Tải bản đầy đủ (.doc) (111 trang)

CAUTAONGUYENTU-BTHBT HOAH0C-10 NGUYEN XUAN TRUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.41 KB, 111 trang )

Lời nói đầu
Kiểm tra, đánh giá có vai trò, chức năng rất quan trọng trong dạy học Hoá học. Nó
giúp thầy và trò điều chỉnh việc dạy và học nhằm đạt kết quả cao hơn, đồng thời xác nhận
thành quả của thầy và trò. Có nhiều hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả dạy học, trong đó
kiểm tra trắc nghiệm khách quan đang đợc quan tâm sử dụng.
Trắc nghiệm khách quan đợc quan tâm bởi một số lí do sau:
- Việc chấm và cho điểm tơng đối dễ dàng và khách quan hơn so với bài tự luận.
- Trong các câu hỏi trắc nghiệm, nhiệm vụ của ngời học đợc phát biểu rõ ràng hơn là
trong các bài tự luận.
- Khi làm một bài thi trắc nghiệm, hầu hết thời gian học sinh dùng để đọc và suy nghĩ.
Học sinh có thể tự kiểm tra, đánh giá kiến thức.
- Tránh đợc việc học tủ, học lệch.
- Cung cấp một lợng thông tin phản hồi lớn, làm cơ sở cho việc điều chỉnh kế hoạch dạy
học.
Để phục vụ cho việc đổi mới phơng pháp kiểm tra, đánh giá trong dạy học hoá học
ở trờng phổ thông nhằm đạt các mục tiêu phát triển nguồn nhân lực phục vụ công nghiệp
hoá, hiện đại hoá đất nớc, chúng tôi biên soạn bộ sách Trắc nghiệm hoá học gồm 6
cuốn, từ lớp 8 đến lớp 12 và luyện thi đại học theo chơng trình và sách giáo khoa mới. Đây
là cuốn Trắc nghiệm hoá học 10 trong bộ sách trên.
Chúng tôi hi vọng rằng bộ sách sẽ giúp ích cho các em học sinh học tốt hơn và
các thầy, cô giáo dạy tốt hơn môn Hoá Học.
Mặc dù đ rất cố gắng, nhã ng bộ sách chắc chắn không tránh khỏi sai sót, chúng tôi
rất mong và chân thành cảm ơn các ý kiến góp ý của các bạn đọc, nhất là các thầy, cô
giáo và các em học sinh để sách đợc hoàn chỉnh trong lần tái bản sau.
3
C¸c t¸c gi¶
4
Chơng 1. nguyên tử
A. tóm tắt lí thuyết
I. cấu tạo nguyên tử
1. Thành phần, cấu tạo nguyên tử


Nguyên tử gồm hạt nhân và vỏ electron. Hạt nhân gồm các hạt
proton và nơtron, phần vỏ gồm các electron. Các đặc trng của các hạt cơ
bản trong nguyên tử đợc tóm tắt trong bảng sau:
Proton Nơtron Electron
Kí hiệu p n e
Khối lợng u (đvC) 1 1 0,00055
Khối lợng (kg) 1,6726.10
-27
1,6748.10
-27
9,1095.10
-31
Điện tích nguyên tố 1+ 0 1-
Điện tích C (Culông) 1,602.10
-19
0 -1,602.10
-19
2.
Hạt nhân nguyên tử
:
Năm 1911, khi bắn phá một lá vàng mỏng bằng tia phóng xạ của rađi và dùng
màn huỳnh quang đặt phía sau lá vàng để theo dõi đờng đi của hạt , Ro-dơ-pho và các
cộng sự đ phát hiện hầu hết các hạt ã đều xuyên thẳng qua lá vàng. Chỉ có một số rất ít
bị lệch hớng ban đầu hay bật trở lại khi gặp lá vàng. Điều này chỉ có thể đợc giải thích là
nguyên tử có cấu tạo rỗng. Phần mang điện tích dơng nằm ở tâm gọi là hạt nhân nguyên
tử. Hạt nhân nguyên tử có kích thớc rất nhỏ so với kích thớc của toàn bộ nguyên tử.
Điện tích hạt nhân có giá trị bằng số proton trong hạt nhân, gọi là Z+. Do nguyên
tử trung hoà về điện cho nên số electron bằng số Z.
Thí dụ: nguyên tử oxi có 8 proton trong hạt nhân và 8 electron ở lớp vỏ.
Số khối

