Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Đề Thi HKI Văn 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.13 KB, 27 trang )

Bộ sưu tầm đề kiểm tra môn Ngữ văn 6 , HK I
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn : Ngữ văn Lớp: 6
ĐỀ 1
Phần1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Điểm)
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt nào?
A Tự sự B Miêu tả
C Viết thư D Biểu cảm
“ Thủy Tinh đến sau, khơng lấy được vợ, đùng đùng nổi giận đem qn đuổi theo đòi cướp Mỵ
Nương . Thần hơ mưa gọi gió làm thành giơng bão rung chuyển cả đất trời,dâng nước sơng lên cuồn cuộn
đánh Sơn Tinh….”
Câu 2: Đoạn văn ở câu 1 được trích trong văn bản nào?
A Thạch Sanh B Thánh Gióng
C Con Rồng Cháu Tiên D Sơn Tinh Thủy Tinh
Câu 3: Truyện “Em bé thơng minh” thuộc thể loại nào trong văn học dân gian?
A Truyện ngụ ngơn B Truyền thuyết
C Truyện cổ tích D Truyện cười
Câu 4: Nhân vật “Thạch Sanh” trong truyện cổ tích Thạch Sanh thuộc kiểu nhân vật nào?
A Nhân vật bất hạnh
B Nhân vật dũng sĩ và nhân vật có tài năng kì lạ
C Nhân vật thơng minh và nhân vật ngốc ngếch
D Nhân vật là động vật
Câu 5: Các từ dưới đây từ nào là từ mượn:
A Hươu B Nai C Mã D Khỉ
Câu 6: Xác định những cụm từ dưới đây đâu là cụm danh từ?
A Đùng đùng nổi giận B Đòi cướp Mỵ Nương
C Một biển nước D Ngập ruộng đồng
Câu 7: Các từ “ kia , ấy, nọ” thuộc từ loại nào?
A Danh từ B Động từ
C Chỉ từ D Tính từ


Câu 8: Tính từ là gì?
A Là những từ chỉ trạng thái , hành động của sự vật
B Là những từ chỉ người , vật , hiện tượng, khái niệm…
C Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động trạng thái
D là những từ đi kèm với danh từ để chỉ về số lượng
Phần 2: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Thế nào là văn tự sự ? Nêu dàn bài chung của bài văn tự sự .(2 điểm)
Câu 2: Kể về một người bạn mà em q mến . (4 điểm)
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẨN CHẤM
Phần1: ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án đúng A D C B C C C C
Phần 2 ( 6 điểm )
Câu 1: - Nêu được khái niệm về văn tự sự (1 đ)
- Lập được dàn bài chung (đúng 3 phần) của bài văn tự sự . (1 đ)
Câu2: - Trình bày bài văn theo 3 phần (1 đ).
- Viết đúng phần mở bài, giới thiệu được người bạn mà em u mến. (0.5 đ)
Bộ sưu tầm đề kiểm tra môn Ngữ văn 6 , HK I
- Phần thân bài: Kể được đặc điểm (vóc dáng) riêng về người bạn (0.5 đ)
Tính tình của người bạn (0.5 đ)
Sở thích, sở trường của người bạn. (0.5 đ)
Tình cảm của người bạn đối với mọi người (0.5 đ)
- Phần kết bài : Nêu được cảm tưởng hoăc suy nghĩ về người bạn (0.5 đ)
ĐỀ 2
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
“ Thuỷ Tinh đến sau khơng lấy được vợ, đùng đùng nổi giận, đem qn đuổi theo đòi cướp Mị
Nương. Thần hơ mưa gọi gió làm thành giơng bão rung chuyển cả đất trời, dâng nước sơng lên cuồn cuộn
đánh Sơn Tinh. Nước ngập ruộng đồng, nước ngập nhà cửa, nước dâng lên lưng đồi, sườn núi, thành phong
Châu như nổi lềnh bềnh trên một biển nước.”.

Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.4 điểm )
Câu 1 :
Đoạn văn trên trích từ văn bản nào?
A
Con Rồng, cháu Tiên
B
Thánh Gióng
C
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
D
Bánh chưng, bánh giày
Câu 2 : Đoạn văn trên được viết theo phương thức biểu đạt chủ yếu nào ?
A
Biểu cảm
B
Miêu tả
C
Tự sự
D
Nghị luận
Câu 3 :
Đoạn văn trên có mấy từ láy?
A
Hai từ
B
Ba từ
C
Bốn từ
D
Năm từ

Câu 4 :
Nghĩa của từ “ Vở” là : tập hợp giấy đóng lại để viết, thường có bìa bọc
ngồi
Từ “ Vở” trên đây đã được giải thích nghĩa bằng cách nào?
A
Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
B
Đưa ra từ gần nghĩa với từ cần giải thích
C
Đưa ra từ trái nghĩa với từ cần giải thích
D
Câu A, B, C đều sai
Câu 5 :
Đoạn văn trên có mấy danh từ riêng?
A
Một
B
Hai
C
Ba
Bộ sưu tầm đề kiểm tra môn Ngữ văn 6 , HK I
D
Bốn
Câu 6 :
Trong các từ dưới đây, từ nào là từ Hán Việt ?
A
Rập ràng
B
Hiệp sĩ
C

Cuồn cuộn
D
Tất cả đều đúng
Câu 7 :
Truyện cổ tích Cây bút thần thuộc loại truyện kể về kiểu nhân vật nao?
A
Nhân vật bất hạnh
B
Nhân vật có tài năng kì lạ
C
Nhân vật thơng minh
D
Nhân vật ngổc nghếch
Câu 8 :
Nhân vật Thánh Gióng được xây dựng bằng những chi tiết tưởng tượng,
kì ảo nào?
A
Ngựa phun lửa, Gióng thúc ngựa phi thẳng đến nơi có giặc
B
Gióng lớn nhanh như thổi, vươn vai thành tráng sĩ
C
Gióng đánh giặc xong cởi cáo giáp sắt để lại bay thẳng về trời
D
Tất cả đều đúng
Câu 9 :
Xác định đâu là cụm danh từ?
A
Sẽ phá tan giặc
B
Vội vàng về tâu

C
Một con ngựa sắt
D
Đi khắp nơi
Câu 10 :
: Các từ “ kia, ấy, nọ” là :
A
Chỉ từ
B
Tính từ
C
Động từ
D
Danh từ
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 : __ 1 _điểm
Em rút ra được bài học gì sau khi đọc truyện cười “ Treo biển” (1đ)
Bài 2 : _ _5_điểm
Hãy kể về một kỉ niệm đáng nhớ
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ph.án đúng C C B A C B B D C A
Bộ sưu tầm đề kiểm tra môn Ngữ văn 6 , HK I
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 :
Nêu được ý nghĩa của truyện (1 điểm)
Bài 2 :
2- Thể loại: tự sự

a)
Nội dung:
- Kể được một câu chuyện có mở đầu có kết thúc thể hiện một ý nghĩa
- Nội dung chuyện phải là một kỉ niệm đáng nhớ
- Câu chuyện dễ làm xúc động ngươif đọc
-Đồng thời biết đan xen lời văn biểu cảm, tự sự
b)
- Hình thức:
+ Có bố cục 3 phần rõ ràng cân đối
+Dùng từ ngữ hình tượng giàu sức gợi cảm
+ Chấm phẩy câu rõ ràng
* BIểU ĐIểM:
Điểm
u cầu cần đạt :
4-5 đạt các u cầu trên
2-3 đảm bảo tương đối các yeu cầu trên
1-2 văn viết còn sơ sài
0 lạc đề
ĐỀ 3
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
“ Thuỷ Tinh đến sau khơng lấy được vợ, đùng đùng nổi giận, đem qn đuổi theo đòi cướp Mị
Nương. Thần hơ mưa gọi gió làm thành giơng bão rung chuyển cả đất trời, dâng nước sơng lên cuồn cuộn
đánh Sơn Tinh. Nước ngập ruộng đồng, nước ngập nhà cửa, nước dâng lên lưng đồi, sườn núi, thành phong
Châu như nổi lềnh bềnh trên một biển nước.”.
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ 0.4_ _ điểm )1
Câu 1 :
Đoạn văn trên trích từ văn bản nào?
A
Con Rồng, cháu Tiên

