Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Huong dan ho so QL chat luong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.3 MB, 35 trang )

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG


Nội dung
A. Hồ sơ nghiệm thu vật liệu xây dựng

1. Quy định đặt tên hồ̀ sơ nghiệm thu vật liệu

2. Quy định thành phần hồ̀ sơ nghiệm thu vật liệu
B. Hồ̀ sơ nghiệm thu công việc

1. Cấu trúc hồ̀ sơ nghiệm thu cho 1 căn nhà
2. Quy định đánh số biên bản nghiệm thu

3. Quy định thành phần hồ̀ sơ nghiệm thu


A. HỒ SƠ NGHIỆM THU VẬT LIỆU XÂY DỰNG


1. Quy định đặt tên hồ sơ nghiệm thu vật liệu

AAA : LVC.Q2

BBB : tên viết tắt của nhà thầu (ví dụ nhà thầu Ngũ Thường là NTC)
CCC : MRI (Nghiệm thu vật liệu đầu vào)

DD : Phân loại công việc (ví dụ Reb là vật liệu cốt thép)
(Xem chi ết ở quy định viết tắt các loai vật liệu )



1.1. Quy định viết tắt các loại vật liệu


1.2. Ví dụ cách đặt tên HS nghiệm thu vật liệu

Trong đó:
TMS : TAKE MATERIAL SAMPLE
MRI : MATERIAL INSPECTION


2. Quy định thành phần hồ sơ nt vật liệu
o








Thành phần hồ sơ:
Phiếu yêu cầu nghiệm thu: NVLG-PCD-SOP02.F02
Biên bản NT vật liệu đầu vào : NVLG-PCD-SOP04.F04
Biên bản lấy mẫu thí nghiệm : NVLG-PCD-SOP04.F05
CO (chứng chỉ xuất xưởng/Xuất xứ)
CQ (chứng chỉ chất lượng)
Phiếu giao hàng
Kết quả thí nghiệm vật liệu (bao gồm BB lấy mẫu và BB chứng kiến TN)


o Đối với vật liệu nhập khẩu, phải có thêm:
• Hóa đơn hoặc tờ khai hải quan
• Chứng nhận hợp quy cho lô hàng
• Vận đơn, Packing list
(cụ thể xem bảng 1 quy định hồ sơ đối với các vật tư - file đính kèm)


2.1 Thông tin Phiếu yêu cầu nghiệm thu
1

1. Số: Ghi theo số BB nghiệm thu.

2. Thông tin dự án: Ghi theo mẫu.

2

3. Ghi số BB nghiệm thu nội bộ.

4. Ghi tên vật tư mời nghiệm thu.

5. Ngày nhập vật tư về công
trường (theo phiếu giao hàng).

3

6. Địa điểm nghiệm thu vật liệu.

7. Ghi rõ thời gian mời nghiệm
thu.


4

5

6

7


2.2 Thông tin trong Biên bản nghiệm thu - Phần thông tin pháp lý

2

3
1

6
8

7

5

4

1. Tên chủ đầu tư và TVGS: không thay
đổi
2. Chèn logo nhà thầu vào
3. Mã dự án : LVC.Q2


4. Số hồ sơ nghiệm thu (xem Quy định
đặt tên)

5. Các căn cứ nghiệm thu, TCVN, Spec,
BVTK

6. Các vị trí nhà thầu sử dụng vật tư được
Nghiệm thu
7. Hạng mục sử dụng vật tư được nghiệm
thu
8. Các đính kèm HSNT (CO, CQ, phiếu
giao hàng, Kết quả TN, ….)


2.2 Thông tin Biên bản nghiệm thu - Phần thông tin nghiệm thu (tt)
2

1

3
4

5
6

7
8

1. Ghi rõ tên vật tư, chủng loại
2. Thông tin số lô hàng, khối lượng, ngày

giao hàng, khu vực sử dụng
3. Đánh dấu thông tin, trường hợp không
áp dụng hồ sơ nào thì ghi vào cột nhận
xét “không áp dụng”
4. Kết luận đồng ý nghiệm thu về nguồn
gốc, khối lượng vật tư.
5. Ký xác nhận chờ kết quả thí nghiệm để
NT chất lượng và cho phép sử dụng (ký,
ghi rõ họ tên)
6. Đối với vật tư cần thí nghiệm chất
lượng, ghi đầy đủ các thông tin tên
Phòng TN, Ngày TN, KQTN
7. Sau khi có KQTN đạt, kết luận đồng ý
nghiệm thu, cho phép đưa vật tư vào
sử dụng
8. TVGS ký nghiệm thu, ghi rõ họ tên,
chức vụ


