2017
CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
ĐẦU TƯ XDCB VÀ SỬA CHỮA TSCĐ
1
Mục tiêu
Trình bày khái niệm và tiêu thức phân loại
TSCĐ
Trình bày các nguyên tắc kế toán về TSCĐ
Trình bày được đặc điểm quản lý đầu tư
xây dựng trong đơn vị HCSN.
Nêu nguyên tắc kế toán về chi phí sửa chữa
TSCĐ
2
Nội dung
Những vấn đề chung về kế toán TSCĐ
Kế toán tăng, giảm TSCĐ
Kế toán hao mòn TSCĐ
Kế toán nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Kế toán chi phí XDCB dở dang và chi phí sửa chữa TSCĐ
Kế toán TSCĐ thuê ngoài
3
VINHTT_OU
1
2017
Những vấn đề chung
▪ Khái niệm và phân loại TSCĐ
▪ Nguyên tắc kế toán
▪ Kế toán chi tiết
▪ Kế toán tổng hợp
4
Khái niệm
Tài sản cố định là những tư liệu lao động chủ yếu
và những tài sản khác có giá trị lớn và thời gian
sử dụng lâu dài.
Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định phải thỏa
mãn đồng thời cả 2 tiêu chuẩn dưới đây:
a) Có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên;
b) Có nguyên giá từ 10.000.000 đồng.
5
Phân loại
1. Đặc điểm tài
sản
• Tài sản cố định
hữu hình
• Tài sản cố định
vô hình
2. Nguồn gốc hình
thành tài sản
• Do mua sắm
• Do đầu tư xây
dựng
• Do được điều
chuyển đến
• Do được tặng cho
• Do được hình
thành từ nguồn
khác
3. Theo hình
thức sở hữu
• TS có gốc ngân
sách
• TS thuộc vốn
kinh doanh, vốn
vay, vốn góp và
quỹ đơn vị
6
VINHTT_OU
2
2017
Phân loại
5. Theo tính chất
tài sản
4. Theo mục đích sử
dụng
• TS sử dụng cho hoạt
động sự nghiệp
• TS sử dụng cho hoạt
động sản xuất kinh
doanh dịch vụ, đầu tư tài
chính
• TS sử dụng cho mục
đích phúc lợi
•
•
•
•
TSCĐ
TSCĐ
TSCĐ
TSCĐ
hữu hình
vô hình
đặc thù
đặc biệt
7
Nguyên tắc kế toán
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Do mua
sắm
Đầu tư
xây dựng
Được
điều
chuyển
đến
Được
tặng cho
8
Hình thành từ mua sắm
Chi phí vận
Các
chuyển, bốc
khoản
dỡ, chi phí
Nguyên Giá trị
chiết khấu
giá
sửa chữa,
ghi
TSCĐ = trên - thương +
cải tạo,
mại hoặc
nâng cấp,
do mua
hóa
giảm giá
sắm
đơn
chi phí lắp
(nếu có)
đặt, chạy
thử
Các khoản
thuế, phí,
Chi
Các khoản
lệ phí
phí
thu hồi về
(không
sản phẩm, +
+ khác
bao gồm
(nếu
phế liệu do
các khoản
có)
chạy thử
thuế được
hoàn lại
9
VINHTT_OU
3
2017
TSCĐ loại đầu tư xây dựng
Nguyên
=
giá
Giá trị quyết toán đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt theo quy
định Quy chế quản lý đầu tư và xây
dựng hiện hành
10
TSCĐ loại đầu tư xây dựng
Quyết toán đã được
duyệt
Chưa được duyệt quyết
toán
Tăng TSCĐ
Ngày có Biên bản nghiệm
thu đưa vào sử dụng
Giá trị quyết toán đã
được duyệt
Nguyên giá tạm tính
11
TSCĐ loại đầu tư xây dựng
Nguyên giá tạm tính được lựa chọn theo thứ tự ưu tiên sau
Giá trị đề nghị quyết
toán
Giá trị xác định theo
Biên bản nghiệm thu
A-B
Giá trị dự toán Dự án
đã được phê duyệt
12
VINHTT_OU
4
2017
TSCĐ hữu hình được điều chuyển đến
Nguyên
Giá trị
Chi phí vận
giá
ghi trên
chuyển, bốc
Các khoản
TSCĐ
Biên
dỡ, chi phí sửa thu hồi về
được = bản bàn + chữa, cải tạo, - sản phẩm +
giao tài
nâng cấp, chi phế liệu do
điều
chạy thử
phí lắp đặt,
chuyển sản điều
chuyển
chạy thử
đến
