Tải bản đầy đủ (.doc) (322 trang)

Giáo án địa lí 9 PTNL 5 hoạt động mớ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.21 MB, 322 trang )

MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

Ngy son
14-8-2019

ĐịA Lý VIệT NAM
(Tiếp theo)
Địa lý dân c.
Ngy dy
Tit
21-8-2019
3
4
5

Lp
9B
9C
9A

Tiết 1. Bài 1
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
I . MC TIấU
1. Kin thc, k nng
Sau khi hc xong bi ny, HS:
a. Kin thc
- Bit c các dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống


đoàn kết, cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
- Hiu c một số đặc điểm về dân tộc
- Vn dng Trình bày đặc sự phân bố các dân tộc ở nớc ta
b. K nng:
- Phân tích bảng số liệu, biểu đồ về số dân phân theo thành phần dân tộc
để thấy đợc các dân tộc có số dân rất khác nhau, dân tộc Kinh chiếm khoảng
4/5 số sân cả nớc.
- Thu thập thông tin về một dân tộc (số sân, đặc điểm về phong tục, tập
quán, trang phục, nhà ở, kinh nghiệm sản xuất, địa bàn phân bố chủ yếu,).
-Rèn luyện cho học sinh một số kỹ năng sống nh: T duy, giải quyết vấn đề,
giao tiếp, tự nhận thức.....
- Có tinh thần tôn trọng, đoàn kết dân tộc.
2. nh hng nng lc c hỡnh thnh
-Phm cht: T lp, t tin, cú trỏch nhim, yờu quờ hng
- Nng lc chung: T hc, hp tỏc
-Nng lc chuyờn bit: S dng bn , s dng s liu thng kờ, tranh nh, hỡnh v
II. chuẩn bị.
GV - Bộ tranh ảnh một số dân tộc Việt Nam
- Bản đồ phân bố dân c
- t lát địa lý Việt Nam
+Phơng pháp : Vấn đáp, nêu vấn đề, nhóm
HS: Su tầm các t liệu về con ngời và các hoạt động kinh tế của các dân tộc Việt
Nam
III. T CHC CC HOT NG DAY- HC
* Hot ng : Khi ng
- Mc tiờu :gõy hng thỳ hc tp
- Thi gian : 5 phỳt
- Cỏch tin hnh
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò

ND cơ bản
* B1: Chuyn giao nhim v
Bc 2; Thc hin Bài 1 Cộng
Vit Nam- T quc ca nhiu dõn tc, cỏc dõn tc nhim v
đồng các

1


MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

cựng l con chỏu ca Lc Long Quõn- u C,
cựng m mang, gõy dng non sụng, cựng chung
sng lõu i trờn mt t nc. Cỏc dõn tc sỏt
cỏnh bờn nhau trong quỏ trỡnh xõy dng v bo v
T quc.
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu Bi hc u tiờn ca
mụn a lý lp 9 hụm nay, chỳng ta cựng tỡm hiu:
Nc ta cú bao nhiờu dõn tc; dõn tc no gi vai
trũ ch o trong quỏ trỡnh phỏt trin t nc; a
bn c trỳ ca cng ng cỏc dõn tc Vit Nam
c phõn b nh th no trờn t nc ta.

HĐ tập thể
dân tộc
-HS trả lời .

Việt Nam.
- 2-3 HS đợc trả lời .
Bc 3: Bỏo cỏo kt
qu v tho lun
HĐ cá nhân
- HS quan sát tranh
và xác định nội
dung
- HS nhận xét

* Hoạt động: Tỡm hiu kin thc mi
hoạt động 1: các dân tộc Việt Nam ( 15 )
Mc tiờu : + Nờu c mt s c im v dõn tc ca nc ta:Cú 54 dõn tc, dõn tc Vit
chim a s;
+ Bit cỏc dõn tc nc ta cú trỡnh pht trin kinh t khỏc nhau, chung sng
on kt bờn nhau trong quỏ trỡnh xõy dng v bo v T quc.
-

Thi gian 15 phỳt
dựng : hỡnh nh mt s dõn tc thiu s Vit Nam.
- Theo k thut Khn tri bn
- Phơng pháp : Hoạt động cá nhân và đàm thoại.
- Cách thực hiện : Trực quan, hoạt động cá nhân,
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* B1: Chuyn giao nhim v
Bc 2; Thc hin nhim
? Bằng hiểu biết của mình hãy v
cho biết nớc ta có bao nhiêu dân HĐ tập thể
tộc ?

-HS trả lời .
? Hãy kể tên 1 số dân tộc mà em - 2-3 HS đợc trả lời .
biết .
hs quan sát và nhận
? Quan sát H1.1và trả lời: Nhận xét
xét :
của em qua hình vẽ?
Gợi: Dân tộc nào có tỉ lệ lớn? Số - HS tự trình bày dựa vào
dân bao nhiêu ?
SGK và vốn hiểu biết .
? Trình bày những nét khái quát - Hs trả lời .
về dân tộc Việt ?
Bc 3: Bỏo cỏo kt qu v
? Trình bày hiểu biết của em về 1 tho lun
dân tộc mà em biết ? (dân tộc ít HĐ cá nhân
- HS quan sát tranh và xác
ngời )
? Kể tên 1số sản phẩm thủ công định nội dung
tiêu biểu của các dân tộc ít ngời
- HS nhận xét
mà em biết ?
? Mô tả H2.2 SGK? Em có suy
nghĩ gì về cuộc sống của con ng- HS trình bày các sản
ời ở dân tộc ít ngời ?
phẩm
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu
? Qua đó em có nhận xét gì về
- HS suy nghĩ nhận xét
các dân tộc ở VN ?
? Vấn đề dân tộc sẽ tạo ra những

thuận lợi và khó khăn gì ?

2

ND cơ bản
I, Các dân tộc
Việt Nam .
-- Nớc ta có 54
dân tộc .
-- Dân tộc Việt
( Kinh ) chiếm
số lợng đông ,
có kinh nghiệm
trong sản xuất .
-- Dân tộc ít
ngời .
-- Kiều bào .
- Các dân tộc
luôn đoàn kết
cùng phát triển .
-> Làm nền văn
hoá VN thêm đa
dạng, phong phú


MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021


GV: trong công cuộc bảo vệ tổ quốc cũng có rất nhiều anh hùng dân tộc là ngời
Việt, ngời ở dân tộc ít ngời (vừ a dính , nông văn dền , anh núp ..) . họ luôn sát
cánh bên nhau trong sự nghiệp xd và bảo vệ tổ quốc .
2: sự phân bố các dân tộc (15)
- Mc tiờu ; Bit c s phõn b cỏc dõn tc Vit nam
- Thi gian : 20 phỳt
- dựng: bn S phõn b cỏc dõn tc Vit Nam
- K thut: Suy ngh- cp ụi- chia s,
-phơng pháp: thảo luận nhóm, đàm thoại .
- Cách thực hiện : Trực quan, hoạt động cá nhân,
* B1: Chuyn giao nhim v
Bc 2; Thc hin nhim II. phân bố các
? hãy chỉ trên bản đồ dân c khu v
dân tộc.
vực phân bố chủ yếu của ngời - 2-3 HS đợc trả lời
1. dân tộc việt :
việt ?
ở khắp nơi nhng
( Hoặc GV hỏi HS khu vực phân
chủ yếu ở đồng
bố dân c của ngời việt và GV Bc 3: Bỏo cỏo kt qu v bằng , trung du và
chỉ trên bản đồ, cuối giờ yêu tho lun
duyên hải .
cầu HS chỉ lại )
? gv chia lớp thành 3 nhóm tìm
2.các dân tộc ít
- HS thảo luận ngời
hiểu dân tộc ít ngời ở 3 vùng :
nhóm(5)

Nhóm 1: vùng Trung Du, miền núi
- chủ yếu ở trung
đại diện trình bày . du và miền núi .
bắc bộ.
Nhóm 2: Trờng Sơn Tây Nguyên
- cuộc sống đang
Nhóm 3 : Nam Trung Bộ - Nam
thay đổi
nhận
xét
,
bổ
sung
.
Bộ
- một số dân tộc
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu
từ miền bắc c trú
Sau 5. Các nhóm NX chéo bài của
xuống tây nguyên
- 2-3 HS nêu suy nghĩ
nhóm bạn .
.
? Em có suy nghĩ gì về cuộc
sống của các dân tộc ít ngời trớc
dây và hiện nay ?
* Hoạt động: Luyn tp
GV chép ra bảng phụ 1 số bài trắc nghiệm. HS cả lớp cùng làm để GV nắm đợc:
Bao nhiêu em nắm đợc kiến thức cơ bản của bài .
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng .

