SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LẠNG SƠN
TRƯỜNG THPT HÒA BÌNH
TỔ: LÝ – HÓA – SINH – CÔNG NGHỆ
HỒ SƠ
GIÁO ÁN TÍCH HỢP
PHIẾU THÔNG TIN VỀ GIÁO VIÊN DỰ THI
Sở Giáo Dục & Đào Tạo Tỉnh Lạng Sơn
Trường: THPT Hòa Bình
Địa chỉ: Xã Hòa Bình, Huyện Chi Lăng, Tỉnh Lạng
Sơ n
+) Điện thoại:
+) Email:
Họ và tên giáo viên : Nông Thị Ghi
+) Điện thoại : 0986118191
+) Email :
GIÁO ÁN SỐ: 01
Thời gian thực hiện: 45 phút
Thực hiện ngày 03/11/2012
BÀI 16: PHÂN BÓN HÓA HỌC
I. MỤC TIÊU DẠY HỌC
1. Kiến thức
HS biết:
Các nguyên tố dinh dưỡng chính cần thiết cho cây trồng.
Thành phần hóa học các loại phân bón: Phân đạm, phân kali, phân lân phân
phức hợp ... và tác dụng của chúng đối với cây trồng.
Cách điều chế các loại phân bón.
Cách bảo quản và sử dụng một số loại phân bón.
HS tích hợp được kiến thức có liên quan đến các môn học khác:
Địa lý: Hiểu thêm về các loại đất, một số nhà máy hóa chất ở các vùng công
nghiệp, vệ sinh an toàn thực phẩm
Sinh học, công nghệ: Hiểu thêm về quá trình sinh trưởng và phát triển ở cây
trồng, cách trồng cây và sử dụng phân bón hợp lý, bảo vệ môi trường.
Giáo dục công dân: Ý thức bảo vệ môi trường và vệ sinh an toan thực phẩm
Ngữ văn: Giải thích được một số câu ca dao liên quan đến bộ môn hóa
2. Kỹ năng
Nhận biết được một số loại phân bón hóa học.
Đánh giá chất lượng của từng loại phân bón hóa học.
HS vận dụng các kiến thức liên môn của các môn: Địa lý, sinh học, công
nghệ,ngữ văn, giáo dục công dân để giải quyết các vấn đề liên quan đến kiến
thức của bài
3. Thái độ, tình cảm
Có ý thức bảo vệ môi trường.
Liên hệ được với thực tế địa phương để sử dụng phân bón hiệu quả, an toàn
sản phẩm.
II. ĐỐI TƯỢNG DẠY HỌC
Lớp dạy: 11A
Sĩ số lớp: 39
III. Ý NGHĨA BÀI DẠY
Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng:
Biết các nguyên tố dinh dưỡng chính, cần thiết cho cây trồng.
Phân biệt được một số loại phân bón.
Biết cách sử dụng và bảo quản phân bón phù hợp với thực trạng ở gia đình và
địa phương
Có ý thức bảo vệ môi trường nước và đất, vệ sinh an toàn thực phẩm.
V. THIẾT BỊ DẠY HỌC, HỌC LIỆU
Máy tính, máy chiếu Projecter
Các mẫu phân bón
Hệ thống tranh ảnh trong giáo án trình chiếu.
Phiếu học tập số 1 và số 2 ( Có kèm theo )
VI. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC VÀ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ổn định lớp: Tập trung cả lớp
Dẫn nhập: Tập trung cả lớp
Giới thiệu chủ đề: Tập trung cả lớp
Giải quyết vấn đề: Cả lớp, theo nhóm luyện tập.
Kết thúc vấn đề: Tập trung cả lớp
Hướng dẫn tự học: Tập trung theo nhóm
1. Ổn định lớp học Thời gian: 1 phút
Sỹ số lớp: 39/39
2. Thực hiện bài học
TT
1
NỘI DUNG
Dẫn nhập
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO
CỦA HỌC
VIÊN
SINH
Trình chiếu hình Quan sát, nghe
THỜI
GIAN
2 phút
Cho học sinh xem một ảnh rau, củ, quả
số hình ảnh mùa màng tươi tốt và niềm
bội thu của người vui của người
nông dân
nông dân
Trả lời câu hỏi
Gọi học sinh trả
lời câu hỏi và Nghe, lĩnh hội
nhận xét.
2
Giới thiêu chủ đề
Dẫn dắt vào bài
Thông báo
Nghe
1. Tên bài học: Phân Ghi tên bài lên Ghi chép
bón hóa học
2. Mục tiêu
bảng
Thuyết trình các Nghe, lĩnh hội
Phân tích bài học
mục tiêu cần đạt
Tìm hiểu: Phân đạm, được của bài học
phân lân, phân kali, Khái quát hóa Nghe, lĩnh hội
phân hổn hợp và phức các kiến thức liên
hợp, phân vi lượng.
quan đến bài
3. Nội dung bài học
Phân đạm, phân lân, Nêu các bước
phân kali, phân hỗn cần thực hiện
hợp và phức hợp,
phân vi lượng.