Các khoản
thuế, phí, lệ
phí (không
bao gồm các +
khoản thuế
được hoàn
lại)
Chi
phí
khác
(nếu
có)
13
Nguyên giá TSCĐ được tặng cho
Chi phí vận
Các
Các khoản
chuyển, bốc
Nguyên Giá trị
khoản
thuế, phí,
dỡ, chi phí
giá
của tài
thu hồi
lệ phí
sửa chữa,
TSCĐ
sản do
về sản
(không
+ cải tạo,
=
+
+
được cơ quan
phẩm
bao gồm
nâng cấp,
tặng tài chính
phế liệu các khoản
chi phí lắp
xác định
cho
do chạy thuế được
đặt, chạy
thử
hoàn lại)
thử
Chi
phí
khác
(nếu
có)
14
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Quyền sử dụng đất
Đối với đất được Nhà nước giao có thu tiền sử
dụng đất
Nguyên
giá
=
Số tiền sử dụng đất đã
nộp để được nhà nước
giao đất có thu tiền sử
dụng đất
+
Thuế, phí, lệ
phí
15
VINHTT_OU
5
2017
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Quyền sử dụng đất
Đối với đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
hợp pháp
Nguyên
=
giá
Số tiền đã trả khi nhận
chuyển nhượng quyền
sử dụng đất hợp pháp
+
Thuế, phí, lệ
phí
16
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Quyền sử dụng đất
Đối với đất thuê đã trả tiền thuê đất một lần cho
cả thời gian thuê đất
Nguyên
=
giá
Số tiền thuê đất đã trả
cho cả thời gian thuê
đất
+
Thuế, phí,
lệ phí
17
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Quyền sử dụng đất
Đối với đất được Nhà nước giao không thu tiền sử
dụng đất
Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để tính vào giá trị tài sản của
Nguyên
=
+
giá
tổ chức được Nhà nước giao đất
không thu tiền sử dụng đất
Thuế,
phí, lệ
phí
18
VINHTT_OU
6
2017
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Quyền tác giả,
quyền sở hữu
công nghiệp,
quyền đối với
giống cây trồng
theo quy định của
Luật sở hữu trí
tuệ
Toàn bộ các chi phí mà cơ quan,
tổ chức, đơn vị đã chi ra để có
được quyền tác giả, quyền sở hữu
công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng theo quy định của Luật
sở hữu trí tuệ.
19
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Phần
mềm
ứng
dụng
Toàn bộ các
chi phí mà cơ
quan, tổ chức,
đơn vị đã chi
ra để có được
phần mềm
ứng dụng
TSCĐ vô
hình
khác
Toàn bộ các
chi phí mà cơ
quan, tổ chức,
đơn vị đã chi
ra để có được
tài sản cố định
vô hình đó.
20
Kế toán chi tiết
• Biên bản giao nhận TSCĐ
(mẫu C50-HD)
• Thẻ TSCĐ
• Biên bản thanh lý TSCĐ
(mẫu 51-HD)
• Sổ TSCĐ (S31-H)
• Sổ theo dõi TSCĐ và công
cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng
• (mẫu S32-H)
• Biên bản đánh giá lại TSCĐ
(mẫu C52-HD)
• Biên bản kiểm kê TSCĐ
(mẫu C53-HD)
Chứng từ
Sổ sách
21
VINHTT_OU
7
2017
Kế toán chi tiết
Bảng tính hao mòn
TSCĐ (mẫu C55a-HD
Bảng tính và phân bổ
khấu hao
TSCĐ (mẫu C55b-HD)
Các chứng từ khác có
liên quan
Sổ TSCĐ (S31-H)
Sổ theo dõi TSCĐ và
công cụ, dụng cụ tại
nơi sử dụng (mẫu S32H)
Chứng từ
Sổ sách
22
TK 211 “TSCĐ hữu hình”
- Nguyên giá của TSCĐ hữu
- Nguyên giá của TSCĐ hữu
hình tăng do mua sắm, do hoàn
hình giảm do điều chuyển cho
thành xây dựng cơ bản bàn
đơn vị khác, do nhượng bán,
giao đưa vào sử dụng, do được
thanh lý hoặc do những lý do
cấp phát, do được tặng, biếu,
khác (mất...)
viện trợ...
