Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Bộ 10 đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 12 năm 2019-2020 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.16 MB, 81 trang )

BỘ 10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1
MÔN TOÁN 12 NĂM 2019-2020
(CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS&THP
Nguyễn Tất Thành
2. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
C Bình Lục
3. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Đinh Tiên Hoàng
4. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Chí Thanh
5. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Công Trứ
6. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Ten Lơ Man
7. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Thanh Miện
8. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Trần Hưng Đạo
9. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Việt Nam - Ba Lan
10. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Yên Phong số 1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN TẤT THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I


Năm học: 2019-2020
Lớp: 12
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên học sinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Mã đề thi 123

Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h được tính theo công thức:
A. V  3Bh

4
3

B. V  Bh

C. V  Bh

1
3

D. V  Bh .

Câu 2. Đồ thị hàm số y  x3  x 2  2 x  2 cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là:
A. 1;0 
B.  0; 1
C.  0; 2 
D.  1; 0  .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên

như hình bên. Hàm số y  f  x  đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (3;1)

B. ( ; 0)

C. (1; 2)

D. (0;  ) .

Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y  1  2sin x là:
A. 3

B. 2

C. 1

D. -1.

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số có điểm cực đại x = 0
B. Hàm số có giá trị cực tiểu là 1
C. Hàm số có giá trị lớn nhất là 3
D. Hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 6. Hàm số y  2 x3  3x 2  5 có số điểm cực trị là:
A. 2

B. 1


C. 0

D. 3.

Câu 7. Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn
nhất của hàm số f(x) trên đoạn [ 0; 2 ] là:
A. max f(x)  2

B. max f(x)  1

x[0;2]

x[0;2]

D. max f(x)  0 .

C. max f(x)  2
x[0;2]

x[0;2]

Câu 8. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  x 2  3x  2 tại giao điểm của đồ thị đó với trục Oy
có hệ số góc bằng:
A. 0

B. -3

C. -1

D. 1.

1


Câu 9. Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 8

B. 9

C. 12

D. 20.

2x 1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 và không có tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  2 và không có tiệm cận đứng
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  2
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  1 .

Câu 10. Cho hàm số y 

Câu 11. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?
A. 12

B. 9

Câu 12. Cho hàm số y 
A. 2


C. 10

D. 11.

2
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
3x  4

B. 3

C. 1

D. 0.

Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;0 

B. (1;1)

C.  0;  

D.  ; 1 .

Câu 14. Cho hình lăng trụ tam giác đều. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. Hai đáy là các tam giác đều bằng nhau

B. Các mặt bên là hình vuông

C. Các cạnh bên vuông góc với mặt đáy


D. Các cạnh bên bằng nhau.

Câu 15. Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y  x 4  2x 2
C. y 

x 1
2x 1

B. y  x3  3 x  2
D. y   x 3  3 x  2 .

Câu 16. Cho hình lập phương ABCD. ABC D , có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BD và AC  là:
A.

3a

B. a

C.

3a
2

D.

2a .


Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2 x 2  2 trên đoạn [ 0; 2 ] là:
A. min f ( x)  2

B. min f ( x)  0

x[0;2]

x[0;2]

C. min f ( x)  1
x[0;2]

D. min f ( x)  1 .
x[0;2]

2


Câu 18. Hàm số y 
A. (0; 2)

x 2  3x  3
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
x 1
B. (1; 2)
C. (0; )

D. (; 0) .

Câu 19. Đồ thị hàm số y   x 3  3x 2  1 có hai điểm cực trị là A và B. Độ dài đoạn AB bằng:

A. AB  2 5

B. AB  2

C. AB  5 2

D. AB  4

Câu 20. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?
A. y 

1
x

B. y  x 4  x 2

C. y   x 3  x  3

D. y  cot x .

Câu 21. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là:
A. a3

B.

a3 3
4

C.


a3 3
12

D.

a3
.
2

Câu 22. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Tứ diện đều

B. Bát diện đều

C. Hình lập phương

D. Lăng trụ lục giác đều.

Câu 23. Giá trị lớn nhất m của hàm số y  4 x  x 2 trên tập xác định của nó là:
A. M  0

B. M  2

D. M  4 .

C. M  1

Câu 24. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 


x2
tại giao điểm của đồ thị với trục Ox có
x 1

phương trình là:
1
3

A. y  x 

2
3

1
3

B. y   x  2

C. y  x 

2
3

1
3

2
3

D. y   x  .


Câu 25. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0

B. a  0, b  0, c  0

C. a  0, b  0, c  0

D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 26. Cho hình chóp S.ABC, có SA vuông góc với mp ( ABC ) , tam giác ABC đều có cạnh
bằng a, SA  3 a . Góc giữa đường thẳng SC và mp(ABC) bằng:
A. 120°

B. 45°

C. 75°

D. 60°.

Câu 27. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên tập
số thực R và có bảng biến thiên như hình bên.
Phương trình 2 f  x   3  0 có số nghiệm là:
A. 1

B. 2

C. 3


D. 0.

3


1
2

Câu 28. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S (t )  t 3  t 2  2t  1 ,
với t  0 tính bằng giây và S(t) tính bằng mét. Tại thời điểm t  4 (giây), vận tốc của chuyển
động bằng bao nhiêu?
A. 18 ( m / s)

B. 24 ( m / s)

D. 30 ( m / s) .

C. 27 ( m / s)
1
3

Câu 29. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y  x3  mx 2  (3m  1) x  1 đạt cực tiểu tại x =1
A. m  1

B. m  2

D. Không có m.

C. m  0


Câu 30. Cho hình tứ diện đều ABCD, có cạnh bằng a. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng:
2a 2
12

3a 3
3a 3
2a 3
A.
B.
C.
D.
.
12
6
12
Câu 31. Cho hàm số y  mx 4  (2m  5) x 2  m  1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

m để hàm số có ba điểm cực trị?
A. 1

B. 2

C. 3

D. vô số.

Câu 32. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' , có AB  2 a, AC  5 a, AD '  3a .
Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' là:
A. V  3 10a3


B. V  2a3

Câu 33. Đồ thị hàm số y 
A. 0

C. V  6a 3

D. V  10a 3 .

x2  x  1
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1

B. 1

C. 2

D. 3.

Câu 34. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp là:
A.