, kí hiệu A, đợc tính theo công thức A = Z + N, trong đó Z là tổng số hạt
proton, N là tổng số hạt nơtron.
Nguyên tố hoá học
bao gồm các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
Đồng vị
là những nguyên tử có cùng số proton nhng khác nhau về số nơtron, do
đó, số khối A của chúng khác nhau.
II. Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử
5
1. Lớp electron
Trong nguyên tử, mỗi electron có một mức năng lợng nhất định. Các electron có mức
năng lợng gần bằng nhau đợc xếp thành một lớp electron.
Thứ tự của lớp tăng dần 1, 2, 3, n thì mức năng lợng của electron cũng tăng dần.
Electron ở lớp có trị số n nhỏ bị hạt nhân hút mạnh, khó bứt ra khỏi nguyên tử. Electron ở
lớp có trị số n lớn thì có năng lợng càng cao, bị hạt nhân hút yếu hơn và dễ tách ra khỏi
nguyên tử hơn.
Lớp electron đ có đủ số electron tối đa gọi là lớp electron b o hoà.ã ã
Tổng số electron trong một lớp là 2n
2
.
Số thứ tự của lớp electron (n) 1 2 3 4
Kí hiệu tơng ứng của lớp electron K L M N
Số electron tối đa ở lớp 2 8 18 32
2. Phân lớp electron
Mỗi lớp electron lại đợc chia thành các phân lớp. Các electron thuộc cùng một phân lớp
có mức năng lợng bằng nhau.
Kí hiệu các phân lớp là các chữ cái thờng: s, p, d, f.
Số phân lớp của một lớp electron bằng số thứ tự của lớp.
Thí dụ: lớp K (n =1) chỉ có một phân lớp s.
Lớp L (n = 2) có 2 phân lớp là s và p.

Lớp M (n = 3) có 3 phân lớp là s, p, d
Số electron tối đa trong một phân lớp: Phân lớp s chứa tối đa 2 electron; Phân lớp p
chứa tối đa 6 electron; Phân lớp d chứa tối đa 10 electron; Phân lớp f chứa tối đa 14
electron.
Lớp electron Số electron tối đa của lớp Phân bố electron trên các phân lớp
K (n =1) 2 1s
2
L (n = 2) 8 2s
2
2p
6
M (n = 3) 18 3s
2
3p
6
3d
10
3. Cấu hình electron của nguyên tử
6
Là cách biểu diễn sự phân bố electron trên các lớp và phân lớp của nguyên tử. Sự phân bố
của các electron trong nguyên tử tuân theo các nguyên lí và quy tắc sau:
a. Nguyên lí vững bền: ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các electron chiếm lần
lợt các obitan có mức năng lợng từ thấp lên cao.
b. Nguyên lí Pauli: Trên một obitan chỉ có thể có nhiều nhất là hai electron và hai
electron này chuyển động tự quay khác chiều nhau xung quanh trục riêng của mỗi
electron.
c. Quy tắc Hun: Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ phân bố trên các obitan
sao cho số electron độc thân là tối đa và các electron này phải có chiều tự quay giống
nhau.
d. Quy tắc về trật tự các mức năng lợng obitan nguyên tử:

1s< 2s< 2p< 3s< 3p< 4s< 3d < 4p < 5s < 4d < 5p < 6s < 4f < 5d <6p< 7s< 5f <6d.
Thí dụ: Cấu hình electron của Fe, Fe
2+
, Fe
3+
Fe: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Fe
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
6
Fe
3+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4. Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng
Đối với nguyên tử của tất cả các nguyên tố, số electron lớp ngoài cùng có nhiều
nhất là 8 electron.
Các nguyên tử có 8 electron lớp ngoài cùng (ns
2
np
6
) đều rất bền vững, chúng hầu
nh không tham gia vào các phản ứng hoá học. Đó là các khí hiếm, vì vậy trong tự nhiên,
phân tử khí hiếm chỉ gồm một nguyên tử.
Các nguyên tử có 1-3 electron lớp ngoài cùng đều là các kim loại (trừ B). Trong
các phản ứng hoá học các kim loại có xu hớng chủ yếu là nhờng electron trở thành ion d-
ơng.

Các nguyên tử có 5 -7 electron lớp ngoài cùng đều là các phi kim. Trong các phản
ứng hoá học các phi kim có xu hớng chủ yếu là nhận thêm electron trở thành ion âm.
Các nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng là các phi kim, khi chúng có số hiệu
nguyên tử nhỏ nh C, Si hay các kim loại nh Sn, Pb khi chúng có số hiệu nguyên tử lớn.
7
B. Đề bài
1.1. Electron đợc phát minh năm 1897 bởi nhà bác học ngời Anh Tom-xơn ( J.J. Thomson).
Từ khi đợc phát hiện đến nay electron đ đóng vai trò to lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộcã
sống nh: năng lợng, truyền thông và thông tin H y cho biết các tính chất nào sau đâyã
không phải
là của electron ? Electron
A. là hạt mang điện tích âm.
B. có khối lợng 9,1095. 10
-28
gam.
C. chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
D. có khối lợng đáng kể so với khối lợng nguyên tử .
Chọn đáp án đúng.
1.2. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học đợc phân biệt bởi đại lợng nào sau đây?
A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị.
C. Số proton D. Số lớp electron.
Chọn đáp án đúng.
1.3. Hiđro có ba đồng vị là
1
1
H
,
2
1
H