Nghe, lĩnh hội
3 phút
3
Giải quyết vấn đề
30 phut
Các nguyên tố cần Phát vấn và Quan sát, trả lời 3 phút
thiết cho cây trồng và trình chiếu
và ghi chép
quá trình hấp thụ các
chất của cây trồng.
( vận dụng kiến
Trả lời và ghi
thức môn sinh học và
chép
công nghệ )
Khái niệm về phân
bón hóa học
Những nguyên tố
Khái quát
Thảo luận và
trả lời
Khái quát
Trả lời
dinh dưỡng cần bổ
sung cho cây dưới
dạng phân bón
Các loại phân bón cơ
bản
I. Phân đạm
Trình chiếu và Chú ý
khái quát
10 phút
Các nguyên tố dinh Phát vấn và Thảo luận và
dưỡng mà phân đạm trình chiếu
trả lời
cung cấp cho cây
trồng.
Tác dụng của phân Phát vấn, trình Thảo luận và
đạm
chiếu
trả lời
Đánh giá độ dinh Phát vấn, trình Thảo luận và
dưỡng của phân đạm
chiếu
Các loại phân đạm
Phát vấn, trình Thảo luận và
chiếu
trả lời
trả lời
Hoàn thành phiếu Trình chiếu; Thảo luận theo
học tập số 1
phát phiếu học nhóm; hoàn thành
tập theo nhóm phiếu học tập; so
nhỏ; quan sát và sánh với các
gợi ý các nhóm nhóm khác; quan
hoàn thành phiếu sát, lắng nghe,
học tập; trình lĩnh hội và ghi
chiếu và phân tích chép
bổ sung nội dung
phiếu học tập
Tích hợp và liên của HS
Thảo luận, liên
môn môn ngữ văn, Trình chiếu, hệ thực tế để trả
địa lý
phát vấn, thuyết lời; Lắng nghe,
+) Câu ca dao dân trình
lĩnh hội và ghi
gian từ xưa ” Lúa
chép
chiêm lấp ló đầu bờ.
Hễ nghe tiếng sấm
phất cờ mọc lên”
+) Cách bảo quản và
sử dụng các loại
phân đạm; Nhà máy
sản xuất phân đạm
ở nước ta
II. Phân lân
8 phút
Các nguyên tố dinh Phát vấn và Thảo luận và
dưỡng mà phân lân trình chiếu
trả lời; ghi chép
cung cấp cho cây
trồng.
Tác dụng của phân Phát vấn, trình Thảo luận và
lân
chiếu
trả lời; ghi chép
Đánh giá độ dinh Phát vấn, trình Thảo luận và
dưỡng của phân lân
chiếu
Các loại phân lân
Phát vấn, trình Thảo luận và
chiếu
trả lời; ghi chép
trả lời; ghi chép
Hoàn thành phiếu Trình chiếu; Thảo luận theo
học tập số 2
phát phiếu học nhóm; hoàn thành
tập theo nhóm phiếu học tập; so
nhỏ; quan sát và sánh với các
gợi ý các nhóm nhóm khác; quan
hoàn thành phiếu sát, lắng nghe,
học tập; trình lĩnh hội và ghi
chiếu và phân tích chép
bổ sung nội dung
Tích hợp: Một số
phiếu học tập
của HS
Quan sát và lĩnh
nhà máy sản xuất
Trình chiếu và hội
phân lân ở nước ta
thuyết trình
6 phút
III. Phân Kali và một
số loại phân bón
khác
Hướng dẫn, Lắng nghe, quan
Phân kali
Phát vấn, trình sát, thảo luận và
chiếu và thuyết trả lời; ghi chép
trình
Lắng nghe, quan
Phân hỗn hợp và Hướng dẫn, sát, thảo luận và
Phát vấn, trình trả lời; ghi chép
phức hợp
chiếu và thuyết Lắng nghe, quan
Phân vi lượng
trình
sát, thảo luận và
Hướng dẫn, trả lời; ghi chép
Phát vấn, trình
chiếu và thuyết
trình
Tích hợp và liên Phát vấn, gợi ý
Thảo luận, liên 3 phút
môn các môn Địa lý,
hệ thực tế
GDCD, sinh học và Thuyết trình, Lắng nghe và
công nghê để: Liên khái quát
lĩnh hội
hệ thực tế về lợi ích
của việc sản xuất
phân bón trong sản
xuất nông nghiệp,
tác hại của việc sử
dụng phân bón
không dúng quy cách,
liều lượng và vấn
đề vệ sinh an toàn
4
thực phẩm
Kết thúc vấn đề
Củng cố kiến thức:
7 phút
Nhấn mạnh các Lắng nghe, lĩnh
+ Thành phần hóa kiến thức trọng hội và ghi chép
học, cách điều chế, tâm cho HS cần
cách sử dụng và bảo phải nắm vững
quản các loại phân và áp dụng vào
bón hóa học.
