Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.82 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề kiểm tra gồm 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 10
NĂM HỌC 2019 – 2020 
Môn: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát  
đề
MàĐỀ: 132

Họ và tên học sinh:………………………………… Lớp:………………, SBD:………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu – 6,0 điểm)
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm IA là
A. ns1.
B. ns2.
C. ns2np1.
D. ns2np5.
Câu 2: Trong chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, hóa trị cao nhất với oxi của 
các nguyên tố
A. giảm dần từ 7 đến 1.
B. giảm dần từ 4 đến 1.
C. tăng dần từ 1 đến 8.
D. tăng dần từ 1 đến 7.
Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại ?
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p5.
B. 1s² 2s²2p6 3s²3p3.
C. 1s² 2s²2p6 3s²3p4.


D. 1s² 2s²2p6 3s²3p1.
Câu 4: Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử
A. có cùng nguyên tử khối.
B. có cùng số nơtron trong hạt nhân.
C. có cùng điện tích hạt nhân.
D. có cùng số khối.
Câu 5: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Công thức của hợp chất khí với hiđro là
A. RH3.
B. RH4.
C. H2R.
D. HR.
Câu 6: Liên kết ion thường được tạo thành giữa hai nguyên tử
A. kim loại điển hình.
B. phi kim điển hình và kim loại bất kỳ.
C. kim loại và phi kim.
D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Câu 7: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử (trừ hiđro) là
A. proton.
B. proton, electron và nơtron.
C. proton và electron.
D. proton và nơtron.
Câu 8: Bảng tuần hoàn có số chu kì nhỏ và số chu kì lớn lần lượt là
A. 3 và 4.
B. 4 và 4.
C. 1 và 6.
D. 2 và 6.
Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố nhóm IA thuộc khối nguyên tố
A. p.
B. d.
C. f.

D. s.
Câu 10: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 6, 8, 14.
B. 2, 8, 18, 32.
C. 2, 4, 6, 8.
D. 2, 6, 10, 14.
Câu 11: Nhận định đúng về khái niệm đồng vị?
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron.
B. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron.
D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.
Câu 12: Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 3 nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p63s23p3.
B. 1s22s22p63s23p4.
                                               Trang 1/5 ­ Mã đề thi 132


C. 1s22s22p63s23p2.

D. 1s22s22p63s23p5.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
B. Nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.
C. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.
D. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
Câu 14: Liên kết cộng hóa trị là
A. liên kết được hình thành do sự cho nhận electron giữa các ion.
B. liên kết được hình thành do lực hấp dẫn giữa các ion.
C. liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.

D. liên kết được hình thành lực hút tĩnh điện giữa các cặp e chung.
Câu 15: Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử ?
A. HCl.

B. H2S.

C. Na2O.

D. H2.

Câu 16: Trong chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử các nguyên tố 

nói chung
A. tăng dần.
C. giảm dần.

B. không đổi.
D. tăng sau đó giảm.

Câu 17: Một đồng vị của nguyên tử photpho 32
15 P  có số proton là
A. 47

B. 32

C. 15

D. 17

Câu 18: Tổng số hạt mang điện trong ion AB3   bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của 



nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. Trong bảng 
tuần hoàn, hai nguyên tố A và B lần lượt nằm ở ô số
A. 12 và 24.
B. 16 và 8.
C. 12 và 8.
D. 15 và 7.
Câu 19: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d105s2 4p3.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
Câu 20: Chất khử là
A. chất nhường electron.
B. chất nhận electron.
C. chất nhường proton.
D. chất nhận proton.
Câu 21: Số oxi hoá của S trong H2S , SO2 , SO3, H2SO4  lần lượt là :
A. –2 , +4 , +6 , +6.
B. +2 , +4 , +8 , +10.
C. 0 , +4, +3 , +8.
D. –2 , +4 , +6 , +8.
Câu 22: Cho nguyên tử Liti (Z = 3) và nguyên tử Oxi (Z = 8). Nội dung nào sau đây không 

đúng?
A. Nguyên tử khí hiếm Ne có cấu hình e giống Li + và O2–.
B. Để tạo thành ion: Li → Li + + e và O + 2e → O2–.
C. Cấu hình e của ion Li +: 1s2 và cấu hình e của ion O2–: 1s22s22p6.
D. Liên kết tạo thành trong phân tử Li2O là liên kết ion.

Câu 23: Cho phản ứng: Fe + 2HCl 
 FeCl2 + H2
Chon phat biêu đung
̣
́ ̉
́
A. H2 la chât ôxi hoa.
̀ ́
́
B. FeCl2 la chât ôxi hoa.
̀ ́
́
C. Fe la chât kh
̀ ́ ử.
D. HCl la chât kh
̀ ́ ử.
Câu 24: Cho phương trình: KMnO4 + HCl → MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O. Ti lê s
̉ ̣ ố phân tử HCl đóng 
vai trò chất khử và số phân tử HCl đóng vai trò môi trường trong phương trình là
                                               Trang 2/5 ­ Mã đề thi 132


A. 16 :10.

B. 16:4.

C. 6: 10.

D. 5: 3.


­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

                                               Trang 3/5 ­ Mã đề thi 132


B. TỰ LUÂN (4,0 đi
̣
ểm)
Câu 1: Cho nguyên tô X (Z= 11).
́
a) Viêt câu hinh electron nguyên t
́ ́ ̀
ử nguyên tô X. (0,5đ)
́
       b) Nguyên tô X la kim loai, phi kim hay khi hiêm ? Tai sao? (0,5đ)
́
̀
̣
́ ́
̣
Câu 2: Công thức phân tử hợp chất khí tạo bởi R và hidro là RH3. Trong công thưc oxit  cao 
́
nhất cua R,  oxi chi
̉
ếm 74,07% về khối lượng. Xac đinh tên nguyên tô R?  (1,5đ).
́ ̣
́
Câu 3: Cho 12 gam môt kim loai nhom IIA tac dung hêt v
̣
̣

́
́ ̣
́ ơi  axit HCl d
́
ư sinh ra 11,2 lit khi H
́
́ 2 
(đktc). Xac đinh tên nguyên tô kim loai?
́ ̣
́
̣   (1,5đ).
(Cho Be = 9; C = 12;  N= 14; Mg = 24; Si = 28; P = 31; Ca = 40, Ba = 137)
­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­

Học sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

                                               Trang 4/5 ­ Mã đề thi 132


ĐÁP ÁN HÓA HỌC KiỂM TRA HKI ­ HÓA HỌC 10
NĂM HỌC: 2019­
2020
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

132
A
D
D
C
B
D
B
A
D
D
B

A
B
C
C
C
C
B
B
A
A
A
C
D

209
D
D
A
A
B
A
C
B
D
C
A
B
C
D
D

B
A
B
C
D
C
B
A
C

357
C
A
A
C
B
C
B
D
C
A
D
A
D
A
B
B
A
C
D

B
B
D
C
D

485
B
B
B
D
A
D
A
C
C
B
B
A
A
A
D
B
D
C
C
A
D
D
C

C

570
A
A
C
A
A
C
D
B
C
C
C
D
B
B
B
B
A
D
D
C
D
A
B
D

628
A

A
C
B
A
D
B
A
C
C
C
B
A
B
B
D
C
D
D
D
A
B
D
C

743
C
C
C
B
B

A
A
D
C
D
B
D
B
B
D
B
A
A
A
A
C
D
C
D

896
D
A
C
D
D
A
A
C
A

B
D
B
D
A
B
C
B
A
C
B
C
C
B
D

                                               Trang 5/5 ­ Mã đề thi 132



×