3
1
H
. Oxi có ba đồng vị là
16
8
o
,
17
8
o

18
8
o
. Hỏi trong
nớc tự nhiên, loại phân tử nớc có khối lợng phân tử nhỏ nhất là bao nhiêu u?
A.20 B. 18
C. 17 D. 19
Chọn đáp án đúng.
1.4. Trong hạt nhân của các nguyên tử (trừ hiđro), các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử
gồm những loại nào sau đây?
A. Proton và nơtron. B. Proton, nơtron và electron.
C. Proton. D. Nơtron.
Chọn đáp án đúng.
1.5. So sánh khối lợng của electron với khối lợng hạt nhân nguyên tử, nhận định nào sau
đây là đúng?
A. Khối lợng electron bằng khoảng
1

1840
khối lợng của hạt nhân nguyên tử .
B. Khối lợng của electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lợng của hạt nhân nguyên
tử.
8
C. Một cách gần đúng, trong các tính toán về khối lợng nguyên tử, ngời ta bỏ qua
khối lợng của các electron.
D. B, C đúng.
Chọn đáp án đúng.
1.6. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp
các nguyên tử:
A. có cùng điện tích hạt nhân.
B. có cùng nguyên tử khối.
C. có cùng số khối.
D. có cùng số nơtron trong hạt nhân.
Chọn đáp án đúng.
1.7. Kí hiệu nguyên tử
A
Z
X
cho ta biết những gì về nguyên tố hóa học X?
A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
B. Số hiệu nguyên tử.
C. Số khối của nguyên tử.
D. Số hiệu nguyên tử và số khối.
Chọn đáp án đúng.
1.8. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu đúng và chữ S nếu sai trong các câu sau: trong nguyên
tử:
a. số electron ở phần vỏ bằng số proton của hạt nhân. Đ S
b. hạt nhân có kích thớc rất nhỏ bé so với nguyên tử Đ S

c. số khối A = Z + N Đ S
d. nguyên tử khối bằng số nơtron trong hạt nhân. Đ S
1.9. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp K B. Lớp L
C. Lớp M D. Lớp N.
Chọn đáp án đúng.
9
1.10. Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân
là: K, L, M, N. Trong nguyên tử đ cho, electron thuộc lớp nào có mức năng lã ợng trung bình
cao nhất?
A. Lớp K B. Lớp L
C. Lớp M D. Lớp N.
Chọn đáp án đúng.
1.11. Nớc nặng là gì? H y chọn khái niệm đúng về nã ớc nặng trong số các câu sau:
A. Nớc nặng là nớc có khối lợng riêng lớn nhất ở 4
0
C.
B. Nớc nặng là nớc có phân tử khối lớn hơn 18u.
C. Nớc nặng là nớc ở trạng thái rắn.
D. Nớc nặng là chất đợc dùng trong các lò phản ứng hạt nhân.
Chọn đáp án đúng.
1.12. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng? Trong nguyên tử, số khối
A. bằng tổng khối lợng các hạt proton và nơtron.
B. bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron.
C. bằng nguyên tử khối.
D. bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.
Chọn đáp án đúng.
1.13. Về mức năng lợng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là
sai
?

A. Các electron ở lớp K có mức năng lợng thấp nhất.
B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lợng trung bình cao nhất.
C. Các electron ở lớp K có mức năng lợng cao nhất.
D. Các electron ở lớp K có mức năng lợng bằng nhau.
1.14. Khái niệm nào về obitan nguyên tử sau đây là đúng? Obitan là
A. đờng chuyển động của các electron trong nguyên tử.
B. một hình cầu có bán kính xác định, tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân, tại đó xác suất tìm thấy electron là
lớn nhất.
10
D. một phơng án khác.
Chọn đáp án đúng.
1.15. Số đơn vị điện tích hạt nhân của lu huỳnh (S) là 16. Biết rằng các electron của
nguyên tử S đợc phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M), lớp ngoài cùng có 6 electron. Số
electron ở lớp L trong nguyên tử lu huỳnh là:
A. 12 B. 10 C. 8 D. 6
Chọn đáp án đúng.
1.16. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8
electron?
A.
16
8
O
B.
17
8
O
C.
18
8

O
D.
17
9
F
Chọn đáp án đúng.
1.17. Cấu hình electron của nguyên tử lu huỳnh (S) ở trạng thái cơ bản và của nguyên tử
oxi (O) có đặc điểm nào chung? Cả hai nguyên tử O và S đều
A. có 6 electron lớp ngoài cùng.
B. có 2 electron lớp trong cùng (lớp K).
C. có 2 electron độc thân ở lớp ngoài cùng.
D. A và C đúng.
Chọn đáp án đúng.
1.18. Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều
h ơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tử X là:
A.
17
9
F
B.
18
9
F
C.
16
8
O
D.
17
8