2a 3
6

B.

2a 3
4


C.

3a 3
6

D.

2a 3
.
2

Câu 35. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên tập số thực R và có
đạo hàm là f '( x) . Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
y  f '( x) . Số điểm cực đại của hàm số y  f ( x) là:

A. 0

B. 1

Câu 36. Cho hàm số y 

C. 2

D. 3.

x4
(với m là tham số). Điều kiện cần và đủ của tham số m để hàm
xm

số nghịch biến trên khoảng (1;   ) là:

A. 4  m  1

B. m  4

C. 4  m  1

Câu 37. Hàm số y  2 cos x  x  1 có một điểm cực tiểu là:


5
A. x0 
B. x0 
C. x0 
6

3

6

D. 1  m  1 .

D. x0 


2

.

Câu 38. Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 2


B. 3

C. 5

D. 4.
4


Câu 39. Cho hình chóp S.ABC, có SA  mp( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B, AB  a ,
AC  2a , SA  3a . Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SBC) bằng:

A. a

2a
2

B.

C.

a
2

Câu 40. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

3a
.
2


D.

x2  x  1
tương ứng là m và n.
x2  x  1

Khi đó giá trị m + 3n bằng:
A. m  3n  6

B. m  3n  4

Câu 41. Cho hàm số y 

C. m  3n  3

D. m  3n  2 .

2x  1
, với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
x  mx  m  1
2

dương của tham số m để đồ thị của hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận?
A. 4

B. 3

C. 1

D. Vô số giá trị m.


Câu 42. Tìm điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình: x 2 ( x 2  4)  3  m có 4
nghiệm phân biệt?
A. 1  m  3

B. m  3

C. m  1

D. 1  m  3 .

Câu 43. Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , có cạnh a. Tỉ số thể tích của khối tứ diện
A ' C ' BD và khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' bằng:

1
1
1
B.
C.
6
2
3
3
2
Câu 44. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d , có đồ thị như
A.

D.

1

.
4

hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0

B. a  0, b  0, c  0, d  0

C. a  0, b  0, c  0, d  0

D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Câu 45. Cho tứ diện đều ABCD, có cạnh bằng a. Trung điểm 6 cạnh của tứ diện ABCD là các
đỉnh của một hình bát diện đều. Thể tích V của khối bát diện đó là:
2 a3
2 a3
3 a3
C. V 
D. V 
.
24
36
24
Câu 46. Cho phương trình: 2 x 3  mx  4  0 ( với m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị

A. V 

2 a3
12


B. V 

nguyên dương của tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất ?
A. 6

B. 5

C. 4

D. 3.

Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên SC và
mp(ABCD) bằng 600 . Gọi M, N tương ứng là trung điểm các cạnh SC, SD. Thể tích của khối
chóp S.ABMN là:
A.

6 a3
16

B.

3 a3
12

C.

6 a3
8

D.


2 a3
.
16

5


2
3

Câu 48. Cho hàm số y  x3  (m  1) x 2  (3  m) x  m  1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;   ) ?
A. 9

B. 8

C. 7

D. 5

Câu 49. Cho hàm số y  f ( x) xác định và có đạo hàm
f '( x) trên tập số thực R. Đồ thị của hàm số y  f '( x)

cho như hình vẽ bên. Hàm số g ( x)  f ( x 2  x  2) có
điểm cực đại là:
A. x  1

B. x  2


1
C. x 
2

D. x   .

1
2

Câu 50. Cho khối lăng trụ tam giác đều có thể tích V không đổi, cạnh đáy bằng a, đường cao
bằng h cùng thay đổi. Tính tỉ số
A.

h
3

a
2

B.

h
để diện tích toàn phần Stp của hình lăng trụ nhỏ nhất.
a

h
2

a
3


C.

h
3

a
3

D.

h 2
 .
a 3

------------------- HẾT -------------------Ghi chú:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu

6


Mã đề 123
1B

26D

2D

27C


3C

28D

4A

29B

5C

30D

6A

31B

7C

32C

8B

33D

9C

34A

10C


35C

11D

36A

12A

37C

13D

38D

14B

39D

15D

40B

16B

41A

17D

42A


18B

43C

19A

44A

20C

45B

21B

46B

22A

47A

23B

48A

24C

49D

25C


50C

7


SỞ GD-ĐT HÀ NAM
TRƯỜNG THPT C BÌNH LỤC

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2019-2020
Môn: Toán lớp 12
Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 05 trang)

MÃ ĐỀ 101

Họ và tên thí sinh: ………………………………. Lớp: …………….
Câu 1. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Tổng số x 
+
y'
tiện cận ngang và tiện cận đứng của đồ thị hàm số là :
A. 1
C. 3

B. 2
D. 4

1


2
0

-


+

 1



y

2

Câu 2. Cho hàm số y  x3  3 x  1 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.  1;1
B.  1;  
C. 1;3
D.  2;1
y
Câu 3. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong (hình vẽ bên)
A. y  x3  3 x 2  3
B. y  x3  3 x  3
C. y  x 4  2 x 2  1
O
D. y   x 4  2 x 2  1
2x 1

Câu 4. Đồ thị hàm số y 
có tiệm cận ngang là đường thằng có phương trình:
x2
A. x  2
B. y  2
C. x  2
D. y  2
4
2
Câu 5. Cho hàm số y  x  2 x  3 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  0; 2 bằng

x

A. 11
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 6. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B , chiều cao h là
1
A. V  h.B
B. V  h.B
C. V  3h.B
D. V  h.B. 2
3
y
Câu 7. Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên  . Đồ thị của f '  x  như hình

f ' x

vẽ bên. Tổng số điểm cực đại, cực tiểu của f  x  bằng

A. 3
C. 4

B. 1
D. 2

x

O
S

Câu 8. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông
góc với mặt phẳng  ABC  (hình vẽ bên), góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABC
A. VSABC  a 3
B. VSABC  2a 3
C. VSABC

a3

4

D. VSABC

3a 3

4

C


A
B

3

2

Câu 9. Cho hàm số y   x  6 x  9 x . Hàm số đạt cực đại tại
A. x  1
B. x  3
C. x  0
Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên 
2x 1
A. y  x3  x 2  3 x  1
B. y 
x 1
4
2
C. y  x  x
D. y  x 3  x

