Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.72 KB, 16 trang )

CHƯ
CHƯƠNG 1

TỔ CHỨC KẾ TOÁN CHI
PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH
NH SẢN PHẨM
TRONG DOANH NGHIỆP

MỤ
MỤC TIÊU HỌ
HỌC TẬ
TẬP
Sau khi họ
học xong chư
chương nà
này, bạ
bạn sẽ:
kê đươ
được cá
các loạ
loại chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất theo yế
yếu tố
tố,
theo khỏ
khỏan
an mụ
mục và


và theo cá
các cá
cách
ch phân loạ
loại khá
khác;
► Xá
Xác đònh đối tượng
ng và
và phư
phương phá
pháp qui nạ
nạp chi phí
phí
sả
nh; kỳ
kỳ tính giá
giá
sản xuấ
xuất; đối tượng
ng tính giá
giá thà
thành;
thà
thành;
nh;
► Đánh
nh giá
giá sả
sản phẩ

phẩm dở
dở dang và
và tính giá
giá thà
thành
nh sả
sản
phẩ
phẩm theo như
những phư
phương phá
pháp khá
khác nhau;
nhau;
► Vậ
Vận dụ
dụng
ng tà
tài khỏ
khỏan
an kế
kế toá
toán, sổ
sổ kế
kế toá
toán và
và trì
trình tự
kế
nh sả

sản phẩ
phẩm.
kế toá
toán chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất và
và giá
giá thà
thành
► Liệ
Liệt

NỘ
NỘI DUNG CHƯ
CHƯƠNG
1.1. Nộ
Nội dung tổ
tổ chứ
chức
1.2. Qui trì
trình kế
kế toá
toán chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất và
và tính
giá
giá thà

thành
nh sả
sản phẩ
phẩm
1.3. Bà
Bài tậ
tập

1


1.1. NỘ
NỘI DUNG TỔ
TỔ CHỨ
CHỨC
1.1.1. Xá
Xác đònh đối tượng
ng hạ
hạch
ch toá
toán chi phí
phí
sả
sản xuấ
xuất và
và đối tượng
ng tính giá
giá thà
thành
nh

1.1.2. Phân loạ
loại chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất
1.1.3. Xá
Xác đònh cá
các phư
phương phá
pháp qui nạ
nạp chi
phí
phí sả
sản xuấ
xuất để phụ
phục vụ
vụ cho việ
việc hạ
hạch
ch toá
toán
giá
giá thà
thành
nh sả
sản phẩ
phẩm
1.1.4. Xây dựng
ng cá
các loạ

loại sổ
sổ kế
kế toá
toán chi phí
phí sả
sản
xuấ
xuất
1.1.5. Xá
Xác đònh kỳ
kỳ tính giá
giá thà
thành
nh và
và phư
phương
phá
pháp đánh
nh giá
giá sả
sản phẩ
phẩm dở
dở dang
1.1.6. Phư
phẩm
Phương phá
pháp tính giá
giá thà
thành
nh sả

sản phẩ

1.1.1. Phân loạ
loại chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất
► Phân

ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ

loạ
loại theo yế
yếu tố
tố chi phí
phí:

Chi phí
phí nguyên vậ
vật liệ
liệu
Chi phí
phí nhân công
Chi phí
phí ccdc

Chi phí
phí khấ
khấu hao TSCĐ
TSCĐ
Chi phí
phí dòch vụ
vụ mua ngoà
ngoài
Chi phí
ng tiề
tiền
phí khá
khác bằ
bằng

1.1.1. Phân loạ
loại chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất (tt)
tt)
► Phân

loạ
loại theo khỏ
khỏan
an mụ
mục
Chi phí
phí sả

sản xuấ
xuất gồ
gồm 3 khỏ
khỏan
an mụ
mục:
ƒ Chi phí
phí NVL trự
trực tiế
tiếp
ƒ Chi phí
phí nhân công trự
trực tiế
tiếp
ƒ Chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất chung

2


1.1.1. Phân loạ
loại chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất (tt)
tt)
► Phân


ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ

loạ
loại khá
khác

Chi phí
phí ban đầu và
và chi phí
phí chuyể
chuyển đổi
Chi phí
phí cơ bả
bản và
và chi phí
phí chung
Chi phí
phí bấ
bất biế
biến và
và chi phí
phí khả
khả biế
biến

Chi phí
phí phân bổ
bổ và
và chi phí
phí trí
trích trư
trước
Chi phí
phí trự
trực tiế
tiếp và
và chi phí
phí giá
gián tiế
tiếp
Chi phí
ng hợ
hợp và
và chi phí
phí đơn nhấ
nhất
phí tổ
tổng
Chi phí
phí năm trư
trước và
và chi phí
phí năm nay

1.1.2. Xá

Xác đònh đối tượng
ng hạ
hạch
ch toá
toán chi
phí
phí sả
sản xuấ
xuất và
và đối tượng
ng tính giá
giá
thà
thành
nh
► Đối

tượng
ng hạ
hạch
ch toá
toán chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất
Đối tượng
ng hạ
hạch
ch toá
toán chi phí

phí sả
sản xuấ
xuất là

phạ
phạm vi để tậ
tập hợ
hợp chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất phá
phát
sinh trong kỳ
kỳ. Đối tượng
ng hạ
hạch
ch toá
toán chi phí
phí
sả
sản xuấ
xuất có
có thể
thể là
là:
ƒ Từng
ng sả
sản phẩ
phẩm, nhó
nhóm sả

sản phẩ
phẩm, đơn đặt hà
hàng;
ng;
ƒ Từng
ng giai đọan
an sả
sản xuấ
xuất;
ƒ Từng
phát sinh chi phí
phí: phân xưởng,
ng, bộ
bộ phậ
phận
ng nơi phá
sả
sản xuấ
xuất,…

