Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Nghiên cứu sự hình thành mô sẹo và tế bào đơn cây gỗ giáng hương quả to (Pterocarpus macrocarpus Kurz)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.7 KB, 8 trang )

TẠP CHÍ KHOA HỌC SỐ 19 * 2018

35

(Pterocarpus macrocarpus Kurz)
*

Trường Đại học Phú Yên

ó

tắt

ghiên c n
ư c h c hi n nh
h
nh hư ng c n ng
hời
gi n h r ng
i rường h ng n ng
c ch
c
n
r nh ạ
nghiên c ch h c c
h n n n c gi ng hư ng
ư c h r ng
n ng
nư c
r ng hời gi n


ch
ạch c nh

h n n n gi ng hư ng
c
ọc hư ng
ng ư i
ư c
h nh h nh c nh
i ch hư c
rên i rường
ng
g –
T
n h ư c c h nh
c ghiên c n
i n ch c c nghiên
c
n gi ng hư ng
n
ó Pterocarpus macrocarpus Kurz
n -NAA

Abstract
Study on formation of Callus and single cell of Pterocarpus Macrocarpus
(Pterocarpus Macrocarpus Kurz) wood
This study was conducted to investigate the effect of Javel concentration, sterilizing
ri
in r
n ir n n -NAA concentration and plant growth medium on the process of

Callus formation process. Results showed that young trunk Pterocarpus Macrocarpus
sterilizing with Javel concentration (1 water: 1 Javel) for 4 minutes was found to increase the
survival rate 86.67%. the young trunk Pterocarpus macrocarpus explant with the section along
down on the medium induced the best callus (83.33% and 5.17 mm) with ½ MS medium with
g
cr
g g r n
g -NAA. The obtained single cell had an ellipse shape. This
research is a prerequisite for further studies on single cell of Pterocarpus macrocarpus.
Key word: Pterocarpus macrocarpus Kurz, c
ing c
-NAA
t
Pterocarpus macrocarpus K

V
A

P

Y

Pterocarpus macrocarpus

K

P
-

S


*

Email:

Y


TRƯỜ

36

ĐẠ HỌC PHÚ YÊ

T

V

V
TP T

in vitro

H

P

Y

t

t
-

t
T

TP T

H

P

Y

t

-

S

S

WP

WP

-

sung 30 g/l surcrose, 8
- AA

H

C

o

C
C

– 3.000 lux.

o

P
h
T

r ng

o

T

T
C

ch
T

ch hư c

T

=


h ng n i c

n

c

E

7.

ng

h nh h i

nc

ng

ch h

n h

H

Đ

Q
r h nghi
h
nh hư ng c n ng
h n n n gi ng hư ng

r ng c
C

hời gi n h

r ng

n hi

h


TẠP CHÍ KHOA HỌC SỐ 19 * 2018

37

WP
h

nh hư ng c
h n n n gi ng hư ng

c
C


i rường inh ư ng h

ng

n h n ng h nh h nh
WP

WP

S

S
in vitro
WP
WP
S
S T
sucrose, 8 g/l agar.
h
nh hư ng c
ên
gi ng hư ng
C

h nh h nh

h nn nc

h


nh hư ng c ch

h n n n in i r

AA

ên h n ng ạ

[3,

tr.58-59].
T
-

- trên).

-

c

h
ng ạ
C
- AA

h nh h i
ch h n h

nc


c

gi ng hư ng

r nh n

ic

T

S

S

O

t

E

t
t
t
t (Pterocarpus macrocarpus Kurz)

t

t


S

T

r ng c

T
2
4

90
90

S
85
74

h n n n gi ng hư ng
S
S

0
0

xanh
5
16

T
xanh

5.56
17.78


TRƯỜ

38
6
8
10
2
4
6
8
10
2
4
6
8
10

90
90
90
90
90
90
90
90
90

90
90
90
90

62
45
42
48
12
10
10
5
37
11
9
6
4

ĐẠ HỌC PHÚ YÊ

0
3
10
0
0
5
12
34
0

16
35
79
83

28
42
38
42
78
75
68
51
53
63
46
5
3

31.11
46.67
42.22
46.67
86.67
83.33
75.56
56.67
58.89
70.00
51.11

5.56
3.33

T
Q

Đ


V
K

thân non nên
V

t
t
t (Pterocarpus macrocarpus Kurz)

t

t

S
nh hư ng
S
½ WPM
WPM
½ MS
MS


90
90
90
90

i rường h
S

ng

88
80
75
82

n

c

gi ng hư ng
S
2
10
15
8

h nh h nh
T
2.22

11.11
16.67
8.89


TẠP CHÍ KHOA HỌC SỐ 19 * 2018

39

Q
WP
WP
S
C

S

Đ
WP

WP

S
T

S
V
t

-


t

t

t in vitro
C
T

- AA

K

– NAA (mg/l)
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
S

nh hư ng c
S


T
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90

ên h n ng ạ

-

S
75
72
70
60
37
22
29
38
59
62
64


T
15
18
20
30
53
68
61
52
31
28
26

- AA

16.67
20.00
22.22
33.33
58.89
75.56
67.78
57.78
34.44
31.11
28.89

S
- AA
C


- AA

- AA
- AA
K
nh hư ng c

-NAA (mg/l)

Đ

-

ên h nh h i
K


TRƯỜ

40

ĐẠ HỌC PHÚ YÊ

0.0

1.99±0.25

0.1


2.01±0.17

0.2

3.14±0.08

0.3
0.4

3.52±0.03
3.69±0.01



0.5

4.52±0.01

0.6

4.22±0.01

0.7

3.93± 0.17

0.8
0.9
1.0


3.71±0.21
3.29±0.24
2.56±0.32

n

K

- AA

H

nh hư ng c
ên h n ng ạ

. nh hư ng c
ên h n ng ạ
T

g

-

h h
in i r

h n n n gi ng hư ng

g


h n n n gi ng hư ng

r i
nn

h h
in i r

r i
nn
S

- AA

h i
ic

h i
ic


TẠP CHÍ KHOA HỌC SỐ 19 * 2018

tt

41

t

t


S
K

T

K

V

nh hư ng c ch
S
S

S
C

h n n n ên h n ng ạ
T
K

Đ

Đ
-

90

22


68

75.56

4.52±0.01

90

78

12

13.33

1.15±0.22

90

15

75

83.33

5.17±0.01

90

64


26

28.89

1.43±0.18

Đ

X
V

- trên)
Đ

X

Đ

V

trên

t


t

t

t


t

t
S

- AA

S
K
T
o.

T

n gi ng hư ng

T

h n chi

ng


TRƯỜ

42

ĐẠ HỌC PHÚ YÊ


gi ng hư ng
t
T
TP T

H

P

Y
S
- AA

in vitro



[1]

K

[2]

K
C
r ng

[3]
[4]


[5]

C
K

ch

i

H
Đ-CP

ng
C

h n h c

r ng ng
K

c

hi

n

h c

.


T
Đ
Q
TP
H C
U
P
Y
Q
QĐ-U
24/12/2014
i c hê
h ạch h h ng r ng gi ng ườn gi ng ườn ư
gi ng c r ng
nghi
nh Phú Yên n n
nh n n n
U
P
Y
Q
QĐ-U
25/3/2015
i c hê
n h ng c c nhi
n ng n g n c
nh
gi i ạn
-2020.
( g


nh n

i 27/04/2018 ng

h n i n

ng

nh n

ng 01/10/2018)



×