- Nguyên giá của TSCĐ hữu
- Điều chỉnh tăng nguyên giá của
hình giảm do tháo dỡ bớt một
TSCĐ do xây lắp, trang bị thêm
số bộ phận.
hoặc do cải tạo, nâng cấp.
- Các trường hợp khác làm
- Các trường hợp khác làm tăng
nguyên giá của TSCĐ (đánh
giá lại TSCĐ)
giảm nguyên giá của TSCĐ
(đánh giá lại TSCĐ)
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
hiện có ở đơn vị.
23
TH1: Mua sắm TSCĐHH (SD ngay)
211 (chi tiết)
111,112,331,
461,462,465,441
GM, CP,…
Nếu rút DT, ghi Có TK008,009
3113
SXKD
111,112,331,
466
3113
111,112,331,
111,
112,
331,
661,
662,
635,
431,
441
3337
33312
3113
TS hình thành từ vốn vay,
vốn KD sử dụng cho SX-KD
thì không ghi tăng NKPTSCĐ
24
VINHTT_OU
8
2017
TH2: Mua sắm TSCĐHH (Lắp đặt, chạy thử)
2411(chi tiết)
111,112,331,
461,462,465,441
GM, CP,…
Nếu rút DT, ghi Có TK008,009
3113
111,
112,
331,
SXKD
111,112,331,
211
3113
111,112,331,
3337
33312
466
3113
661,
662,
635,
431,
441
25
Ví dụ 1
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Mua TSCĐHH về sử dụng ngay chưa thanh toán
cho người bán, giá thanh toán là 55.000 (VAT
10%). Biết rằng:
TH1: TS được đầu tư bằng nguồn KP hoạt động
TH2: TS được đầu tư bằng vốn kinh doanh (HĐ
KD thuộc diện tính thuế GTGT theo PP khấu
trừ)
TH3: TS được đầu tư bằng quỹ PTHĐSN và sử
dụng cho hoạt động sự nghiệp
26
Ví dụ 1 (tt)
2. Rút dự toán nguồn KP dự án mua 1 TSCĐHH
với giá thanh toán là 100.000 (VAT 10%). Chi
phí chạy thử, lắp đặt phải trả là 10.000 (bao
gồm 10%VAT). Biết rằng tài sản đã bàn giao
đưa vào sử dụng cho hoạt động dự án.
3. Rút tiền gửi kho bạc thuộc quỹ phát triển hoạt
động sự nghiệp chuyển khoản mua TSCĐHH về
sử dụng ngay cho hoạt động sự nghiệp, giá
mua chưa thuế GTGT là 70.000 (VAT 10%).
27
VINHTT_OU
9
2017
TH3: Cấp, biếu, tặng, cho
211 (chi tiết)
ĐV nhận phải QT
461,
462,
661,
465
466
662,
635
214
111,112,331
28
TH2: Cấp, biếu, tặng, cho
ĐV nhận không phải QT
211 (chi tiết)
466
214
111,112,331
29
Ví dụ 2
Cấp trên cấp 1 TSCĐHH đã qua sử dụng. Nguyên
giá ghi trên BBGNTS là 100 triệu đồng; GTHMLK
20 triệu đồng; Chi phí vận chuyển trả bằng TM 5
triệu đồng; TSCĐ đã đưa vào sử dụng cho hoạt
động.
