Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tổng hợp Đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Vật lý 12 (Cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.42 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN                   Đề kiểm tra 15 phút ­ lần 1 ­ HKII

         TRƯỜNG THPT HỮU LŨNG

Môn: Vật lý_12 Cơ bản
   ( Thời gian: 15 phút )

Họ tên học sinh:............................................................Lớp:...........
Câu 1.  Mạch dao động lý tưởng gồm có
A.  tụ điện và điện trở.
B.  cuộn cảm thuần và điện trở.
C.  nguồn điện và tụ điện.
D.  tụ điện và cuộn cảm thuần.
Câu 2.  Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn cảm  L = 0, 25 µH . Tần số dao động riêng của mạch là  f = 
10 MHz. Cho  π2 = 10 . Điện dung của tụ là
A.  C = 1 nF.
B.  C = 0,5 nF.
C.  C = 4 nF.
D.  C = 2 nF.
4
Câu 3.  Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình  q = 4cos ( 2π.10 t ) ( µC ) . 

Tần số dao động của mạch là
A.  f = 1 kHz.
B.  f = 100 Hz.
C.  f = 2  kHz.
D.  f = 10 kHz.
Câu 4.  Sóng điện từ khác sóng cơ ở tính chất nào sau đây?
A.  Mang năng lượng.
B.  Phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
C.  Truyền được trong chân không.


D.  Là sóng ngang.
Câu 5.  Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1 mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA, hiệu 
điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10 V. Điện dung C của tụ có giá trị là
A.  C = 0,1 pF.
B.  C = 10 pF.
C.  C = 10  F.
D.  C = 1  F.
Câu 6.  Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
ur
ur
A.  Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ  E  và  B  đều không có phương cố định.
ur
ur
B.  Tại mỗi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường  E  và vectơ cảm ứng từ  B  
luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền sóng.
ur
ur
ur
C.  Vectơ  B  có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ  E  vuông góc với vectơ  B .
ur
ur
ur
D.  Vectơ  E  có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ  B  vuông góc với vectơ  E .
Câu 7.  Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3. 108 m/s có bước sóng là
A.    = 0,3(m)
B.    = 30(m)
C.    = 3(m)
D.    = 300(m)
−2
10

10
Câu 8.  Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có L = 
H và tụ có C =   nF. Tần số dao động 
π
π
riêng của mạch là
A.  500 Hz.
B.  50 Hz.
C.  5 kHz.
D.  50 kHz.
Câu 9.  Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm có L = 0,5 H và tụ có điện dung C = 40  F. Cường độ 
dòng điện qua mạch có biểu thức  i = 0, 05 2cos100π t (A) . Năng lượng dao động của mạch là
A.  W = 1,25.10­3J
B.  W = 0,25.10­3J
C.  W = 2 J
D.  W = 1,25 J
Câu 10.  Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi công thức

L
C
.
A.   T = 2π
B.   T = 2π
C.   T =
D.   T = 2π LC.
.
.
LC
C
L



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN                   Đề kiểm tra 15 phút ­ lần 1 ­ HKII

         TRƯỜNG THPT HỮU LŨNG

Môn: Vật lý_12 Cơ bản
   ( Thời gian: 15 phút )

Họ tên học sinh:............................................................Lớp:...........
4
Câu 1:  Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình  q = 4cos ( 2π.10 t ) ( µC ) . 

Tần số dao động của mạch là
A.  f = 1 kHz.
B.  f = 100 Hz.
C.  f = 10 kHz.
D.  f = 2  kHz.
Câu 2.  Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1 mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA, hiệu 
điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10 V. Điện dung C của tụ có giá trị là
A.  C = 10 pF.
B.  C = 10  F.
C.  C = 1  F.
D.  C = 0,1 pF.
Câu 3.  Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi công thức