D. x  4

Mã đề 101 - Trang 1


Câu 11. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình bên.
Phương trình 2 f  x  2019   1  0 có số nghiệm là
A. 2020
C. 2019


B. 4
D. 2

x 
+
y'
y

-1
0
1

0
0

-



1
0
1

+

-

0



Câu 12. Đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên AA '  a 3 . Tính thể tích
khối lăng trụ
3a 3 3
a3 3
a3
3a3
A.
B.
C.
D.
4
4
4
4
Câu 14. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh
A. 8
B. 10
C. 12
D. 14
y
Câu 15. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị của f '  x  như hình bên.
Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây
A.  ; 2 


B.  ;1

C. 1;  

D.  ; 4 

f ' x
O

Câu 16. Cho hình chóp S . ABC . A ' là trung điểm của SA , B ' trên cạnh
SB ' 2
SB ' 1
 , C ' trên cạnh SC sao cho
 (hình vẽ bên)
SB sao cho
SB 3
SB 3
Gọi V là thể tích khối chóp S . ABC , V ' là thể tích khối chóp S . A ' B ' C '
V'
Khi đó tỷ số
bằng
V
2
1
8
7
A.
B.
C.
D.

9
9
9
9
Câu 17. Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của

f  x  , m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên đoạn 1; 4 .

1

S
C'

A'
B'

C

A
B

4
1
O

Tính giá trị biểu thức P  2 M  3m
A. P  2
B. P  8
C. P  4
D. P  2


x

4

2

y

1

4

-2

Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   2 và lim f  x   2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
x 

x 

đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang y  2 và y  2
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng x  2 và x  2
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận
Câu 19. Đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  5 x  1 và đường thẳng y  3 x  1 cắt nhau tại điểm duy nhất  x0 ; y0  khi
đó
A. y0  2

B. y0  1


C. y0  0

D. y0  3

Câu 20. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng  BDC '  chia khối lập phương thành hai phần.
Tính tỉ lệ thể tích phần nhỏ so với phần lớn
5
1
1
A.
B.
C.
6
5
3

D.

1
6

Mã đề 101 - Trang 2

x


Cõu 21. Cho hm s y f x xỏc nh, liờn tc trờn v cú bng bin thiờn
Khng nh no sau õy l khng nh ỳng
A. Hm s cú ỳng mt cc tr

B. Hm s cú giỏ tr ln nht bng 3
C. Hm s cú giỏ tr nh nht bng 0
D. Hm s cú cc i v cc tiu

x
y'

1
0
3



+



2
-

+



y

0


Cõu 22. Cho hm s y f x cú o hm f ' x x 1 x 2 x 4 4 . S im cc tr ca hm s




2





y f x
A. 2

B. 3
C. 4
D. 1
x 1
Cõu 23. Cho hm s y
. Tỡm m hm s ng bin trờn khong ; 0
xm
A. 0 m 1
B. m 1
C. m 1
D. 0 m 1
4
2
Cõu 24. Tỡm m hm s y mx m 1 x 1 cú ba im cc tr
A. 0 m 1
B. m 0 hoc m 1
C. 0 m 1
D. m 1

Cõu 25. Cho hỡnh chúp S . ABC cú ỏy ABC l tam giỏc u cnh a . Mt bờn SAB l tam giỏc u v nm
trong mt phng vuụng gúc vi ỏy. Tớnh th tớch khi chúp S . ABC
a3 3
a3 3
a3
a3
A.
B.
C.
D.
12
8
4
8
Cõu 26. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh bên bằng 2a , đáy ABC là
tam giác vuông tại A , AB a, AC a 3 và hình chiếu vuông góc của
đỉnh A ' trên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh BC
(hỡnh v bờn). Tính theo a thể tích của khối chóp A '. ABC
3a 3
A.
B. a 3
2
a3
a3
C.
D.
6
2
Cõu 27. Cho hm s f x liờn tc trờn v cú bng xột du


A'

C'

B'

A

C

B


x
1
f ' x (hỡnh bờn). Hm s g x f 1 x ng bin f ' x
+
- 0
trờn khong no di õy
A. 2;0
B. 0; 2
C. 1; 0
D. 3; 1

2
0

-

3

0 +



1 3
x 2 x 2 2 x 1 cú hai im cc tr x1 , x2 khi ú tng x1 x2 bng
3
A. -2
B. 2
C. 4
D. 3
Cõu 29. Hỡnh lp phng cú bao nhiờu mt i xng
A. 5
B. 8
C. 9
D. 6
3
Cõu 30. Cho hm s f x x 3x . Phng trỡnh f f x 2 cú bao nhiờu nghim thc

Cõu 28. Hm s y

A. 5
B. 2
C. 4
D. 6
Cõu 31. Cho hm s y x 4 2 x 2 1 . Khng nh no sau õy ỳng
A. Hm s ng bin trờn 0;
B. Hm s nghch bin trờn 0;
C. Hm s nghch bin trờn ; 1 v 0;1


D. Hm s ng bin trờn 0; 1 v 1;

Cõu 32. Hm s no sau õy khụng cú cc tr
A. y x 2 1
B. y x3 x 2 1
C. y x3 3 x 2 3 x
D. y x 4 1

Mó 101 - Trang 3


Câu 33. Cho hàm số y  x3  3 x 2  2 có đồ thị  C  . Tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ bằng 1 có
phương trình là
A. y  3 x
B. y  3 x  3
C. y  3 x
Câu 34. Bảng biến thiên ở bên là bảng biến thiên của hàm số nào
x2
x 1
A. y 
B. y 
x 1
x 1
x 1
x2
C. y 
D. y 
x 1
x 1


D. y  3 x  3

x 
y'

+



1

1


y

4
3

Phương trình f  x   3 có bao nhiêu nghiệm
A. 4
C. 2

+

y

Câu 35. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên




1

B. 3
D. 1

O

x

-1
y

Câu 36. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị của f '  x  như hình vẽ bên
1
Hàm số g  x   f  x   x 2  x đồng biến trên khoảng nào dưới đây
2
A. 1; 2 
B.  3;  