1. Số lợng dân tộc cùng chung sống trên đất nớc ta là :
A. 46.
b. 64.
c. 54.
d. 45
(đáp án c)
2. Dân tộc Việt có số dân đông nhất chiếm tỉ lệ % của dân số nớc ta là:
a. 75,8
b. 80,5
c. 85,2
d. 86,2
2. Dân tộc nào chủ yếu ở vùng đồng bằng ?
A. Kinh, Chăm, Hoa, Khơ-me
B. Kinh, Mông , Tày, Thái
C. Kinh, Gia-rai, Ê-đê, Ba-na
D. Kinh, Vân kiều, Cơ-tu,
Xơ-đăng
Bài 2 : 1 HS lên bảng, trình bày sự phân bố các dân tộc Việt Nam trên
bản đồ. gv cho HS quan sát tranh: các dân tộc Việt Nam, mô tả 1 vài dân tộc
* Hot ng : Vn dng
Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học để định hớng trả lời các câu hỏi và bài
tập, cách trình bày bài kiểm tra.
.: Khái quát hoá các kiến thức của bài học.

3


MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -


2021

GV yêu cầu HS nêu khái quát về đặc điểm kinh tự nhiên của các nớc Đông Nam
á.
GV cho HS vẽ bản đồ TƯ DUY
Xác định dạng các câu hỏi lý thuyết và bài tập kĩ năng.
: Vận dụng kiến thức kĩ năng trên bản đồ :
GV cho HS xác định trên bản đồ vị trí địa lí và các quốc gia Đông Nam á
* Hot ng : Phỏt trin m rng
Rèn luyện kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
- HS tự đánh giá, HS đánh giá lẫn nhau.
- Gv đánh giá HS.
Hớng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau.
- Học bài và trả lời các câu hỏi theo SGK làm BT trong vở BT.
- Thu thập thông tin về một dân tộc (số dân, đặc điểm về phong tục, tập
quán, trang phục, nhà ở, kinh nghiệm sản xuất, địa bàn phân bố chủ yếu...).
- Đọc và nghiên cứu trớc nội dung bài: "Dân số và gia tăng dân số".

Ngy son
17-8-2019

Ngy dy
24-8-2019

Tit
1
2
4


Lp
9C
9A
9B

Tiết 2. Bài 2
Dân số và gia tăng dân số
I . MC TIấU
1. Kin thc, k nng
Sau khi hc xong bi ny, HS:
a. Kin thc
- Bit c Một số đặc điểm của dân số:
+ Số dân (dân số đông, nhớ đợc số dân của nớc ta ở thời điểm gần
nhất).
+ Gia tăng dân số: gia tăng dân số nhanh (dẫn chứng).
+ Cơ cấu dân số
- Hiu c- Nguyên nhân và hậu quả.
+ Nguyên nhân (kinh tế xã hội).
+ Hậu quả (sức ép đối với tài nguyên môi trờng, kinh tế xã hội).
- Vn dng gii thớch c cơ cấu dân số theo tuổi và giới đang có sự thay đổi.
b. K nng:
- Vẽ và phân tích biểu đồ dân số, bảng số liệu về cơ cấu dân số Việt Nam.
- Phân tích và so sánh tháp dân số nớc ta các năm 1989 và 1999 để thấy rõ
đặc điểm cơ cấu, sự thay đổi của cơ cấu dân số theo tuổi và giới ở n ớc ta
trong giai đoạn 1989 1999.
* Các kĩ năng sống: - Thu thập và sử lí thông tin, phân tích đối chiếu (HĐ1,
HĐ2, HĐ3).
- Trình bày suy nghĩ, ý tởng, giao tiếp, lắng nghe, phản hồi tích cực, hợp tác
và làm việc nhóm (HĐ1, HĐ2, HĐ3).
- Thể hiện sự tự tin (HĐ2).


4


MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

- Có ý thức chấp hành các chính sách của nhà nớc về dân số và môi trờng.
Không đồng tình với những hành vi đi ngợc với chính sách của nhà nớc về dân
số, môi trờng và lợi ích của cộng đồng.
2. nh hng nng lc c hỡnh thnh
-Phm cht: T lp, t tin, cú trỏch nhim, yờu quờ hng
- Nng lc chung: T hc, hp tỏc
-Nng lc chuyờn bit: S dng bn , s dng s liu thng kờ, tranh nh, hỡnh v
II.Chuẩn bị.
1. Giáo viên: - Biểu đồ gia tăng dân số Việt Nam.
- Tranh ảnh về một số hậu quả của gia tăng dân số tới môi tr ờng, chất lợng cuộc
sống
-Phơng pháp:- Suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; động não; tranh luận
2. Học sinh: - Nội dung kiến thức bài.
- átlát, sgk, vở ghi, vở bài tập, bảng nhóm.
III. Các bớc lên lớp
* Hot ng : Khi ng
- Mc tiờu :gõy hng thỳ hc tp
- Thi gian : 5 phỳt
- Cỏch tin hnh
Hoạt động của thầy

* B1: Chuyn giao nhim v
Bi hc tip theo ca mụn a lý lp 9 hụm nay,
chỳng ta cựng tỡm hiu: Nc ta cú bao nhiờu dõn
tc; dõn tc no gi vai trũ ch o trong quỏ
trỡnh phỏt trin t nc; a bn c trỳ ca cng
ng cỏc dõn tc Vit Nam c phõn b nh th
no trờn t nc ta.
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu

Hoạt động của trò
ND cơ bản
Bc 2; Thc hin Bài 2 Dân số
nhim v
và gia tăng
HĐ tập thể
dân số
-HS trả lời .
- 2-3 HS đợc trả lời .
Bc 3: Bỏo cỏo kt qu
v tho lun
- HS quan sát tranh và
xác định nội dung
GV: Vit Nam- T quc ca nhiu dõn tc, cỏc dõn tc cựng l con chỏu ca Lc Long Quõn- u
C, cựng m mang, gõy dng non sụng, cựng chung sng lõu i trờn mt t nc. Cỏc dõn tc sỏt
cỏnh bờn nhau trong quỏ trỡnh xõy dng v bo v T quc.
* Hoạt động: Tỡm hiu kin thc mi
*Hoạt động 1:Tìm hiểu dân số Việt Nam.
- Mc tiờu: Bit Vit Nam l mt quc gia ụng dõn trờn th gii
- Thi gian: 5 phỳt
- K thut: tia chp

- dựng: bn S phõn b cỏc dõn tc Vit Nam
-phơng pháp: đàm thoại .
- Cách thực hiện : Trực quan, hoạt động cá nhân,
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND cần đạt
* B1: Chuyn giao nhim v
Bc 2; Thc hin nhim
I.Số dân.
*Năm 2002 dân số thế giới là 6215
v
triệu ngời, châu á là 3,766 triệu ngHoạt động cá
ời.
nhân.
? Nhận xét dân số Châu á so với thế
( 10 phút).
giới?
- Năm
? Bc 4: ỏnh giỏ kt qu
Bc 3: Bỏo cỏo kt qu v 2002:79,7
2002 dân số Việt Nam là 79,9 triệu tho lun
triệu ngời.
ngời,diện tích đứng thứ 58/ 220
- Năm 2009 :
-2-3 HS đợc trả lời
quốc gia, dân số xếp thứ 14/220,
85. 9 triệu

5



MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

đứng thứ 3 Châu á.
- HS trao i vi bn v rỳt ra
? Qua đó em suy nghĩ gì về dân kt lun
số ,diện tích nớc ta so với các nớc trên
thế giới.

*Hoạt động 2:Tìm hiểu sự gia tăng dân số nớc ta.
- Mc tiờu:
+ Bit nc ta l nc gia tng dõn s nhanh, cú hin tng bựng n dõn s.
+ Nờu c nguyờn nhõn, hu qu ca hin tng ú.
+ Bit cỏch phõn tớch biu .
- Thi gian: 15 phỳt
- dựng dy hc: + Biu Hỡnh 2.1 phúng to + Bng 2.1
- Phng phỏp: m thoi. Hot ng cỏ nhõn
- K thut: Cỏc mnh ghộp, tia chp
- Cách thực hiện : Trực quan, hoạt động cá nhân,
- Khụng gian lp hc: HS ngi theo s lp
- Ti liu hc tp: SGK nhng thụng tin thu thp c
* B1: Chuyn giao nhim v
-2-3 HS đợc trả lời
II. Gia tăng
Nhóm 1.
Bc 2; Thc hin nhim

? .Quan sát H2.1 nhận xét về sự thay v
dân số.
đổi số dân qua các đờng cao thể Hoạt động nhóm..
hiện ở biểu đồ?
Tổ 1,2: Nhóm 1
? .Lợi ích của gia tăng dân số?
Tổ 3,4: Nhóm 2
Nhóm 2:
Sau 4 phút đại diện
? Nhận xét tỉ lệ gia tăng dân số qua báo cáo kết quả.
- Tỉ lệ gia
các thời kỳ.
tăng tự nhiên
? Hậu quả của sự gia tăng dân số nớc Bc 3: Bỏo cỏo kt qu v
dân số các
ta.
tho lun
vùng
không
- Chú ý giáo dục môi trờng
đồng đều.
- Các nhóm nhận xét
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu
bổ sung cho nhau
? Giảm tỉ lệ gia tăng dân số nớc ta
hoàn thiện
đem lại lợi ích gì.
?.Quan sát bảng 2.1 cho biết vùng nào - HS suy nghĩ trả lời
có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao - HS quan sát bảng và
phân tích nhận xét

nhất,thấp nhất.
?. Em nhận xét gì về tỉ lệ gia tăng
tự nhiên dân số giữa các vùng
*Hoạt động 3:Tìm hiểu đặc điểm cơ cấu dân số Việt Nam.
- Mc tiờu:
+ Bit nc ta l nc cú c cu dõn s tr
+ Nờu c s thay i c cu dõn s theo gii tớnh v tui
- Thi gian: 15 phỳt
- dựng dy hc: Bng 2.2
- K thut: Cỏc mnh ghộp, tia chp
* B1: Chuyn giao nhim v
Bc 2; Thc hin nhim III. Cơ cấu
? Quan sát bảng 2.2.
dân số.
v Hoạt động nhóm.