O
Chọn đáp án đúng.
1.19. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là
không
đúng?
a. 4f B. 2d
C. 3d D. 2p
1.20. ở phân lớp 3d số electron tối đa là
a. 6. B. 18.
C. 10. D. 14.
11
Chọn đáp án đúng.
1.21. Ion, có 18 electron và 16 proton, mang số đơn vị điện tích nguyên tố là
A. +18 B. -2
C. -18 D. +2
Chọn đáp án đúng.
1.22. Các ion và nguyên tử : Ne, Na
+
, F
_
có đặc điểm nào sau đây là chung?
A. Số khối B. Số electron
C. Số proton D. Số notron
Chọn đáp án đúng.
1.23. Cấu hình electron của các ion nào sau đây giống nh của khí hiếm ?
a. Te
2-
B. Fe
2+
C. Cu

+
D. Cr
3+
Chọn đáp án đúng.
1.24. Có bao nhiêu electron trong một ion
52
24
Cr
3+
?
a. 21 B. 28
C. 24 D. 52
Chọn đáp án đúng.
1.25. Vi hạt nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron?
A. Nguyên tử natri (Na) B. Ion clorua (Cl
-
)
C. Nguyên tử lu huỳnh (S) D. Ion kali (K
+
)
Chọn đáp án đúng.
1.26. Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân, Z =13, số khối, A = 27, có số electron
hoá trị là
A. 13. B. 3.
C. 5. D. 14.
Chọn đáp án đúng.
1.27. Ghép đôi cấu hình electron nguyên tử ở cột A với tên nguyên tố hoá học ở cột B sao
cho thích hợp.
A B
12

Cấu hình electron Tên nguyên tố
1. 1s
2
2s
2
2p
4
a. Nhôm (Z = 13)
2. 1s
2
2s
2
2p
5
b. Natri (Z = 11)
3. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
c. Oxi (Z = 8)
4. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
1
d. Clo (Z = 17)
5. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
e. Flo (Z = 9)
Thứ tự ghép nối là: 1 ; 2.; 3.; 4.; 5..
1.28. H y viết cấu hình electron của các ion sau:ã
Ion cấu hình electron Ion cấu hình electron
(1) Na
+
(Z=11) .. (4) Ni
2+
(Z = 28) .
(2) Cl
-
(Z = 17 ... (5) Fe
2+
(Z = 26) .
(3) Ca

2+
(Z = 20) (6) Cu
+
(Z = 29) .
1.29. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
?
A. Ca (Z = 20) B. K (Z = 19)
C. Mg (Z =12) D. Na (Z = 11)
Chọn đáp án đúng.
1.30
*
. Chu kỳ bán r , thời gian cần thiết để lã ợng chất ban đầu mất đi một nửa, của
P
32
15

14,3 ngày. Cần bao nhiêu ngày để một mẫu thuốc có tính phóng xạ chứa
P
32

15
còn lại
20% hoạt tính phóng xạ ban đầu của nó. Cho biết phơng trình động học áp dụng cho quá
trình trên là: K =
0
1/2
N
1 0,693
ln =
t N t
A. 33,2 ngày B. 71,5 ngày
C. 61,8 ngày D. 286 ngày
Chọn đáp án đúng.
1.31
*
.
U
238
92
là nguyên tố gốc của họ phóng xạ tự nhiên uran, kết thúc của d y này làã
đồng vị bền của chì
Pb
206
82
. Mỗi lần phân r ã làm giảm 2 dơn vị điện tích dơng và giảm
4u về khối lợng của hạt nhân. Mỗi lần phân r ã làm tăng 1 đơn vị điện tích hạt nhân, nhng
khối lợng coi nh không thay đổi. Hỏi số lần phân r ã và là bao nhiêu?
A. 6 phân r ã và 8 lần phân r ã
13
B. 8 phân r ã và 6 lần phân r ã

C. 8 phân r ã và 8 lần phân r ã
D. 6 phân r ã và 6 lần phân r ã
Chọn đáp án đúng.
1.32. Phản ứng hạt nhân là:
A. sự biến đổi chất này thành chất khác.
B. sự biến đổi nguyên tố hoá học này thành nguyên tố hoá học khác.
C. phản ứng kèm theo năng lợng rất lớn.
D. B, C đúng.
Chọn đáp án đúng.
1.33. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào
sai
?
A. 1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
1
y
2p
1
z
B. 1s
2
2s
2
2p

2
x
2p
2
y
2p
2
z
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
1
y
D. 1s
2
2s
2
2p
1
x
2p
1
y

2p
1
z
1.34. Các electron thuộc các lớp K, L, M, N, trong nguyên tử khác nhau về
A. đờng chuyển động của các electron.
B. độ bền liên kết với hạt nhân.
C. Năng lợng trung bình của các electron.
D. B, C đúng.
Chọn đáp án đúng.
1.35. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp
ngoài cùng là 6, cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Oxi (Z = 8) B. Lu huỳnh (Z = 16)
C. Flo (Z = 9) D. Clo (Z = 17)
Chọn đáp án đúng.
1.36. Trong nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron và electron là 26. H y cho biết Y thuộcã
về loại nguyên tử nào sau đây? Biết rằng Y là nguyên tố hoá học phổ biến nhất trong vỏ
Trái Đất.
14
A.
16
8
O
B.
17
8
O
C.
18
8
O

