Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2014-2015 môn Phân tích thiết kế hệ thống cơ điện tử - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.18 KB, 4 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ MÁY
BỘ MÔN CƠ ĐIỆN TỬ

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KỲ HK 2/ 2014-2015
Môn: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HT CƠ ĐIỆN TỬ
Mã môn học: 1229450
Thời gian: 60 phút.
Được phép sử dụng tài liệu.

-------------------------

Câu 1: (3 điểm)
Tính bậc tự do của các cơ cấu sau theo công thức Gruebler - Kutzbach:

Công thức Gruebler – Kutzbach:
m = d*(b-1) – Σ ui
Trong đó:
-

m: bậc tự do; d=3,6 (cơ cấu phẳng hoặc không gian);

-

b: số khâu của cơ cấu (tính cả khâu cố định);

-

ui: số ràng buộc của khớp i.


a) m = 1 (1 đ)
b) m = 1 (1 đ)
c) m =-4 (0.5 đ)
d) m=-4 (Theo Gruebler Kutzbach). bậc tự do thật: m = 1 do 2 trục xoay trùng nhau. (0.5đ)

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV

Trang: 1/2


Câu 2: (7 điểm)
Cho cơ cấu PRP gồm 2 khớp trượt và một khớp quay như hình vẽ.

a. Thiết lập bảng các thông số của hệ thống theo quy ước Denavit Hatenberg.
αi

di

θi

ai

1

π/2

r1

0


l

2

π/2

0

θ2 + π/2

0

3

0

r3

0

0

b. Thiết lập các ma trận chuyển đổi thuần nhất T01, T12 và T23. Xác định tọa độ điểm P
trong hệ quy chiếu R0(O0,x0,y0,z0). Xác định các thông số vị trí khớp (θ2, r3) theo tọa độ
điểm P(xP,0,zp)/R0 và r1. Trình bày phương án điều khiển cơ cấu di chuyển theo một quỹ
đạo cho trước của điểm P.

1

0

T01  
0

0

  S
0 0 l
2


0 1 0 
 C
2
; T12  
1 0 r1 
 0

 0
0 0 1 


  S
2

 0
T03  
 C 2
 0



 P
/R

0

0 C 2
0 S 2
1
0

0
0

 T03  P

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV

0 0

0 0
1 r3 

0 1 

r3 C 2 l 
0 

 

0

0 
 ; P/ R   
r3 S 2  r1 
0
3
 

1 
1


C 2

1
0
0 S 2
0
0

0

1 0
0


0
0 1
 ; T23  0 0
0


0 0
1 

/R

3

 r C l 
3 2

0

 
.
 r3 S 2  r1 
1



Trang: 2/2


 z r
   arctan  P 1
 x l
2
 P


x l

; r  P
C 2
 3


Phương án điều khiển quỹ đạo cơ cấu: Thiết lập các tọa độ điểm P trên quỹ đạo và điều
khiển vị trí các khớp θ2 và r3 tương ứng theo công thức đã tính ở trên.
c. Viết ma trận Jacobi của hệ thống tại điểm P trong hệ quy chiếu R1(O1,x1,y1,z1).

0
 
0
0
0 
TC ( S 0 / S1 )  r1  
 r1  
0
 z0  / R1
 
1 
0
 / R

1

0



0




z

1
1



TC ( S1 / S 2 )   2
  2  r S 
 3 2
 PO  z 
 1 1  / R1


 r3 C 2 


0
 / R1

0 


0 
0 
0 



TC ( S 3 / S 2 )  r3  
 r3  C 
 2
z
 2  / R1


 S 2 


 0  / R1

 J

P/R

1


1
0

 0  r S
3 2

 1 r C
3
2




0 
C 
2
S 2 


d. Xác định vùng kỳ dị (Singularity) của hệ thống.


det  J P / R

1


  C 2


→ Cơ cấu nằm trong vùng kỳ dị khi  2  

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV


2

.

Trang: 3/2



e. Một lực F/R0 = (Fx,0,Fz)/R0 tác động lên cơ cấu tại điểm P (Lưu ý: Vectơ lực F được viết
trong hệ quy chiếu R0(O0,x0,y0,z0)). Hãy viết lại vec-tơ lực F trong hệ quy chiếu
R1(O1,x1,y1,z1), từ đó xác định vec-tơ lực – mômen cần cung cấp tại các khớp của cơ cấu
để cân bằng với lực F.



F  Fx

Fz

0

 / R1

Từ đó ta suy ra vectơ các thành phần mô-men và thành phần lực bên ngoài tác động lên hệ
thống sẽ là (công thức cho cơ cấu phẳng):

F

ext



 0 Fx

Fz

 / R1


Với thành phần mô-men bằng 0.
Từ đó ta suy ra độ lớn cần thiết của vectơ lực khớp C của cơ cấu để cân bằng với F là:


 F1 
0
0


T

C   M2   J
 Fext   1  r S
3 2

P
/
R
F 
1

 3 
C 2
0

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV





Fz
1  0 


 
r C    Fx      Fx r S  Fz r C 
3
2
3 2
3
2

F 



S 2   z 
 FxC 2  Fz S 2


Trang: 4/2



×