6


MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

Nhóm 1:
Tổ 1,2:Nhóm 1.
-Cơ cấu dân
? So sánh và nhận xét cơ cấu dân số
Tổ 3,4:Nhóm 2.

số trẻ.
theo nhóm tuổi nớc ta thời kì 1979Sau 4 phút đại diện
-Tỉ số giới
99.
trình bầy.
tính thấp và
Nhóm 2:
Bc 3: Bỏo cỏo kt qu v có sự thay
? Cho biết tỉ lệ dân số giữa nam và
đổi.
tho lun
- HS tính toán tỷ lệ
nữ thời kì 79-99.?Nhận xét về sự
-Tỉ số giới
và nhận xét sự chênh
thay đổi tỉ lệ dân số giữa nam và
tính có sự
lệch
nữ trong thời kì 79-99..
thay đổi
giữa các
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu
địa phơng.
? Sự chênh lệch tỉ lệ nam và nữ
,theo em sẽ ảnh hởng gì tới KT-XH.
* Hoạt động: Luyn tp
Khái quát hoá các kiến thức của bài học.
Phiếu học tập.
Chọn ý đúng trong các câu sau:
1. Dân số năm 2002 của nớc ta là:

a. 75,9 triệu ngời.
b. 79,5 triệu ngời.
c. 79,7 triệu ngời.
d. 77,9 triệu ngời.
2. Hiện nay dân số Việt Nam có tỉ lệ sinh tơng đối thấp là do:
a. Số Nữ trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
b. Đời sông kinh tế quá khó khăn.
c. Công tác kế hoạch hoá gia đình tốt.
3. Cơ cấu nhóm tuổi của nớc ta từ 1979- 1999 thay đổi theo hớng:
a. Nhóm tuổi (0- 14) tăng- nhóm tuổi (15- 59) và trên 60 giảm.
b. Nhóm tuổi (0- 14) giảm- nhóm tuổi (15- 59) và trên 60 tăng.
c. Nhóm tuổi (0- 14) và (15- 59) tăng và trên 60 giảm.
d. Nhóm tuổi (0- 14) giảm (15- 59) và trên 60 tăng.
* Hot ng : Vn dng
GV yêu cầu HS nêu khái quát về đặc điểm kinh tự nhiên của các nớc Đông Nam
á.
GV cho HS vẽ bản đồ TƯ DUY
Xác định dạng các câu hỏi lý thuyết và bài tập kĩ năng.
Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học để định hớng trả lời các câu hỏi và bài
tập, cách trình bày bài kiểm tra.
? Nguyên nhân làm cho tỉ số Nam/ Nữ ở nớc ta khác nhau từng nơi.
? Trình bày tình hình gia tăng dân số ở nứơc ta? Vì sao hiện nay tỉ lệ gia
tăng dân số tự nhiên của nớc ta đã giảm nhng dân số vẫn tăng nhanh?
bản đồ :
GV cho HS xác định trên bản đồ vị trí địa lí và các quốc
* Hot ng : Phỏt trin m rng
: Vận dụng kiến thức kĩ năng trên gia Đông Nam á
. Rèn luyện kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
- HS tự đánh giá, HS đánh giá lẫn nhau.
- Gv đánh giá HS.

* Hớng dẫn HS làm BT3/sgk/10.
- Năm 1979 - tỉ lệ tăng: 2,53%
- Năm 1999 - tỉ lệ tăng: 1,43%

7


MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

- Học bài và trả lời các câu hỏi theo SGK làm BT trong vở BT.
- Vẽ và phân tích biểu đồ dân số, bảng số liệu về cơ cấu dân số Việt Nam.
- Đọc và nghiên cứu trớc nội dung bài:"Phân bố dân c và các loại hình quần c".

Ngy son
20-8-2019
8

Ngy dy
28-8-2019

Tit
3

Lp
9B



MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

4
5

9C
9A

Bài 3-tiết 3
phân bố dân c và các loại hình
quần c
I . MC TIấU
1. Kin thc, k nng
Sau khi hc xong bi ny, HS:
a. Kin thc
- Bit c ợc tình hình phân bố dân c nớc ta.
- Mật độ dân số nớc ta cao (dẫn chứng bằng số liệu ở thời điểm gần
nhất).
- Dân c nớc ta phân bố không đều theo lãnh thổ:
+ Tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và các đô thị; miền núi,
dân c tha thớt. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất, Tây Bắc và
Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất.
+ Phân bố dân c giữa thành thị và nông thôn cũng chênh lệch nhau
(dẫn chứng).
- Hiu c(+) Phân biệt đợc các loại hình quần c thành thị và nông thôn theo

chức năng và hình thái quần c.
- Quần c nông thôn: Đặc điểm về mật độ, kiến trúc nhà ở, chức năng.
- Quần c thành thị: Đặc điểm về mật độ, kiến trúc nhà ở, chức năng.
- Vn dng gii thớch c quá trình đô thị hoá ở nớc ta.
- Số dân đô thị tăng, quy mô đô thị đợc mở rộng, phổ biến lối sống
thành thị.
- Trình độ đô thị hoá thấp. Phần lớn các đô thị nớc ta thuộc loại vừa và
nhỏ.
b. K nng:
- Sử dụng bản đồ, lợc đồ phân bố dân c và đô thị hoặc Atlat Địa lí Việt
Nam để nhận biết sự phân bố dân c, đô thị ở nớc ta.
- Phân tích các bảng số liệu về mật độ dân số của các vùng, số dân thành thị
và tỉ lệ dân thành thị ở nớc ta.
* Các kĩ năng sống: - Tìm kiếm thông tin và xử lí thông tin (HĐ1, HĐ2, HĐ3)
- Đảm nhận trách nhiệm (HĐ1).
- Giải quyết vấn đề (HĐ3).
- Trình bày suy nghĩ, ý tởng, giao tiếp, lắng nghe, phản hồi tích cực, hợp tác
và làm việc theo nhóm (HĐ1, HĐ2, HĐ3).
- Thể hiện sự tự tin (HĐ4).
- ý thức đợc sự cần thiết phải phát triển đô thị trên cơ sở phát triển KTXH, bảo vệ môi trờng nơi đang sống, chấp hành chính sách của Đảng và Nhà nớc về phân bố dân c.
2. nh hng nng lc c hỡnh thnh
-Phm cht: T lp, t tin, cú trỏch nhim, yờu quờ hng
- Nng lc chung: T hc, hp tỏc
-Nng lc chuyờn bit: S dng bn , s dng s liu thng kờ, tranh nh, hỡnh v
ii. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: - Biểu đồ tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ phân bố dân c và đô thị Việt Nam.
- Tranh ảnh về nhà ở, sinh hoạt, sản xuất của một số quần c ở Việt Nam.

9



MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

- Bảng thống kê mật độ dân số một quốc gia và đô thị Việt Nam qua các thời
kì.
-Phng phỏp: Động não: - Suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; thảo luận nhóm; giải
quyết vấn đề; trình bày 1 phút
2. Học sinh: - Nội dung kiến thức bài.
- átlát, sgk, vở ghi, vở bài tập, bảng nhóm.
iii.Các hoạt động trên lớp.
* Hot ng : Khi ng
- Mc tiờu :gõy hng thỳ hc tp
- Thi gian : 5 phỳt
- Cỏch tin hnh
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND cơ bản
* B1: Chuyn giao nhim v
Bc 2; Thc hin Bài 2 Dân số
-L mt quc gia ụng dõn, dõn s tng nhanh
nhim v
và gia tăng
nờn nc ta cú mt dõn s cao. S phõn b
HĐ tập thể
dân số