TH 1: Cấp dưới quyết toán
TH 2: Cấp dưới không quyết toán
30
VINHTT_OU
10
2017
TH3: Viện trợ
211 (chi tiết)
461,
462
111,
112,
331
661,
466
662,
461,
5212
462
31
TH4: Tăng TSCĐHH do XDCB hoàn thành
111,112,152
2412
111,112,152
334,332,331
211
461,462,
465,441
Có TK008,009
661,662,635,
441,431
466
3311
Nguồn NS cấp hoặc từ các quỹ sử dụng cho hoạt động;
dự án; thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước
32
TH4: Tăng TSCĐHH do XDCB hoàn thành
2412
111,112,152
211
466
3118,
3311
661,662, 635,
441,431
33
VINHTT_OU
11
2017
Ví dụ 3
1. Hoàn thành 1 công trình XDCB, giá trị thực tế
1.000 triệu đồng. Thời gian sử dụng ước tính
10 năm. Công trình sử dụng cho hoạt động
sự nghiệp. Biết rằng, công trình được đầu tư
từ nguồn KPĐTXDCB.
2. Năm sau, quyết toán duyệt 980 triệu đồng,
còn 20 triệu đồng xuất toán do khối lượng
không đạt yêu cầu
34
TH5: Giảm TSCĐHH do thanh lý, nhượng bán
Tình
huống
Xóa tài
sản trên
sổ sách
HCSN
Nợ TK 214
Nợ TK 466
Có TK 211
KDDV
Nợ TK 214
Nợ TK 5118
Có TK 211
Thu từ
thanh lý
Nợ TK 111,112,311 Nợ TK 111,112,311
Có TK 5118
Có TK 5118
Có TK 3331
Chi cho
thanh lý
Nợ TK 5118
Có TK
111,112,331
Nợ TK 5118
Nợ TK 3113
Có TK 111,112,331
35
TH5: Giảm TSCĐHH do thanh lý, nhượng bán
Tình
huống
HCSN
KDDV
Lãi từ
thanh lý
Nợ TK 5118
Nợ TK 5118
Có TK 3338,431,461,..
Có TK 4212
Lỗ từ
thanh lý
Nợ TK 661,431
Có TK 5118
Nợ TK 4212
Có TK 5118
36
VINHTT_OU
12
2017
TH6: Giảm TSCĐHH do chuyển sang CCDC
HCSN
a) Nợ TK 214
Nợ TK 466
Có TK 211
b) Nợ TK005: GTCL
SXKD
a) Nợ TK 214
Nợ TK 631/ 643
Có TK 211
b) ĐT Nợ TK 005
37
TH7: Kiểm kê phát hiện thiếu TSCĐHH chưa rõ
nguyên nhân, chờ xử lý
HCSN
a) Nợ TK 214
Nợ TK 466
Có TK 211
b) Nợ TK 3118
Có TK 5118
SXKD
Nợ TK 214
Nợ TK 3118
Có TK 211
38
Kiểm kê phát hiện thừa TSCĐ
211
214
002
466
411
3318
39
VINHTT_OU
13
2017
TH8: Mua sắm TSCĐ tập trung
Cấp trên tổ chức đấu thầu
511(8)
421(8)
111,112,311
(1)
(3)
661(2)
(3)
461(2)
(3)
(2)
40
TH8: Mua sắm TSCĐ tập trung
Cấp trên bàn giao tài sản
111,461(2)
241(1)
331(1)
(2)
(1)
661
342
(4)
(5)
Có TK008
111,112
(3)
41
TH8: Mua sắm TSCĐ tập trung
Cấp dưới
466
211
Nhận TS sử dụng ngay
661
111,112,461
(2)
(4)
2411
(3)
(1)
42
VINHTT_OU
14
2017
Kế toán hao mòn TSCĐ
▪ Nguyên tắc tính hao mòn
▪ Kế toán chi tiết
▪ Kế toán tổng hợp
43
Nguyên tắc tính hao mòn
1.
TSCĐ
không
phải
tính
hao
mòn
Tài sản cố định là quyền sử dụng đất;
Tài sản cố định đặc biệt được quy định
Tài sản cố định đơn vị đang thuê sử dụng;
TSCĐ bảo quản hộ, giữ hộ, cất trữ hộ Nhà
nước;
Các TSCĐ đã tính hao mòn đủ nhưng vẫn
còn sử dụng được;
Các TSCĐ chưa tính hết hao mòn nhưng
đã hỏng không tiếp tục sử dụng được.
44
Nguyên tắc tính hao mòn
2.
