Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề cương thi HKI Toán 6 NH 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.04 KB, 4 trang )


ĐỀ CƯƠNG TOÁN 6 HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2010.2011
PHẦN TRẮC NGHIỆM
So hoc
Câu 1a: Tập hợp B ={a,b,c,d,e} số phần tử có trong tập hợp B là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 1b: Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho
13 18x≤ <
là:
A. A= {13;14;15;16;17;18} B. A= {13;14;15;16;17}
C. A= {14;15;16;17} D. A= {14;15;16;17;18}
Câu1c: Cho tập hợp A =
{ }
7;3
. Cách viết nào sau đây là đúng?
A.
{ }
A3

B.
A3


C.
{ }
A7

D.
{ }
7A


Câu1d: Cho tập hợp A =
{ }
3x2Zx
<≤−∈
. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2a: Số tự nhiên có hai chữ số giống nhau chia hết cho 2 còn khi chia cho 5 dư 3 là :
A. 22 B. 44 C. 66 D. 88
Câu 2b: Số tự nhiên có hai chữ số giống nhau chia hết cho 2 còn khi chia cho 5 dư 4 là :
A. 22 B. 44 C. 66 D. 88
Câu 3a: Số phần tử của tập hợp N = {16;17;18;…;86} là?
A. 70 B. 71 C. 72 D. 73
Câu 3b: Số phần tử của tập hợp N = {16;17;18;…;88} là?
A. 70 B. 71 C. 72 D. 73
Câu 3c: Số phần tử của tập hợp N = {16;17;18;…;85} là?
A. 70 B. 71 C. 72 D. 73
Câu 4a: Phép tính đúng là:
A. 4
2
. 4
7
= 4
14
B. 4
2
. 4
7
=16
14
C. 4

2
. 4
7
=16
9
D. 4
2
. 4
7
= 4
9
Câu 4b: Phép tính đúng là:
A. 4
5
. 4
7
= 4
14
B. 4
5
. 4
7
= 4
9
C. 4
5
. 4
7
=16
14

D. 4
5
. 4
7
=4
12

Câu 4c: Kết quả của phép tính 5
5
.5
3
=
A. 5
15
B. 5
8
C. 5
6
D. 10
8
Câu 5a: Số tự nhiên x thoã mãn 156 : (x + 8 ) = 4 là:
A. 31 B. 37 C. 47 D. 616
Câu 5b: Số tự nhiên x thoã mãn 156 : (x - 8 ) = 4 là:
A. 31 B. 37 C. 47 D. 616
Câu 6a: Số tự nhiên x thoã mãn (x + 2 ) : 16 = 4 là :
A. 2 B. 6 C. 62 D. 64
Câu 6b: Số tự nhiên x thoã mãn (x + 4 ) : 16 = 4 là :
1
A. 4 B. 60 C. 62 D. 64
Câu 6c: Số tự nhiên x thoã mãn (x + 12 ) : 16 = 4 là :

A. 62 B. 64 C. 52 D. 54
Câu 7a: Kết quả phép tính 1 + 2 + 3 +… + 20 là :
A. 180 B. 190 C. 200 D. 210
Câu 7b: Kết quả phép tính 1 + 2 + 3 +… + 21 là :
A. 220 B. 228 C. 230 D. 231
Câu 8a: Kết quả phép tính 2
2
. 25.( 26 + 21 + 53) là :
A. 1000 B. 10000 C. 100000 D. 1000000
Câu 8b: Kết quả phép tính
=+
234
2:23:3
A. 2 B. 8 C. 11 D. 29
Câu 8c: Kết quả phép tính (-13) + (-28) là:
A. 41 B. 31 C. 41 D. 15
Câu 9a: Số 247680 chia hết cho :
A. 2 B. 5 C. 9 D. cả 2, 5, 9
Câu 9b: Số 247682 chia hết cho :
A. 2 B. 5 C. 9 D. cả 2, 5, 9
Câu 9c: Số 217581 chia hết cho :
A. 2 B. 3 C. 5 D. cả 2, 3, 5
Câu 9d: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 10: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số có tổng các chữ số là :
A. 18 B. 24 C. 25 D. 26
Câu 11a: Số các ước của 36 là :
A. 6 B. 9 C. 10 D. 12
Câu 11b: Số các ước của 30 là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12

Câu 12a: ƯCLN của 24 và 36 là :
A. 4 B. 6 C. 12 D. 24
Câu 12b: ƯCLN của 24 và 48 là :
A. 6 B. 8 C. 12 D. 24
Câu 12c: Số nào sau đây là ƯC của 24 và 30?
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 13a: BCNN của 36 và 48 là :
A. 12 B. 36 C. 48 D. 144
2
Câu 13b: BCNN của 30 và 45 là :
A. 12 B. 15 C. 90 D. 1350
Câu 14a: Số ƯC khác 1 của 18 và 24 là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 14b: Có 18 quả cam và 27 quả táo. Muốn chia đều số cam và táo thành các phần đều nhau
thì số cách chia là:
A. 3 cách B. 4 cách C. 6 cách D. 9 cách
Câu 14c: Có 16 quả cam và 24 quả táo. Muốn chia đều số cam và táo thành các phần đều nhau
thì số cách chia là:
A. 3 cách B. 4 cách C. 6 cách D. 9 cách
Câu 15a: Trong các số sau số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là :
A. 462340 B. 16530 C. 3240 D. 64780
Câu 15b: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42 C. 52 D. 62
Câu 16: Số tự nhiên n thoã mãn 243 = 3
n
là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 17:Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77 B. 57 C. 17 D. 9
Câu 18:Sắp xếp các số -2; -3; -101; -99 theo thứ tự tăng dần:

A. -2; -3; -99; -101 B. -101; -99; -3; -2 C. -101; -99; -2; -3 D. -99; -101; -3; -2
Hinh hoc
Câu 19 : Cho 4 điểm A, B , C , D như hình vẽ chỉ ra đáp án sai:
A. A và B nằm cùng phía đối với C
B. A, B, D không thẳng hàng
C. A và C nằm cùng phía đối với B
D. B nằm giữa hai điểm A và C
Câu 20 : Cho hình vẽ bên và cho biết đáp án nào sau đây đúng:
A. Hai tia ON và Ox đối nhau
B. Hai tia Oy và My trùng nhau
C. Hai tia ON và Oy đối nhau
D. Hai tia Ox và My đối nhau
Câu 21 : Trong hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng (không kể các đoạn thẳng chưa được nối)
A. 4 đoạn thẳng
B. 6 đoạn thẳng
C. 8 đoạn thẳng
D. 10 đoạn thẳng
Câu 22 :Xem hình vẽ bên và cho biết số tia có là:
(xem 2 tia trùng nhau chỉ kể là 1)
A. 6 tia B. 8 tia
3
C. 12 tia D. 10 tia
Câu 23 : Chọn đáp án đúng: Cho điểm A nằm giữa 2 điểm M và N thì:
A. AN – MA = MN B. MN + AN = MA
C. MA + MN = AN D. MA + AN = MN
Câu 24 : Chọn đáp án đúng. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. IA = IB B. AI + IB = AB và AI = BI
C. AI + IB = AB D. AI + AB = IB và IA = AB

PHẦN TỰ LUẬN

So hoc
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a. 2
3
.2
7
b.12.3.6
5
:6
7
c.x
3
.x
15
:(x
7
.x
9
)
Bài 1b: Thực hiện phép tính: a) 2
3
.7 + 2
3
.12 - 20 b)
3121
+−
Bài 1c: Thực hiện phép tính: a) 3
2
.7 + 3
2

.12 - 9 b)
3357
−+−
Bài 2: Tìm: a.ƯCLN(72;18;24) b.BCNN(12;18;40)
Bài 3a: Cho dãy số: 125; 327; 4530; 10200; 100; 324; 113401; 625; 75013110.
a. Số nào chia hết cho 3 và 5?
b. Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, và 9?
Bài 3b: Tìm số dư trong phép chia: 1133557799 : 3
Bài 4a: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
{ }
16x12NxA
<<∈=
Bài 4b: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
{ }
7x*NxB
<∈=
Bài 5a: Tìm x, biết:
( )
[ ]
124.7:93
=−
x
Bài 5b: Tìm x, biết:
( )
[ ]
123.7:82
=+
x
Bài 6a: Một lớp học có 24 nam và 20 nữ. Có bao nhiêu cách chia số nam và số nữ vào các tổ
sao cho trong mỗi tổ số nam và số nữ đều như nhau? Với cách chia nào thì mỗi tổ có số học

sinh ít nhất?
Bài 6b: Số học sinh khối 6 của một trường không quá 500 em. Nếu xếp mỗi hàng 6em ( hoặc
8em; hoặc 10 em) thì vừa đủ. Nếu xếp mỗi hàng 7 em thì thừa ra 3 em. Hỏi số học sinh khối 6
gồm bao nhiêu học sinh?
Hinh hoc
Bài 1: (4 đ) Cho đoạn thẳng MN dài 8 cm. trên đoạn thẳng MN lấy điểm A sao cho MA = 5cm
a/ Tính AN
b/ Gọi I là trung điểm của MN.Tính IM và IA
Bài 2: Cho đoạn thẳng MN = 8cm. Gọi R là trung điểm của MN.
a) Tính MR; RN.
b) Lấy hai điểm P, Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3cm. Tính PR, QR.
c) Điểm R có là trung điểm của đoạn thẳng PQ không? Vì sao?
Bài 3: Trên tia Ox xác định hai điểm A, B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm.
a) Tính AB.
b) Trên tia đối của tia Ox xác định điểm C sao cho OC = 3cm. Điểm O có là trung điểm
của CB không ? Vì sao?
Bài 4: Cho đoạn thẳng AC = 5cm. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm.
a) Tính AB.
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DB = 6cm. So sánh BC và CD.
c) C có là trung điểm của đoạn DB không ? Vì sao?
4

×