dõn c, cỏc hỡnh thc qun c, cng nh quỏ
-HS trả lời .
trỡnh ụ th hoỏ nc ta cú c im gỡ?
- 2-3 HS đợc trả lời .
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu
Bc 3: Bỏo cỏo kt qu
v tho lun
- HS quan sát tranh và
xác định nội dung
* Hoạt động: Tỡm hiu kin thc mi
hoạt động 1: Tìm hiểu mật độ dân c và sự phân bố dân c.
- Mc tiờu: Trỡnh by c tỡnh hỡnh phõn b dõn c nc ta ( nc ta cú mt dõn s cao v phõn
b khụng u theo lónh th )
- Thi gian: 13 phỳt
- dựng dy hc:+ ỏtlỏt a lớ Vit Nam
+ Hỡnh 3.1 . Lc phõn b dõn c v ụ th Vit Nam
- K thut : c hp tỏc
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt
* B1: Chuyn giao nhim v
Bc 2; Thc hin nhim v
1.Mật độ dân
? Theo dõi SGK, em có nhận xét - HS nhận xét:
số và phân bố
gì về mật độ dân số ở nớc ta ?
+ Năm 1989: .
dân c .
? Quan sát H3.1 cho biết dân c + Năm 2003: .
- Mật độ dân số

tập trung đông đúc ở những vùng TG năm2003:
cao
:246
ngnào? Tha thớt ở những vùng nào? TQ năm2003:
ời/km2
Giải thích vì sao?
Inđonexia năm2003:
- Phân bố rất
? Vậy em có NX gì về sự phân Đông:
không đều giữa
bố dân c nớc ta ?
Tha:
đồng bằng và
? lên bảng chỉ những khu vực có Bc 3: Bỏo cỏo kt qu v miền nui, giữa
mật độ dân số cao?
nông thôn và
tho lun
? Mật độ dân số ở Hà Nội: - HS phân tích nguyên thành thị (74% ở
2830ngời/km2 là thuận lợi hay khó nhân
nông thôn)
khăn? Cụ thể?
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu
- HS rút ra kết luận.
? Hớng khắc phục tình trạng này? - HS chỉ bản đồ.
? lấy một vài ví dụ mà nhà nớc ta - HS tự do nêu ví dụ
đẫ làm?
Hoạt động 2: Các loại hình quần c (10p)
- Mc tiờu:
+ Nờu c cỏc c im ch yu ca qun c nụng thụn v qun c ụ th


10


MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

+ Phõn bit cỏc c im khỏc nhau gia 2 loi qun c ú (chc nng, hỡnh thỏi qun c)
- Thi gian: 15 phỳt
- dựng dy hc: Lc phõn b dõn c v ụ th Vit Nam 1999.
- K thut : c hp tỏc
* B1: Chuyn giao nhim v
Bc 2; Thc hin nhim 2. Các loại hình quần c
Nhóm 1, 2: Quan sát tranh v
a, Quần c nông thôn
ảnh SGK và vốn sống, trình Thảo luận nhóm
- Dân sống thành các
bày đặc điểm của quần c - Học sinh thảo luận điểm với qui mô dân số
nông thôn ?
nhóm 5 và dại diện khác nhau
Nhóm 3,4 :Trình bày đặc trình bày
- Hoạt động kinh tế
điểm quần c ở thành thị ?
Bc 3: Bỏo cỏo kt qu chính : nông nghiệp
* B2: Hon thnh nhim v
v tho lun
- Dân c thờng phân bố
? Các nhóm nhận xét, bổ + Quy mô dân số

trải rộng theo lãnh thổ
sung
+ Kiểu nhà cửa
b, Quần c thành thị
? Hiện nay quần c nông thôn
+ Nghề chính :
- Dân c sống tập trung với
có những thay đổi nh thế
+ Chiều hớng thay mật độ cao
nào?
đổi hiện nay
- Hoạt động chính : Sản
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu
- Các nhóm bổ sung
xuất công nghiệp và buôn
Giáo viên chốt và cho học
bán
sinh ghi vở
? Khu vc em đang ở thuộc
kiểu quần c nào?
Hoạt động 3: Đô thị hoá (5)
- Mc tiờu:
+ Nờu c quỏ trỡnh ụ th hoỏ nc ta
+ Bit nc ta cũn cú quỏ trỡnh ụ th hoỏ thp
- Thi gian: 10 phỳt
- dựng dy hc:
- Phng phỏp: m thoi.Hot ng cỏ nhõn
- K thut: ng nóo
* B1: Chuyn giao nhim v
Bc 2; Thc hin nhim 3. Đô thị hoá

? Dựa vào bảng 3.1 hãy nhận v
- Phần lớn là đô thị
xét về số dân thành thị và tỉ HĐ tập thể.
vừa, nhỏ
lệ dân thành thị ở nớc ta
- HS quan sát bảng và - Tốc độ đô thị hoá
? Qua sự thay đổi ấy cho biết nhận xét
ngày càng cao nhng
quá trình đô thị hoá ở nớc ta - HS suy nghĩ trả lời
trình độ đô thị
ntn?
- HS quan sát bảng và hoá thấp
?.Quan sát h3.1cho biết các nhận xét
thành phố lớn nớc ta đợc phân Bc 3: Bỏo cỏo kt qu v
bố ở đâu.Kể tên.
tho lun
? Giải thích sự phân bố Thảo luận nhóm bàn.
- HS trao đổi để tìm
đó.Bc 4: ỏnh giỏ kt qu
? Hải phòng có những lợi thế nguyên nhân
gì để trở thành đô thị loại 1 - HS liên hệ địa phơng
Việt nam..
* Hoạt động: Luyn tp
-: Khái quát hoá các kiến thức của bài học.
-GV yêu cầu HS nêu khái quát về các loại hình quần c nông thôn và đô thị.
-GV cho HS vẽ bản đồ TƯ DUY
-Xác định dạng các câu hỏi lý thuyết và bài tập kĩ năng.
* Hot ng : Vn dng

11



MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

. Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học để định hớng trả lời các câu hỏi và bài
tập, cách trình bày bài kiểm tra.
Bài1: Dân c nớc ta phân bố rất không đồng đều giữa:
Chọn ý đúng
a, Vùng đồng bằng ven biển với miền núi cao nguyên .
b, Thành thị với nông thôn.
c, Miền nam và miền bắc.
Bài 2: Điền vào chỗ trống :
Loại
Quần c nông thôn
Quần c thành thị
hình
Đặc điểm
- Chức năng kinh tế
chủ yếu.
-Kiến trúc , nhà ở.
Bài tập3: Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp.
a\Dân c nớc ta có sự phân bố .(1)giữa thành thị và nông thôn.
b\Nớc ta gồm loại hình quần c..(2.
c\Chức năng kinh tế chủ yếu của quần c nông thôn là(3)...,quần c thành thị
là.(4)....
d\Quy mô đô thị nớc ta xếp loại(5)..

*Đáp án:
1-không đều
3-nông nghiệp
5-vừa và nhỏ
2-nông thôn,thành thị
4-công nghiệp,dịch vụ
* Hot ng : Phỏt trin m rng
Vận dụng kiến thức kĩ năng trên bản đồ
- GV cho HS chỉ và xác định trên bản đồ
Rèn luyện kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
- HS tự đánh giá, HS đánh giá lẫn nhau.
- Gv đánh giá HS

- GVcho HS làm bài tập 3 SGK.
+ Nhận xét chung sự phân bố kinh té giữa các vùng, vùng cao nhất, thấp nhất.
+ Nhận xét sự thay đổi qua các năm nh thế nào?
- Học và chuẩn bị đọc trớc bài 4. Lao động và việc làm,chất lợng cuộc sống.

12


MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

Ngy son
13-8-2019


Ngy dy
31-8-2019

Tit
1
2
4

Lp
9C
9A
9B

Bi 4- Tit 4

Lao động và việc làm Chất lợng cuộc sống
I . MC TIấU
1. Kin thc, k nng
Sau khi hc xong bi ny, HS:
a. Kin thc
- Bit c sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm.
-Biết môi trờng sống ở nhiều nơi đang bị ô nhiễm, gây ảnh hởng đến sức
khoẻ của ngời dân.
- Hiu c đặc điểm về nguồn LĐộng và việc sử dụng LĐ.
- Vn dng gii thớch c hiện trạng chất lợng cuộc sống ở nớc ta.
b. K nng:
- Biết phân tích biểu đồ, bảng số liệu về cơ cấu LĐ phân theo thành thị,
nông thôn, theo đào tạo; cơ cấu sử dụng LĐ theo ngành; cơ cấu sử dụng LĐ theo
thành phần kinh tế ở nớc ta.
- Phân tích mối quan hệ giữa môi trờng sống và chất lợng cuộc sống.