B
Thánh Gióng
C
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
D
Bánh chưng, bánh giày
Câu 2 : Đoạn văn trên được viết theo phương thức biểu đạt chủ yếu nào ?
A
Biểu cảm
B
Miêu tả
C
Tự sự
D
Nghị luận
Bộ sưu tầm đề kiểm tra môn Ngữ văn 6 , HK I
Câu 3 :
Đoạn văn trên có mấy từ láy?
A
Hai từ
B
Ba từ
C
Bốn từ
D
Năm từ
Câu 4 :
Nghĩa của từ “ Vở” là : tập hợp giấy đóng lại để viết, thường có bìa bọc
ngồi
Từ “ Vở” trên đây đã được giải thích nghĩa bằng cách nào?

A
Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
B
Đưa ra từ gần nghĩa với từ cần giải thích
C
Đưa ra từ trái nghĩa với từ cần giải thích
D
Câu A, B, C đều sai
Câu 5 :
Đoạn văn trên có mấy danh từ riêng?
A
Một
B
Hai
C
Ba
D
Bốn
Câu 6 :
Trong các từ dưới đây, từ nào là từ Hán Việt ?
A
Rập ràng
B
Hiệp sĩ
C
Cuồn cuộn
D
Tất cả đều đúng
Câu 7 :
Truyện cổ tích Cây bút thần thuộc loại truyện kể về kiểu nhân vật nao?

A
Nhân vật bất hạnh
B
Nhân vật có tài năng kì lạ
C
Nhân vật thơng minh
D
Nhân vật ngổc nghếch
Câu 8 :
Nhân vật Thánh Gióng được xây dựng bằng những chi tiết tưởng tượng,
kì ảo nào?
A
Ngựa phun lửa, Gióng thúc ngựa phi thẳng đến nơi có giặc
B
Gióng lớn nhanh như thổi, vươn vai thành tráng sĩ
C
Gióng đánh giặc xong cởi cáo giáp sắt để lại bay thẳng về trời
D
Tất cả đều đúng
Câu 9 :
Xác định đâu là cụm danh từ?
A
Sẽ phá tan giặc
B
Vội vàng về tâu
C
Một con ngựa sắt
D
Đi khắp nơi
Câu 10 :

: Các từ “ kia, ấy, nọ” là :
A
Chỉ từ
B
Tính từ
C
Động từ
D
Danh từ
Bộ sưu tầm đề kiểm tra môn Ngữ văn 6 , HK I
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 : __ 1 _điểm
Em rút ra được bài học gì sau khi đọc truyện cười “ Treo biển” (1đ)
Bài 2 : _ _5_điểm
Hãy kể về một kỉ niệm đáng nhớ
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ph.án đúng C C B A C B B D C A
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 :
Nêu được ý nghĩa của truyện (1 điểm)
Bài 2 :
2- Thể loại: tự sự
a)
Nội dung:
- Kể được một câu chuyện có mở đầu có kết thúc thể hiện một ý nghĩa
- Nội dung chuyện phải là một kỉ niệm đáng nhớ
- Câu chuyện dễ làm xúc động ngươif đọc

-Đồng thời biết đan xen lời văn biểu cảm, tự sự
b)
- Hình thức:
+ Có bố cục 3 phần rõ ràng cân đối
+Dùng từ ngữ hình tượng giàu sức gợi cảm
+ Chấm phẩy câu rõ ràng
* BIểU ĐIểM:
Điểm
u cầu cần đạt :
4-5 đạt các u cầu trên
2-3 đảm bảo tương đối các yeu cầu trên
1-2 văn viết còn sơ sài
0 lạc đề
ĐỀ 4
Phần1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Điểm)
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt nào?
Bộ sưu tầm đề kiểm tra môn Ngữ văn 6 , HK I
A Tự sự B Miêu tả
C Viết thư D Biểu cảm
“ Thủy Tinh đến sau, khơng lấy được vợ, đùng đùng nổi giận đem qn đuổi theo đòi cướp Mỵ
Nương . Thần hơ mưa gọi gió làm thành giơng bão rung chuyển cả đất trời,dâng nước sơng lên cuồn cuộn
đánh Sơn Tinh….”
Câu 2: Đoạn văn ở câu 1 được trích trong văn bản nào?
A Thạch Sanh B Thánh Gióng
C Con Rồng Cháu Tiên D Sơn Tinh Thủy Tinh
Câu 3: Truyện “Em bé thơng minh” thuộc thể loại nào trong văn học dân gian?
A Truyện ngụ ngơn B Truyền thuyết
C Truyện cổ tích D Truyện cười
Câu 4: Nhân vật “Thạch Sanh” trong truyện cổ tích Thạch Sanh thuộc kiểu nhân vật nào?