Nguyên
tắc tính
hao
mòn
Thực hiện mỗi năm 1 lần vào tháng
12, trước khi khóa sổ kế toán hoặc bất
thường
Tất cả tài sản cố định hiện có (trừ các
tài sản cố định quy định) tính đến ngày
31 tháng 12 của năm tính hao mòn
45
VINHTT_OU
15
2017
Nguyên tắc tính hao mòn
3. Trường hợp bàn giao, chia tách, sáp
nhập, giải thể cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc
tổng kiểm kê đánh giá lại tài sản cố định
theo chủ trương của Nhà nước thì hao
mòn tài sản cố định được tính tại thời
điểm có quyết định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
46
Nguyên tắc tính hao mòn
Hoạt động
sản xuất
kinh
doanh
dịch vụ
Hoạt động
theo chức
năng
nhiệm vụ
của đơn vị
Tính hao mòn và trích khấu hao theo quy định
47
Trích khấu hao TSCĐ
Đối với tài sản cố định được sử dụng toàn bộ thời gian
vào hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ, góp vốn
liên doanh, liên kết
Quản lý, sử dụng và trích
khấu hao theo quy định áp
dụng cho doanh nghiệp.
48
VINHTT_OU
16
2017
Trích khấu hao TSCĐ
Đối với những
TSCĐ vừa sử
dụng vào hoạt
động sản xuất,
kinh doanh dịch
vụ, góp vốn liên
doanh, liên kết;
vừa sử dụng
vào hoạt động
theo chức năng
nhiệm vụ của
đơn vị
Xác định tổng giá trị hao mòn trong năm theo
tỷ lệ hao mòn tài sản cố định quy định
Căn cứ tình hình sử dụng tài sản (thời gian
sử dụng, tần suất sử dụng hoặc khối lượng
công việc hoàn thành); đơn vị tính toán phân
bổ số khấu hao và số hao mòn trong tổng giá
trị hao mòn đã xác định.
Số tiền trích khấu hao tài sản cố định được
đầu tư, mua sắm từ nguồn vốn huy động,
đơn vị được sử dụng để hoàn trả gốc và lãi;
số còn lại để bổ sung vào Quỹ phát triển hoạt
động sự nghiệp.
49
Kế toán chi tiết
Bảng tính hao mòn TSCĐ
(Mẫu C55a – HD)
Bảng tính và phân bổ khấu
hao TSCĐ (mẫu C55b-HD)
Sổ TSCĐ
(S31- H)
50
TK 214 “Hao mòn TSCĐ”
Ghi giảm giá trị hao mòn
SDĐK
TSCĐ trong các trường
Ghi tăng giá trị hao mòn
hợp giảm TSCĐ (thanh lý,
trong quá trình sử dụng.
nhượng bán, điều chuyển
Ghi tăng giá trị hao mòn
đi nơi khác...).
TSCĐ khi đánh giá lại
Ghi giảm giá trị hao mòn
TSCĐ theo quyết định của
TSCĐ khi đánh giá lại
nhà nước (trường hợp
TSCĐ theo quyết định của
định giá tăng nguyên giá).
nhà nước (trường hợp
giảm nguyên giá).
Giá trị đã hao mòn của
TSCĐ hiện có.
51
VINHTT_OU
17
2017
466
(1)
214
(2)
631
4314
(3)
52
466
211
(1)
214
(2a)
(2)
3118
5118
(2b)
5118
(3)
(4)
53
Ví dụ 2
Tại bệnh viện tự đảm bảo một phần kinh phí thường
xuyên, có tình hình tài sản như sau:
TSCĐHH có nguyên giá ghi sổ 120 triệu đồng
Thời gian sử dụng ước tính 10 năm, tỷ lệ hao mòn
10%
Sử dụng cho hoạt động sự nghiệp và hoạt động
dịch vụ tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Mức độ sử dụng cho hoạt động dịch vụ ước tính
20% công suất tài sản.
Biết rằng TS do NS cấp. Khấu hao tính theo quý
Yêu cầu: Phản ánh khấu hao và hao mòn TSCĐ.
54
VINHTT_OU
18
2017
Kế toán nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
▪ Nguồn hình thành
▪ Kế toán chi tiết
▪ Kế toán tổng hợp
55
Nguồn hình thành
Do hoàn thành việc xây dựng, mua sắm TSCĐ bằng các nguồn kinh phí
đầu tư XDCB, kinh phí hoạt động , kinh phí dự án, kinh phí theo đơn đặt
hàng của Nhà nước hoặc các quỹ dùng cho hoạt động HCSN hoặc hoạt
động văn hóa, phúc lợi.