13


MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

-Rèn luyện cho học sinh một số kỹ năng sống nh: T duy, giải quyết vấn
đề, giao tiếp, tự nhận thức.....
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng nơi đang sống và các nơi công cộng
khác, tham gia tích cực các hoạt động BVMT ở địa phơng.
2. nh hng nng lc c hỡnh thnh
-Phm cht: T lp, t tin, cú trỏch nhim, yờu quờ hng
- Nng lc chung: T hc, hp tỏc
-Nng lc chuyờn bit: S dng bn , s dng s liu thng kờ, tranh nh, hỡnh v
ii. chuẩn bị
1. GV:-Biểu đồ cơ cấu lao động(H4.1,H4.2)
-Các bảng thống kê về sử dụng lao động ,chất lợng cuộc sống.
-Tranh ảnh thể hiện sự tiến bộ về nâng cao chất lợng cuộc sống.
- Phơng pháp quan sát phân tích biểu đồ.
- Phơng pháp trao đổi thảo luận nhóm
2. HS : Su tầm các số liệu về việc làm, tìm hiểu tình hình việc làm và chất lợng cuộc sống ở địa phơng em
iii. T CHC CC HOT NG
* Hot ng : Khi ng
- Mc tiờu :gõy hng thỳ hc tp
- Thi gian : 5 phỳt
- Cỏch tin hnh

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND cơ
bản
* B1: Chuyn giao nhim v
Bc 2; Thc hin Bài 4
- Nhng bi hc trc chỳng ta ó bit nc ta l mt
nhim v
nc cú dõn s khỏ ụng. Cho nờn chỳng ta cú ngun
HĐ tập thể
lao ng khỏ di do. Nhng vn gii quyt vic
-HS trả lời .
lm v cht lng cuc sng nh th no? ú l cõu
- 2-3 HS đợc trả lời .
hi cho bi hc hụm nay.
Bc 3: Bỏo cỏo kt qu
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu
v tho lun
- HS quan sát tranh và
Với cơ cấu dân số trẻ, nớc ta có
xác định nội dung
một lực lợng lao động đông đảo

.Trong thời gian qua , nớc ta đã có
nhiều cố gắng để giải quyết việc
làm và nâng cao chất lợng cuộc sống
của ngời dân .
* Hoạt động: Tỡm hiu kin thc mi
Hoạt động 1: Nguồn lao động và sử dụng lao động (20 phỳt.)
- Mc tiờu:+ Trỡnh by c u nhc im ca ngun lao ng nc ta

+ Bit xu hng chuyn dch lao ng ca nc ta t Nụng- lõm- ng nghip sang cụng
nghip- xõy dng v dch v.
- dựng dy hc: H 4.1, H4.2 phúng to ( nu cú)
- Phng phỏp: m thoi. Hot ng cõ nhõn/ tp th - K thut: c hp tõc
Hoạt động của thầy
Hoạt động của
Chun cần đạt
HS
* B1: Chuyn giao nhim v
Bc 2; Thc I, Nguồn lao động
? Nhắc lại, nguồn lao động gồm hin nhim v

sử
dụng
lao
những ngời nằm trong độ tuổi nào?
HĐ tập thể
động:
? Nhận xét và giải thích cơ cấu lực l- - 2-3 HS đợc trả 1, Nguồn lao động:
ợng lao động (theo ngành) ở nớc ta qua lời
- Nguồn lao động dồi
H4.1? Giữa thành thị ?
-- HS thảo luận dào tăng nhanh.

14


MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -


2021

nông thôn: 75,8%
78,8 % không qua đào tạo.
? Hãy nhận xé chất lợng lao động ở nớc
ta. Để nâng cao chất lợng lao động,
cần có những giải pháp gì?
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu
Tham khảo phụ lục.
Cơ cấu lao động đạt 3,79/10 trí tuệ
thanh niên 2,3/10
? Quan sát H4.2 nhận xét về tỉ lệ lao
động giữa các ngành kinh tế?
? Cho biết sự thay đổi cơ cấu sử
dụng lao động ở nớc ta? Giải thích vì
sao?

trao đổi
giải thích

rồi - Chất lơng lao động
cha cao, thể lực yếu.
- Lực lợng lao động tập
Bc 3: Bỏo cỏo trung chủ yếu ở nông
kt qu v tho thôn.
lun
2, Sử dụng lao động:
- HS trả lời dự - Phần lớn lao động
kiến:

còn tập trung trong các
ngành
nông,
lâm
- HS trả lời.
nghiệp.
- Cơ cấu sử dụng lao
- HS thảo luận động thay đỏi theo hcặp đôi rồi ớng tích cực, đáp ứng
nhận xét, giải yêu cầu đổi mới
thích

Hoạt động 2: Vấn dề việc làm:
- Mc tiờu: Bit c vn vic lm ang l mt vn gay gt ca nc ta
- Thi gian: 10 phỳt
- dựng dy hc: Mt s tranh nh v sc ộp vic lm
- K thut : c hp tỏc
- Phng phỏp: m thoi gi m. Hot ng cỏ nhõn.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt
* B1: Chuyn giao nhim v
? Theo dõi SGK, cho biết tình
trạng thiếu việc làm ở nớc ta
hiện nay biểu hiện nh thế nào?
Vì sao?
? Bc 4: ỏnh giỏ kt qu
Em hãy thử đề xuất 1 số biện
pháp giải quyết vấn đề việc
làm ở VN và địa phơng mình?


HĐ tập thể
Bc 2; Thc hin nhim
v
-2-3 HS đợc trả lời
Bc 3: Bỏo cỏo kt qu
v tho lun
- HS thảo luận và đề
xuất các biện pháp

II,vấn đề việc
làm
- Thiếu lao động
đặc biệt ở nông
thôn.
Biện pháp:
Giảm tỉ lệ sinh.
Đẩy mạnh phát triển
kinh tế , đa dạng
hoá ngành nghề,
đẩy mạnh công tác
hớng nghiệp.

Hoạt đông 3: chất lợng cuộc sống.
- Mc tiờu: Bit s lc v cht lng cuc sng v vic nõng cao cht lng cuc sng ca nhõn
dõn ta
- Thi gian: 7 phỳt
- K thut : c hp tỏc
- Phng phỏp: Nờu vn . Hot ng cỏ nhõn/ tp th
- Cách thực hiện : Trực quan, hoạt động cá nhân,
- Khụng gian lp hc: HS ngi theo s lp

- Ti liu hc tp: SGK nhng thụng tin thu thp c
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt
HĐ cá nhân
III, Chất lợng cuộc
* B1: Chuyn giao nhim v
? Nhận xét của em về chất Bc 2; Thc hin nhim v
sống:
lợng cuộc sống? Lấy ví dụ HS chứng minh về:
Chất lợng cuộc sống
chứng minh?
ngày càng đợc cải
+ Giáo dục.
? Tại sao lại có sự cải thiện + Y tế, tuổi thọ.
thiện
nh vậy ?
+ Thu nhập bình quân đầu

15


MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

?Chất lợng cuộc sống có ảnh
hởng nh thế nào bởi môi trờng? Bc 4: ỏnh giỏ kt qu

(giáo dục môi trờng)

ngời.
+ Nhà ở phúc lợi.
Bc 3: Bỏo cỏo kt qu v tho
lun
* Hoạt động: Luyn tp
Bớc 1: Khái quát hoá các kiến thức của bài học.
GV yêu cầu HS nêu khái quát về vấn đề việc làm và chất lợng cuộc sống.
GV cho HS vẽ bản đồ TƯ DUY
Bớc 2. Xác định dạng các câu hỏi lý thuyết và bài tập kĩ năng.
Bớc 3. Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học để định hớng trả lời các câu hỏi và
bài tập, cách trình bày bài kiểm tra.
HS. Đọc ghi nhớ sgk/17.
* Hot ng : Vn dng
Bài tập 1: - Chọn ý đúng trong câu sau:
ý nào không thuộc mặt mạnh của nguồn lao động nớc ta:
a. Lực lợng lao động dồi dào.
b. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ng
nghiệp, thủ công nghiệp.
c. Có khả năng tiếp thu khoa học và kĩ thuật.
d. Tỉ lệ lao động đợc đào tạo nghề còn rất ít.
Bài tập 2: - Vì sao nói việc làm đang là vấn đề KT- XH gay gắt ở nớc ta ? Để giải quyết vấn đề này chúng ta cần có những biện pháp gì?
HS. + Vì hằng năm tăng một triệu lao động sức ép đối với việc làm.
+ Giải pháp: giảm tỉ lệ sinh, phát triển kinh tế...
* Hot ng : Phỏt trin m rng
Vận dụng kiến thức kĩ năng trên bản đồ
- GV cho HS chỉ và xác định trên bản đồ
Rèn luyện kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
- HS tự đánh giá, HS đánh giá lẫn nhau.

- Gv đánh giá HS
- GV cho HS.
1. Bài cũ:
- Học bài và trả lời các câu hỏi theo SGK làm BT trong vở BT, tập bản đồ.
2. Bài mới:
- Đọc và nghiên cứu trớc nội dung bài: "Thực hành: phân tích và so sánh tháp
dân số năm 1989 và năm 1999".