Bảng 1 - Quy định hồ sơ đính kèm đối với các vật tư


Bảng 1 - Quy định hồ sơ đính kèm đối với các vật tư (tt)


Bảng 2 - Quy định tần suất lấy mẫu vật liệu


Bảng 2 - Quy định tần suất lấy mẫu vật liệu (tt)



Bảng 2 - Quy định tần suất lấy mẫu vật liệu (tt)

Xem thêm Quy định tầng suất lấy mẫu (file đính kèm)


B. HỒ SƠ NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG


1. Cấu trúc hồ sơ nghiệm thu cho 1 căn nhà
TT

1
1.1

Công việc xây dựng

1

Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng căn số 1 khu WL1.1A
Biên bản nghiệm thu hạng mục kết cấu căn số 1 khu WL1.1A

BB nghiệm thu
BB kiểm tra (check list)

TVT-FIN-WL1.1-A01

2

TVT-CSI-S-WL1.1-A01


Form mẫu

3

NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.09

NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.04

1.1.1

Biên bản nghiệm thu kết cấu BT Móng, giằng móng

TVT-CWI-S-WL1.1-A01-F0/H

NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.02

1.1.2

Biên bản nghiệm thu kết cấu cổ cột

CWI-S-WL1.1-A01-F0/V

NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.02

1.1.3

Biên bản nghiệm thu kết cấu dầm sàn tầng 1

CWI-S-WL1.1-A01-F1/H


NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.02

1.1.4

Biên bản nghiệm thu kết cấu cột tầng 1

CWI-S-WL1.1-A01-F1/V

NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.02

1.1.5

Biên bản nghiệm thu kết cấu dầm sàn tầng 2

CWI-S-WL1.1-A01-F2/H

NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.02

1.1.6

Biên bản nghiệm thu kết cấu cột tầng 2

CWI-S-WL1.1-A01-F2/V

NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.02

1.2

Biên bản nghiệm thu hạng mục hoàn thiện


CSI-F-WL1.1-A01

NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.04

1.2.1

Biên bản nghiệm thu hoàn thiện tầng 1

CWI-F-WL1.1A-F1

NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.02

1.2.2

Biên bản nghiệm thu hoàn thiện tầng 2

CWI-F-WL1.1A-F2

NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.02

1.2.3

Biên bản nghiệm thu hoàn thiện ngoài nhà

CWI-F-WL1.1-A01/Ex

NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.02

1. Tên công việc nghiệm

thu.
2. Số Biên bản nghiệm
thu (đánh số theo quy
định đánh số Biên
bản nghiệm thu).
3. Form mẫu sử dụng
theo ISO do Novaland
ban hành.


1. Cấu trúc hồ sơ nghiệm thu cho 1 căn nhà (tt)
TT

Công việc xây dựng

1
Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng căn số 1 khu WL1.1A
1.1
Biên bản nghiệm thu hạng mục kết cấu căn số 1 khu WL1.1A
1.1.1
Biên bản nghiệm thu kết cấu BT Móng, giằng móng
1.1.1.1
Đào đất móng
1.1.1.2
Trước khi đổ BT lót móng
1.1.1.3
BBKT giao nhận BT lót móng
1.1.1.4
BBKT chất lượng BT lót móng
1.1.1.5

Ván khuôn móng, giằng móng
1.1.1.6
Cốt thép móng, giằng móng
1.1.1.7
Trước khi đổ BT móng
1.1.1.8
BBKT giao nhận BT móng
1.1.1.9
BBKT chất lượng BT móng
1.1.1.10
Lấp đất móng
1.1.2
Biên bản nghiệm thu kết cấu cổ cột
1.1.2.1
Ván khuôn Cổ cột
1.1.2.2
Cốt thép Cổ cột
1.1.2.3
Trước khi đổ BT Cổ cột
1.1.2.4
BBKT giao nhận BT Cổ cột
1.1.2.5
BBKT chất lượng BT Cổ cột

BB nghiệm thu
BB kiểm tra (check list)