1.1.2. Xá
Xác đònh đối tượng
ng hạ
hạch
ch toá
toán chi
phí
phí sả
sản xuấ
xuất và

và đối tượng
ng tính giá
giá
thà
thành
nh (tt)
tt)
► Đối

tượng
ng tính giá
giá thà
thành
nh sả
sản phẩ
phẩm: là
là bấ
bất kỳ
kỳ

cái gì mà
mà nhà
nhà quả
quản trò muố
muốn biế
biết chi phí
phí để
tạ
tạo ra nó
nó. Đối tượng

ng tính giá
giá thà
thành
nh có
có thế
thế là
là:
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ

Sả
Sản phẩ
phẩm hò
hòan
an chỉ
chỉnh;
nh;

Bán thà
thành
nh phẩ
phẩm;
Đơn đặt hà
hàng;
ng;
Chi tiế

tiết sả
sản phẩ
phẩm;
Sả
phẩm qui đổi;
Sản phẩ
….

3


1.1.2. Xá
Xác đònh đối tượng
ng hạ
hạch
ch toá
toán chi
phí
phí sả
sản xuấ
xuất và
và đối tượng
ng tính giá
giá
thà
thành
nh (tt)
tt)
► Xá
Xác


đònh rõ đối tượng
ng hạ
hạch
ch toá
toán chi phí
phí sả
sản
xuấ
xuất và
và đối tượng
ng tính giá
giá thà
thành
nh sả
sản phẩ
phẩm
sẽ giú
giúp cho kế
kế toá
toán tổ
tổ chứ
chức tố
tốt công tá
tác kế
kế
toá
toán phầ
phần hà
hành

nh nà
này ở doanh nghiệ
nghiệp.
► Khi xá
xác đònh đối tượng
ng hạ
hạch
ch toá
toán chi phí
phí sả
sản
xuấ
xuất và
và đối tượng
ng tính giá
giá thà
thành
nh sả
sản phẩ
phẩm
cầ
cần phả
phải xuấ
xuất phá
phát từ đặc điể
iểm tổ
tổ chứ
chức sả
sản
xuấ

xuất và
và yêu cầ
cầu củ
của quả
quản lý
lý để xá
xác đònh.
ònh.

1.1.3. Xá
Xác đònh cá
các phư
phương phá
pháp qui
nạ
nạp chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất để tính giá
giá thà
thành
nh
sả
sản phẩ
phẩm
Qui nạ
nạp chi phí
phí phả
phải gắ
gắn liề

liền vớ
với cá
các loạ
loại chi
phí
phí khá
khác nhau và
và đươ
được phân loạ
loại như
như sau:
sau:
ƒ Qui nạ
nạp chi phí
phí cơ bả
bản
ƒ Phân bổ
bổ chi phí
phí theo dự toá
toán
ƒ Tính giá
giá thà
thành
nh và
và phân phố
phối chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất phụ
phụ

trợ
trợ
ƒ Phân bổ
bổ chi phí
phí chung
ƒ Phân bổ
å
thiệ
bo thiệt hạ
hại trong sả
sản xuấ
xuất

1.1.4. Xây dựng
ng cá
các loạ
loại sổ
sổ kế
kế toá
toán chi
phí
phí sả
sản xuấ
xuất
► Sổ
Sổ

kế
kế toá
toán chi phí

phí sả
sản xuấ
xuất gồ
gồm có
có 2 loạ
loại:

ƒ Sổ
Sổ phụ
phục vụ
vụ cho kế
kế toá
toán tà
tài chí
chính (sổ
sổ tổ
tổng
ng hợ
hợp)
ƒ Sổ
tiết)
Sổ phụ
phục vụ
vụ cho kế
kế toá
toán quả
quản trò (sổ
sổ chi tiế

► Sổ

Sổ

kế
kế toá
toán tổ
tổng
ng hợ
hợp: cá
các loạ
loại sổ
sổ và
và trì
trình tự
ghi sổ
sổ thự
thực hiệ
hiện theo hình thứ
thức kế
kế toá
toán đã
chọ
chọn.
► Sổ
Sổ chi tiế
tiết: tù
tùy theo yêu cầ
cầu củ
của quả
quản lý
lý và


đối tượng
ng tậ
tập hợ
hợp chi phí
phí củ
của doanh nghiệ
nghiệp
để lậ
lập sổ
sổ. Mẫu sổ
sổ thư
thường
ng do doanh nghiệ
nghiệp
tự thiế
thiết kế
kế. Sau đây là
là mộ
một số
số ví dụ
dụ về
về mẫu
sổ
sổ chi tiế
tiết chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất


4


Sổ
Sổ chi tiế
tiết chi phí
phí Nguyên vậ
vật liệ
liệu trự
trực tiế
tiếp
Đối tượng:
ng:
Thá
Tháng…
ng….năm…..
Chứ
Chứng
ng từ
Số
Số