C
L
.
A.   T = 2π

B.   T = 2π LC.
C.   T = 2π
D.   T =
.
.
LC
L
C
Câu 4.  Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm có L = 0,5 H và tụ có điện dung C = 40  F. Cường độ 
dòng điện qua mạch có biểu thức  i = 0, 05 2cos100π t (A) . Năng lượng dao động của mạch là
A.  W = 2 J
B.  W = 0,25.10­3J
C.  W = 1,25 J
D.  W = 1,25.10­3J
Câu 5.  Sóng điện từ khác sóng cơ ở tính chất nào sau đây?
A.  Phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
B.  Mang năng lượng.
C.  Truyền được trong chân không.
D.  Là sóng ngang.
Câu 6.  Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn cảm  L = 0, 25 µH . Tần số dao động riêng của mạch là  f = 
10 MHz. Cho  π2 = 10 . Điện dung của tụ là
A.  C = 4 nF.
B.  C = 1 nF.
C.  C = 0,5 nF.
D.  C = 2 nF.
Câu 7.  Mạch dao động lý tưởng gồm có
A.  tụ điện và cuộn cảm thuần.
B.  nguồn điện và tụ điện.
C.  cuộn cảm thuần và điện trở.
D.  tụ điện và điện trở.

Câu 8.  Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
ur
ur
A.  Tại mỗi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường  E  và vectơ cảm ứng từ  B  
luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền sóng.
ur
ur
ur
B.  Vectơ  E  có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ  B  vuông góc với vectơ  E .
ur
ur
ur
C.  Vectơ  B  có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ  E  vuông góc với vectơ  B .
ur
ur
D.  Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ  E  và  B  đều không có phương cố định.
Câu 9.  Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3. 108 m/s có bước sóng là
A.    = 300(m)
B.    = 30(m)
C.    = 0,3(m)
D.    = 3(m)
−2
10
10
Câu 10.  Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có L = 
H và tụ có C =   nF. Tần số dao động 
π
π
riêng của mạch là
A.  50 kHz.

B.  500 Hz.
C.  5 kHz.
D.  50 Hz.


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN                   Đề kiểm tra 15 phút ­ lần 1 ­ HKII

         TRƯỜNG THPT HỮU LŨNG

Môn: Vật lý_12 Cơ bản
   ( Thời gian: 15 phút )

Họ tên học sinh:............................................................Lớp:...........
Câu 1   Mạch dao động lý tưởng gồm có
A.  nguồn điện và tụ điện.
B.  cuộn cảm thuần và điện trở.
C.  tụ điện và cuộn cảm thuần.
D.  tụ điện và điện trở.
Câu 2.  Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi công thức

C
L
.
A.   T = 2π
B.   T =
C.   T = 2π
D.   T = 2π LC.
.
.
LC

L
C
Câu 3.  Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
ur
ur
A.  Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ  E  và  B  đều không có phương cố định.
ur
ur
ur
B.  Vectơ  B  có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ  E  vuông góc với vectơ  B .
ur
ur
ur
C.  Vectơ  E  có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ  B  vuông góc với vectơ  E .
ur
ur
D.  Tại mỗi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường  E  và vectơ cảm ứng từ  B  
luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 4.  Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm có L = 0,5 H và tụ có điện dung C = 40  F. Cường độ 
dòng điện qua mạch có biểu thức  i = 0, 05 2cos100π t (A) . Năng lượng dao động của mạch là
A.  W = 2 J
B.  W = 1,25.10­3J
C.  W = 1,25 J
D.  W = 0,25.10­3J
Câu 5.  Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn cảm  L = 0, 25 µH . Tần số dao động riêng của mạch là  f = 
10 MHz. Cho  π2 = 10 . Điện dung của tụ là
A.  C = 2 nF.
B.  C = 0,5 nF.
C.  C = 1 nF.
D.  C = 4 nF.

4
Câu 6.  Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình  q = 4cos ( 2π.10 t ) ( µC ) . 

Tần số dao động của mạch là
A.  f = 10 kHz.
B.  f = 100 Hz.
C.  f = 2  kHz.
D.  f = 1 kHz.
Câu 7.  Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1 mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA, hiệu 
điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10 V. Điện dung C của tụ có giá trị là
A.  C = 0,1 pF.
B.  C = 10 pF.
C.  C = 10  F.
D.  C = 1  F.
8
Câu 8.  Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3. 10 m/s có bước sóng là
A.    = 3(m)
B.    = 30(m)
C.    = 300(m)
D.    = 0,3(m)
−2
10
10
Câu 9.  Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có L = 
H và tụ có C =   nF. Tần số dao động 
π
π
riêng của mạch là
A.  500 Hz.
B.  50 kHz.