D.
19
9
F
Chọn đáp án đúng.
1.37. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. H y cho biết X thuộc vềã
nguyên tố hoá học nào sau đây? Nguyên tố X là
A. nguyên tố s. B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d. D. nguyên tố f.
Chọn đáp án đúng.
1.38. Một nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. ở dạng
đơn chất M có những đặc điểm nào sau đây?
A. Phân tử chỉ gồm một nguyên tử.
B. Phân tử gồm hai nguyên tử.
C. Đơn chất rất bền, hầu nh không tham gia các phản ứng hoá học.
D. A và C đúng.
Chọn đáp án đúng.
1.39. Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là:
A. Các electron lớp K.
B. Các electron lớp ngoài cùng.
C. Các electron lớp L.
D. Các electron lớp M.
Chọn đáp án đúng.
1.40. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu phát biểu đúng, chữ S nếu phát biểu sai trong những câu
dới đây:
a. Các electron thuộc các obitan 2p

x
, 2p
y
, 2p
z
có năng lợng nh nhau Đ - S
b. Các electron thuộc các obitan 2p
x
, 2p
y
, 2p
z
chỉ khác nhau về định hớng trong không
gian. Đ - S
c. Năng lợng của các electron thuộc các phân lớp 3s, 3p, 3d là khác nhau Đ - S
d. Năng lợng của các electron thuộc các obitan 2s và 2p
x
là nh nhau Đ - S
e. Phân lớp 3d đ b o hoà khi đ xếp đầy 10 electronã ã ã

Đ - S
15
1.41. Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z = 3, Z = 11 và Z = 19 có đặc điểm
nào sau là chung?
A. Có một electron lớp ngoài cùng.
B. Có hai electron lớp ngoài cùng.
C. Có ba electron lớp trong cùng.
D. Phơng án khác.
Chọn đáp án đúng.
1.42. Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn theo ô lợng tử là

sai
?
A. B.
C. D. A và C.
1.43. Ghép đôi tên nguyên tố ở cột A với cấu hình electron tơng ứng ở cột B.
A B
1. Oxi (Z = 8) A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
2. Cacbon (Z = 6) B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2

3. Kali (Z = 19) C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4. Clo (Z = 17) D. 1s
2
2s
2
2p
4
5. Canxi (Z = 20) E. 1s
2
2s
2
2p
2
6. Silic (Z = 14) F. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
4
7. Photpho (Z = 15) G. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
1
8. Gali (Z = 21) H. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
I. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
3
Thứ tự ghép đôi : 1..... ; 2....... ; 3..... ; 4....... ; 5....... ; 6........ ; 7......... ; 8......
1.44. Một nguyên tố hoá học có nhiều loại nguyên tử có khối lợng khác nhau vì nguyên
nhân nào sau đây ?
a. Hạt nhân có cùng số nơtron nhng khác nhau về số proton.
b. Hạt nhân có cùng số proton. nhng khác nhau về số nơtron.
c. Hạt nhân có cùng số nơtron nhng khác nhau về số electron.
16
d. Phơng án khác.
Chọn đáp án đúng.
1.45. Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với
hai loại đồng vị là
65
29
Cu

63
29
Cu
. Thành phần % của
65
29
Cu
theo số nguyên tử là:
A. 27,30% B. 26,30% C. 26,70% D. 23,70%

Chọn đáp án đúng.
1.46. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử
của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X
và Y là các nguyên tố:
A. Al và Br B. Al và Cl
C. Mg và Cl D. Si và Br.
Chọn đáp án đúng.
1.47. Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lợt là 11 và 13. Cấu hình
electron của M và N lần lợt là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
B. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
1
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

1
.
D. 1s
2
2s
2
2p
7
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
Chọn đáp án đúng.
1.48. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số
hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là:
A. Na, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
B. Mg, 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
.
C. F, 1s
2
2s
2
2p
5
.
D. Ne, 1s
2
2s
2
2p
6
.
Chọn đáp án đúng.
1.49. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu hoá học của X là:
A.
57
28
Ni
B.

55
27
Co
17
C.
56
26
Fe
D.
57
26
Fe
Chọn đáp án đúng.
1.50. Cation X
3+
và anionY
2-
đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Kí hiệu
của các nguyên tố X, Y là:
A. Al và O.
B. Mg và O.
C. Al và F.
D. Mg và F.
Chọn đáp án đúng.
1.51. Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe
2+

A. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
Chọn đáp án đúng.
1.52. Cho biết cấu hình electron của X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
của Y là 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Nhận
xét nào sau đây là đúng?
A. X và Y đều là các kim loại.
B. X và Y đều là các phi kim.
C. X và Y đều là các khí hiếm.
D. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
Chọn đáp án đúng.
1.53. Trong nguyên tử một nguyên tố có ba lớp eletron (K, L, M). Lớp nào trong số đó có
thể có các electron độc thân?
A. Lớp K.
B. Lớp M.
C. Lớp L.
D. Lớp L và M.
Chọn đáp án đúng.
18
1.54. Trong nguyên tử một nguyên tố X có 29 electron và 36 nơtron. Số khối và số lớp
electron của nguyên tử X lần lợt là
A. 65 và 4. B. 64 và 4.
C. 65 và 3. D. 64 và 3.
Chọn đáp án đúng.