A Nhân vật bất hạnh
B Nhân vật dũng sĩ và nhân vật có tài năng kì lạ
C Nhân vật thơng minh và nhân vật ngốc ngếch
D Nhân vật là động vật
Câu 5: Các từ dưới đây từ nào là từ mượn:
A Hươu B Nai C Mã D Khỉ
Câu 6: Xác định những cụm từ dưới đây đâu là cụm danh từ?
A Đùng đùng nổi giận B Đòi cướp Mỵ Nương
C Một biển nước D Ngập ruộng đồng
Câu 7: Các từ “ kia , ấy, nọ” thuộc từ loại nào?
A Danh từ B Động từ
C Chỉ từ D Tính từ
Câu 8: Tính từ là gì?
A Là những từ chỉ trạng thái , hành động của sự vật
B Là những từ chỉ người , vật , hiện tượng, khái niệm…
C Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động trạng thái
D là những từ đi kèm với danh từ để chỉ về số lượng
Phần 2: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Thế nào là văn tự sự ? Nêu dàn bài chung của bài văn tự sự .(2 điểm)
Câu 2: Kể về một người bạn mà em q mến . (4 điểm)
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẨN CHẤM
Phần1: ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án đúng A D C B C C C C
Phần 2 ( 6 điểm )
Câu 1: - Nêu được khái niệm về văn tự sự (1 đ)
- Lập được dàn bài chung (đúng 3 phần) của bài văn tự sự . (1 đ)
Câu2: - Trình bày bài văn theo 3 phần (1 đ).
- Viết đúng phần mở bài, giới thiệu được người bạn mà em u mến. (0.5 đ)
- Phần thân bài: Kể được đặc điểm (vóc dáng) riêng về người bạn (0.5 đ)

Tính tình của người bạn (0.5 đ)
Sở thích, sở trường của người bạn. (0.5 đ)
Tình cảm của người bạn đối với mọi người (0.5 đ)
- Phần kết bài : Nêu được cảm tưởng hoăc suy nghĩ về người bạn (0.5 đ)
ĐỀ 5
Bộ sưu tầm đề kiểm tra môn Ngữ văn 6 , HK I
I.Trắc nghiệm: (4Điểm)
Khoanh tròn câu trả lời em cho là đúng
Câu1. Trong những truyện sau, truyện nào khơng phải là truyền thuyết
A. Thánh Gióng B.Con rồng cháu tiên C.Sơn Tinh ,Thuỷ Tinh D.Thạch Sanh
Câu 2.Em hiểu thế nào là chi tiêt tưởng tượng, kì ảo?
A.Là chi tiết tiêu biểu có trong truyện C.là chi tiết khơng có thật
B.Là những chi tiêt lien quan đến nhân vật do nhân dân tưởng tượng ra
D.Là chi tiêt do con người tưởng tượng ra
Câu 3.Sự thơng minh của em bé trong truyện em bé thơng minh được thừ thách qua mấy lần?
A.2lần B.3Lần C.3lần D.4lần
Câu 4.Chi tiết tưởng tượng kì ảo trong truyện Thạch Sanh là gì?
A.Cứu con vua Thuỷ Tề C.Bộ cung tên thần
B.Niêu cơm thần D.Cái riều thần
Câu 5.Truyền thuyết Hồ Gươm liên quan đến sự thật lịch sử nào?
A.Khởi nghĩa Lam Sơn C.Chống giăc Minh
B.Khởi nghĩa Tây Sơn D.A và C đúng
Câu 6. Do đâu Ếch bị trâu đi qua giẫm bẹp?
A.Do mưa to làm nước giếng tràn bơ đưa ếch ra ngồi
B. Do ếch tưởng mình oai như vi chúa tể
C. Do ếch nhênh nháo đưa cặp mắt nhìn lên bầu trời chả thèm để ý dến xung quanh
D. Do ếch nghênh ngang đi lại khắp nơi
Câu 7. Em có suy nghĩ gì về người mẹ của Mạnh Tử trong việc dạy con?
A. Nghiêm khắc, quyết liệt C. Thương u con
B. Thơng minh và tế nhị D. Tất cả A, B, C đúng

