Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài giảng môn học Thị trường tài chính: Chương 3 - TS. Trần Phương Thảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.85 KB, 4 trang )

02/01/2014

TĨM TẮT NỘI DUNG
CHƯƠNG 3

CƠNG CỤ VỐN CỔ PHẦN

• Nội dung chương này cung cấp các kiến thức
cơ bản về thị trường vốn cổ phần thơng qua các
thuật ngữ sử dụng, các kiến thức cơ bản về
phân tích cơ bản và định giá vốn cổ phần. Các
nội dung chính bao gồm:
– Giới thiệu về thị trường vốn cổ phần
– Các nội dung cơ bản của thị trường
– Phân tích cơ bản
– Định giá vốn cổ phần

1. GIỚI THIỆU VỀ THỊ TRƯỜNG VỐN CỔ PHẦN

CỔ PHIẾU

Khái niệm
CK vốn là chứng thư xác nhận sự đóng góp vốn, quyền sở
hữu phần vốn góp và các quyền hợp pháp khác đối với tổ
chức phát hành
Người nắm giữ chứng khoán vốn có hai quyền chính
- Quyền sở hữu
- Quyền tham dự

Cổ phiếu : Cổ phiếu là loại chứng khốn xác nhận quyền và lợi
ích hợp pháp của người sở hữu đối với một phần vốn cổ phần


của tổ chức phát hành
- Vốn cổ phần : là các khoản tiền đóng góp của các cổ đông
vào công ty dưới hình thức mua cổ phần
- Người mua cổ phần gọi là cổ đông
- Cổ phiếu là giấy chứng nhận cổ phần

1


02/01/2014

Phân loại cổ phiếu

2. CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA THỊ TRƯỜNG
Lợi tức của cổ phiếu:
- Cổ tức

Cổ phiếu ưu đãi

-CPƯĐ biểu quyết
-CPƯĐ cổ tức
-CPƯĐ hoàn lại
-CPƯĐ khác

Cổ phiếu phổ thông

-Tham gia ĐHCĐ
-Nhận cổ tức
-Được ưu tiên mua CP
-Đượctự do chuyển nhượng

-Các quyền khác

CÁC LOẠI GIÁ
a. Mệnh giá (par-value): là giá trò ghi trên giấy chứng nhận cổ
phần
Mệnh gía = Vốn điều lệ của công ty cổ phần (mới phát hành)
Tổng số cổ phần đăng ký phát hành

- Lãi vốn

Cổ tức / CPT =

LNST -LN trả cổ tức CPƯĐ – lợi nhuận giữ lại
Số cổ phiếu thường đang lưu hành

3. PHÂN TÍCH CƠ BẢN
- Tỷ số phản ảnh khả năng thanh tốn
- Tỷ số đòn cân nợ

b. Thò giá (market value): là giá cả cổ phần trên thò trường tại
một thời điểm nhất đònh, và do quan hệ cung cầu quyết đònh.

- Tỷ số sử dụng tài sản

c. Thư giá (book value): là giá cổ phần thường theo sổ sách kế
toán tại một thời điểm.

- Tỷ số thị trường

- Tỷ số phản ảnh lợi nhuận


Thư giá = Vốn CPT theo mệnh giá + Vốn td + Vốn tích luỹ
CPT Tổng số cổ phần thường đang lưu hành
d. Hiện giá (present value): là giá trò thực của cổ phần tại thời
điểm hiện tại căn cứ vào cổ tức công ty, và lãi suất thò
trường

2


02/01/2014

Lợi nhuận sau thuế

Công ty
cổ phần
quốc gia
(QGC)

$160.560

Tổng tài sản

$1.489.000

Nợ ngắn hạn

$327.000

Nợ dài hạn


$300.000

Vốn chủ sở hữu

$862.000

Cổ phiếu ưu đãi (6%) mệnh giá
$100, 500 cổ phiếu đang lưu hành

$ 50.000

Cổ phiếu thường mệnh giá $3.00
được phép phát hành 300.000CP
200.000 cổ phiếu đang lưu hành
Thặng dư vốn
Vốn tích lũy

$ 600.000
$ 52.000
$ 160.000

Giá thò trường

$12

Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại

30%


4. ĐỊNH GIÁ

ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU
(Phương pháp chiết khấu dòng tiền DCF)

Giá trò của cổ phiếu là tổng hiện giá của tất cả các phần
thu nhập trong tương lai


PV

=


t =1

Dt
(1 + r ) t

Tỷ suất mong đợi trên cổ phiếu khi năm nay bỏ vốn đầu tư
mua cổ phiếu là

r =
Trong đó:

PV là hiện giá cổ phiếu vào thời điểm 0
Dt là cổ tức được chia vào năm thứ t
r là lãi suất thò trường

Trong đó:


P − P0
D1
+ 1
Po
P0

Po là giá cổ phiếu vào thời điểm 0
D1 là cổ tức được chia vào năm thứ I
P1 là giá cổ phiếu dự đoán năm sau

3


02/01/2014

ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU

ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU

(Phương pháp chiết khấu dòng tiền DCF)

a) Mô hình có cổ tức tăng trưởng đều là g% mỗi năm
(Constant growth)

D1
D 0 (1 + g )
=
r − g
r − g


PV0 =

(Phương pháp chiết khấu dòng tiền DCF)
b) Mô hình đònh giá cổ phiếu có cổ tức không tăng (Zero
growth): (D=D1=D2=.. Dn=…..)

PV

g khơng đổi
n

vơ cực

r >g

Trong đó

c) Mô hình đònh giá cổ phiếu có cổ tức tăng trưởng không đều
(Differented growth)
Từ năm

1

n

tăng trưởng đều với tốc độ g1

Từ năm


(n+1) trở đi
n

P V0 =


t =1

Trong đó

tăng trưởng đều với tốc độ g

Dt
P Vn
+
t
(1 + r )
(1 + r ) n

PVn =

Dn+1
r −g

1

D
r

=


D 1
=
Po

D
P0

r: tỷ suất lãi mong đợi trên cổ phiếu thường
D: tiền lời chia trên CP hàng năm
PV: hiện giá của CP
Po: giá của CP vào thời điểm 0

TĨM TẮT

ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU
(Phương pháp chiết khấu dòng tiền DCF)

D
r

Tỷ suất sinh lợi trên CP (expected rate of return):

r =
Khi và chỉ khi

=

NỘI DUNG


Tổng quan về thị trường vốn cổ phần
Đặc điểm các cơng cụ vốn
Phân tích cơ bản
Định giá
CHUẨN BỊ
Cơng cụ nơ:
Đặc tính của thị trường nợ
Các cơng cụ chính
Định giá
Tỷ suất sinh lời

4



×