Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2015-2016 môn Công nghệ CAD/CAM-CNC cơ bản (Đợt 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595 KB, 5 trang )

Đáp án môn công nghệ CAD/CAM­CNC cơ bản học kỳ I 15­16
Câu 2 (4 điểm)

  
Bước 1: (0.5 điểm) (bắt buộc)
Chọn phôi vật liệu mica có kích thước :                 
Đường kính phôi Lx = 95+2=97
Chiều dài phôi: Lz= 80+24=104
Gá đặt: Mâm cặp ba chấu tự định tâm
Chọn chuẩn thảo chương: (W­M)z = 80+33=113
Bước 2: (0.5 điểm) _bắt buộc
Trình tự gia công và lập phiếu nguyên công

TT   Bướ c  co â n g  ng h ệ

Mã dao và ký hiệu
t(m
m)

Ch ế  ñ ộ  c ắ t
F
S
(mm/vòng) (vòng/phút
)

1

Vạt mặt đầu

T0202 (roughing
tool)



1

0.2

1000

2

Tiện thô bóc vỏ biên 

T0202

1

0.2

1000


ngoài
3

Tiện tinh biên ngoài

T0404 (Fishing tool)

0.2

0.1


1500

4

Cắt rãnh

T0606 (Parting off_3mm)

1

0.2

1000

5

Caét đñứt

T0606 (Parting off_3mm)

1

0.2

800

Bước 3: Soạn thảo chương trình  (3 điểm)

O0001 

N5 G18 G21 
N10 T0202 
N15 G97 S1000 M3 
N20 G95 F0.2 
N25 G0 X99 Z0 
N30 G1 X­1 F0.2 
N35 G0 X99 Z2 
N40 G73 U1 R0.5 (tiện thô_1.5đ bắt buộc)
N45 G73 P50 Q80 U0.2 W0.2 
N50 G42 G1 X20 Z0 
N55 G1 X25 Z­2.5
N58 G1 X25 Z­20
N60 G2 X35 Z­25 R5
N62 G1 X49 Z­25 
N65 G3 X55 Z­28 R3 
N68 G1 X55  Z­40
N70 G1 X75 Z­40
N75 G1 X75 Z­70
N78 G1 X95 Z­70
N80 G1 X95 Z­83
N85 G40 G0 X100 Z10 
N100 T0404 
N105 G97 S1500 M3 
N110 G95 F0.1 

N115 G0 X99 Z2 
N120 G72 P50 Q80 
N125 G40 G0 X100 Z10 
N130 T0606 
N135 G97 S1000 M3 

N140 G95 F0.2 
N145 G0 X80 Z­54
N150 G77 R0.5 (cắt rãnh_0.5đ)
N155 G77 X60 Z­58 P1000 Q2500
N160 G0 X97 
N165 G0 X97 Z­80
N170 G77 R0.5(0.5 điểm)
N175 G77 X90 Z­81 P1000 Q2500
N178 G0 X99
N180 G0 X93 Z­80
N182 G1 X95 Z­79
N184 G0 X99 Z­79
N203 G97 S800 M3
N204 G95 F0.2
N215 G0 X97 Z­80
N220 G1 X­1 (cắt đứt_0.5đ)
N225 G0 X100 
N230 M30


Câu 1: (6 điểm)
Bước 1: (0.5 điểm_ bắt buộc phải có )

Chọn phôi vật liệu mica có kích thước : 
Lx= 80 ; Ly = 500 ; Lz = 20
Gá đặt: kẹp chặt bằng ê to
Chọn chuẩn thảo chương: (W­M)x = 0 ; (W­M)y = 0 ;  (P­M)z = 20
Bước 2: (0.5 đểm)
Trình tự gia công và lập phiếu nguyên công


TT    Bước coâng nghệ

Mã dao và ký hiệu
t (mm
)

1

Phay biên dạng ngoài 

T3 (Endmill 12)

2

Chế ñộ cắt

S
(mm/phút) (vòng/phút)
200

2500


2

Phay rãnh bề rộng 9 mm

3

Khoan mồi 


4

Khoan  lỗ

T4 (Endmill 10)

4

150

1000

T7 (startdrill
120/8mm)

2

150

1000

20

150

1000

T6 (Twist Drill 5)


Bước 3: Soạn thảo chương trình  (5 điểm)

O0001 (chương trình chính)
N5 G17 G21 G40 G80 G49 
N10 G54 G90 
N15 T3 M6 F200 
N20 G43 H03
N25 G0 X0 Y­35
N30 Z5 S2500 M3
N32 G0 Z0 
N35 M98 P51111 (biên dạng ngoài _2 
điểm)
N40 G90 G0 Z50 
N45 T4 M6(phay rãnh bề rộng 11_1.5 
điểm)
N50 G43 H4 
N51 G0 X13 Y0
N53 Z5 S2500 M3
N55 G1 Z­2
N56 G2 X13 Y0 I­13 J0
N5 G1 X14 Y0 
N60 G2 X14 Y0 I­14 J0
N62 G0 Z50
N65 M5 
N70 T7 M6 F150 (khoan mồi 0.5 điểm)
N75 G43 H07
N78 G16
N80 G0 X13.5 Y15 
N85 Z5 S1000 M3
N90 G81 G98 Z­4

N92 Y90
N94 Y165

N95 Y240
N96 Y315
N97 G80 G15
N100 G0 Z50
N101 M5
N102 T6 M6 F150 (khoan lỗ 5_ 1 điểm)
N103 G43 H6
N104 G16
N105 G0 X13.5 Y15
N106 Z5 S1000 M3 
N110 G83 G98 Z­20 P100 Q5
N115  Y90
N120 Y165 
N125 Y240
N130 Y315
N135 G80 G15  
N140 G0 Z50 
N155 M5 M30


O1111 (biên dạng ngoài _ 2 điểm)
 
N5 G91 G1 Z­2 
N10 G90 G42 D11 
N15 G1 X0 Y­22 

N17 G1 X37 Y­22 R5 

N20 G1 X37 Y22 R5
N25 G1 X­37 Y22 R5
N30 G1 X­37 Y­22 R5
N35 G1 X10 Y­22 
N40 G40 G0  X0 Y­35
 N50 M99



×