Do nhà nước, cấp trên cấp hoặc đơn vị khác bàn giao.
Do đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của nhà nước.
Các trường hợp khác
56
Nguồn hình thành
Giảm
nguồn
kinh phí
trong
các
trường
hợp
Phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ
trong quá trình sử dụng.
Bàn giao, thanh lý, nhượng bán,
nộp lại cấp trên, cấp cho cấp
dưới TSCĐ
Các trường hợp khác
57
VINHTT_OU
19
2017
Kế toán chi tiết
Các chứng từ gốc
có liên quan
“Sổ chi
tiết các tài
khoản”
(S33-H)
58
TK 466 “Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ”
Giá trị hao mòn TSCĐ hàng
năm
Giá trị còn lại của TSCĐ
thanh lý, nhượng bán,
chuyển giao theo quyết định
của các cấp có thẩm quyền,
và các trường hợp giảm
khác
Giảm nguồn kinh phí đã HT
TSCĐ (giá trị còn lại) do
đánh giá lại (trường hợp
giảm).
Giá trị TSCĐ mua sắm, xây
dựng cơ bản đã hoàn thành
bàn giao đưa vào sử dụng
Giá trị TSCĐ nhận của các đơn
vị khác bàn giao được biếu,
tặng, viện trợ và các trường
hợp tăng khác
Tăng nguồn kinh phí đã HT
TSCĐ (giá trị còn lại) do đánh
giá lại (trường hợp tăng).
Nguồn kinh phí hình
thành TSCĐ hiện có
59
Sơ đồ Kế toán nguồn KP đã
hình thành TSCĐ
60
VINHTT_OU
20
2017
Kế toán XDCB và sửa chữa TSCĐ
Đặc điểm hoạt động đầu tư XDCB
Nội dung, nguyên tắc kế toán chi phí đầu
tư xây dựng cơ bản và sửa chữa TSCĐ
Nội dung và tính chất sửa chữa TSCĐ
61
Đặc điểm đầu tư XDCB
Chủ đầu tư không thành lập Ban quản lý
dự án mà sử dụng bộ máy hiện có của
đơn vị kiêm nhiệm & cử người phụ trách là
chuyên trách hoặc kiêm nhiệm để quản lý
việc thực hiện dự án .
Chi phí đầu tư XDCB được hạch toán trên
cùng hệ thống kế toán đơn vị HCSN
62
Nội dung & nguyên tắc kế toán
Nội
dung
chi
phí
đầu
tư
XDCB
Chi phí xây lắp
Chi phí thiết bị
Chi phí quản lý dự án
Chi phí tư vấn
Chi phí khác
63
VINHTT_OU
21
2017
Nội dung & tính chất sửa chữa TSCĐ
Tính
chất
của
sửa
chữa
TSCĐ
• Đảm bảo cho TSCĐ hoạt
động được bình thường,
duy trì và nâng cao hiệu
quả trong quá trình sử
dụng TSCĐ
64
Nội dung & tính chất sửa chữa TSCĐ
Sửa
chữa
nhỏ
Sửa chữa có mức độ hư hỏng nhẹ, kỹ
thuật sửa chữa đơn giản, có thể do đơn
vị thực hiện, thời gian sửa chữa ngắn,
chi phí sửa chữa phát sinh ít.