C.  2;3

D. 1;3

Câu 37. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y  x3  3 x 2  2
A. yCD  6
B. yCD  5
C. yCD  7

f ' x


2
1
O 1

2

x

3

D. yCD  2

Câu 38. Hàm số y  x3  2 x 2  x  1 có hai điểm cực trị x1 , x2 khi đó tích x1 x2 bằng
4
1
2
1
A.
B.
C.
D.
3
3
3
3
1
Câu 39. Cho hàm số y  2
. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là :
x 4

A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
y
Câu 40. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên
2
Đồ thị hàm số g  x  
A. 0
C. 3

1
có bao nhiêu tiệm cận đứng
f  x 1
B. 1
D. 2

Câu 41. Cho hàm số f  x  liên tục trên  có đồ thị của hàm f '  x 

x
O

-2
y

f ' x

như hình vẽ bên. Tìm m để bất phương trình x. f  x   m.x  2
nghiệm đúng với mọi x  1; 2020 
A. m  f 1  2


B. m  f 1  2

1
1
O1
C. m  f  2020  
D. m  f  2020  
1010
1010
Câu 42. Hàm số y  x 3  3 x 2  mx có cực trị khi
A. m  3
B. m  3
C. m  3
D. m  3
3
Câu 43. Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x  3x  3 tại ba điểm phân biệt khi
A. 1  m  5
B. 1  m  5
C. 0  m  4
D. 0  m  4

x

Mã đề 101 - Trang 4


y

Câu 44. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên

Hàm số đồng biến trên khoảng nào
A.  2; 4 
C.

 ; 4 

2
B.  2;  

2

D.  ; 2 

O

x
4

-2
Câu 45. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số dạng phân thức y 

y

ax  b
cx  d

Khẳng định nào sau đây đúng
A. y '  0 , x  
B. y '  0 , x  2
C. y '  0, x  

D. y '  0, x  2

Câu 46. Hàm số y 
A.  ;  

1
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x 1
B.  1;1
C.  0;  

x

2

Câu 47. Hàm số f  x   1  x 

2020

 1  x 

B. 22019

A. 2

O 2

2020

D.  ; 0 


. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;1 là
C. 22020

D. 0

Câu 48. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên
x 2  16
Đồ thị hàm số g  x   2
có bao nhiêu tiệm cận đứng
f  x  2 f  x
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5

y

2

x
O

4

Câu 49. Tính thể tích V lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , biết A ' C  a 3
A. V 

3 6a 3
4


B. V  a 3

C. V 

a3
3

D. V  3 3a 3

Câu 50. Cho hàm số y  2 x  x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số nghịch biến trên 1;  

B. Hàm số nghịch biến trên 1; 2 

C. Hàm số đồng biến trên  0;  

D. Hàm số đồng biến trên  ;1

-------------- HẾT --------------

Mã đề 101 - Trang 5


SỞ GD-ĐT HÀ NAM
TRƯỜNG THPT C BÌNH LỤC

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2019-2020
Môn: Toán lớp 12

Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 05 trang)

MÃ ĐỀ 101

Họ và tên thí sinh: ………………………………. Lớp: …………….
Câu 1. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Tổng số x 
+
y'
tiện cận ngang và tiện cận đứng của đồ thị hàm số là :
A. 1
C. 3

B. 2
D. 4

1

2
0

-


+

 1




y

2

Câu 2. Cho hàm số y  x3  3 x  1 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.  1;1
B.  1;  
C. 1;3
D.  2;1
y
Câu 3. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong (hình vẽ bên)
A. y  x3  3 x 2  3
B. y  x3  3 x  3
C. y  x 4  2 x 2  1
O
D. y   x 4  2 x 2  1
2x 1
Câu 4. Đồ thị hàm số y 
có tiệm cận ngang là đường thằng có phương trình:
x2
A. x  2
B. y  2
C. x  2
D. y  2
4
2
Câu 5. Cho hàm số y  x  2 x  3 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  0; 2 bằng

x


A. 11
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 6. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B , chiều cao h là
1
A. V  h.B
B. V  h.B
C. V  3h.B
D. V  h.B. 2
3
y
Câu 7. Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên  . Đồ thị của f '  x  như hình

f ' x

vẽ bên. Tổng số điểm cực đại, cực tiểu của f  x  bằng
A. 3
C. 4

B. 1
D. 2

x

O
S

Câu 8. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông

góc với mặt phẳng  ABC  (hình vẽ bên), góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABC
A. VSABC  a 3
B. VSABC  2a 3
C. VSABC

a3

4

D. VSABC

3a 3

4

C

A
B

3

2

Câu 9. Cho hàm số y   x  6 x  9 x . Hàm số đạt cực đại tại
A. x  1
B. x  3
C. x  0
Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên 

2x 1
A. y  x3  x 2  3 x  1
B. y 
x 1
4
2
C. y  x  x
D. y  x 3  x

D. x  4

Mã đề 101 - Trang 1


Câu 11. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình bên.
Phương trình 2 f  x  2019   1  0 có số nghiệm là
A. 2020
C. 2019

B. 4
D. 2

x 
+
y'
y

-1
0
1


0
0

-



1
0
1

+

-

0


Câu 12. Đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên AA '  a 3 . Tính thể tích
khối lăng trụ
3a 3 3
a3 3
a3
3a3

A.
B.
C.
D.
4
4
4
4
Câu 14. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh
A. 8
B. 10
C. 12
D. 14
y
Câu 15. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị của f '  x  như hình bên.
Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây
A.  ; 2 

B.  ;1

C. 1;  

D.  ; 4 

f ' x
O

Câu 16. Cho hình chóp S . ABC . A ' là trung điểm của SA , B ' trên cạnh
SB ' 2
SB ' 1

 , C ' trên cạnh SC sao cho
 (hình vẽ bên)
SB sao cho
SB 3
SB 3
Gọi V là thể tích khối chóp S . ABC , V ' là thể tích khối chóp S . A ' B ' C '
V'
Khi đó tỷ số
bằng
V
2
1
8
7
A.
B.
C.
D.
9
9
9
9
Câu 17. Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của

f  x  , m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên đoạn 1; 4 .

