)Tỡm s hng khụng cha x trong khai trin trờn.
Cõu 3: Túi bên phải có ba bi đỏ, hai bi xanh; túi bên trái có bốn bi đỏ, năm bi xanh. Lấy một bi từ mỗi túi
một cách ngẫu nhiên.Tính xác suất sao cho:
a.Hai bi lấy ra cùng màu;
b.Hai bi lấy ra khác màu.
H Tờn : Lp:
KIM TRA I S LP 11 CHNG 2
s 3 Thi gian : 45 phỳt
Cõu1: a) Cho 6 chữ số: 1; 2; 3; 4; 5; 6. Có thể tạo ra bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau?
b)Gii phng trỡnh:
AAA
XXX
8910
9=+
Cõu 2 ) a)Tỡm s hng tng quỏt trong khai trin:
12
)
3
3
(
x
x
+
b)Tỡm s hng khụng cha x trong khai trin trờn.
Cõu 3: Hai bạn lớp A và hai bạn lớp B đợc xếp vào 4 ghế sắp thành hàng ngang. Tính xác suất sao cho:
a. Các bạn lớp A ngồi cạnh nhau ;
b. Các bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau.
H Tờn : Lp:
KIM TRA I S LP 11 CHNG 2
s 3 Thi gian : 45 phỳt
Cõu1: a) Cho 6 chữ số: 1; 2; 3; 4; 5; 6. Có thể tạo ra bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau?
b)Gii phng trỡnh:
AAA
XXX
8910
9
=+
Cõu 2 a)Tỡm s hng tng quỏt trong khai trin:
12
)
3
3
(
x
x
+
b)Tỡm s hng khụng cha x trong khai trin trờn.
Cõu 3: Hai bạn lớp A và hai bạn lớp B đợc xếp vào 4 ghế sắp thành hàng ngang.Tính xác suất sao cho:
a. Các bạn lớp A ngồi cạnh nhau ;
b. Các bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau.
H Tờn : Lp:
KIM TRA I S LP 11 CHNG 2
s 4 Thi gian : 45 phỳt
Cõu1: a) Một tổ gồm 8 nam và 6 nữ. Cần lấy 1 nhóm 5 ngời trong đó có 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn
b) Tỡm
n
bit
5823
2
1
2
=+
+nn
AC
.
Cõu 2: a)Tỡm s hng tng quỏt trong khai trin:
5
2
3
)
1
(
x
x
b)Tỡm s hng khụng cha x trong khai trin trờn.
Cõu 3: Bn th nht cú 1 con sỳc sc, bn th 2 cú 1 ng tin(u cõn i ng cht). Xột phộp th :
Bn th nht gieo con sỳc sc, sau ú bn th hai gieo ng tin.
a)Hóy mụ t khụng gian mu.
b)Xỏc nh bin c A: Con sỳc sc xut hin mt 4 chm. Tớnh P(A)
H Tờn : Lp:
KIM TRA I S LP 11 CHNG 2
s 4 Thi gian : 45 phỳt
Cõu1: a) Một tổ gồm 8 nam và 6 nữ. Cần lấy 1 nhóm 5 ngời trong đó có 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn
b) Tỡm
n
bit
5823
2
1
2
=+
+nn
AC
.
Câu 2: a)Tìm số hạng tổng quát trong khai triển:
5
2
3
)
1
(
x
x −
b)Tìm số hạng không chứa x trong khai triển trên.
Câu 3: Bạn thứ nhất có 1 con súc sắc, bạn thứ 2 có 1 đồng tiền(đều cân đối đồng chất). Xét phép thử :
“Bạn thứ nhất gieo con súc sắc, sau đó bạn thứ hai gieo đồng tiền”.
a)Hãy mô tả không gian mẫu.
b)Xác định biến cố A: “Con súc sắc xuất hiện mặt 4 chấm”. Tính P(A).