Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Mối quan hệ giữa các loại HCVC - Hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 14 trang )






Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
Hãy đọc tên các loại phân bón sau:
Hãy đọc tên các loại phân bón sau:
-
KCl
KCl
-
NH
NH
4
4
NO
NO
3
3
-
NH
NH
4
4
Cl
Cl
-
(NH
(NH


4
4
)
)
2
2
HPO
HPO
4
4
-
KNO
KNO
3
3
Kaliclorua
Amoni nitrat
Amoni clorua
Amoni hidrophotphat
Kali nitrat

Những loại phân nào sau đây đều
Những loại phân nào sau đây đều
là nhân bón đơn?
là nhân bón đơn?
A.
A.
KCl, KNO
KCl, KNO
3

3
, NH
, NH
4
4
Cl
Cl
B.
B.
KCl, KNO
KCl, KNO
3
3
, NH
, NH
4
4
NO
NO
3
3
C.
C.
KCl, NH
KCl, NH
4
4
NO
NO
3

3
, Ca
, Ca
3
3
(PO
(PO
4
4
)
)
2
2
D.
D.
KCl, KNO
KCl, KNO
3
3
, (NH
, (NH
4
4
)
)
2
2
SO
SO
4

4

Trộn những loại phân nào với nhau
Trộn những loại phân nào với nhau
ta được phân bón kép NPK?
ta được phân bón kép NPK?
A. KCl, KNO
A. KCl, KNO
3
3
, NH
, NH
4
4
Cl
Cl
B. KCl, NH
B. KCl, NH
4
4
Cl, Ca(H
Cl, Ca(H
2
2
PO
PO
4
4
)
)

2
2


C. KCl, KNO
C. KCl, KNO
3
3
, NH
, NH
4
4
NO
NO
3
3
D. KCl, KNO
D. KCl, KNO
3
3
,(NH
,(NH
4
4
)
)
2
2
SO
SO

4
4

Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC
Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC
LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Muối
Oxit
Axit
Bazo

×