1

S
C'


A'
B'

C

A
B

4
1
O

Tính giá trị biểu thức P  2 M  3m
A. P  2
B. P  8
C. P  4
D. P  2

x

4

2

y

1

4


-2

Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   2 và lim f  x   2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
x 

x 

đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang y  2 và y  2
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng x  2 và x  2
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận
Câu 19. Đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  5 x  1 và đường thẳng y  3 x  1 cắt nhau tại điểm duy nhất  x0 ; y0  khi
đó
A. y0  2

B. y0  1

C. y0  0

D. y0  3

Câu 20. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng  BDC '  chia khối lập phương thành hai phần.
Tính tỉ lệ thể tích phần nhỏ so với phần lớn
5
1
1
A.
B.

C.
6
5
3

D.

1
6

Mã đề 101 - Trang 2

x


Cõu 21. Cho hm s y f x xỏc nh, liờn tc trờn v cú bng bin thiờn
Khng nh no sau õy l khng nh ỳng
A. Hm s cú ỳng mt cc tr
B. Hm s cú giỏ tr ln nht bng 3
C. Hm s cú giỏ tr nh nht bng 0
D. Hm s cú cc i v cc tiu

x
y'

1
0
3




+



2
-

+



y

0


Cõu 22. Cho hm s y f x cú o hm f ' x x 1 x 2 x 4 4 . S im cc tr ca hm s



2





y f x
A. 2


B. 3
C. 4
D. 1
x 1
Cõu 23. Cho hm s y
. Tỡm m hm s ng bin trờn khong ; 0
xm
A. 0 m 1
B. m 1
C. m 1
D. 0 m 1
4
2
Cõu 24. Tỡm m hm s y mx m 1 x 1 cú ba im cc tr
A. 0 m 1
B. m 0 hoc m 1
C. 0 m 1
D. m 1
Cõu 25. Cho hỡnh chúp S . ABC cú ỏy ABC l tam giỏc u cnh a . Mt bờn SAB l tam giỏc u v nm
trong mt phng vuụng gúc vi ỏy. Tớnh th tớch khi chúp S . ABC
a3 3
a3 3
a3
a3
A.
B.
C.
D.
12
8

4
8
Cõu 26. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh bên bằng 2a , đáy ABC là
tam giác vuông tại A , AB a, AC a 3 và hình chiếu vuông góc của
đỉnh A ' trên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh BC
(hỡnh v bờn). Tính theo a thể tích của khối chóp A '. ABC
3a 3
A.
B. a 3
2
a3
a3
C.
D.
6
2
Cõu 27. Cho hm s f x liờn tc trờn v cú bng xột du

A'

C'

B'

A

C

B



x
1
f ' x (hỡnh bờn). Hm s g x f 1 x ng bin f ' x
+
- 0
trờn khong no di õy
A. 2;0
B. 0; 2
C. 1; 0
D. 3; 1

2
0

-

3
0 +



1 3
x 2 x 2 2 x 1 cú hai im cc tr x1 , x2 khi ú tng x1 x2 bng
3
A. -2
B. 2
C. 4
D. 3
Cõu 29. Hỡnh lp phng cú bao nhiờu mt i xng

A. 5
B. 8
C. 9
D. 6
3
Cõu 30. Cho hm s f x x 3x . Phng trỡnh f f x 2 cú bao nhiờu nghim thc

Cõu 28. Hm s y

A. 5
B. 2
C. 4
D. 6
Cõu 31. Cho hm s y x 4 2 x 2 1 . Khng nh no sau õy ỳng
A. Hm s ng bin trờn 0;
B. Hm s nghch bin trờn 0;
C. Hm s nghch bin trờn ; 1 v 0;1

D. Hm s ng bin trờn 0; 1 v 1;

Cõu 32. Hm s no sau õy khụng cú cc tr
A. y x 2 1
B. y x3 x 2 1
C. y x3 3 x 2 3 x
D. y x 4 1

Mó 101 - Trang 3


Câu 33. Cho hàm số y  x3  3 x 2  2 có đồ thị  C  . Tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ bằng 1 có

phương trình là
A. y  3 x
B. y  3 x  3
C. y  3 x
Câu 34. Bảng biến thiên ở bên là bảng biến thiên của hàm số nào
x2
x 1
A. y 
B. y 
x 1
x 1
x 1
x2
C. y 
D. y 
x 1
x 1

D. y  3 x  3

x 
y'

+



1

1



y

4
3

Phương trình f  x   3 có bao nhiêu nghiệm
A. 4
C. 2

+

y

Câu 35. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên



1

B. 3
D. 1

O

x

-1
y


Câu 36. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị của f '  x  như hình vẽ bên
1
Hàm số g  x   f  x   x 2  x đồng biến trên khoảng nào dưới đây
2
A. 1; 2 
B.  3;  

C.  2;3

D. 1;3

Câu 37. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y  x3  3 x 2  2
A. yCD  6
B. yCD  5
C. yCD  7

f ' x

2
1
O 1

2

x

3

D. yCD  2


Câu 38. Hàm số y  x3  2 x 2  x  1 có hai điểm cực trị x1 , x2 khi đó tích x1 x2 bằng
4
1
2
1
A.
B.
C.
D.
3
3
3
3
1
Câu 39. Cho hàm số y  2
. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là :
x 4
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
y
Câu 40. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên
2
Đồ thị hàm số g  x  
A. 0
C. 3

1

có bao nhiêu tiệm cận đứng
f  x 1
B. 1
D. 2

Câu 41. Cho hàm số f  x  liên tục trên  có đồ thị của hàm f '  x 

x
O

-2
y

f ' x

như hình vẽ bên. Tìm m để bất phương trình x. f  x   m.x  2
nghiệm đúng với mọi x  1; 2020 
A. m  f 1  2

B. m  f 1  2

1
1
O1
C. m  f  2020  
D. m  f  2020  
1010
1010
Câu 42. Hàm số y  x 3  3 x 2  mx có cực trị khi
A. m  3

B. m  3
C. m  3
D. m  3
3
Câu 43. Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x  3x  3 tại ba điểm phân biệt khi
A. 1  m  5
B. 1  m  5
C. 0  m  4
D. 0  m  4

x

Mã đề 101 - Trang 4


y

Câu 44. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên
Hàm số đồng biến trên khoảng nào
A.  2; 4 
C.