Diễn giả
giải

Chi tiế
tiết

ngà
ngày


NVL
chí
chính

Vậ
Vật
liệ
liệu
phụ
phụ



cộ
cộng
ng

Cộ
Cộng
ng

Sổ
Sổ chi tiế
tiết chi phí
phí Nhân công trự
trực tiế
tiếp
Đối tượng:
ng:

Thá
Tháng…
ng….năm…..
Chứ
Chứng
ng từ

Diễn giả
giải

Số
Số ngà
ngày

Chi tiế
tiết
Lương Lương
chí
phụ
chính
phụ



cộ
cộng
ng

Cộ
Cộng

ng

Sổ
Sổ chi tiế
tiết chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất chung
Đối tượng:
ng:
Thá
Tháng…
ng….năm…..
Chứ
Chứng
ng từ
Số
Số

Diễn giả
giải

Chi tiế
tiết
Nhân
viên
PX

ngà
ngày


Vậ
Vật
liệ
liệu
PX



cộ
cộng
ng

Cộ
Cộng
ng CP
Phân bổ
bổ cho
- Đối tượng
ng A
- Đối tượng
ng B

5


Sổ
Sổ tổ
tổng
ng hợ

hợp chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất theo đối tượng
ng
Thá
Tháng…
ng….năm…..
Khỏ
Khỏan
an mụ
mục
Đối tượng
ng
tậ
tập hợ
hợp
- Đối tượng
ng A

CP
NVL
Trự
Trực
tiế
tiếp

CP
CP
NC

SX Cộ
Cộng
ng
Trự
Trực chung
tiế
tiếp

- Đối tượng
ng B
- Đối tượng
ng C
Cộ
Cộng
ng

Qui trì
trình ghi sổ
sổ kế
kế toá
toán chi tiế
tiết
Chứng từ
ban đầu

Sổ chi tiết
CP cơ bản

Sổ chi tiết
CPSX chung


Sổ tổng hợp CPSX
Theo đối tượng

1.1.5. Xá
Xác đònh kỳ
kỳ tính giá
giá thà
thành
nh và

phư
phương phá
pháp đánh
nh giá
giá SP dở
dở dang

► Kỳ
Kỳ

tính giá
giá thà
thành
nh là
là khỏ
khỏang
ang thờ
thời gian để tính
giá

giá thà
thành.
nh. Kỳ
Kỳ tính giá
giá thà
thành
nh có
có thể
thể phù
phù hợ
hợp
vớ
với kỳ
kỳ kế
kế toá
toán hoặ
hoặc chu kỳ
kỳ sả
sản xuấ
xuất. Khi xá
xác
đònh kỳ
kỳ tính giá
giá thà
thành
nh phả
phải căn cứ và
vào:
ƒ Khả
Khả năng xá

xác đònh chí
chính xá
xác về
về số
số lượng
ng và

chấ
sản xuấ
xuất;
chất lượng
ng củ
của đại lượng
ng kế
kết quả
quả sả
ƒ Việ
Việc xá
xác đònh chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất liên quan đến kế
kết
quả
quả sả
sản xuấ
xuất.

► Đánh
nh


giá
giá sả
sản phẩ
phẩm dở
dở dang là
là việ
việc xá
xác đònh
chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất củ
của như
những đối tượng
ng cò
còn
đang trong quá
quá trì
trình sả
sản xuấ
xuất.

6


1.1.5. Xá
Xác đònh kỳ
kỳ tính giá
giá thà

thành
nh và

phư
phương phá
pháp đánh
nh giá
giá SP dở
dở dang (tt
(tt))
► Đánh
nh

giá
giá sả
sản phẩ
phẩm dở
dở dang là
là công việ
việc phả
phải thự
thực
hiệ
nh giá
giá
hiện trư
trước khi tính giá
giá thà
thành
nh sả

sản phẩ
phẩm. Đánh
mộ
một cá
cách
ch hợ
hợp lý
lý chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất liên quan đến sả
sản
phẩ
ng trong việ
việc
phẩm dở
dở dang có
có ý nghó
nghóa quan trọ
trọng
tính giá
giá thà
thành
nh sả
sản phẩ
phẩm.
► Tù
Tùy thuộ
thuộc và
vào loạ

loại hình sả
sản xuấ
xuất và
và đặc điể
iểm sả
sản
xuấ
ng cá
các phư
phương phá
pháp
xuất sả
sản phẩ
phẩm, có
có thể
thể sử dụ
dụng
khá
khác nhau,
nhau, như
như: Phư
Phương phá
pháp đánh
nh giá
giá theo giá
giá trò
thự
pháp đánh
nh giá
giá theo

thực tế
tế NVL trự
trực tiế
tiếp; phư
phương phá
giá
giá trò NVL trự
trực tiế
tiếp kế
kết hợ
hợp vớ
với chi phí
phí chế
chế biế
biến;
phư
phí đònh mức;...
phương phá
pháp đánh
nh giá
giá theo chi phí

1.1.5. Xá
Xác đònh kỳ
kỳ tính giá
giá thà
thành
nh và

phư

phương phá
pháp đánh
nh giá
giá SP dở
dở dang (tt
(tt))
► Phư
Phương

phá
pháp đánh
nh giá
giá theo giá
giá trò thự
thực tế
tế củ
của NVL
trự
trực tiế
tiếp đươ
được áp dụ
dụng
ng chủ
chủ yế
yếu cho như
những doanh
nghiệ
ä
p


