2017
MỤC TIÊU
Giải thích được sự khác biệt giữa cơ quan hành
chính và đơn vị sự nghiệp.
Nêu được nội dung công việc của từng phần
hành kế toán.
Trình bày công tác tổ chức bộ máy kế toán và
phân chia nhiệm vụ cụ thể cho từng phần hành
kế toán theo nội dung công tác kế toán
Phân biệt được cơ chế quản lý tài chính giữa cơ
quan hành chính và đơn vị sự nghiệp.
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
1
2
1
2
Khái niệm
NỘI DUNG
Khái niệm, đặc điểm đơn vị hành chính sự nghiệp
Phân loại cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
Nhiệm vụ kế toán
Tổ chức công tác kế toán
Cơ quan
hành chính
Nội dung công việc kế toán
Quy chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính
Đơn vị sự
nghiệp
4
3
4
3
KHÁI NIỆM
Phân biệt CQHC và ĐVSN
Cơ quan hành chính
• Là cơ quan công quyền trong bộ máy Nhà
nước hoạt động nhằm duy trì quyền lực của bộ
máy nhà nước từ Trung ương đến địa phương
Đơn vị sự nghiệp
• Là những tổ chức được thành lập để thực hiện
các hoạt động sự nghiệp nhằm duy trì và đảm
bảo sự hoạt động bình thường của xã hội,
mang tính chất phục vụ là chủ yếu, không vì
mục tiêu lợi nhuận
Cơ quan hành chính
Đơn vị sự nghiệp
• Cơ quan hành chính nhà
nước là một bộ phận của
bộ máy Nhà nước
• Chức năng quản lý Nhà
nước đối với ngành, quản
lý Nhà nước các dịch vụ
công thuộc ngành, lĩnh
vực
• Thực hiện đại diện chủ sở
hữu phần vốn của Nhà
nước tại doanh nghiệp có
vốn của Nhà nước
• Đơn vị sự nghiệp là những
đơn vị trực thuộc cơ quan
hành chính Nhà nước, do
cơ quan hành chính nhà
nước có thẩm quyền
thành lập
• Không có chức năng quản
lý nhà nước.
• Thực hiện hoạt động sự
nghiệp, cung cấp dịch vụ
công cho xã hội
5
5
VINHTT_OU
6
6
1
2017
PHÂN LOẠI
ĐẶC ĐIỂM
Hoạt động được trang trải từ nguồn kinh
phí ngân sách nhà nước cấp hoặc cấp
trên cấp và từ các nguồn kinh phí khác
do nhà nước quy định nhằm thực hiện
nhiệm vụ của Đảng và Nhà nước giao.
Cơ quan hành chính
Hằng năm lập dự toán chi tiêu và
phải tuân thủ theo dự toán đã được
giao.
Khi kết thúc năm ngân sách đơn
vị phải lập báo cáo quyết toán
Đơn vị sự nghiệp
Chính phủ
Ví trí
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Lĩnh vực hoạt động
UBND các cấp
Khả năng thu phí
Các cơ quan chuyên môn
của UBND các cấp
Mức tự đảm bảo chi
7
8
7
8
Tổ chức công tác kế toán
Nhiệm vụ kế toán đơn vị HCSN
Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán
Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính,
các nghĩa vụ thu, nộp, thanh toán nợ; kiểm tra
việc quản lý, sử dụng tài sản và nguồn hình
thành tài sản;
Tổ chức
bộ máy
kế toán
Phân tích thông tin, số liệu kế toán; tham mưu,
đề xuất các giải pháp
Tổ chức
công tác
kế toán
Cung cấp thông tin, số liệu kế toán theo quy
định của pháp luật.