 ; 4 

2
B.  2;  

2

D.  ; 2 


O

x
4

-2
Câu 45. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số dạng phân thức y 

y

ax  b
cx  d

Khẳng định nào sau đây đúng
A. y '  0 , x  
B. y '  0 , x  2
C. y '  0, x  
D. y '  0, x  2

Câu 46. Hàm số y 
A.  ;  

1
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x 1
B.  1;1
C.  0;  

x


2

Câu 47. Hàm số f  x   1  x 

2020

 1  x 

B. 22019

A. 2

O 2

2020

D.  ; 0 

. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;1 là
C. 22020

D. 0

Câu 48. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên
x 2  16
Đồ thị hàm số g  x   2
có bao nhiêu tiệm cận đứng
f  x  2 f  x
A. 6

B. 4
C. 3
D. 5

y

2

x
O

4

Câu 49. Tính thể tích V lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , biết A ' C  a 3
A. V 

3 6a 3
4

B. V  a 3

C. V 

a3
3

D. V  3 3a 3

Câu 50. Cho hàm số y  2 x  x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số nghịch biến trên 1;  


B. Hàm số nghịch biến trên 1; 2 

C. Hàm số đồng biến trên  0;  

D. Hàm số đồng biến trên  ;1

-------------- HẾT --------------

Mã đề 101 - Trang 5


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN – LỚP 12
Mã đề 001
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có BB ' = 3a và diện tích tam giác ABC bằng a 2 . Tính thể
tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3
A. V = 3a 3 .
B. V = a 3 .
C. V = 2a 3 .
D. V = .
3
3
2
Câu 2: Hàm số y =x + 3 x + 4 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
TRƯỜNG THPT
ĐINH TIÊN HOÀNG


A. ( 0; +∞ ) .

B. (0; 2) .

C. ( −∞;0 ) .

D. (−2;0) .

x−5
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2 − 2
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 4: Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc tại A và AB = 4 , AC = 3 , AD = 8 .
Tính thể tích V của tứ diện đã cho.
A. V = 16 .
B. V = 12 .
C. V = 24 .
D. V = 36 .
x +1
trên đoạn [ −1;0] là
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x−2
2
1
A. − .
B. 2 .
C. − .

D. 0 .
3
2
3x + 1
có đường tiệm cận ngang là
Câu 6: Đồ thị hàm số y =
x −1
A. y = 3 .
B. x = 3 .
C. y = 1 .
D. x = 1 .

Câu 3: Đồ thị hàm số y =

Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 2 là
A. =
B. =
C. =
D. y =
−4 x + 5 .
y 9 x − 17 .
y 9 x − 15 .
y 4x − 5 .
y
Câu 8: Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y = x 2 + 3 x + 1 .
B. y =
− x3 + 3x + 2 .
O
x

C. y = x 3 − 3 x + 2 .
D. y =x 4 − 2 x 2 + 1 .
Câu 9: Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng ?
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 1 .
−x + 5
Câu 10: Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x+2
A. ( −∞; 2 ) ∪ ( 2; +∞ ) . B. ( −2; 2019 ) .
C. ( −5; 2019 ) .
D.  .
y
Câu 11: Tìm số giao điểm của đồ thị (C ) : y =x 4 + 2 x 2 − 3 và trục hoành.
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 4 .
Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?
2
4
2
4
2
A. y =x − 2 x + 2 .
B. y =
−x + 2x + 2 .

1
4
2
4
2
C. y =x − 3 x + 2 .
D. y =x − 2 x + 1 .
x
−1 O 1
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?
x 

1
−x−2
−x+2
A. y =
.
B. y =
.

y′

x +1
x +1

−x−2
−x+2
1
y
C. y =

.
D. y =
.
x −1
x −1
1

Câu 14: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y =x 3 − 6 x 2 + 9 x có tổng hoành độ và tung độ bằng
A. 5 .
B. 3 .
C. −1 .
D. 1 .
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến x 
1
2



 0 
y
thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là

A. ( 2; 0 ) .

B. (1;3) .

C. x = 2 .

D. y = 3 .


y



3

0



Câu 16: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
− x 4 + 8 x 2 − 2 trên

= M +m.
đoạn [ −3;1] . Tính T

Trang 1/4 - Mã đề thi 001


A. T = −25 .
B. T = 3 .
C. T = −6 .
D. T = −48 .
3
2
Câu 17: Đường thẳng =
y 2 x − 3 cắt đồ thị hàm số y = x + x + 2 x − 3 tại hai điểm phân biệt A ( x A ; y A )
và B ( xB ; yB ) , biết điểm B có hoành độ âm. Tìm xB .
A. xB = −5 .
B. xB = −2 .

C. xB = −1 .
D. xB = 0 .
1
2

x 
Câu 18: Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số

 0  0 
y
nghiệm của phương trình f ( x) + 1 =
0 là
3
y

1

A. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 1 .
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Biết SA ⊥ ( ABCD ) và
SA = 3a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3
B. V = 4a 3 .
C. V = .
D. V = 12a 3 3 .
A. V = a 3 .
4
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?

x +1
.
B. y = x 2 + x − 2 .
C. y =x 4 + 2 x 2 + 3 .
D. =
A. y =
y x3 + x .
x+3
Câu 21: Cho hình chóp S . ABC . Trên 3 cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy 3 điểm A′ , B′ , C ′ sao cho
1
1
1
SA′ = SA ; SB′ = SB , SC ′ = SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối S . ABC và
3
2
3
V′

A′B′C ′. ABC . Khi đó tỷ số
V
1
1
1
17
A.
.
B.
.
C. .
D.

.
18
6
18
12
1
Câu 22: Hàm số y = x3 + ( 2m + 3) x 2 + m 2 x − 2m + 1 không có cực trị khi và chỉ khi
3
 m ≤ −3
 m < −3
A. 
.
B. −3 ≤ m ≤ −1 .
C. 
D. −3 < m < −1 .
 .
 m ≥ −1
 m > −1
3

3

Câu 23: Cho hàm số =
y x 3 − 3 x 2 có đồ thị ( C ) như hình bên. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt ( C ) ba điểm phân biệt?

y
O

2

3

x

 m ≤ −4
 m < −4
−4
C. 
.
D. 
.
m ≥ 0
m > 0
Câu 24: Cho khối chóp S . ABCD . Gọi A′, B′, C ′, D′ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC , SD . Khi
đó tỉ số thế tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD bằng
1
1
1
1
A. .
B.
.
C. .
D. .
8
16
4
2
2
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  có đạo hàm f ′ ( x ) =( − x + 1)( x 2 − 3 x + 2 ) . Hàm số

A. −4 ≤ m ≤ 0 .

B. −4 < m < 0 .

y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 2; +∞ ) .

