Phương pháp phân tích quang
phổ hấp thu nguyên tử (AAS)
GVGD: T.S. Nguyễn Văn Trọng
DT: 0903 543 882
Email:
11/6/20
Sự khác nhau giữa phổ hấp thu nguyên
tử và phổ phát xạ nguyên tử
Phổ hấp thu nguyên tử
Atomic Absorption Spectroscopy, AAS
Excited state E1
Absorption
Ground state E0
Phổ phát xạ nguyên tử
Atomic Emission Spectroscopy, AES
Excited state E1
e
e
Emission
Ground state E0
e
Ví dụ
Trạng thái năng lượng của Sodium
(Na)
Excited state (II) 3.6 eV
Excited state (I) 2.2 eV
330.3 nm
589.0 nm
Ground state 0.0 eV
Phương pháp ngọn lửa
(Flame method)
Với phương pháp ngọn lửa, mẫu được
chuyển về dạng sương và bị nguyên tử hóa
dưới ngọn lửa, lúc này mẫu ở dạng hơi
nguyên tử.
Flame Atomization Method
Sơ đồ quang học của phương pháp AAS
Cách lựa chọn ngọn lửa
• Mỗi loại ngọn lửa có nhiệt độ khác nhau và tính chất
khác nhau
• Lựa chọn ngọn lửa tùy thuộc vào nguyên tố cần phân
tích và tính chất của mẫu
• Argon-hydrogen
• Air-hydrogen
:
:
Max. temp. 1,577 0C
Max. temp. 2,045 0C
• Air-acetylene
: Max. temp. 2,300 0C
• Nitrous oxide-acetylene : Max. temp. 2,955 0C
(For elements are hard to combine with oxygen (Al, Si, V, Ti, etc.))
Cách lựa chọn ngọn lửa
Phương pháp không dùng ngọn lửa
Flameless Method (Graphite Furnace)
Graphite holder
Graphite cap
Cooling block
Aperture
plate socket
Sample
inlet
シシシ
Seal
Eject arm
Graphite tube
Spring
Fixing knob
Graphite tube
Lò Graphite
• Mẫu được tiêm vào trong ống của lò graphite.
• Ống của lò này được cung cấp một cường độ dòng
300A
Lò Graphite
• Nhiệt độ của lò có 3 giai đoạn
- Giai đoạn làm khô:
Drying stage (100oC)
- Giai đoạn tro hóa:
Ashing stage (400-1000oC)
- Giai đoạn nguyên tử hóa:
Atomizing stage (1400-3000oC)
Một số phương pháp không sử
dụng ngọn lửa khác
• Có độ nhạy cao hơn
• Áp dụng cho một số kim loại đặc biệt như
arsenic, selenium and mercury.
• Sử dụng phản ứng hóa học trong quá trình
nguyên tử hóa ở dạng nguyên tử hoặc phân
tử đơn giản
Kỹ thuật tạo hơi hydride
Hydride Vapor Generation Technique (HVG)
• As, Se, Sb, Sn, Te, Bi, Hg and other metals produce a metal hydride by this method
Elements
Concentration (ppb)
As
5~20
Sb
5~20
Te
5~20
Bi
5~20
Se
10~40
Hg
20~80
Sn
30~90
6BH4- +As3++ 3H+ 3B2H6+3H2 +AsH3 (gas)
Absorption
Cell
Burner Head
Perista
of AAS
ltic Manifold
Pump
Gas
Liquid
Reacti
Separat
on Coil
Draior
n
NaBH
HCl
SampCarrier
4
le
Gas Ar
Structural Diagram
of Hydride Vapor Generator
Kỹ thuật hóa hơi thủy ngân
(hóa hơi lạnh)
SnCl2 + Hg2+
reduce
253.6 nm
Hgo(gas)
Ho
SnCl2
5%KMnO4
5%H2SO4
Giới hạn định lượng (LOQ)
Element
Detection Limit
Flame (ppm)
Furnace (ppb)
Ag
0.04
0.01
Al
0.5
0.03
As
0.02 ppb (HVG)
0.2
As
0.4
-
Cd
0.012
0.003
Cr
0.08
0.015
Cu
0.04
0.008
Hg
0.01 ppb (cold vapor)
-
Hg
0.2 ppb (HVG)
-
Mg
0.0035
0.003
Mn
0.025
0.01
Ni
0.08
0.13
Pb
0.2
0.06
Se
0.3 ppb (HVG)
0.2
Sn
2 N2O-C2H2
2
Zn
0.01
0.01