Ngy son
3-9-2019

Ngy dy
11-9-2019

Tit
3
4
5

Lp
9B
9C
9A

Bài 5,Tiết 5.
Thực hành
16

Phân tích tháp tuổi và tháp dân số



MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

I . MC TIấU
1. Kin thc, k nng
Sau khi hc xong bi ny, HS:
a. Kin thc
- Bit c cách phân tích và so sánh tháp dân số.
- Hiu c sự thay đổi và xu hớng thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của nớc ta là ngày càng già đi.
- Vn dng gii thớch c xu hớng thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của nớc ta
b. K nng:
- Thiết lập mối quan hệ giữa gia tăng dân số với cơ cấu dân số theo độ tuổi,
giữa dân số và phát triển kinh tế - xã hội của đất nớc.
* Các kĩ năng sống: - Phân tích, so sánh (HĐ1, HĐ2).
- Đảm nhiệm trách nhiệm (HĐ1)
- Trình bày suy nghĩ, ý tởng, giao tiếp, lắng nghe, phản hồi tích cực, hợp tác
và làm việc nhóm (HĐ1, HĐ2).
- Thể hiện sự tự tin (HĐ3).
- Ra quyết định (HĐ2)
-Có trách nhiệm đối với cộng đồng về quy mô gia đình hợp lí.
2. nh hng nng lc c hỡnh thnh
-Phm cht: T lp, t tin, cú trỏch nhim, yờu quờ hng
- Nng lc chung: T hc, hp tỏc
-Nng lc chuyờn bit: S dng bn , s dng s liu thng kờ, tranh nh, hỡnh v
ii. chuẩn bị.
1. Giáo viên: - Tháp dân số Việt Nam năm 1989 và 1999 (phóng to H5.1

sgk/18).
- Tài liệu về cơ cấu dân số theo tuổi nớc ta.
- T liệu tranh ảnh về vấn đề kế hoạch hoá gia đình ở Việt Nam những năm
cuối thế kỉ XX.
- Phơng pháp quan sát phân tích - THành)
- K thut: Động não; suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ; thảo luận nhóm; bản đồ t duy.
2. Học sinh: - Nội dung kiến thức bài.
- átlát, sgk, vở ghi, vở bài tập, bảng nhóm.
iii. T CHC CC HOT NG
* Hot ng : Khi ng
- Mc tiờu :gõy hng thỳ hc tp
- Thi gian : 5 phỳt
- Cỏch tin hnh
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND cơ bản
* B1: Chuyn giao nhim v
Bc 2; Thc hin Bài 5
-Kt cu dõn s theo tui cú ý ngha quan trng,
nhim v
nú tng hp tỡnh hỡnh sinh t, tui th, kh nng
HĐ tập thể
phỏt trin dõn s v ngun lao ng. Kt cu dõn -HS trả lời .
s theo tuiv theo gii c biu hin qua thỏp
- 2-3 HS đợc trả lời .
dõn s. c im c cu dõn s nc ta cú
Bc 3: Bỏo cỏo kt qu
chuyn bin gỡ trong nhng nm qua? Cú nh
v tho lun
hng nh th no ti s phỏt trin kinh t- xó

- HS quan sát tranh và
hi? Chỳng ta vo bi
xác định nội dung

17


MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

Bc 4: ỏnh giỏ kt qu
* Hoạt động: Tỡm hiu kin thc mi
* Hoạt động: Luyn tp
. Bi tp 1
- Mc tiờu: Bit cỏch phõn tớch, so sỏnh thỏp dõn s
- Thi gian:15 phỳt
- Phng phỏp: Hot ng nhúm
- phng tin:
+ Bng ph
+ Thỏp dõn s Vit Nam 1989 v 1999 phúng to
+ Tranh nh v dõn s Vit Nam
- K thut: ng nóo, khn ph bn
- Cách thực hiện : Trực quan, hoạt động cá nhân,
- Khụng gian lp hc: HS ngi theo s lp
- Ti liu hc tp: SGK nhng thụng tin thu thp c
Hoạt động của thầy
Hđ của hs

Chun cần đạt
.
* B1: Chuyn giao nhim
v
1. Đọc bài 1.
2. Nhắc lại cấu trúc
của một tháp dân số?

Bc 2; Thc
hin nhim v
- 2-3 HS trả
lời
- HS đọc
- HS làm bài 1
theo nhóm
+ Nhóm 1
thảo
luận
nhận xét về
hình
dạng
tháp tuổi
+ Nhóm 2
thảo
luận
tìm hiểu về
cơ cấu dân
số theo độ
tuổi
+ Nhóm 3

thảo
luận
tìm hiểu về
tỉ số phụ
thuộc
Bc 3: Bỏo
cỏo kt qu v
tho lun
- Các nhóm
lên
bảng
trình
bày
kết quả và
nhận xét

1. Bài tập 1.
- Quan sát tháp dân số năm 1989 và
1999.
- Hình dạng: Đều có đáy rộng, đỉnh
nhọn, sờn dốc, nhng đáy ở tháp nhóm 04 tuổi của năm 1999 thu hẹp hơn năm
1989.

3. Dựa vào H5.1 kết
- Cơ cấu dân số theo độ tuổi: Tuổi dới
hợp với kiến thức đã
và trong độ tuổi lao động đều cao
họcphân tích và so
song độ tuổi dới tuổi lao động của năm
sánh hai tháp dân số?

1999 nhỏ hơn năm 1989. Độ tuổi lao
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu
động và ngoài lao động năm 1999 cao
Gợi ý:
hơn năm 1989.
-Hình dạng tháp: đáy,
- Tỉ lệ phụ thuộc, cao, song năm 1999
thân, đỉnh.
nhỏ hơn năm 1989.
-Các nhóm tuổi: 0- 14;
15-59; 60 trở lên.
-Tỉ lệ dân số phụ
thuộc:Tỉ số giữa ngời
dới 15 tuổi cộng trên
2. Bài tập 2.
60 tuổi với những ngời
- Sau 10 năm (1989-1999) tỉ lệ nhóm
từ 15 đến 60 tuổi
tuổi 0 14 đã giảm xuống (từ 39%
của dân c một vùng
xuống 35,5%) nhóm tuổi trên 60 tuổi có
một nớc.
chiều hớng gia tăng (từ 7,2% 8,1%) tỉ
*Hoạt động 2 : HS
lệ nhóm tuổi LĐộng tăng lên (Từ 53,8%
làm bài 3.
58,4%).
*Nhóm 1:Tìm hiểu
- Do thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình
tháp dân số năm

và nâng cao chất lợng cuộc sống, chế độ
1989.
dinh
*Nhóm 2:Tìm hiểu
dỡng cao hơn trớc, điều kiện y tế vệ sinh
tháp dân số năm
chăm sóc sức khoẻ tốt; nên ở nớc ta dân
1999*Hoạt động 2:Hsố có xu hớng Già đi (tỉ lệ trẻ em giảm,
ớng dẫn học sinh làm HS đọc bài 2
tỉ lệ ngời già tăng lên).
- HS trao đổi
bài tập 2.
3. Bài tập 3.
4. Đọc bài tập 2.5. GiảI thảoluận
a. Thuận lợi và khó khăn:

18


MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

thích nguyên nhân?

nhóm
- Đại diện các
nhóm trình

bày.
- GV nhận xét
và chốt kiến
thức.

* Thuận lợi:
- Nguồn LĐ dồi dào, tăng nhanh.
*Hoạt động 3:Hớng
- Một thị trờng tiêu thụ mạnh.
dẫn HS làm bài 3.
- Trợ lực lớn cho việc phát triển và nâng
6. Đọc bài tập 3
cao mức sống.
7. Thuận lợi và khó
* Khó khăn: - Gây sức ép lớn đến vấn
khăn của kết cấu dân
đề giải quyết việc làm.
số ảnh hởng đến KT- Tài nguyên cạn kiệt, môi trờng ô nhiễm,
XH?
nhu cầu gdục ytế nhà ở... cũng căng
thẳng.
8. Nêu các biện pháp
HS
thảo Chất lợng cuộc sống chậm cải thiện.
khắc phục khó khăn?
luận trình b. Giải pháp khắc phục:
bày
- Giảm tỉ lệ sinh bằng cách thực hiện tốt
chính sách kế hoạch hoá gia đình,
- HS đọc bài nâng cao chất lợng cuộc sống.

3
- Có kế hoạch giáo dục đào tạo hợp lí, tổ
chức hớng nghiệp dạy nghề.
HS
thảo - Phân bố lại lực lợng LĐộng theo ngành
luận và trả lời và theo lãnh thổ.
- Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hớng
công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
* Hot ng : Vn dng
Bớc 1: Khái quát hoá các kiến thức của bài học.
GV yêu cầu HS nêu khái quát về dân số, sự gia tăng dân số vấn đề việc làm và
chất lợng cuộc sống.
GV cho HS vẽ bản đồ TƯ DUY
Bớc 2. Xác định dạng các câu hỏi lý thuyết và bài tập kĩ năng.
Bớc 3. Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học để định hớng trả lời các câu hỏi và
bài tập, cách trình bày bài kiểm tra.
Bài tập: Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp tạo ý đúng:
Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nớc ta đang có sự ..(1)theo hớng
giảm tỉ lệ..(2)..tăng tỉ lệ.(3)..Cơ cấu dân số nớc ta thuộc dạng.(4)
..vì đáy tháp..(5)thân tháp(6)đỉnh tháp.(7)... Nguyên nhân
chủ yếu làm cơ cấu dân số thay đổi là.(8)..và.(9).. .
Đáp án:Mỗi ý đúng 1 điểm ,1 điểm thởng.
1-thay đổi
2-dới độ tuổi lao động
3-trong và ngoài độ tuổi lao động
4-cơ cấu
dân số trẻ
5-mở rộng
6-dố
7-nhọn

8-KHHGĐ
9-chất lợng cuộc sống cao nâng
Các câu sau đúng hay sai? Tại sao?
A, Tháp dân số năm 1999 của nớc ta thuộc loại dân số già.
B, Giảm tỉ lệ sinh là nguyên nhân chủ yếu thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã
hội ở nớc ta.
* Hot ng : Phỏt trin m rng
: Vận dụng kiến thức kĩ năng trên bản đồ
- GV cho HS chỉ và xác định trên bản đồ
. Rèn luyện kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
- HS tự đánh giá, HS đánh giá lẫn nhau.