Form mẫu

TVT-FIN-WL1.1-A01

NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.09
TVT-CSI-S-WL1.1-A01
NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.04
TVT-CWI-S-WL1.1-A01-F0/H
NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.02
TVT-CWI-SE-WL1.1A-F0/01
NVLG-PCD-SOP02.A01.F02.01
TVT-CWI-PrC-WL1.1A-F0/02
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.03
TVT-CWI-DP-WL1.1A-F0/03
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04
TVT-CWI-QC-WL1.1A-F0/04
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04a
TVT-CWI-SF-WL1.1A-F0/05
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.02
TVT-CWI-SR-WL1.1A-F0/06
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.01
TVT-CWI-PrC-WL1.1A-F0/07
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.03
TVT-CWI-DP-WL1.1A-F0/08
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04
TVT-CWI-QC-WL1.1A-F0/09
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04a
TVT-CWI-BF-WL1.1A-F0/10
NVLG-PCD-SOP02.A01.F02.02
CWI-S-WL1.1-A01-F0/V
NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.02
TVT-CWI-SF-WL1.1A-F0/11
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.02
TVT-CWI-SR-WL1.1A-F0/12

NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.01
TVT-CWI-PrC-WL1.1A-F0/13
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.03
TVT-CWI-DP-WL1.1A-F0/14
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04
TVT-CWI-QC-WL1.1A-F0/15
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04a


1. Cấu trúc hồ sơ nghiệm thu cho 1 căn nhà (tt)
TT

1.1.3
1.1.3.1
1.1.3.2
1.1.3.3
1.1.3.4
1.1.3.5
1.1.3.6
1.1.3.7
1.1.3.8
1.1.3.9
1.1.3.10
1.1.3.11
1.1.3.12
1.1.3.13
1.1.3.14
1.1.4
1.1.4.1
1.1.4.2

1.1.4.3
1.1.4.4
1.1.4.5

Công việc xây dựng

Biên bản nghiệm thu kết cấu dầm sàn tầng 1
Ván khuôn đà dầm
Cốt thép đà dầm
Trước khi đổ BT đà dầm tầng 1
BBKT giao nhận BT đà dầm tầng 1
BBKT chất lượng BT đà dầm tầng 1
Lấp đất nền tầng 1
BBKT chống mối
Trước khi đổ BT lót sàn 1
BBKT giao nhận BT lót sàn 1
BBKT chất lượng BT lót sàn 1
Cốt thép sàn 1
Trước khi đổ BT sàn 1
BBKT giao nhận BT sàn 1
BBKT chất lượng BT sàn 1
Biên bản nghiệm thu kết cấu cột tầng 1
Cốt thép cột tầng 1
Ván khuôn cột tầng 1
Trước khi đổ BT cột tầng 1
BBKT giao nhận BT cột tầng 1
BBKT chất lượng BT cột tầng 1

BB nghiệm thu
BB kiểm tra (check list)


CWI-S-WL1.1-A01-F1/H
TVT-CWI-SF-WL1.1A-F1/01
TVT-CWI-SR-WL1.1A-F1/02
TVT-CWI-PrC-WL1.1A-F1/03
TVT-CWI-DP-WL1.1A-F1/04
TVT-CWI-QC-WL1.1A-F1/05
TVT-CWI-BF-WL1.1A-F1/06
TVT-CWI-ST-WL1.1A-F1/07
TVT-CWI-PrC-WL1.1A-F1/08
TVT-CWI-DP-WL1.1A-F1/09
TVT-CWI-QC-WL1.1A-F1/10
TVT-CWI-SF-WL1.1A-F1/11
TVT-CWI-PrC-WL1.1A-F1/12
TVT-CWI-DP-WL1.1A-F1/13
TVT-CWI-QC-WL1.1A-F1/14
CWI-S-WL1.1-A01-F1/V
TVT-CWI-SF-WL1.1A-F1/15
TVT-CWI-SR-WL1.1A-F1/16
TVT-CWI-PrC-WL1.1A-F1/17
TVT-CWI-DP-WL1.1A-F1/18
TVT-CWI-QC-WL1.1A-F1/19

Form mẫu

NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.02
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.02
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.01
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.03
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04

NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04a
NVLG-PCD-SOP02.A01.F02.02
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04b
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.03
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04a
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.01
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.03
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04a
NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.02
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.01
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.02
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.03
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04a