B. ( −∞; −1) .

C. (−2;1) .
D. ( −1; 2 ) .
Câu 26: Một hình lăng trụ có đúng 12 cạnh bên. Hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 24 .
B. 32 .
C. 36 .
D. 34 .
1 3
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − mx 2 + ( m 2 − 4 ) x + 3 đạt cực đại
3
tại x = 3 .
A. m = 1 .
B. m = −1 .
C. m = 5 .
D. =
m 1,=
m 5.
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các

0 có 4 nghiệm phân
giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) − m + 2019 =

biệt.

 m < 2018
A. 
.
 m > 2019

−1 O
−1

B. 2018 ≤ m ≤ 2019 .

C. −1 < m < 0 .

y

1

x

D. 2018 < m < 2019 .
Trang 2/4 - Mã đề thi 001


2 x + 2m − 1
đi qua điểm M ( 3;1) .
x+m
A. m = −1 .
B. m = 2 .
C. m = 3 .

D. m = −3 .
4
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x + 2 m 2 − m − 6 x 2 + m − 1 có 3

Câu 29: Xác định m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

(

)

điểm cực trị?
A. 5 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 6 .
Câu 31: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . SA ⊥ ( ABC ) , AC = 3a 2 ,
SB = 2a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
3a 3 3
a 3 21
3a 3 21
a3 3
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
2
2

2
2
Câu 32: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA = a và vuông góc với đáy, gọi M là
trung điểm của SD . Tính thể tích V của khối tứ diện MACD .
a3
a3
a3
1 3
A. V = a .
B. V = .
C. V = .
D. V = .
12
4
36
2
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên trên [ −5;7 ) như
x 5
7
1
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

y′

0
A. Min f ( x ) = 6 .
B. Max f ( x ) = 9 .
[ −5;7 )
[-5;7 )
6

9
y
2
C. Min f ( x ) = 2 .
D. Max f ( x ) = 6 .

A. V =

[ −5;7 )

[ −5;7 )

Câu 34: Cho hình chóp đều S . ABCD có AB = a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích V của
khối chóp S . ABCD .
4a 3
7a3 2
2a 3 2
a3 2
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
3
6
3
2

Câu 35: Cho hàm số y =
− x3 − mx 2 + (4m + 9) x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số nghịch biến trên  ?
B. 6 .
C. 7 .
D. 10 .
A. 5 .
Câu 36: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −3;5] để đường thẳng

d : y= m ( x − 1) + 1 cắt đồ thị hàm số y =
− x 3 + 3 x − 1 tại ba điểm phân biệt. Tính tích các phần tử của S .
A. 12 .
B. 0 .
C. −12 .
D. −3 .
Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt bên là ∆SAB đều cạnh a nằm
trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD ) . Mặt phẳng ( SCD ) tạo với đáy một góc bằng 300 . Tính thể tích

V của khối chóp S . ABCD.
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =

.
2
4
3
8
− x 2 − 2 . Mệnh đề nào sau
Câu 38: Cho hàm số f ( x ) xác định, liên tục trên  và có đạo hàm f ′ ( x ) =
đây đúng?
B. f ( 0 ) < f ( −1) .
C. f (1) > f ( 0 ) .
D. f (1) < f ( 2 ) .
A. f ( 3) > f ( 2 ) .
x+m
Câu 39: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên [1; 2] bằng 8 ( m là tham số
x +1
thực). Khẳng định nào sau đây đúng?
B. 8 < m < 10 .
C. 0 < m < 4 .
D. 4 < m < 8 .
A. m > 10 .
Câu 40: Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ , gọi O là giao điểm của AC và BD . Tính tỉ số thể tích của khối
chóp O. A′B′C ′ và khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ .
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .

D. .
6
2
3
4
Câu 41: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCA′B′C ′ có AB = a , đường thẳng AB′ tạo với mặt phẳng
( BCC ′B′) một góc 30° . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Trang 3/4 - Mã đề thi 001


a3
3a 3
a3 6
a3 6
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V = .
4
4
12
4

Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, góc ABC= 60°. Cạnh bên
A. V =

SD = 2. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD ) là điểm H thuộc đoạn BD sao cho
HD = 3HB. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .

15
15
15
5
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
24
8
12 y
24
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Có bao
11
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) − m + 1 =
0 có 4 nghiệm

−1 O

x

−3
phân biệt?
A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .

D. 2 .
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, biết cạnh bên SA = a
và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng ( SBD) .
2a
a
a
B. d =
.
C. d = .
D. d = .
A. d = a .
3
3
2
y
3
2
Câu 45: Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0 .
B. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0 .
O
x
C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0 .
D. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0 .

Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn

[ −4;3]


của

m

để đồ thị hàm số

x −1
có đúng hai đường tiệm cận đứng?
x + 2(m − 1) x + m 2 − 2
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 6 .
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số y = f ′ ( x ) liên tục trên  và có đồ thị
y=

2

như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?

O

A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) , hàm số y = f ′ ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như
hình vẽ bên. Bất phương trình f ( x ) < x + m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với
mọi x ∈ ( 0;3) khi và chỉ khi


4

1

x

y = f ′( x)

y
1

3

Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số y = f ′ ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như
hình vẽ bên. Hàm số g=
( x ) f ( x 2 − 2 ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
B. ( −∞; − 2 ) .