1.55. Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn:
A. thứ tự các mức và phân mức năng lợng.
B. sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
C. thứ tự các lớp và phân lớp electron.
D. sự chuyển động của electron trong nguyên tử.
Chọn đáp án đúng.
1.56. Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s
1
, nguyên tử đó thuộc về các
nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Cu, Cr, K B. K, Ca, Cu
C. Cr, K, Ca D. Cu, Mg, K.
Chọn đáp án đúng.
1.57. Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40.
Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố
nào?
A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f.
Chọn đáp án đúng.
1.58. Ion nào sau đây
không
có cấu hình electron của khí hiếm?
A. Fe
2+
B. Na
+
C. Cl
-
D. Mg
2+

Chọn đáp án đúng.
1.59. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron hai lớp bên ngoài là 3d
2
4s
2
. Tổng số
electron trong một nguyên tử của X là
A. 18 B. 20 C. 22 D. 24
Chọn đáp án đúng.
19
1.60*. Hợp chất M đợc tạo nên từ cation X
+
và anion Y
2-
. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của
hai nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X
+
bằng 11, còn tổng số electron trong Y
2-

50. Biết rằng hai nguyên tố trong Y
2-
ở cùng phân nhóm chính và thuộc hai chu kỳ liên tiếp
trong bảng tuần hoàn. Công thức phân tử của M là:
A. (NH
4
)
2
SO
4

B. NH
4
HCO
3
C. (NH
4
)
3
PO
4
D. NH
4
HSO
3
Chọn đáp án đúng.
1.61. Ion M
3+
có cấu tạo lớp vỏ electron ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. H y cho biết tên nguyên tố vàã
cấu hình electron của M trong số các phơng án sau:
A. Nhôm, Al: 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
1
.
B. Magie, Mg: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
C. Silic, Si: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
.
D. Photpho: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
3
.
Chọn đáp án đúng.
1.62. Một ion N
2-
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. H y cho biết ở trạng thái cơã
bản, nguyên tử N có bao nhiêu electron độc thân?
A. 6 B. 4
C. 3 D. 2
Chọn đáp án đúng.
1.63. Quan sát hình vẽ mô tả thí nghiệm tìm ra electron và điền những thông tin thích hợp
(a, b, c, d, vv) vào những chỗ trống trong đoạn văn sau:
Tom-xơn đ cho phóng điện vớiã
thế hiệu 15000 vôn qua hai .(1),
gắn vào hai đầu của một ống thủy tinh
kín đ rút gần hết ã .(2), thì thấy màn
huỳnh quang(3).. Màn huỳnh
quang phát sáng do sự xuất hiện của
các tia không nhìn thấy đợc đi từ ..(4)
20
.sang (5)., tia này đợc gọi là tia .(6).Tia âm cực bị hút lệch về phía (7) khi
đặt ống thủy tinh trong một điện trờng.
a. cực dơng b. phát sáng c. cực âm

d. không khí e. âm cực g. oxi h. điện cực
Thứ tự điền từ:
1;2..; 3; 4..;5..;6;7
1.64. Điền từ, hay cụm từ thích hợp, cho trớc, vào những ô trống trong đoạn văn sau:
Khi biết .........(1)............. của nguyên tử có thể dự đoán đợc những tính chất hoá
học cơ bản của nguyên tố. Đối với tất cả các nguyên tố, lớp ....(2)... có nhiều nhất là 8
electron. Các nguyên tử có 8 electron ngoài cùng (riêng heli có 2 electron) đều rất(3)
.., chúng hầu nh trơ về mặt hoá học. Đó là các ...(4)..., vì thế trong tự nhiên phân tử khí
hiếm chỉ có một nguyên tử. Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng là các .....(5)
.(trừ H, He và B). Các nguyên tử có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng là các .....(6).. Các
nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng có thể là..(7). .. nh C, Si hay là ..(8)nh Sn,
Pb.
a. ngoài cùng b. khí hiếm c. phi kim
d. kim loại e. cấu hình electron g. bền vững
h. electron i. trong cùng
Thứ tự điền từ:
1;2..; 3; 4..;5..;6;7;8..
1.65. Một nguyên tố X, nguyên tử có ba lớp electron (K, L, M) có các giá trị năng
lợng ion hoá I (tính theo kJ/mol) nh sau:
I
1
I
2
I
3
I
4
I
5
I