1. Cấu trúc hồ sơ nghiệm thu cho 1 căn nhà (tt)
TT

1.1.5
1.1.5.1
1.1.5.2
1.1.5.3
1.1.5.4
1.1.5.5
1.1.6
1.1.6.1
1.1.6.2

1.1.6.3
1.1.6.4
1.1.6.5
1.2
1.2.1
1.2.1.1
1.2.1.2
1.2.1.3
1.2.1.4
1.2.1.5
1.2.1.6
1.2.1.7
1.2.1.8
1.2.1.9
1.2.1.10
1.2.1.11
1.2.1.12
1.2.1.13
1.2.1.14

Công việc xây dựng

Biên bản nghiệm thu kết cấu dầm sàn tầng 2
Ván khuôn dầm sàn tầng 2
Cốt thép dầm sàn tầng 2
Trước khi đổ BT dầm sàn tầng 2
BBKT giao nhận BT dầm sàn tầng 2
BBKT chất lượng BT dầm sàn tầng 2
Biên bản nghiệm thu kết cấu cột tầng 2
Cốt thép cột tầng 2

Ván khuôn cột tầng 2
Trước khi đổ BT cột tầng 2
BBKT giao nhận BT cột tầng 2
BBKT chất lượng BT cột tầng 2
Biên bản nghiệm thu hạng mục hoàn thiện
Biên bản nghiệm thu hoàn thiện tầng 1
Xây tường
Trát tường trong
Trát tường ngoài
Đắp chỉ
Bả tường ngoài
Sơn lót ngoài
Sơn hoàn thiện ngoài
Chống thấm
Láng nền
Trần thạch cao
Lắp đặt khung cửa
Lắp đặt cửa
Lắp đặt lan can
Lợp ngói

BB nghiệm thu
BB kiểm tra (check list)

CWI-S-WL1.1-A01-F2/H
TVT-CWI-SF-WL1.1A-F2/01
TVT-CWI-SR-WL1.1A-F2/02
TVT-CWI-PrC-WL1.1A-F2/03
TVT-CWI-DP-WL1.1A-F2/04
TVT-CWI-QC-WL1.1A-F2/05

CWI-S-WL1.1-A01-F2/V
TVT-CWI-SF-WL1.1A-F2/06
TVT-CWI-SR-WL1.1A-F2/07
TVT-CWI-PrC-WL1.1A-F2/08
TVT-CWI-DP-WL1.1A-F2/09
TVT-CWI-QC-WL1.1A-F2/10
CSI-F-WL1.1-A01
CWI-F-WL1.1A-F1
TVT-CWI-FB-WL1.1A-F1/01
TVT-CWI-FR-WL1.1A-F1/02
TVT-CWI-FR-WL1.1A-F1/03
TVT-CWI-FC-WL1.1A-F1/04
TVT-CWI-FK-WL1.1A-F1/05
TVT-CWI-FP-WL1.1A-F1/06
TVT-CWI-FP-WL1.1A-F1/07
TVT-CWI-FW-WL1.1A-F1/08
TVT-CWI-FSc-WL1.1A-F1/09
TVT-CWI-GC-WL1.1A-F1/10
TVT-CWI-DF-WL1.1A-F1/11
TVT-CWI-DW-WL1.1A-F1/12
TVT-CWI-Bal-WL1.1A-F1/13
TVT-CWI-Rof-WL1.1A-F1/14

Form mẫu

NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.02
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.02
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.01
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.03
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04

NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04a
NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.02
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.01
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.02
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.03
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04a
NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.04
NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.02
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.02
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.03
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.03
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.03
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.05
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.06.
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.06.
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.01
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.04
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.07.
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.10
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.11
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.09
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04c


1. Cấu trúc hồ sơ nghiệm thu cho 1 căn nhà (tt)
TT

1.2.2
1.2.2.1

1.2.2.2
1.2.2.3
1.2.2.4
1.2.2.5
1.2.2.6
1.2.2.7
1.2.2.8
1.2.2.9
1.2.2.10
1.2.2.11
1.2.2.12
1.2.2.13
1.2.2.14
1.2.3
1.2.3.1
1.2.3.2
1.2.3.3
1.2.3.4

Công việc xây dựng

Biên bản nghiệm thu hoàn thiện tầng 2
Xây tường
Trát tường trong
Trát tường ngoài
Đắp chỉ
Bả tường ngoài
Sơn lót ngoài
Sơn hoàn thiện ngoài
Chống thấm