19


MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

- Gv đánh giá HS
- GV cho HS.
* Hớng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau:
1. Bài cũ:
- Hoàn chỉnh BT trong vở BT, tập bản đồ.
2. Bài mới:
- Đọc và nghiên cứu trớc nội dung bài: "Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam".

Ngy son

7-9-2019

địa lý kinh tế
Ngy dy
Tit
14-9-2019
1
2
4
Bài 6 ; Tiết 6:

Lp
9C
9A
9B

Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
I . MC TIấU
1. Kin thc, k nng
Sau khi hc xong bi ny, HS:
a. Kin thc
- Bit c chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trng của công cuộc đổi mới.
- Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế:
+ Chuyển dịch cơ cấu ngành.
+ Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ.
+ Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
- Những thành tựu và thách thức:
+ Thành tựu: tăng trởng kinh tế nhanh, cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo
hớng công nghiệp hoá.
+ Thách thức: Ô nhiễm môi trờng, cạn kiệt tài nguyên, thiếu việc làm, xoá đói,

giảm nghèo,
- Hiu c việc khai thác tài nguyên quá mức, MT bị ô nhiễm là một khó khăn
trong quá trình phát triển kinh tế đất nớc.
- Vn dng gii thớch c để phát triển bền vững thì phát triển ktế phải đi đôi với
BVMT
b. K nng:
- Phân tích biểu đồ, số liệu thống kê để nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu
kinh tế ở nớc ta.
- Đọc bản đồ, lợc đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm để nhận biết
vị trí các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm của nớc ta.
- Phân tích mqh giữa phát triển kinh tế với BVMT và phát triển bền vững.
* Các kĩ năng sống: - Thu thập và xử lí thông tin, phân tích đối chiếu (HĐ1,
HĐ2)
- Đảm nhiệm trách nhiệm, quản lí thời gian (HĐ2)
- Trình bày suy nghĩ, ý tởng, giao tiếp, lắng nghe, phản hồi tích cực, hợp tác
và làm việc cặp (HĐ2).
- Thể hiện sự tự tin (HĐ1).
-Có ý thức về sự phát triển nền kinh tế VNam.
- Không ủng hộ những hoạt động kinh tế có tác động xấu đến môi trờng.

20


MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

2. nh hng nng lc c hỡnh thnh

-Phm cht: T lp, t tin, cú trỏch nhim, yờu quờ hng
- Nng lc chung: T hc, hp tỏc
-Nng lc chuyờn bit: S dng bn , s dng s liu thng kờ, tranh nh, hỡnh v
ii. chuẩn bị.
1. Giáo viên: - Bản đồ các vùng kinh tế trọng điểm Việt Nam.
- Biểu đồ về sự chuyển dịch cơ cấu GDP từ 1991 đến 2002 (phóng to).
- Một số hình ảnh phản ánh thành tựu, về phát triển kinh tế của n ớc ta trong
quá trình đổi mới.
- Quan sát phân tích lợc đồ, biểu đồ.
- Phơng pháp, Kỹ thuật: Động não; thuyết trình nêu vấn đề; HS làm việc cá
nhân/ cặp; trình bày 1 phút.
2. Học sinh: - Nội dung kiến thức bài.
- átlát, sgk, vở ghi, vở bài tập, bảng nhóm.
iii. T CHC CC HOT NG
* Hot ng : Khi ng
- Mc tiờu :gõy hng thỳ hc tp
- Thi gian : 5 phỳt
- Cỏch tin hnh
Hoạt động của thầy
* B1: Chuyn giao nhim v
Nền kinh tế nớc ta đang trải qua quá
trình phát triển lâu dài và gặp nhiều
khố khăn .Từ năm 1986 nớc ta bắt đầu
công cuộc đổi mới .Cơ cấu kinh tế
đang chuyển dịch rõ rệt theo hớng
công nghiệp hoá, hiện đại hoá .
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu

Hoạt động của trò
ND cơ bản

Bc 2; Thc hin nhim Bài 6

v
-HS trả lời .
- 2-3 HS đợc trả lời .
Bc 3: Bỏo cỏo kt qu v
tho lun
- HS quan sát tranh và
xác định nội dung

b. Tiến trình các hoạt động.
* Hoạt động: Tỡm hiu kin thc mi
1: Tỡm hiu Nn kinh t nc ta trong thi kỡ i mi
- Mc tiờu: .
+ Nờu c s chuyn dch c cu kinh t nc ta trờn 3 mt
+ Hiu nhng thnh tu v thỏch thc ca nn kinh t trong thi kỡ i mi
- Thi gian: 30 hỳt
- Phng phỏp: Nờu vn , Hot ng nhúm bn
- K thut: c hp tỏc
- Cách thực hiện : Trực quan, hoạt động cá nhân,
* B1: Chuyn giao nhim v
Bc 2; Thc II. Nn kinh t nc ta trong thi kỡ
(?) S chuyn dch c cu k.t din ra
hin nhim v i mi
nhng mt no?
1. S chuyn dch c cu k.t
Hs tr li
- Hng dn HS tho lun nhúm
Hs tho lun v a. Chuyn dch c cu ngnh k.t
Y/C: + N1+3+5: Da vo biu H6.1

bỏo cỏo kt qu - Gim t trng k.vc N- L- Ng
phõn tớch xu hng chuyn dch c cu
- Tng t trng k.vc CN- XD
ngnh k.t?
- K.vc DV chim t trng cao, xu hng
+ N2+4+6: Da vo H6.2 v ni
cũn bin ng.
dung SGK, cho bit s chuyn dch c
b. Chuyn dch c cu lónh th
cu lónh th din ra ntn?
- Hỡnh thnh nhng vựng chuyờn canh
Hs tr li
+ N7+8: Da vo B6.1 v ni dung
trong n.nghip
SGK, nờu rừ s chuyn dch c cu thnh
- Hỡnh thnh nhng lónh th tp trung

21


MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

phn k.t?
CN- DV vựng p.trin nng ng
(?) Nn KT nhiu thnh phn s em li
c. Chuyn dch c cu thnh phn k.t

iu gỡ i vi nn KT nc ta?
- T nn k.t ch yu l Nh nc v Tp
- GV cng c, m rng v KL
Hs tr li
th nn kinh t nhiu thnh phn
(?) Q.sỏt H6.2 SGK, cho bit c nc
=> vựng k.t - vựng k.t trng im
c chia thnh my vựng k.t, l nhng
Hs tr li
vựng no?
- 7 vựng kinh t- 3 vựng kinh t trng
(?) Cú nhng vựng k.t trng im no?
Hs tr li
im
(?) Cỏc vựng k.t trng im cú vai trũ
nh th no i vi s phỏt trin KT-XH?
2. Nhng thnh tu v thỏch thc
(Ht nhõn to vựng, thu hỳt u t, thỳc
a. Thnh tu
y nn kinh t cỏc vựng lõn cn phỏt Bc 3: Bỏo SGK
trin).
cỏo kt qu v
H.3 (cỏ nhõn)
tho lun
b. Thỏch thc
(?) Da vo ni dung SGK cho bit nhng
- Cũn nhiu xó nghốo, vựng nghốo
thnh tu ca nn k.t nc ta c th
- Ti nguyờn cn kit, mụi trng ụ
hin ntn?

Hs tr li
nhim
H.4 (nhúm)
- Vn vic lm, p.trin vn húa- y tY/C: Nn k.t nc ta gp phi nhng khú
gdcha ỏp ng c yờu cu ca XH
khn gỡ? Em cú suy ngh gỡ v nhng
- Bin ng ca TG v khu vc
thỏch thc ú?
Hs tho lun v => khú khn trong quỏ trỡnh hi nhp.
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu
bỏo cỏo kt qu
- GV cng c, m rng
- Chú ý giáo dục môi trờng
* Hoạt động: Luyn tp
: Khái quát hoá các kiến thức của bài học.
GV yêu cầu HS nêu khái quát về đặc điểm kinh tế nớc ta trong thời kì đổi mới.
GV cho HS vẽ bản đồ TƯ DUY
HS đọc phần ghi nhớ sgk/23.
- Vài HS lên bảng xác định vùng k/tế trọng điểm trên bản đồ.