9
10
9
10
Tổ chức bộ máy kế toán
Tổ chức bộ máy kế toán
Tổ chức theo hệ
thống dọc, tương
ứng với từng cấp
ngân sách
Đơn vị dự toán cấp I
Đơn vị dự toán cấp II
Tổ chức theo đơn
vị dự toán các cấp
TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ
Đơn vị dự toán cấp
III
CHI CỤC THUẾ
11
11
VINHTT_OU
12
12
2
2017
Tổ chức bộ máy kế toán tại đơn vị
Tổ chức bộ máy kế toán
Trưởng phòng kế toán
Kế toán
vốn
bằng
tiền
Kế toán
vật tư TSCĐ XDCB
Kế toán
nguồn
kinh phí,
vốn, quỹ
Kế toán
hoạt động
sản xuất
kinh
doanh
dịch vụ
Kế toán
tổng
hợp,
BCTC
Kế toán các
Bộ phận khoản thu kế toán chi và chênh
thanh
lệch thu chi
các hoạt
toán
động
Các nhân viên kế toán ở các bộ phận trực thuộc
13
14
13
14
Tổ chức công tác kế toán
Thường
xuyên
•
•
•
•
Hệ thống chứng từ kế toán
Hệ thống tài khoản kế toán
Hình thức sổ kế toán
Hệ thống BCTC
Định kỳ
•
•
•
•
•
•
Tổ chức kiểm kê tài sản
Tổ chức kiểm tra tài chính – kế toán
Công khai tài chính
Bảo quản – lưu trữ tài liệu
Tiêu huỷ tài liệu
Khôi phục tài liệu
Hệ thống chứng từ kế toán
Chứng từ bắt buộc
Chứng từ hướng dẫn
•
•
•
•
•
Phiếu thu
Phiếu chi
Biên lai thu tiền
Giấy thanh toán tạm ứng
Giấy rút dự toán ngân
sách
• ….
•
•
•
•
Bảng chấm công
Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Bảng tính phân bổ và
khấu hao TSCĐ
• Biên bản kiểm kê TSCĐ
• ….
15
15
16
16
Hệ thống tài khoản kế toán
Hình thức sổ kế toán
Loại 1: Tiền và vật tư
Hình thức kế toán Nhật ký chung
Loại 2: Tài sản cố định
Loại 3: Thanh toán
Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái
Loại 4: Nguồn kinh phí
Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
Loại 5: Các khoản thu
Loại 6: Các khoản chi
Hình thức kế toán trên máy vi tính
Loại 0: Tài khoản ngoài bảng
17
17
VINHTT_OU
18
18
3
2017
Hệ thống BCTC
Hệ thống BCTC
KỲ HẠN
LẬP
BÁO CÁO
STT
Ký hiệu
biểu
Bảng cân đối tài khoản
Quý, năm
6
02-SDKP/ĐVDT
B02- H
Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết
toán kinh phí đã sử dụng
Quý, năm
7
05Bảng xác nhận số dư tài khoản tiền
ĐCSDTK/KBNN gửi tại KBNN
3
F02-1H
Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
Quý, năm
8
B03- H
Báo cáo thu- chi hoạt động sự nghiệp
và hoạt động sản xuất, kinh doanh
4
F02-2H
Báo cáo chi tiết kinh phí dự án
Quý, năm
9
B04- H
Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ
Năm
5
01-SDKP/ĐVDT
Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân
sách tại Kho bạc Nhà nước
Quý, năm
10
B05- H
Báo cáo số kinh phí chưa sử dụng đã
quyết toán năm trước chuyển sang
Năm
STT
Ký hiệu
biểu
1
B01- H
2
TÊN BIỂU BÁO CÁO
19
TÊN BIỂU BÁO CÁO
Bảng đối chiếu tình hình sử dụng kinh
phí ngân sách tại Kho bạc Nhà nước
19
Định kỳ
Quý, năm
Tháng, năm
Quý, năm
20
20
Tổ chức công tác kế toán
Thường
xuyên
KỲ HẠN
LẬP
BÁO CÁO
Nội dung công việc kế toán
•
•
•
•
Hệ thống chứng từ kế toán
Hệ thống tài khoản kế toán
Hình thức sổ kế toán
Hệ thống BCTC
Kế toán vốn bằng tiền
•
•
•
•
•
•
Tổ chức kiểm kê tài sản
Tổ chức kiểm tra tài chính – kế toán
Công khai tài chính
Bảo quản – lưu trữ tài liệu
Tiêu huỷ tài liệu
Khôi phục tài liệu
Kế toán nguồn kinh phí, vốn, quỹ
Kế toán vật tư – TSCĐ
Kế toán thanh toán
Kế toán các khoản thu
Kế toán các khoản chi
Kế toán xác định chênh lệch thu – chi
21
21
Lập BCTC và phân tích
quyết toán
22
22
Các phương pháp quản lý tài chính
Phương
pháp
Phương thu, chi
pháp
chênh
lệch
thu đủ
chi đủ
Phương
pháp
quản lý
theo định
mức
THANK YOU
Phương
pháp tự
chủ tự
chịu
trách
nhiệm
23
24
23
VINHTT_OU
4