Láng nền
Trần thạch cao
Lắp đặt khung cửa
Lắp đặt cửa
Lắp đặt lan can
Lợp ngói
Biên bản nghiệm thu hoàn thiện ngoài nhà
Ốp lát gạch
Lắp đặt hàng hàng rào, cổng
Trồng cây
Trồng cỏ

BB nghiệm thu
BB kiểm tra (check list)

CWI-F-WL1.1A-F2
TVT-CWI-FB-WL1.1A-F2/01
TVT-CWI-FR-WL1.1A-F2/02
TVT-CWI-FR-WL1.1A-F2/03
TVT-CWI-FC-WL1.1A-F2/04
TVT-CWI-FK-WL1.1A-F2/05
TVT-CWI-FP-WL1.1A-F2/06
TVT-CWI-FP-WL1.1A-F2/07
TVT-CWI-FW-WL1.1A-F2/08
TVT-CWI-FSc-WL1.1A-F2/09
TVT-CWI-GC-WL1.1A-F2/10
TVT-CWI-DF-WL1.1A-F2/11
TVT-CWI-DW-WL1.1A-F2/12
TVT-CWI-Bal-WL1.1A-F2/13
TVT-CWI-Rof-WL1.1A-F2/14

CWI-F-WL1.1-A01/Ex
TVT-CWI-FT-WL1.1A-Ex/01
TVT-CWI-FG-WL1.1A-Ex/02
TVT-CWI-TP-WL1.1A-Ex/03
TVT-CWI-TS-WL1.1A-Ex/04

Form mẫu

NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.02
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.02
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.03
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.03
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.03
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.05
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.06.
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.06.
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.01
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.04
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.07.
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.10
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.11
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.09
NVLG-PCD-SOP02.A01.F03.04c
NVLG-PCD-SOP02.A01.F01.02
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.08
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.09
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.18
NVLG-PCD-SOP02.A01.F04.19



2. Quy định đặt tên hồ sơ nghiệm thu vật liệu

AAA : LVC.Q2

BBB : tên viết tắt của nhà thầu (ví dụ nhà thầu Ngũ Thường là NTC)
CCC : loại biên bản nghiệm thu (xem chi ết ở bảng 3)

DD : Khu vực và đối tường nghiệm thu (chi ết ở các slide hướng dẫn )


3. Quy định đánh số cho biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng
BB nghiệm thu
BB kiểm tra (check list)

Công việc xây dựng

Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng căn số 1 khu WL1.1A

TVT-FIN-WL1.1-A01

1 2

3

1. TVT : Tên viết tắt của nhà thầu phát hành
hồ sơ
2. FIN : Loại biên bản nghiệm thu - BBNT
hoàn thành đưa vào sử dụng
3. WL1.1-A01 : Khu vực và đối tượng
nghiệm thu – Khu WL1.1A, căn số 01



3. Quy định đánh số cho biên bản nghiệm thu hạng mục

BB nghiệm thu
BB kiểm tra (check list)

Công việc xây dựng

Biên bản nghiệm thu hạng mục kết cấu căn số 1 khu WL1.1A

3

TVT-CSI-S-WL1.1-A01

1

2

4

1. TVT : Tên viết tắt của nhà thầu phát hành hồ sơ
2. CSI : Loại biên bản nghiệm thu - BBNT hạng mục,
giai đoạn thi công
3. S : Hạng mục, giai đoạn thi công - Hạng mục kết
cấu
4. WL1.1-A01 : Khu vực và đối tượng nghiệm thu –
Khu WL1.1A, căn số 01



3. Quy định đánh số cho biên bản nghiệm thu công việc – cấu kiện
BB nghiệm thu
BB kiểm tra (check list)

Công việc xây dựng

Biên bản nghiệm thu kết cấu BT Móng, giằng móng
Biên bản nghiệm thu kết cấu cổ cột

1

3

5

TVT-CWI-S-WL1.1-A01-F0/H

2

4

6

TVT-CWI-S-WL1.1-A01-F0/V

1. TVT : Tên viết tắt của nhà thầu phát hành hồ sơ
2. CWI : Loại biên bản nghiệm thu - BBNT công việc xây dựng
3. S : Hạng mục kết cấu
4. WL1.1-A01 : Khu WL1.1A, căn số 01
5. F0 : Tầng 0 - (dưới cote sàn 1 - móng, giằng móng, cổ cột)

6. H / V : Nghiệm thu các cấu kiện phương ngang (dầm sàn)
hoặc phương đứng (cột)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×