ø
chi
phí
í
NVL
trự

c
tiế
á
p
chiế
á
m
tỷ
û
trọ
nghie ma
ph
tr tie chie ty trọng
ng lớ
lớn
trong giá
giá thà
thành.
nh.
► Phư
Phương phá
pháp đánh
nh giá

giá theo giá
giá trò NVL trự
trực tiế
tiếp kế
kết
hợ
hợp vớ
với cá
các loạ
loại chi phí
phí chế
chế biế
biến khá
khác theo mức độ

hòan
an thà
thành
nh củ
của sả
sản phẩ
phẩm dở
dở dang đươ
được áp dụ
dụng
ng
cho như
những DN mà
mà trong cơ cấ
cấu giá

giá thà
thành
nh sả
sản
phẩ
phẩm, ngoà
ngoài giá
giá trò vậ
vật liệ
liệu thì
thì cá
các loạ
loại chi phí
phí chế
chế
biế
biến cũng chiế
chiếm tỷ
tỷ trọ
trọng
ng đáng
ng kể
kể.
► Phư
Phương phá
pháp đánh
nh giá
giá sả
sản phẩ
phẩm dở

dở dang theo chi
phí
phí đònh mức dựa và
vào mức độ hò
hòan
an thà
thành
nh và
và cá
các
đònh mức kinh tế
tế-kỹ thuậ
thuật thư
thường
ng áp dụ
dụng
ng cho
như
những DN sả
sản xuấ
xuất hà
hàng
ng loạ
loạt lớ
lớn

1.1.6. Phư
Phương phá
pháp tính giá
giá thà

thành
nh
► Phư
Phương

phá
pháp trự
trực tiế
tiếp. Phư
Phương phá
pháp nà
này
thư
thường
ng áp dụ
dụng
ng cho như
những doanh nghiệ
nghiệp:

ƒ Có
Có quy trì
trình sả
sản xuấ
xuất đơn giả
giản, đối tượng
ng kế
kế
toá
ng tính giá

giá thà
thành
nh
toán chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất và
và đối tượng
phù
phù hợ
hợp vớ
với nhau.
nhau. Hoặ
Hoặc
ƒ DN có
có quy trì
trình sả
sản xuấ
xuất phứ
phức tạ
tạp như
nhưng sả
sản
xuấ
khối lượng
ng lớ
lớn và
và ít loạ
loại sả
sản phẩ

phẩm; hoặ
hoặc để
xuất khố
tính giá
kết quả
quả
giá thà
thành
nh củ
của như
những công việ
việc, kế
trong từng
ng giai đoạ
oạn sả
sản xuấ
xuất.

► Phư
Phương

phá
pháp phân bước. Phư
Phương phá
pháp nà
này
thư
thường
ng áp dụ
dụng

ng cho như
những DN sả
sản xuấ
xuất
phứ
phức tạ
tạp kiể
kiểu chế
chế biế
biến liên tụ
tục, nhiề
nhiều giai
đoạ
oạn; kế
kết quả
quả củ
của giai đoạ
oạn nà
này là
là đối tượng
ng
chế
chế biế
biến củ
của giai đoạ
oạn kế
kế tiế
tiếp.

7



1.1.6. Phư
Phương phá
pháp tính giá
giá thà
thành
nh (tt)
tt)
► Phư
Phương

phá
pháp đơn đặt hà
hàng.
ng. Phư
Phương phá
pháp

này thư
thường
ng đươ
được sử dụ
dụng
ng ở như
những DN sả
sản
xuấ
xuất đơn chiế
chiếc hoặ

hoặc hà
hàng
ng loạ
loạt nhỏ
nhỏ theo đơn
đặt hà
hàng
ng củ
của khá
khách
ch hà
hàng.
ng.
► Phư
Phương phá
pháp đònh mức. Phư
Phương phá
pháp nà
này
thư
thường
ng đươ
được sử dụ
dụng
ng trong như
những doanh
nghiệ
nghiệp có
có hệ
hệ thố

thống
ng đònh mức chi phí
phí hò
hòan
an
chỉ
chỉnh.
nh. Tính giá
giá thà
thành
nh theo phư
phương phá
pháp nà
này
dựa và
vào:
ƒ
ƒ
ƒ

Đònh mức chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất;
Chênh lệ
lệch
ch do thay đổi đònh mức;
Chênh lệ
lệch
ch do thự

thực hiệ
hiện so vớ
với đònh mức.

1.1.6. Phư
Phương phá
pháp tính giá
giá thà
thành
nh (tt)
tt)
► Ngoà
Ngoài

ra,
ra, để phụ
phục vụ
vụ cho việ
việc xá
xác đònh giá
giá
thà
thành
nh thí
thích ứng
ng vớ
với như
những điề
iều kiệ
kiện cụ

cụ thể
thể
củ
của quá
quá trì
trình sả
sản xuấ
xuất sả
sản phẩ
phẩm ngư
người ta

còn sử dụ
dụng
ng mộ
một số
số phư
phương phá
pháp khá
khác
mang tính kỹ thuậ
thuật, như
như:
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ

Phư
Phương phá

pháp loạ
loại trừ
trừ;
Phư
Phương phá
pháp tỷ
tỷ lệ
lệ;
Phư
Phương phá
pháp hệ
hệ số
số;
Phư
Phương phá
pháp liên hợ
hợp.

