Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề-ma trận-đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.22 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS TRUNG GIANG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN SINH HỌC 6
MA TRẬN
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Đại cương về
thực vật
1câu
1điểm
1câu
1điểm
Tế bào thực
vật
1câu
2điểm
1câu
2điểm
Rễ
1câu
3điểm
1câu
3điểm
Thân
1câu
2điểm
1câu 2điểm
2câu
4điểm


Tổng 3câu 5điểm 1câu 3điểm 1câu 2điểm
5câu
10điểm
Đề 1
1(2 điểm) Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào?
2(3 điểm) Trình bày cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ?
3(2 điểm) Kể tên một số thân biến dạng và chức năng của chúng đối với cây?
4(1 điểm) Nêu đặc điểm chung của thực vật?
5(2 điểm) So sánh sự khác nhau giữa cấu tạo trong của thân non và cấu tạo trong miền hút của
rễ?
Đề 2
1(2 điểm) Quá trình phân bào diễn ra như thế nào?
2(3 điểm) Trình bày cấu tạo và chức năng các bộ phận của thân non?
3(2 điểm) Kể tên một số rễ biến dạng và chức năng của chúng đối với cây?
4(2 điểm) So sánh sự khác nhau giữa cấu tạo trong của thân non và cấu tạo trong miền hút của
rễ?
5(1 điểm) Nêu đặc điểm chung của thực vật?
ĐÁP ÁN
1(2 điểm)
Tế bào thực vật gồm những thành pần là:
Nội dung Điểm
Vách tế bào
0,5 điểm
Màng sinh chất
0,5 điểm
Chất tế bào
0,5 điểm
Nhân
0,5 điểm
2(3 điểm)

Các bộ phận Cấu tạo Chức năng
Biểu bì
Vỏ
Thịt vỏ
Một lớp tế bào xếp sít nhau. Một
số tế bào kéo dài → lông hút.
Gồm nhiều lớp tế bào có độ
lớn khác nhau.
Bảo vệ, hút nước và
muối khoáng.
Chuyển các chất từ
lông hút đến trụ giữa
Bó mạch M. Gỗ
Trụ giữa M. Rây
Ruột
Gồm những tb có vách hoá
gỗ dày
Gồm những tb có vách mỏng
Gồm những tế bào có
vách mỏng
Vận chuyển nước và
muối khoáng
Vận chuyển CHC từ
lá đến rễ
Chứa chất dự trữ
3(2 điểm)
Tên thân biến dạng Chức năng Điểm
Thân củ Chứa chất dự trữ 0,5 điểm
Thân rễ Chứa chất dự trữ 0,5 điểm
Thân mọng nước Chứa nước dự trữ,

tham gia quang hợp
1 điểm
4(2 điểm) Đặc điểm chung của thực vật là: 0,5 điểm
Tự tổng hợp được chất hữu cơ 0,5 điểm
Phần lớn không có khả năng di chuyển 0,5 điểm
Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài 0,5 điểm
5(2 điểm)
Bộ phận Rễ Thân non Điểm
Biểu bì Có lông hút Không có lông hút 0,5 điểm
Thịch vỏ Không có diệp lục Có diệp lục 0,5 điểm
Bó mạch Mạch rây mạch gỗ
xếp thành 1 vòng
Mạch rây ở ngoài,
mạch gỗ ở trong
1 điểm
Đề 2
1(2 điểm)
Từ 1 nhân hình thành 2 nhân
0,5 điểm
Chất tế bào được phân chia
0,5 điểm
Hình thành vách ngăn
0,5 điểm
Ngăn đôi tế bào củ thành 2 tế bào con
0,5 điểm
2(2 điểm)
Các bộ phận Cấu tạo từng bộ phận Chức năng
Biểu bì
Vỏ
Một lớp tế bào trong suốt xếp sát nhau Bảo vệ

Nhiều lớp tế bào lớn có chứa diệp lục Chế tạo tinh bột(CHC)
Các bó mạch
Trụ giữa
Ruột
M. Rây: Tế bào sống có vách mỏng Vận chuyển chất HC
M. Gỗ: TB có vách hoá gỗ dày V/ c nước và khoáng
TB có vách mỏng Dự trử dinh dưỡng
3(2 điểm)
Tên rễ Chức năng Điểm
Rễ củ Dự trử dinh dưỡng cho cây ra hoa
0,5 điểm
Rễ móc Giúp cây lớn lên
0,5 điểm
Rễ thở Lấy ôxi cung cấp cho các phần rễ dưới đất
0,5 điểm
Rễ mút Lấy thức ăn từ câychủ
0,5 điểm
4(2 điểm) Đặc điểm chung của thực vật là: 0,5 điểm
Tự tổng hợp được chất hữu cơ 0,5 điểm
Phần lớn không có khả năng di chuyển 0,5 điểm
Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài 0,5 điểm
5(2 điểm)
Bộ phận Rễ Thân non Điểm
Biểu bì Có lông hút Không có lông hút 0,5 điểm
Thịch vỏ Không có diệp lục Có diệp lục 0,5 điểm
Bó mạch Mạch rây mạch gỗ
xếp thành 1 vòng
Mạch rây ở ngoài,
mạch gỗ ở trong
1 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×