−1

C. ( 0; 2 ) .

x

O

A. m > f ( 3) − 3 . B. m ≥ f ( 3) − 3 . C. m > f ( 0 ) . D. m ≥ f ( 0 ) .

A. ( −1;0 ) .


y

y
−1O 1

−1
−2

D. (1; + ∞ ) .

2 x

Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 2m 2 + m − 12 có 7
điểm cực trị
A. 1 .
-----------------------------------------------

B. 4 .

C. 0 .

D. 2 .

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 001


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN – LỚP 12

Mã đề 001
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có BB ' = 3a và diện tích tam giác ABC bằng a 2 . Tính thể
tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3
A. V = 3a 3 .
B. V = a 3 .
C. V = 2a 3 .
D. V = .
3
3
2
Câu 2: Hàm số y =x + 3 x + 4 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
TRƯỜNG THPT
ĐINH TIÊN HOÀNG

A. ( 0; +∞ ) .

B. (0; 2) .

C. ( −∞;0 ) .

D. (−2;0) .

x−5
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2 − 2
A. 1.
B. 2.
C. 4.

D. 3.
Câu 4: Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc tại A và AB = 4 , AC = 3 , AD = 8 .
Tính thể tích V của tứ diện đã cho.
A. V = 16 .
B. V = 12 .
C. V = 24 .
D. V = 36 .
x +1
trên đoạn [ −1;0] là
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x−2
2
1
A. − .
B. 2 .
C. − .
D. 0 .
3
2
3x + 1
có đường tiệm cận ngang là
Câu 6: Đồ thị hàm số y =
x −1
A. y = 3 .
B. x = 3 .
C. y = 1 .
D. x = 1 .

Câu 3: Đồ thị hàm số y =


Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 2 là
A. =
B. =
C. =
D. y =
−4 x + 5 .
y 9 x − 17 .
y 9 x − 15 .
y 4x − 5 .
y
Câu 8: Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y = x 2 + 3 x + 1 .
B. y =
− x3 + 3x + 2 .
O
x
C. y = x 3 − 3 x + 2 .
D. y =x 4 − 2 x 2 + 1 .
Câu 9: Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng ?
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 1 .
−x + 5
Câu 10: Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x+2
A. ( −∞; 2 ) ∪ ( 2; +∞ ) . B. ( −2; 2019 ) .
C. ( −5; 2019 ) .

D.  .
y
Câu 11: Tìm số giao điểm của đồ thị (C ) : y =x 4 + 2 x 2 − 3 và trục hoành.
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 4 .
Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?
2
4
2
4
2
A. y =x − 2 x + 2 .
B. y =
−x + 2x + 2 .
1
4
2
4
2
C. y =x − 3 x + 2 .
D. y =x − 2 x + 1 .
x
−1 O 1
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?
x 

1
−x−2

−x+2
A. y =
.
B. y =
.

y′

x +1
x +1

−x−2
−x+2
1
y
C. y =
.
D. y =
.
x −1
x −1
1

Câu 14: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y =x 3 − 6 x 2 + 9 x có tổng hoành độ và tung độ bằng
A. 5 .
B. 3 .
C. −1 .
D. 1 .
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến x 
1

2



 0 
y
thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là

A. ( 2; 0 ) .

B. (1;3) .

C. x = 2 .

D. y = 3 .

y



3

0



Câu 16: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
− x 4 + 8 x 2 − 2 trên

= M +m.

đoạn [ −3;1] . Tính T

Trang 1/4 - Mã đề thi 001


A. T = −25 .
B. T = 3 .
C. T = −6 .
D. T = −48 .
3
2
Câu 17: Đường thẳng =
y 2 x − 3 cắt đồ thị hàm số y = x + x + 2 x − 3 tại hai điểm phân biệt A ( x A ; y A )
và B ( xB ; yB ) , biết điểm B có hoành độ âm. Tìm xB .
A. xB = −5 .
B. xB = −2 .
C. xB = −1 .
D. xB = 0 .
1
2

x 
Câu 18: Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số

 0  0 
y
nghiệm của phương trình f ( x) + 1 =
0 là
3
y


1

A. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 1 .
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Biết SA ⊥ ( ABCD ) và
SA = 3a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3
A. V = a 3 .
B. V = 4a 3 .
C. V = .
D. V = 12a 3 3 .
4
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
x +1
A. y =
.
B. y = x 2 + x − 2 .
C. y =x 4 + 2 x 2 + 3 .
D. =
y x3 + x .
x+3
Câu 21: Cho hình chóp S . ABC . Trên 3 cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy 3 điểm A′ , B′ , C ′ sao cho
1
1
1
SA′ = SA ; SB′ = SB , SC ′ = SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối S . ABC và
3

2
3
V′

A′B′C ′. ABC . Khi đó tỷ số
V
1
1
1
17
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
18
6
18
12
1
Câu 22: Hàm số y = x3 + ( 2m + 3) x 2 + m 2 x − 2m + 1 không có cực trị khi và chỉ khi
3
 m ≤ −3
 m < −3
A. 
.
B. −3 ≤ m ≤ −1 .
C. 

D. −3 < m < −1 .
 .
 m ≥ −1
 m > −1
3

3

Câu 23: Cho hàm số =
y x 3 − 3 x 2 có đồ thị ( C ) như hình bên. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt ( C ) ba điểm phân biệt?

y
O

2
3

x

 m ≤ −4
 m < −4
−4
C. 
.
D. 
.
m ≥ 0
m > 0
Câu 24: Cho khối chóp S . ABCD . Gọi A′, B′, C ′, D′ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC , SD . Khi

đó tỉ số thế tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD bằng
1
1
1
1
A. .
B.
.
C. .
D. .
8
16
4
2
2
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  có đạo hàm f ′ ( x ) =( − x + 1)( x 2 − 3 x + 2 ) . Hàm số
A. −4 ≤ m ≤ 0 .

B. −4 < m < 0 .

y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 2; +∞ ) .

B. ( −∞; −1) .

C. (−2;1) .
D. ( −1; 2 ) .
Câu 26: Một hình lăng trụ có đúng 12 cạnh bên. Hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 24 .
B. 32 .

C. 36 .
D. 34 .
1 3
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − mx 2 + ( m 2 − 4 ) x + 3 đạt cực đại
3
tại x = 3 .
A. m = 1 .
B. m = −1 .
C. m = 5 .
D. =
m 1,=
m 5.
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các

0 có 4 nghiệm phân
giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) − m + 2019 =
biệt.

 m < 2018
A. 
.
 m > 2019

−1 O
−1

B. 2018 ≤ m ≤ 2019 .

C. −1 < m < 0 .


y

1

x

D. 2018 < m < 2019 .
Trang 2/4 - Mã đề thi 001


×