6
1.012 1.903 2.910 4.956 6.278 22.230
a. Tên của nguyên tố X là
b. Cấu hình electron của X là
c. Công thức oxit cao nhất của X
d. Số electron lớp ngoài cùng của X
e. Điện tích hạt nhân của X là
21
Gợi ý:
nhận xét sự thay đổi các giá trị năng lợng ion hoá, nơi nào có sự thay đổi đột ngột, ở
đó có sự thay đổi mức năng lợng của electron (lớp electron).
1.66. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu phát biểu đúng, chữ S nếu phát biểu sai trong những câu
về sự phân bố electron trong nguyên tử. Các electron đợc sắp xếp tuân theo những
nguyên lí và quy tắc sau đây:
A. Nguyên lí vững bền: ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các electron chiếm
lần lợt các obitan có mức năng lợng từ thấp lên cao. Đ - S
B. Nguyên lí Pauli: Trên một obitan chỉ có thể có nhiều nhất là hai electron và hai
electron này chuyển động tự quay khác chiều nhau xung quanh trục riêng của mỗi
electron. Đ - S
C. Quy tắc Hun: Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ phân bố trên các
obitan sao cho số electron độc thân là tối đa và các electron này phải có chiều tự quay
giống nhau. Đ - S
D. Quy tắc về trật tự các mức năng lợng obitan nguyên tử:
1s <2s< 2p<3s< 3p< 4s <3d< 4p< 5s<4d< 5p< 6s <4f< 5d< 6p<7s <5f< 6d
Đ - S
1.67. Chọn các từ và cụm từ thích hợp, cho sẵn để điền vào những chỗ trống trong các câu
sau:
Obitan nguyên tử là khoảng...........(1)...........xung quanh hạt nhân mà tại
đó............(2)...... ....hầu hết xác suất có mặt electron. Obitan s có dạng hình.....(3)......., tâm
là ...............(4)................Obitan p gồm ba obitan p

x
, p
y
, p
z
có hình..........(5)............
a. số 8 nổi b. cầu c. tập trung
d. không gian e. hạt nhân nguyên tử f. nguyên tử
Thứ tự điền từ:
1;2..; 3; 4..;5..
1.68. Khi xét số phân lớp electron trong một lớp và kí hiệu của những phân lớp đó, h y điềnã
từ hay cụm tù thích hợp, cho trớc để hoàn thành các câu sau:
a. Lớp electron thứ nhất (n = 1) gọi là lớp K, là lớp gần hạt nhân nhất, có ..(1)..phân lớp
(2)
b. Lớp electron thứ hai (n = 2) gọi là lớp L, là lớp có ...(3)...phân lớp .. (4).
22
c. Lớp electron thứ ba (n = 3) gọi là lớp M, là lớp có ....(5).....phân lớp :...(6).........
d. Lớp electron thứ t (n = 4) gọi là lớp N, là lớp có .....(7).....phân lớp :.....(8).......
a. 2s và 2p b. 3s, 3p và 3d c. 1s d. 4s, 4p, 4d và 4f
e. 1 f. 2 g. 3 h. 4
Thứ từ điền từ:
1.; 2.; 3; 4; 5; 6.;7..; 8.
1.69. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu phát biểu đúng, chữ S nếu phát biểu sai trong những câu
về đặc điểm của lớp electron ngoài cùng sau đây:
a. Các nguyên tử khí hiếm có lớp electron ngoài cùng đ b o hoà, bền vững, do đóã ã
chúng hầu nh không tham gia các phản ứng hoá học. Đ - S
b. Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng là các nguyên tử kim loại (Trừ B).
Đ - S
c. Các nguyên tử có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng là các phi kim Đ - S
d. Các nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng chỉ có thể là các phi kim nh C, Si

Đ - S
e. Hoá trị của nguyên tử với oxi luôn luôn bằng số electron lớp ngoài cùng.
Đ - S
1.70. H y ghép các nửa câu ở hai cột A và B sao cho phù hợp.ã
A B
1. Số electron tối đa trong lớp L là a. 6 electron.
2. Số electron tối đa trong phân lớp s là b. 10 electron
3. Số electron tối đa trong phân lớp p là c. 2 electron.
4. Số electron tối đa trong phân lớp d là d. 8 electron.
5. Số electron tối đa trong phân lớp f là e. 12 electron.
f. 14 electron.
Thứ tự ghép nối là:
1; 2..; 3; 4.; 5
C. Đáp số và hớng dẫn
23
1.1. Đáp án D.
1.2. Đáp án A.
1.3. Đáp án B.
1.4. Đáp án A.
1.5. Đáp án D.
1.6. Đáp án A.
1.7. Đáp án D.
1.8. a. Số electron ở phần vỏ bằng số proton của hạt nhân. Đ
b. Hạt nhân có kích thớc rất nhỏ bé so với nguyên tử Đ
c. Số khối A = Z + N Đ
d. Nguyên tử khối bằng số nơtron trong hạt nhân. S
1.9. Đáp án A.
1.10. Đáp án D.
1.11. Đáp án B.
1.12. Đáp án B.