1.2. Qui trì
trình kế
kế toá
toán chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất

và tính giá
giá thà
thành
nh sả

sản phẩ
phẩm
Phầ
Phần nà
này giớ
giới thiệ
thiệu ba nộ
nội dung chí
chính sau
đây:
1.2.1. Tà
Tài khỏ
khỏan
an sử dụ
dụng
ng
1.2.2. Nộ
Nội dung và
và phư
phương phá
pháp phả
phản ánh
nh
1.2.3. Qui trì
trình kế
kế toá
toán (sơ đồ kế
kế toá
toán)


8


1.2.1. Tà
Tài khỏ
khỏan
an sử dụ
dụng
ng
a) Trư
Trường
ng hợ
hợp DN kế
kế toá
toán hà
hàng
ng tồ
tồn kho theo
phư
phương phá
pháp kê khai thư
thường
ng xuyên
► Cá
Các tà
tài khỏ
khỏan
an đươ
được sử dụ
dụng

ng bao gồ
gồm:
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ

TK 621 – Chi phí
phí nguyên vậ
vật liệ
liệu trự
trực tiế
tiếp
TK 622 – Chi phí
í
nhâ
n

n
g
trự

c
tiế
á
p
ph
tr tie
TK 627 – Chi phí
phí sả

sản xuấ
xuất chung
TK 154 – Chi phí
sản xuấ
xuất kinh doanh dở
dở dang
phí sả

► Kế
Kết

cấ
cấu, nộ
nội dung phả
phản ánh
nh và
vào cá
các tà
tài
khỏ
khỏan
an như
như sau:
sau:

a) Trư
Trường
ng hợ
hợp DN kế
kế toá

toán hà
hàng
ng tồ
tồn kho theo
phư
phương phá
pháp kê khai thư
thường
ng xuyên (tt)
tt)
(1) TK 621 – Chi phí
phí nguyên vậ
vật liệ
liệu trự
trực tiế
tiếp
ƒ Tà
Tài khỏ
khỏan
an nà
này dù
dùng
ng để tậ
tập hợ
hợp tò
tòan
an bộ
bộ chi phí
phí
về

trực tiế
tiếp
về nguyên, nhiên, vậ
vật liệ
liệu đươ
được sử dụ
dụng
ng trự
cho quá
quá trì
trình sả
sản xuấ
xuất sả
sản phẩ
phẩm, dòch vụ
vụ
ƒ Tà
ng đối
Tài khỏ
khỏan
an nà
này có
có thể
thể mở
mở chi tiế
tiết theo từng
tượng
ng kế
kế toá
toán chi phí

phí hoặ
hoặc đối tượng
ng tính giá
giá
thà
thành.
nh. Kế
Kết cấ
cấu TK 621 như
như sau:
sau:
621
- Tậ
- Giá
Tập hợ
hợp chi phí
phí NVL
Giá trò NVL sử dụ
dụng
ng
trự
trực tiế
tiếp thự
thực tế
tế phá
phát sinh không hế
hết trả
trả lạ
lại kho
- TK nà

này không có
có SDCK - K/C sang TK tính GT

a) Trư
Trường
ng hợ
hợp DN kế
kế toá
toán hà
hàng
ng tồ
tồn kho theo
phư
phương phá
pháp kê khai thư
thường
ng xuyên (tt)
tt)
(2) TK 622 – Chi phí
phí nhân công trự
trực tiế
tiếp
ƒ TK nà
này đươ
được sử dụ
dụng
ng để tậ
tập hợ
hợp tò
tòan

an bộ
bộ chi phí
phí
liên quan đến công nhân trự
tiền
trực tiế
tiếp sả
sản xuấ
xuất ( tiề
lương,
ơng, tiề
tiền công,
g, phụ
phụ cấ
cấp, BHXH,…
BHXH,…)
ƒ TK nà
này có
có thể
thể mở
mở chi tiế
tiết cho từng
ng đối tượng
ng kế
kế
toá
toán chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất hoặ

hoặc đối tượng
ng tính giá
giá
thà
thành.
nh. Kế
Kết cấ
cấu TK 622 như
như sau:
sau:
622
- Tậ
Tập hợ
hợp chi phí
phí NC trự
trực - K/C sang TK tính giá
giá
tiế
thà
tiếp thự
thực tế
tế phá
phát sinh
thành
nh
- TK nà
này không có
có SDCK

9



a) Trư
Trường
ng hợ
hợp DN kế
kế toá
toán hà
hàng
ng tồ
tồn kho theo
phư
phương phá
pháp kê khai thư
thường
ng xuyên (tt)
tt)
(3) TK 627 – Chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất chung
ƒ TK nà
này dù
dùng
ng để tậ
tập hợ
hợp và
và phân bổ
bổ toà
toàn bộ

bộ chi
phí

phí sả
sản xuấ
xuất khá
khác ngoà
ngoài chi phí
phí NVL trự
trực tiế
tiếp và
chi phí
phí NC trự
trực tiế
tiếp. TK nà
này phả
phải mở
mở chi tiế
tiết theo
từng
ng phân xưởng,
ng, bộ
bộ phậ
phận sả
sản xuấ
xuất.
ƒ Kế
Kết cấ
cấu TK 627 như
như sau:

sau:
627
- Tậ
Tập hợ
hợp chi phí
phí thự
thực tế
tế - Cá
Các khỏ
khỏan
an giả
giảm CP
phá
phát sinh
- Phân bổ
bổ và
và K/C sang
-TK nà
này không có
có SDCK TK tính giá
giá thà
thành
nh

a) Trư
Trường
ng hợ
hợp DN kế
kế toá
toán hà

hàng
ng tồ
tồn kho theo
phư
phương phá
pháp kê khai thư
thường
ng xuyên (tt)
tt)
Theo qui đònh hiệ
hiện hà
hành,
nh, TK 627 có
có cá
các TK
cấ
cấp 2 như
như sau:
sau:
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ

6271 – Chi phí
phí nhân viên phân xưởng
ng
6272 – Chi phí

phí vậ
vật liệ
liệu phân xưởng
ng
6273 – Chi phí
phí dụ
dụng
ng cụ
cụ sả
sản xuấ
xuất
6274 – Chi phí
phí khấ
khấu hao tà
tài sả
sản cố
cố đònh
6277 – Chi phí
phí dòch vụ
vụ mua ngoà
ngoài
6278 – Chi phí
phí bằ
bằng
ng tiề
tiền khá
khác

a) Trư
Trường

ng hợ
hợp DN kế
kế toá
toán hà
hàng
ng tồ
tồn kho theo
phư
phương phá
pháp kê khai thư
thường
ng xuyên (tt)
tt)
(4) TK 154 – Chi phí
phí SXKD dở
dở dang
ƒ TK nà
này đươ
được dù
dùng
ng để tổ
tổng
ng hợ
hợp chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất

được
và tính giá

giá thà
thành
nh sả
sản phẩ
phẩm. TK 154 có
có thể
thể đươ
mở
mở chi tiế
tiết theo từng
ng đối tượng
ng tậ
tập hợ
hợp chi phí
phí
sả
giá thà
thành
nh
sản xuấ
xuất hoặ
hoặc đối tượng
ng tính giá
ƒ Kế
Kết cấ
cấu TK nà
này như
như sau:
sau:
154

- Tổ
Tổng
ng hợ
hợp chi phí
phí thự
thực - Cá
Các khỏ
khỏan
an giả
giảm chi phí
phí
tế
sả
tế phá
phát sinh
sản xuấ
xuất
- SD: chi phí
phí SX dở
dở dang - Giá
Giá thà
thành
nh sả
sản phẩ
phẩm,
cuố
dòch vụ
cuối kỳ
kỳ
vụ hò

hòan
an thà
thành
nh

10


1.2.1. Tà
Tài khỏ
khỏan
an sử dụ
dụng
ng (tt)
tt)
b) Trư
Trường
ng hợ
hợp DN kế
kế toá
toán hà
hàng
ng tồ
tồn kho theo
phư
phương phá
pháp kiể
kiểm kê đònh kỳ
kỳ
(1) Cá

Các tà
tài khỏ
khỏan
an sử dụ
dụng
ng gồ
gồm:

ƒ TK 621 – Chi phí
phí nguyên vậ
vật liệ
liệu trự
trực tiế
tiếp
ƒ TK 622 – Chi phí
phí nhân công trự
trực tiế
tiếp
ƒ TK 627 – Chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất chung
ƒ TK 154 – Chi phí
sản xuấ
xuất kinh doanh dở
dở dang
phí sả
ƒ TK 631 – Giá
Giá thà
thành

nh sả
sản xuấ
xuất
Về
Về cơ bả
bản, cá
các tà
tài khỏ
khỏan
an 621, 622, 627 có
có công
dụ
kết cấ
cấu tương tự như
như đã sử dụ
dụng
ng theo
dụng
ng và
và kế
phư
phương phá
pháp kế
kế khai thư
thường
ng xuyên. Riêng TK 154
chỉ
nh chi phí
phí sả
sản xuấ

xuất dở
dở dang đầu
chỉ dù
dùng
ng để phả
phản ánh
kỳ
kỳ và
và cuố
cuối kỳ
kỳ

b) Trư
Trường
ng hợ
hợp DN kế
kế toá
toán hà
hàng
ng tồ
tồn kho theo
phư
phương phá
pháp kiể
kiểm kê đònh kỳ
kỳ (tt)
tt)
(2) Kế
Kết cấ
cấu tà

tài khỏ
khỏan
an 154 trong trư
trường
ng hợ
hợp

này như
như sau:
sau:
154
- Chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất dở
dở
dang cuố
cuối kỳ
kỳ chuyể
chuyển
sang

- Kế
Kết chuyể
chuyển chi phí
phí sả
sản
xuấ
xuất dở
dở dang đầu kỳ

kỳ
sang tà
tài khỏ
khỏan
an tính giá
giá
thà
thành
nh 631

- SD: chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất
dở
dở dang cuố
cuối kỳ
kỳ

b) Trư
Trường
ng hợ
hợp DN kế
kế toá
toán hà
hàng
ng tồ
tồn kho theo
phư
phương phá

pháp kiể
kiểm kê đònh kỳ
kỳ (tt)
tt)
(3) TK 631 – Giá
Giá thà
thành
nh sả
sản xuấ
xuất
ƒ Tà
Tài khỏ
khỏan
an 631 dù
dùng
ng để tổ
tổng
ng hợ
hợp chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất

an thà
thành.
nh.
và tính giá
giá thà
thành
nh sả

sản phẩ
phẩm, lao vụ
vụ hò
hòan
TK nà
này không có
có số
số dư cuố
cuối kỳ
kỳ
ƒ Kế
Kết cấ
cấu TK 631 như
như sau:
sau:
631
- Chi phí
phí SX dở
dở dang đầu - Chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất dở
dở
kỳ
kỳ từ TK 154 chuyể
chuyển sang dang cuố
cuối kỳ
kỳ chuyể
chuyển
sang TK 154