Câu 8: Từ " Chúa tể " được giải thích dưới đây theo cách nào?
Chúa tể: kẻ có quyền cao nhất, chi phối kẻ khác.
A. Đưa ra khái niệm mà từ biểu thị B. Đưa ra từ đồng nghĩa với từ cần giải thích
C. Đua ra từ trái nghĩa với từ cần giải thích D. Cả ba trường hợp đều sai
Câu 9: Tổ hợp từ nào là " Cụm danh từ" ?
A. Nhà Lão Miệng C. Hai hàm
B. Cả hai mơi D. Cả ba câu đều đúng
Câu 10: Văn bản " Thánh Gióng" được trình bày theo phương thức biểu đạt nào?
A. Tự sự B. Miêu tả C. Biểu cảm D. Nghị luận
II. Tự luận (6 điểm).
Bài 1: Viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 dòng nêu cảm nhận của em về nguờn gốc dân tộc qua truyền
thuyết " Con rồng Cháu Tiên"
Bài 2: Đóng vai bà đỡ Trần trong truyện " Con Hổ có nghĩa" để kể lại câu chuyện?
ĐÁP ÁN. NGỮ VĂN 6 HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2008- 2009
I. Trắc nghiệm (4 đ) Đúng mỗi câu 0,4 đ
1.D 2.C 3.C 4.D 5.B 6B 7.B 8.A 9.D 10.A
II. Tự luận (6đ)
Bài 1 (2đ): Đảm bảo các ý:
-Tự hào, tin u nguồn gốc giống nòi dân tộc(1đ)
-Phát huy tinh thần đồn kết dân tộc thống nhất cộng đồng(1đ)
Bài 2 (5đ)
-Hình thức: Thể loại tự sự, ngơi thứ nhất, đảm bảo bố cục 3 phần
-Nội dung: Kể được các sự việc nhân vật, hành động chính trong phần đầu truyện " Con Hổ có nghĩa" .
Cụ thể
+ Giới thiệu hồn cảnh: ban đêm đang ở nhà, đột nhiên Hổ xuất hiện bắt đi. Người kể xưng Tơi
Bộ sưu tầm đề kiểm tra môn Ngữ văn 6 , HK I
+ Kể q trình đỡ đẻ theo trinh tự : Ban đầu sợ, sau đó Hổ đưa tơi đi đâu? Gặp tình trạng gì? Tơi giúp
Hổ đỡ đẻ như thế nào? Sau khi đẻ được Hổ đực làm gì?
Biểu điểm:
+ Kể hay có sáng tạo, sai một đến hai lỗi chính tả(4-5đ)

