Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

dekiem traHKI lop 5 xem thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.31 KB, 12 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HKI
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
1. Số thập phân 72,365, chữ số được gạch dưới có giá trò là ( 0,25)
A. 3 B.
10
3
C.
100
3
D.
1000
3
2. 5 tấn 37 kg = ………. Tấn ( 0,25)
A.5,37 tấn B. 5,037 tấn C, 5,307 tấn D. 5,0037 tấn
3. Hiệu của
35
19

7
3
là:
A.
28
16
B.
35
16
C.
245
16
D.


35
4
4. Tìm 15% của 320 kg là:
A. 50kg B. 72kg C. 38kg D. 48kg
6. May một bộ quần áo hết 3,15 m vải. Hỏi may 15 bộ cần bao nhiêu mét vải?
A. 47,35m B. 47,25m C. 48,15m D. 48,25m
7. 19,44 là tích của: ( 0,25)
A. 5,4 và 3,6 B. 10,8 và 0,6 C. 16,2 và 1,2 D. 2,7 và 7,2
8. Phát biểu nào sau đây là đúng: ( 0,25)
A. Hình thang là hình có 3 cạnh
B. Hình thang là hình có 3 góc
C. Hình thang là hình có 1 cặp cạnh đối diện song song.
D. Hình thang là hình có 3 góc nhọn và 1 góc vuông
9. 3,78561 x 100 = 0,01 x …… số cần điền vào chỗ trống là: ( 0,25)
A. 378,561 B. 37,8561 C. 3785,61 D. 37856,1
10. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 2,5m, chiều dài hơn chiều rộng 3,2m. tính diện tích
hình chữ nhật đó?
A. 15,25m
2
B. 14,25m
2
C. 14,05m
2
D. 15,05m
2
11. 109,99 109 + 0,09 dấu cần điền vào chỗ trống là: ( 0,25)
A. = B. < C. > D. không có dấu nào
12. Viết phân số
25
1

dưới dạng tỉ số phần trăm ( 0,25)
A. 25% B. 0,4% C. 4% D. 40%
13. Số lớn nhất trong các số : 5,798; 5,897; 5,978; 5,789; 5,897 ( 0,25)
A. 5,978 B. 5,897 C. 5,798 D. 5,897
14. Hỗn số 34
100
6
viết dưới dạng số thập phân là: ( 0,25)
A. 34,600 B. 34,06 C. 34,6 D. 34,006
15. Thương và số dư của phép chia 24,76 : 6 là:
A. 0,346 (dư 4) B. 4,12 ( dư 0,04)
C. 4,12 ( dư 0,4 ) D. 41,2 ( dư 0,004)
16. Nếu dòch dấu phẩy của một số thập phân sang bên phải một hàng thì số thập phân đó
1
( 0,25)
A. Tăng 10 đơn vò B. Gấp lên 100 lần
C. Giảm đi 10 lần D. Gấp lên 10 lần
17. Một đàn trâu bò có tất cả 150 con. Trong đó trâu chiếm 60% cả đàn. Số con bò có là:
A. 60 con B. 70 con C. 65 con D. 50 con
18. Với 2,5 x = 0,025 thì số cần điền vào ô trống là: ( 0,25)
A. 10 B. 0,01 C. 0,001 D. 100
19. Đơn vò thích hợp điền vào chỗ chấm của 10,6 ha = 1060 …… là: ( 0,25)
A. m
2
B. a C. ha D. dam
2
20. Giá trò của biểu thức 15: 7,5 x 0,1 là:
A. 200 B. 20 C. 2 D. 0,2
21. Số thập phân gồm 3 đơn vò, 4 phần mười và 6 phần nghìn được viết là: ( 0,25)
A. 0,346 B. 3,406 C. 3,46 D. 3,046

22.
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính
45,6 x 4,06 5,376 : 4,2
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. tính giá trò biểu thức: 52,15 x 15 + 20,06 : 3,4
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng kém chiều dài 6m. người ta dành
25% diện tích mảnh đất để làm nhà ở. Phần còn lại dùng để trồng trọt. Tính diện tích phần đất
trồng trọt?
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính
5,376 4,2
117 1,28
336

136,185
1824
2736
06,4
6,54
×


2. Tính giá trò biểu thức
52,15 x 15 + 20,06 : 3,4
= 1232,52 + 5,9
= 1238,15
3. Bài giải
Chiều rộng mảnh đất hình chử nhật
24 – 6 = 18 (m)
Diện tích mảnh đất là;
24 x 18 = 432 ( m
2
)
Diện tích đất làm nhà ở là:
432 : 100 x 25 = 108 ( m
2
)

Diện tchs đất trồng trọt là:
432 – 108 = 324 (m
2
)
Đáp số: 324 m
2
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ CUỐI HKI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Phần đất liền nước ta giáp với các nước: ( 0,5)
3
A. Trung Quốc
B. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia
C. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia
D. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia
2. Nước ta nằm trong đới khí hậu:( 0,5)
A. Nhiệt đới B. n đới C. Hàn đới
3. Ranh giới khí hậu giữa niền Bắc và miền Nam là: (0,5)
A. Dãy Hoàng Liên Sơn B. Dãy Trường Sơn
C. Dãy núi Đông Triều D. Dãy núi Bạc mã
4. Nước ta có nhiều rừng do: (0,5)
A. Khí hậu nóng quanh năm
B. Diện tích lảnh thổ rộng lớn
C. Có nhiều loại đất
5. Lúa gạo nước ta trồng nhiều nhất ở:( 0,5)
A. Vùng núi và cao nguyên
B. Vùng ven biển
C. các đồng bằng
6. Dãy núi hình cánh cung chạy gần biển là: ( 0,5)
A. Bắc Sơn B. Ngân Sơn C. Đông Triều
7. Nối từ ngữ ở cột (A) với từ ngữ thích hợp ở cột (B) : ( 1Đ)

(A) (B)
Than Tây Nguyên
A-pa-tít Hà Tónh
Sắt Lào Cai
Bô –xít Quảng Ninh
8. Rừng rậm nhiệt đới ở nước ta có đặc điểm:( 0,5)
A. Có diện tích không lớn
B. Phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi
C. Có nhiều loài cây: đước, sú, vẹt.
9. Nước ta có dân số tăng ( 0,5)
A. Nhanh B. Rất nhanh
C. Trung bình D. Chậm
10. Điền tù ngứ vào chỗ chấm (…) cho phù hợp: ( 1đ)
Dân cư nước ta tập trung ……………………………………………… tại đồng bằng và ven biển. Vùng núi có
dân cư ……………………………
PHẦN TỰ LUẬN ( 4Đ)
1. Thương mại gồm các hoạt động nào? Thương mại có vai trò gì?
.........................................................................................................................................
4
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Khí hậu miền Bắc và khí hậu miền Nam khác nhau như thế nào?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM
1C 2A 3D 4A 5C 6C 8B 9B

TỰ LUẬN:
1. thương mại gồm hai hoạt động nội thương và ngoại thương. Thương mại có vai trò làm cầu
nối giữa sản xuất và tiêu dùng
2. miền Bắc có mùa đông lạnh, mưa phùn; miền Nam nóng quanh năm với mùa mưa và màu
khô rõ rệt
ĐỀ THI LỊCH SỬ CUỐI HỌC KÌ I
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6Đ)
1. Vào thế kỉ XX, trong xã hội Việt Nam, xuất thêm những giai cấp, tầng lớp mới đó là:
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×