- Tổ
Tổng
ng hợ
hợp chi phí
phí SX
phá
- Giá
Giá thà
thành
nh sả
sản phẩ
phẩm,
phát sinh trong kỳ
kỳ
dòch vụ
vụ hò
hòan
an thà
thành
nh

11


1.2.2. Nộ
Nội dung và
và phư
phương phá
pháp phả
phản

ánh
nh
► Chi

phí
phí nguyên vậ
vật liệ
liệu trự
trực tiế
tiếp
► Chi phí
phí nhân công trự
trực tiế
tiếp
► Chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất chung
► Tổ
Tổng
ng hợ
hợp chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất và
và giá
giá thà
thành
nh sả
sản

phẩ
phẩm hò
hòan
an thà
thành
nh

1.2.2.1. Chi phí
phí NVL trự
trực tiế
tiếp
► Khi

tậ
tập hợ
hợp chi phí
phí NVL trự
trực tiế
tiếp thự
thực tế
tế phá
phát
sinh,
sinh, ghi:
ghi:
ƒ Nế
Nếu xuấ
xuất kho để sử dụ
dụng:
ng:

Nợ
Nợ TK 621

Có TK 152
ƒ Nế
Nếu mua về
về đưa
đưa và
vào sử dụ
dụng
ng ngay:
ngay:
Nợ
Nợ TK 621

Có TK 111, 112, 331,…
331,…
ƒ Nế
sản xuấ
xuất và
và đưa
đưa và
vào sử dụ
dụng
ng ngay:
ngay:
Nếu tự sả
Nợ
ï
TK

621


Có TK 154

1.2.2.1. Chi phí
phí NVL trự
trực tiế
tiếp (tt)
tt)
ƒ Trư
Trường
ng hợ
hợp DN kế
kế toá
toán hà
hàng
ng tồ
tồn kho theo phư
phương phá
pháp
kiể
kiểm kê đònh kỳ
kỳ thì
thì khi kiể
kiểm kê, xá
xác đònh đươ
được giá
giá trò vậ
vật

liệ
liệu đã sử dụ
dụng,
ng, ghi:
ghi:
Nợ
Nợ TK 621

Có TK 6111 (Mua
(Mua NLVL)

► Trò

giá
giá vậ
vật liệ
liệu sử dụ
dụng
ng không hế
hết, nhậ
nhập lạ
lại kho,
kho,
ghi:
ghi:

► Cuố
Cuối

Nợ

Nợ TK 152

Có TK 621

kỳ
kỳ, kế
kết chuyể
chuyển chi phí
phí NVL trự
trực tiế
tiếp để tính
giá
giá thà
thành,
nh, ghi:
ghi:
Nợ
Nợ TK 154 (Ne
(Nếáu sử dụ
dụng
ng PP KKTX)
Nợ
Nợ TK 631 (Ne
(Nếáu sử dụ
dụng
ng PP KKĐ
KKĐK)

Có TK 621


12


1.2.2.2. Chi phí
phí NC trự
trực tiế
tiếp
► Khi

tậ
tập hợ
hợp chi phí
phí NC trự
trực tiế
tiếp thự
thực tế
tế phá
phát
sinh,
sinh, ghi:
ghi:
ƒ Chi phí
phí tiề
tiền lương
Nợ
Nợ TK 622

Có TK 334
ƒ Trí
Trích trư

trước lương nghỉ
nghỉ phé
phép củ
của công nhân
Nợ
Nợ TK 622

Có TK 335
ƒ Cá
trích theo lương
Các khỏ
khỏan
an trí
Nợ
Nợ TK 622

Có TK 338

1.2.2.2. Chi phí
phí NC trự
trực tiế
tiếp (tt)
tt)
ƒ Cá
Các khỏ
khỏan
an chi phí
phí thanh tó
tóan
an trự

trực tiế
tiếp bằ
bằng
ng tiề
tiền
cho nhân công trự
trực tiế
tiếp
Nợ
Nợ TK 622

Có TK 111, 141,…
141,…
► Cuố
Cuối

kỳ
kỳ, kế
kết chuyể
chuyển chi phí
phí để tính giá
giá
thà
thành,
nh, ghi:
ghi:
Nợ
Nợ TK 154 hoặ
hoặc
Nợ

Nợ TK 631

Có TK 622

1.2.2.3. Chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất chung
► Khi

tậ
tập hợ
hợp chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất chung thự
thực tế
tế
phá
phát sinh,
sinh, ghi:
ghi:
Nợ
Nợ TK 627