C.  5 kHz.
D.  50 Hz.
Câu 10.  Sóng điện từ khác sóng cơ ở tính chất nào sau đây?
A.  Là sóng ngang.
B.  Truyền được trong chân không.
C.  Phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
D.  Mang năng lượng.


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN                   Đề kiểm tra 15 phút ­ lần 1 ­ HKII

         TRƯỜNG THPT HỮU LŨNG

Môn: Vật lý_12 Cơ bản
   ( Thời gian: 15 phút )

Họ tên học sinh:............................................................Lớp:...........
Câu 1;  Mạch dao động lý tưởng gồm có
A.  nguồn điện và tụ điện.
C.  tụ điện và điện trở.

B.  tụ điện và cuộn cảm thuần.
D.  cuộn cảm thuần và điện trở.

4
Câu 2.  Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình  q = 4cos ( 2π.10 t ) ( µC ) . 

Tần số dao động của mạch là
A.  f = 1 kHz.
B.  f = 100 Hz.

C.  f = 10 kHz.
D.  f = 2  kHz.
Câu 3.  Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm có L = 0,5 H và tụ có điện dung C = 40  F. Cường độ 
dòng điện qua mạch có biểu thức  i = 0, 05 2cos100π t (A) . Năng lượng dao động của mạch là
A.  W = 1,25 J
B.  W = 2 J
C.  W = 0,25.10­3J
D.  W = 1,25.10­3J
Câu 4.  Sóng điện từ khác sóng cơ ở tính chất nào sau đây?
A.  Truyền được trong chân không.
B.  Là sóng ngang.
C.  Phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
D.  Mang năng lượng.
Câu 5.  Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn cảm  L = 0, 25 µH . Tần số dao động riêng của mạch là  f = 
10 MHz. Cho  π2 = 10 . Điện dung của tụ là
A.  C = 1 nF.
B.  C = 2 nF.
C.  C = 0,5 nF.
D.  C = 4 nF.
8
Câu 6.  Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3. 10 m/s có bước sóng là
A.    = 300(m)
B.    = 30(m)
C.    = 0,3(m)
D.    = 3(m)
Câu 7.  Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi công thức

L
C
.

A.   T = 2π
B.   T = 2π
C.   T = 2π LC.
D.   T =
.
.
LC
C
L
10
10−2
Câu 8.  Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có L = 
H và tụ có C =   nF. Tần số dao động 
π
π
riêng của mạch là
A.  50 Hz.
B.  50 kHz.
C.  500 Hz.
D.  5 kHz.
Câu 9.  Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
ur
ur
A.  Tại mỗi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường  E  và vectơ cảm ứng từ  B  
luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền sóng.
ur
ur
ur
B.  Vectơ  E  có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ  B  vuông góc với vectơ  E .
ur

ur
C.  Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ  E  và  B  đều không có phương cố định.
ur
ur
ur
D.  Vectơ  B  có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ  E  vuông góc với vectơ  B .
Câu 10.  Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1 mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA, hiệu 
điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10 V. Điện dung C của tụ có giá trị là
A.  C = 10 pF.
B.  C = 0,1 pF.
C.  C = 10  F.
D.  C = 1  F.


1. Đáp án đề: 001

TN100 tổng hợp đáp án 4 đề

01. - - - ~

04. - - } -

07. - - } -

02. { - - -

05. - | - -

08. - - - ~


03. - - - ~

06. - | - -

09. { - - -

01. - - } -

04. - - - ~

07. { - - -

02. { - - -

05. - - } -

08. { - - -

03. - | - -

06. - | - -

09. - - - ~

01. - - } -

04. - | - -

07. - | - -


02. - - - ~

05. - - } -

08. { - - -

03. - - - ~

06. { - - -

09. - | - -

01. - | - -

04. { - - -

07. - - } -

02. - - } -

05. { - - -

08. - | - -

03. - - - ~

06. - - - ~

09. { - - -


10. - - - ~

2. Đáp án đề: 002

10. { - - -

3. Đáp án đề: 003

10. - | - -

4. Đáp án đề: 004

10. { - - -



×