thực tế trong đời
+ Biết tác dụng và tác sống
hại của phân bón hóa
Lắng nghe, lĩnh
học trong thực tế
Củng cố kỹ năng rèn Nhấn mạnh các hội và ghi chép
luyện
dạng câu hỏi, bài
+ Phân biệt các loại tập thường gặp
phân bón hóa học.
+ Đánh giá độ dinh
dưỡng của từng loại
phân bón hóa học
+ Làm bài tập SGK
Thảo luận, làm
Nhận xét, đánh bài; Lắng nghe,
giá
lĩnh hội và ghi
chép
5
Hướng dẫn tự học
2 phút
và BTVN
Câu hỏi thu hoạch Chia nhóm: 4 Chép câu hỏi thu
theo nhóm
nhóm ( theo tổ)
hoạch.
BTVN
Hướng dẫn
Về nhà làm bài
thu hoạch theo
Bài học tiếp theo
Thông báo bài nhóm
học giờ sau
Lắng nghe
VII. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
GV: Yêu cầu HS về nhà viết bài thu hoạch theo nhóm và nộp vào giờ sau
GV: Đánh giá kết quả bài thu hoạch của HS về ý thức làm bài và kiến thức
trong thực tế
Câu hỏi thu hoạch:
1. Liên hệ thực tế ở gia đình hoặc tại xã nơi e đang ở về việc sử dụng phân bón
hóa học trong trồng trọt.
Nhóm 1: Phân đạm ( Tổ 1 )
Nhóm 2: Phân lân ( Tổ 2 )
Nhóm 3: Phân Kali ( Tổ 3 )
Nhóm 4: Những loại phân bón khác ( Tổ 4 )
2. Ngoài tác dụng thì việc sử dụng phân bón hóa học cớ những tác hại gì? Em
hãy đề xuất những biện pháp có thể khắc phục những tác hại đó
VIII. CÁC SẢN PHẨM CỦA HỌC SINH
Bài thu hoạch của các nhóm có kèm theo
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Hoàn thành các thông tin vào phiếu học tập
Phân đạm amoni
Thành phần
Tính chất
Phân đạm nitrat
Phân đạm ure
Điều chế
Lưu ý khi bảo
quản và sử
dụng
NỘI DUNG TRẢ LỜI PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Thành phần
Tính chất
Điều chế
Phân đạm amoni
(NH4)2SO4 21%N
NH4NO3 35%N
Dễ tan
Phân sinh lý chua
Phân đạm nitrat
NaNO3 16%N
Ca(NO3)2 17%N
Dễ tan, hút ẩm =>
dễ chảy rữa
Phân sinh lý kiềm
NH3 + axit tương
ứng
C
HNO3 + Muối
CO2+ 2NH3 180200− 200
atm
cacbonat tương ứng (NH2)2CO + H2O
Lưu ý khi bảo Bón cho đất ít
quản và sử chua hoặc đã khử
chua trước bằng
dụng
CaO
Phân đạm ure
(NH2)2CO 46%
Dễ tan, hút ẩm
mạnh
Trong đất:
(NH2)2CO + H2O
(NH4)2CO3
0
Bảo quản nơi khô
ráo
Bón cho loại đất
chua
Bảo quản nơi khô
ráo
Chú ý liều lượng
bón
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Hoàn thành các thông tin vào phiếu học tập
Supe photphat đơn Supe photphat kép
Thành phần
Độ dinh
Phân lân nung
chảy
dưỡng
Tính tan
Điều chế
NỘI DUNG TRẢ LỜI PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Supe photphat đơn
Supe photphat kép
Thành phần Ca(H2PO4)2.CaSO4.2H2O Ca(H2PO4)2.2H2O
Độ dinh
dưỡng
Tính tan
Điều chế
14 – 20% P2O5
40 – 50% P2O5
Chứa CaSO4 không tan (
Không có ích )
Quặng apatit
(photphorit) + H2SO4
đặc
Tan
Điều chế axit
phophoric
Cho axit
photphoric tác dụng
với photphorit hoặc
quặng apatit
Phân lân nung
chảy
Hỗn hợp photphat
và silicat của Ca
và Mg
12 – 14% P2O5
Không tan trong
nước
Nung hỗn hợp
apatit và đá xà vân