. Xác định dạng các câu hỏi lý thuyết và bài tập kĩ năng.
Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học để định hớng trả lời các câu hỏi và bài
tập, cách trình bày bài kiểm tra.
* Hot ng : Vn dng
Câu 1. Nền k/tế nớc ta trớc thời kì đổi mới có đặc điểm:

22


MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736


Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

a. Ngành nông - lâm - ng nghiệp vẫn chiếm tỉ lệ cao.
b. Công nghiệp - xây dựng cha phát triển.
c. Dịch vụ bớc đầu có phát triển.
d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 2. Hiện tại kinh tế nớc ta đang chuyển dịch theo hớng nào?
a. Theo hớng công nghiệp hoá.
b. Theo hớng giảm tỉ trọng các ngành nông - lâm - ng nghiệp tăng tỉ
trọng các ngành công nghiệp xây dựng và dịch vụ.
c. Theo hớng đô thị hoá, công nghiệp hoá nông thôn.
d. Tất cả các hớng trên.
* Hot ng : Phỏt trin m rng
Vận dụng kiến thức kĩ năng trên bản đồ
- GV cho HS chỉ và xác định trên bản đồ
1. Bài cũ:
- Hoàn chỉnh BT trong vở BT, tập bản đồ.
GV. Gợi ý bài tập 2/sgk/23.
+ Vẽ biểu đồ hình tròn.
+ Xác định tỉ lệ cho từng vùng kinh tế.
+ Có kí hiệu rõ ràng.
+ Rút ra nhận xét.
2. Bài mới:
- Đọc và nghiên cứu trớc nội dung bài: "Các nhân tố ảnh hởng
đến sự phát triển
và phân bố nông nghiệp".


Ngy son
11-9-2019

Ngy dy
18-9-2019

Tit
3
4
5

Lp
9B
9C
9A

Tiết7: Bài 7
Các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và
phân bố nông nghiệp

I . MC TIấU
1. Kin thc, k nng
Sau khi hc xong bi ny, HS:
a. Kin thc
- Bit c đất, khí hậu, nớc và sinh vật là những tài nguyên quí giá và quan
trọng để phát triển nông nghiệp nớc ta.
- Hiu c Vì vậy cần sử dụng hợp lí tài nguyên đất, không làm ô nhiễm và suy
thoái, suy giảm các tài nguyên này.
- Vn dng Phân trích đợc các nhân tố tự nhiên, kinh tế xã hội ảnh hởng đến
sự phát triển và phân bố nông nghiệp.

- Nhân tố tự nhiên: Tài nguyên thiên nhiên là tiền đề cơ bản.
- Tài nguyên sinh vật: phong phú, là cơ sở để thuần dỡng, tạo nên các giống cây
trồng, vật nuôi.

23


MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

- Nhân tố kinh tế xã hội: Điều kiện kinh tế xã hội là yếu tố quyết định đến
sự phát triển
b. K nng:
- Có kĩ năng đánh giá, giá trị kinh tế các tài nguyên thiên nhiên.
- Phân tích, đánh giá đợc những thuận lợi và khó khăn của tài nguyên thiên
nhiên đối với sự phát triển nông nghiệp ở nớc ta.
- Biết sơ đồ hoá các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông
nghiệp.
- Không ủng hộ những hoạt động làm ô nhiễm, suy thoái và suy giảm đất, nớc,
khí hậu, sinh vật.
2. nh hng nng lc c hỡnh thnh
-Phm cht: T lp, t tin, cú trỏch nhim, yờu quờ hng
- Nng lc chung: T hc, hp tỏc
-Nng lc chuyờn bit: S dng bn , s dng s liu thng kờ, tranh nh, hỡnh v
ii. Chuẩn bị.
1, GV -Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
-Bản đồ khí hậu Việt Nam.

-át lát địa lí Việt Nam.
-Su tầm tranh ảnh về hoạt động nông nghiệp nớc ta.
- Phơng pháp trực quan, thực hành (hoạt động từng nội dung theo nhóm).
2. HS: Ôn lại các kiến thức địa tự nhiên Việt Nam. Liên hệ tình hình nông
nghiệp địa phơng
iii.Các hoạt động trên lớp.
* Hot ng : Khi ng
- Mc tiờu :gõy hng thỳ hc tp
- Thi gian : 5 phỳt
- Cỏch tin hnh
Nớc ta có nền nông nghiệp nhiệt đới , chịu ảnh hởng mạnh mẽ của các điều
kiện tự nhiên : đất, khí hậu, nguồn nớc và sinh vật. Các nhân tố kinh tế- xã hội
cũng có tác động không nhỏ đến nông nghiệp nớc ta.
* Hoạt động: Tỡm hiu kin thc mi
1:Tìm hiểu các nhân tố tự nhiên ảnh hởng đén ngành nông nghiệp.
- Mc tiờu: Trỡnh by c cc nhõn t t nhiờn nh hng túi s phõn b v phỏt trin nụng
nghip
- Thi gian: 20 phỳt
- Phng phỏp: m thoi, hot ng nhúm ln
- K thut: Khn ph bn, Bn t duy
- Cách thực hiện : Trực quan, hoạt động cá nhân,
Hot ng ca HS v GV
Ni dung sn phm
* B1: Chuyn giao nhim v
I. Cỏc nhõn t t nhiờn
- GV hng dn HS ng/c kờnh ch SGK.
CH: Quan sỏt bi hc cho bit: S phỏt trin v phõn b nụng
nghip ph thuc vo cỏc yu t no?
CH: Nờu cỏc nhõn t t nhiờn?
Bc 2; Thc hin nhim v

- GV chia lp thnh 4 nhúm tho lun 5
+ Nhúm 1 : t
+ Nhúm 2 : Khớ hu
+ Nhúm 3 : Nc
+ Nhúm 4 : Sinh vt
- HS tho lun, in ni dung vo phiu hc tp.
CH: Ti sao thu li l bin phỏp hng u trong thõm canh nụng

24


MUA GIO N LIấN H: 0946.734.736

Giáo án Địa lí 9 Năm học 2020 -

2021

nghip nc ta?
Bc 3: Bỏo cỏo kt qu v tho lun
- HS tho lun 5, i din trỡnh by
- GV: nhn mnh: Cỏc nhõn t t nhiờn t, khớ hu, nc, sinh vt
cũn c gi l ti nguyờn thiờn nhiờn l tin c bn phỏt
trin nụng nghip.
Bc 4: ỏnh giỏ kt qu
GV: chun kin thc qua bng
Ti nguyờn
c im
Thun li
t
- a dng

- Phự sa thớch hp vi lỳa
- 2 nhúm chớnh:
nc v nhiu cõy ngn
+ Phự sa: 3 tr ha- ngy.
24% S lónh th , tp - Feralit: thớch hp trng cõy
trung BSH, CN lõu nm, 1 s cõy ngn
BSCL...
ngy.
+ Feralit: 16tr Ha65% S lónh th, tp
trung trung du
min nỳi
Khớ hu
- Nhit i giú mựa - Cõy xanh quanh nm, sinh
m.
trng nhanh, trng 2 n 3
v trong 1 nm, nhiu loi
cõy cụng nghip v cõy n
qu phỏt trin tt.
- Phõn hoỏ rừ rt Trng c cỏc loi cõy
theo chiu Bc-Nam, nhit i n cn nhit v ụn
theo mựa v theo i.
cao.
Nc

- Mng li sụng Cú giỏ tr v thu li
ngũi, ao h dy c.
- Nc ngm di
do.

Sinh vt


Phong phỳ

* Sn phm nghiờn cu hon
thin ca hc sinh
- S phỏt trin v phõn b nụng
nghip ph thuc vo cỏc nhõn
t t nhiờn v nhõn t KT-XH
- Hon thnh phiu hc tp
Khú khn
Bin Phỏp
- t bc mu.
- Canh tỏc
- Din tớch thu hp lớ
hp
- Chớnh sỏch
phỏt
trin
nụng nghip
hp lớ.

- Bóo, giú Tõy
khụ núng.
- Sõu bnh phỏt
trin.
- Sng mui,
rột m rột hi.

- K hoch
phũng chng

bóo l.
- Phũng nga
sõu
bnh,
sng
mui ...
- Phõn b
cõy
trng
hp lớ.
- Phõn b khụng - Ch ng
u:
phũng l
+ L lt v mựa lt v hn
ma.
hỏn.
+ Cn kit v
mựa khụ, thiu
nc.

Cht lng tt, thớch nghi
vi iu kin ca a phng
- Thy li l bp hng u vỡ:
+ Chng l lt trong mựa ma
bóo.
+ m bo nc ti trong mựa
khụ.
+ Ci to t, m rng din tớch
t canh tỏc.
+ Tng v, thay i c cu mựa

v v c cu cõy trng.)

- HS: Tng hp, hon thin sn phm cỏ nhõn v lu vo v hc tp
ca cỏ nhõn.
Bng h thng kin thc
- GV nhn xột mc tớch cc tham gia hot ng hc tp ca cỏc

25


×