Có TK 334 – tiề
tiền lương NV phân xưởng
ng

Có TK 338 – cá

các khỏ
khỏan
an trí
trích theo lương

Có TK 152 – vậ
vật liệ
liệu dù
dùng
ng trong PX

Có TK 153 – dụ
dụng
ng cụ
cụ PX loạ
loại PB 1 lầ
lần

Có TK 214 – Khấ
Khấu hao TSCĐ
TSCĐ

Có TK 142 – phân bổ
bổ chi phí
phí trả
trả trư
trước

trước chi phí
phí sửa chư

chữa TSCĐ
TSCĐ
Có TK 335 – trí
trích trư

Có TK 154 – lao vụ
vụ do sả
sản xuấ
xuất phụ
phụ cung cấ
cấp

Có TK 111, 112, 331 – dòch vụ
vụ mua ngoà
ngoài,…

13


1.2.2.3. Chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất chung (tt)
tt)
► Đònh

phí
phí sả
sản xuấ
xuất chung phá

phát sinh bấ
bất bình
thư
thường,
ng, không tính và
vào giá
giá thà
thành
nh sả
sản phẩ
phẩm,
ghi:
ghi:
Nợ
Nợ TK 632 (Gia
(Giáù vố
vốn hà
hàng
ng bá
bán)

ù
TK
627
Co

► Kế
Kết

chuyể

chuyển chi phí
phí để tính giá
giá thà
thành
nh sả
sản
phẩ
phẩm, ghi:
ghi:
Nợ
Nợ TK 154 hoặ
hoặc
Nợ
Nợ TK 631

Có TK 627

1.2.2.4. Tổ
Tổng
ng hợ
hợp chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất và

giá
giá thà
thành
nh sả
sản phẩ

phẩm hò
hòan
an thà
thành
nh
► Cuố
Cuối

kỳ
kỳ, tổ
tổng
ng hợ
hợp chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất và
vào tà
tài
khỏ
khỏan
an tính giá
giá thà
thành,
nh, ghi:
ghi:
Nợ
Nợ TK 154 (hoa
(hoặëc Nợ
Nợ TK 631)


Có TK 621, 622, 627

► Trò

giá
giá phế
phế liệ
liệu hoặ
hoặc cá
các khỏ
khỏan
an là
làm giả
giảm
tổ
tổng
ng chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất, ghi:
ghi:
Nợ
Nợ TK 152, 111,…
111,…

Có TK 154

1.2.2.4. Tổ
Tổng
ng hợ

hợp chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất và

giá
giá thà
thành
nh sả
sản phẩ
phẩm hò
hòan
an thà
thành
nh (tt)
tt)
► Xá
Xác

ghi:
ghi:

đònh giá
giá thà
thành
nh sả
sản phẩ
phẩm hò
hòan
an thà

thành,
nh,

Nợ
Nợ TK 155 – nế
nếu nhậ
nhập kho thà
thành
nh phẩ
phẩm
Nợ
Nợ TK 157 – nế
nếu gửi đi bá
bán
Nợ
Nợ TK 632 – nế
nếu bá
bán trự
trực tiế
tiếp

giá thà
thành
nh sả
sản phẩ
phẩm
Có TK 154 – giá
► Nế
Nếu


DN sử dụ
dụng
ng phư
phương phá
pháp kiể
kiểm kê đònh
kỳ
kỳ thì
thì việ
việc phả
phản ánh
nh có
có mộ
một số
số khá
khác biệ
biệt. Cụ
Cụ
thể
thể như
như sau:
sau:

14


1.2.2.4. Tổ
Tổng
ng hợ
hợp chi phí

phí sả
sản xuấ
xuất và

giá
ù
thà
ø
nh
sả
û
n
phẩ
å
m

ø
an
thà
ø
nh
(
tt)
gia tha nh sa pha ho an tha nh tt)
ƒ Đầu kỳ
kỳ, kế
kết chuyể
chuyển chi phí
phí sả
sản xuấ

xuất dở
dở dang
cuố
cuối kỳ
kỳ trư
trước sang tà
tài khỏ
khỏan
an tính giá
giá thà
thành,
nh, ghi:
ghi:
Nợ
Nợ TK 631

Có TK 154
ƒ Cuố
Cuối kỳ
kỳ căn cứ và
vào kế
kết quả
quả kiể
kiểm kê, đánh
nh giá
giá
sả
phí sả
sản xuấ
xuất

sản phẩ
phẩm dở
dở dang, kế
kết chuyể
chuyển chi phí
dở
dở dang ra khỏ
khỏi tà
tài khỏ
khỏan
an tính giá
giá thà
thành,
nh, ghi:
ghi:
Nợ
Nợ TK 154

Có TK 631
ƒ Kế
nh sả
sản phẩ
phẩm, ghi:
ghi:
Kết chuyể
chuyển giá
giá thà
thành
Nợ
Nợ TK 632


Có TK 631

1.2.3. Qui trì
trình hạ
hạch
ch toá
toán
► Theo

phư
phương phá
pháp kê khai thư
thường
ng xuyên

152, 111

621
1

334, 338

154

152, 111,…
111,…

4


7

5

8

622
2

632

155

10

111, 112
214,…
214,…

3

627

9

157

6

1.2.3. Qui trì

trình hạ
hạch
ch toá
toán (tt)
tt)
► Phư
Phương

phá
pháp kiể
kiểm kê đònh kỳ
kỳ
154

631
1

6111

154
8

621
2

334,338

622
3


334,338,..

632
5

627

9

6

7

4

15


1.3. Câu hỏ
hỏi và
và bà
bài tậ
tập
► Bà
Bài

tậ
tập và
và bà
bài giả

giải kế
kế toá
toán chi phí
phí (TG Hù
Hùynh
ynh
Lợ
Lợi-NXB Tà
Tài chí
chính):
nh): Câu 21, 22, 23, 24, 25,
26,…
26,…

16



×