+Kể đúng trình tự câu chuyện, sai 5-7 lỗi chính tả (2-3đ)
+ Kể sơ sài, sai nhiều lỗi chính tả (0-1đ)Phòng giáo dục đào tạo Đại Lộc
ĐỀ 6
I/ Trắc nghiệm (5 điểm)
Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Ý nghĩa nổi bật nhất của hình tượng “cái bọc trăm trứng” trong truyền thuyết “con Rồng,
cháu Tiên” là gì ?
A. Giải thích sự ra đời của dân tộc Kinh
B. Ca ngợi sự hình thành nhà nước Văn Lang
C. Tình u đất nước và lòng tự hào dân tộc
D. Mọi người, mọi dân tộc Việt Nam phải thương u nhau như anh em một nhà
Câu 2: Nhân vật chính trong truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh là ai?
A. Sơn Tinh
B. Thuỷ Tinh
C. Sơn Tinh và Thuỷ Tinh
D. Vua Hùng
Câu 3: Em bé thơng minh trong truyện cổ tích “Em bé thơng minh” thuộc kiểu nhân vật nào?
A. Nhân vật mồ cơi, bất hạnh
B. Nhân vật dũng sĩ
C. Nhân vật thơng minh, tài giỏi
D. Nhân vật có phẩm chất tốt đẹp nhưng mang lốt xấu xí
Câu 4: Điểu gì cần tránh trong cuộc sống được rút ra từ câu chuyện “Ơng lão đánh cá và con cá
vàng”?
A. Phải có ước mơ, và hãy biến ước mơ thành hiện thực dù phải trải qua nhiều khó khăn, thách thức
B. Đừng tham lam, vơ ơn bạc nghĩa vì điều đó có thể biến một con người hiền lành thành một kẻ nhẫn
tâm, độc ác
C. Khơng nên để tình nghĩa, sự thuỷ chung và lòng nhân hậu thay đổi theo hồn cảnh sống
D. Hãy sống và hành động theo tham vọng của mình, dẫu tham vọng đó khơng phù hợp với khả năng
của mình
Câu 5: Truyện nào sau đây khơng phải truyện ngụ ngơn?

A. Ếch ngồi đáy giếng
B. Cây bút thần
C. Thầy bói xem voi
D. Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng
Câu 6: Bài học nào sau đây đúng với truyện Treo biển ?
A. Phải tự chủ trong cuộc sống
B. Nên nghe nhiều người góp ý
C. Chỉ làm theo lời khun đầu tiên
D. Khơng nên nghe ai
Câu 7: Truyện con hổ có nghĩa đề cao triết lí sống nào?
A. Tri ân trọng nghĩa
B. Dũng cảm
C. Khơng tham lam
D. Giúp đỡ người khác
Câu 8: Tên người, tên địa danh Việt Nam được viết hoa như thế nào ?
A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng
Bộ sưu tầm đề kiểm tra môn Ngữ văn 6 , HK I
B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của tên
C. Viết hoa tồn bộ chữ cái từng tiếng
D. Khơng viết hoa tên đệm của người
Câu 9: Vị ngữ của câu nào sau đây khơng có cụm động từ ?
A. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi
B. Thằng bé còn đang đùa nghịch ở sau nhà
C. Người cha còn đang chưa biết trả lời ra sao
D. Ngày hơm ấy, nó buồn
Câu 10: Nhận xét nào đúng về kể chuyện tưởng tượng sáng tạo?
A. Dựa vào một câu chuyện cổ tích rồi kể lại
B. Tưởng tượng và kể một câu chuyện có lơgic tự nhiên và có ý nghĩa
C. Kể lại một câu chuyện đã được học trong sách vở
D. Nhớ và kể lại một câu chuyện có thật

II/ Tự luận (5điểm)
Câu 1(1điểm): Nêu ý nghĩa của truyện “Em bé thơng minh”?
Câu 2 (4điểm): Người thân của em.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D C C B B A A A D B
II/ Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Nêu được ý nghĩa của truyện Em bé thơng minh:
- Đề cao trí thơng minh ( kinh nghiệm dân gian)
- Ý nghĩa hài hước, mua vui, tạo tiếng cười hồn nhiên trong cuộc sống
Câu 2 (4 điểm)
Mở bài: Giới thiệu người được kể
Thân bài: - Đặc điểm của người đó
- Những đức tính, việc làm, ý thích, ....
- Thái độ, tình cảm của người đó đối xử với mọi người, với em
- Kể một kỉ niệm đáng nhớ giữa em và người đó
Kết bài: Cảm nghĩ của em về người đó

• Thang điểm:
- Điểm 4: Bố cục rõ ràng, lời văn sáng tạo giàu cảm xúc, giàu hình ảnh, khơng mắc lỗi chính tả
- Điểm 2-3: Bố cục rõ, có sáng tạo, mắc một số lỗi chính tả
- Điểm 1: Bố cục khơng rõ ràng, viết câu lủng củng
- Điểm 0: Lạc đề, bỏ giấy trắng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×