1.13. Đáp án C.
1.14. Đáp án C.
Giải thích: - Phơng án A sai vì theo bản chất sóng và hạt của electron thì các quan niệm
của vật lí cổ điển về đờng chuyển động của các electron trong nguyên tử là không đúng.
- Phơng án B sai vì hình cầu chỉ phù hợp với obitan s còn những obitan khác nh p, d, f có
những hình dạng khác.
- Phơng án C là đúng.
1.15. Đáp án C.
1.16. Đáp án A.
1.17. Đáp án D.
Giải thích: Phơng án B sai vì trừ hiđro tất cả các nguyên tử của các nguyên tố còn lại đều
có 2 electron lớp trong cùng (lớp K).
1.18. Đáp án B.
Hớng dẫn: theo bài ra ta có hệ phơng trình 2Z + N = 28 (I)
24
2Z - N = 8 (II) N = 10 và Z = 9
Vậy phơng án B là đúng.
1.19. Đáp án B.
1.20. Đáp án C.
1.21. Đáp án B.
1.22. Đáp án B.
1.23. Đáp án D.
1.24. Đáp án A.
Giải thích: theo kí hiệu, nguyên tử crom có 24 proton, 24 electron. Do đó, trong ion Cr
3+
số
electron còn lại là 24 - 3 = 21(electron).
1.25. Đáp án D.
1.26. Đáp án B.
1.27. Thứ tự ghép nối là: 1 - c; 2 - e; 3 - b.; 4 - a; 5 - d.

1.28. H y viết cấu hình electron của các ion sau:ã
Ion cấu hình electron Ion cấu hình electron
(1) Na
+
(Z=11) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
(4) Ni
2+
(Z = 28) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8

(2) Cl
-
(Z = 17 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
(5) Fe
2+
(Z = 26) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
(3) Ca
2+
(Z = 20) 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
(6) Cu
+
(Z = 29) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10

1.29. Đáp án B.
1.30
*
. Đáp án A.
25
1.31
*
. Đáp án B.
Hớng dẫn
Từ
U
238

92
biến đổi thành
Pb
206
82
về số khối đ giảm 238 - 206 = 32(u), do đó sốã
lần phân r ã là 32 : 4 = 8 (lần). Khi đó số đơn vị điện tích dơng bị mất đi là 8 x 2 = 16, nh-
ng thực tế chỉ mất 92 - 82 = 10. Nh vậy đ có 6 phân r ã ã .
Đáp án đúng là B.
1.32. Đáp án D.
1.33. Đáp án C.
Giải thích: Phơng án C sai vì vi phạm quy tắc Hun.
1.34. Đáp án B.
1.35. Đáp án B.
Hớng dẫn: phân lớp s chứa tối đa 2 electron, do đó nguyên tử đ cho có các phân lớpã
1s
2
2s
2
và 3s
2
. Mặt khác, số electron lớp ngoài cùng có 6 cho nên nguyên tử có 4 electron ở
3p. Đó là lu huỳnh, Z = 16.
1.36. Đáp án C.
Hớng dẫn :
18
8
O
có tổng số các hạt proton, nơtron và electron là 18 + 8 = 26. Đáp án C.
1.37. Đáp án B.

Hớng dẫn: phân lớp s chứa tối đa 6 electron, do đó nguyên tử đ cho có các phân lớp 2pã
6
và 3p
5
. Vậy electron cuối cùng ở phân lớp p, hay nguyên tố đ cho là nguyên tố p.ã
26
1.38. Đáp án D.
1.39. Đáp án B.
1.40.
a. Các electron thuộc các obitan 2p
x
, 2p
y
, 2p
z
có năng lợng nh nhau Đ
b. Các electron thuộc các obitan 2p
x
, 2p
y
, 2p
z
chỉ khác nhau về định hớng trong không
gian. Đ
c. Năng lợng của các electron thuộc các phân lớp 3s, 3p, 3d là khác nhau Đ
d. Năng lợng của các electron thuộc các obitan 2s và 2p
x
là nh nhau S
e. Phân lớp 3d đ b o hoà khi đ xếp đầy 10 electronã ã ã


Đ
1.41. Đáp án A.
1.42. Đáp án D.
1.43. Thứ tự ghép đôi : 1- D ; 2 - E. ; 3 - A ; 4 - C ; 5 - B ; 6 - H ; 7 - I ; 8 - G.
1.44. Đáp án B.
1.45. Đáp án A.
Hớng dẫn:
Cách 1: đặt x là % số nguyên tử Cu
65
, 100 - x là thành phần % của Cu
63
A
=
65 63(100 )
100
x x+
= 63,546 x = 27,3%
Cách 2: áp dụng phơng pháp đờng chéo, ta thu đợc kết quả tơng tự.
1.46. Đáp án B.
Hớng dẫn: tổng các electron p là 7 suy ra có các phân lớp 2p
6
và 3p
1
. Do đó nguyên tử đã
cho có cấu hình electron đầy đủ là: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
1
. Vậy nguyên tố đó là nhôm, Z = 13.
Nguyên tử của nguyên tố thứ hai có số hạt proton là
(13 2) 8
2
ì +
= 17, nguyên tố thứ hai là clo.
1.47. Đáp án C.
1.48. Đáp án A.
1.49. Đáp án C.
1.50. Đáp án A.
27

×