Các chi phí sửa chữa TSCĐ phát sinh
được quyết toán với chi HCSN, chi dự
án, chi phí sản xuất kinh doanh, chi
thực hiện đơn đặt hàng
65
Nội dung & tính chất sửa chữa TSCĐ
Sửa
chữa
lớn
Sửa chữa có đặc điểm mức độ hư hỏng
nặng nên kỷ thuật sửa chữa phức tạp,
công việc sửa chữa có thể do đơn vị tự
thực hiện hoặc phải làm thuê
Thời gian sửa chữa kéo dài và TSCĐ phải
ngưng hoạt động
Chi phí sửa chữa phát sinh lớn nên không
thể tính hết 1 lần vào chi phí của đối tượng
sử dụng mà phải sử dụng phương pháp
phân bổ
66
VINHTT_OU
22
2017
Nội dung & tính chất sửa chữa TSCĐ
• Sửa chữa nhằm nâng cao tính
năng, tác dụng của TSCĐ
cũng như kéo dài thời gian
hữu dụng của TSCĐ
• Chi phí nâng cấp được tăng
nguyên giá TSCĐ
67
Sự khác biệt giữa 3 loại sửa chữa
Tính chất
SCT Bảo trì, bảo
X
dưỡng
Kỹ
thuật
Thời gian
Chi phí
Hạch toán
Đơn
giản
Ngắn, không
ảnh hưởng
hoạt động
Ít
Tính vào
chi phí
SCL
Khôi phục
tính năng
sử dụng
Phức
tạp
Dài, có thể
ngừng hoạt
động
Nhiều
Tính vào
CP hoặc
phân bổ
NC,
CT
Tăng tính
năng sử
dụng, kéo
dài tuổi thọ
Phức
tạp
Dài, có thể
ngừng hoạt
động
Nhiều
Tăng NG
TSCĐ
68
TK 241 “XDCB dở dang”
SDĐK
Chi phí thực tế về đầu
tư, xây dựng, mua sắm,
sửa chữa lớn TSCĐ.
Chi phí đầu tư cải tạo
nâng cấp TSCĐ.
SDCK:
– Chi phí XDCB và sửa chữa lớn
TSCĐ dở dang.
– Giá trị công trình XDCB và sửa
chữa lớn TSCĐ đã hoàn thành
nhưng chưa bàn giao đưa vào sử
dụng hoặc QT chưa được duyệt y
VINHTT_OU
Giá trị TSCĐ hình thành qua
đầu tư xây dựng, mua sắm.
Giá trị công trình bị loại bỏ và
các khoản duyệt bỏ khác, kết
chuyển khi QT được duyệt y.
Giá trị công trình sửa chữa lớn
TSCĐ hoàn thành kết chuyển
khi quyết toán được duyệt y.
69
23
2017
KẾ TOÁN SỬA CHỮA LỚN; NÂNG CẤP, CẢI TẠO
2413
661,662,635
111,112,
152,153
631
334,332,331
643
461,462,
465,441
Có TK008,009
211
3311
466
661,662,635,
441,431
70
Kế toán TSCĐ thuê ngoài
TSCĐ
thuê
ngoài
Tất cả các loại tài sản bao gồm cả tài
sản cố định và công cụ, dụng cụ mà
đơn vị đi thuê của tập thể, cá nhân ở
bên ngoài để sử dụng.
Giá trị tài sản được hai bên thống nhất
trong hợp đồng thuê tài sản.
71
Kế toán TSCĐ thuê ngoài
TSCĐ
thuê
ngoài
Tài khoản này chỉ phản ánh các loại tài
sản thuê hoạt động (Sử dụng hết thời hạn
thuê thì trả lại tài sản bên cho thuê).
Kế toán tài sản thuê ngoài phải theo dõi
chi tiết theo từng người cho thuê và từng
loại, từng tài sản.
Khi thuê tài sản phải có biên bản giao
nhận tài sản giữa bên đi thuê và bên cho
thuê.
72
VINHTT_OU
24
2017
Kế toán TSCĐ thuê ngoài
TSCĐ
thuê
ngoài
Đơn vị thuê tài sản có trách nhiệm bảo
quản an toàn và sử dụng đúng mục đích
tài sản thuê. Mọi trường hợp trang bị
thêm, thay đổi kết cấu, tính năng kỹ thuật
của tài sản phải được đơn vị cho thuê
đồng ý.
Mọi khoản chi phí phát sinh liên quan đến
việc quản lý, sử dụng tài sản thuê ngoài
được hạch toán vào các tài khoản có liên
quan trong Bảng cân đối tài khoản.
73
TK 001 “Tài sản thuê ngoài”
SDĐK
Giá trị tài sản thuê ngoài
tăng khi thuê
Giá trị tài sản thuê ngoài
giảm khi trả.
SDCK : Giá trị tài sản
thuê ngoài hiện có.
74
KẾ TOÁN ĐI THUÊ TSCĐ
001
661
111,112
643
631,661
75
VINHTT_OU
25