KHÓA ĐÀO TẠO
KPI
MÔ HÌNH QUẢN TRỊ TỔ CHỨC HIỆN ĐẠI
PHẦN 1: CHIA SẺ KINH NGHIỆM THỰC TẾ
TRIỂN KHAI HỆ THỐNG QUẢN TRỊ TỔ CHỨC HIỆN ĐẠI
TRONG MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
THÁNG 03 - 2016
Mục tiêu và kết quả
Mục tiêu: Buổi chia sẻ kinh nghiệm được thiết kế nhằm cung cấp cho
các học viên các kiến thức cơ bản về hệ thống quản trị hiện đại và chia
sẻ những kinh nghiệm thực tế triển khai tại một số doanh nghiệp.
Kết quả sau buổi đào tạo, học viên có thể:
1. Hiểu các khái niệm cơ bản về hệ thống quản trị hiện đại (MTCV,
BSC, KPI, Khung năng lực, Hệ thống lương 3Ps…) và sự cần thiết
phải triển khai tại đơn vị và các lợi ích cho tổ chức cũng như cá
nhân;
2. Nắm bắt được những điểm thuận lợi và khó khăn khi triển khai hệ
thống quản trị hiện đại trên ở Việt Nam thông qua kinh nghiệm thực
tế triển khai ở các doanh nghiệp;
3. Thực hiện chỉ đạo, tổ chức triển khai xây dựng hệ thống quản trị hiện
đại tại NPC theo lộ trình phù hợp và đạt hiệu quả cao.
Nội dung chính
1. Tổng quan về hệ thống quản trị tổ chức hiện đại
2. Thực tế triển khai BSC/KPIs, Khung năng lực và lương
3Ps tại một số doanh nghiệp tại VN
² Sự cần thiết triển khai hệ thống quản trị hiện đại trong
giai đoạn tái cơ cấu
² Quy trình triển khai xây dựng và vận hành hệ thống
² Các điểm thuận lợi và khó khăn (kỹ thuật, tâm lý..)
² Các bài học kinh nghiệm
3. Thảo luận, hỏi đáp
Phần
Chiến lược
Tầm nhìn
Sứ mệnh
Giá trị cốt
lõi
Lợi thế
cạnh tranh
Năng
Năng lực
lực
cốt
cốt lõi
lõi
Tuyên bố
chiến lược
Chuỗi giá trị
hoạt động
Bản đồ
chiến lược
Cơ cấu tổ chức
Mô hình quản
trị
Cơ cấu tổ
chức công ty
Cơ cấu
phòng ban
Hệ thống chức
danh & MTCV
Hệ thống đánh giá hiệu quả
theo mục tiêu (BSC)
Hệ thống chỉ
tiêu công ty
Hệ thống đánh giá năng lực
Hệ thống chỉ
tiêu bộ phận
Từ điển
năng lực
Hệ thống
KPI cá nhân
Quy ước
đánh giá
Khung năng
lực
Hệ thống trả lương 3P
Hồ sơ năng
lực cá nhân
Hệ thống
khung bậc
lương
Quy chế trả
lương
Bảng tính minh
họa quy chế
Cơ cấu tổ chức
ü Mô hình quản trị:
Mô hình sản xuất kinh doanh hoặc mô hình cung ứng dịch vụ,
được xây dựng dựa trên chiến lược và là cơ sở để xây dựng mô
hình tổ chức của công ty.
(Mô hình eTOM của ITU, Mô hình ITIL quản lý dịch vụ IT, …. )
ü Cơcấutổchứccủacôngty/bộphận
Phânchiatổchứcthànhcácbộphậnkhácnhauđểthựchiệncácchứcnăng,nhiệmvụcủatổchứcvà
mốiquanhệgiữacácbộphậnđóđểđảmbảothựchiệntốtcácchứcnăngnhiệmvụcủatổchứcđể
đạtđượcmụctiêuchiếnlượcđềra.
(Chuyênmônhoá,địalý,quymô,phâncấp..….)
ü Hệthốngchứcdanhcôngviệc(Job)
Chứcdanhđượcthiếtkếtrêncơsởnhómcácnhiệmvụcùngmộttínhchất(yêucầucùngnhómnăng
lực) vàphùhợpvớiquytrìnhtổchứccôngviệcđểđảmbảohiệuquảcôngviệc,sựhàilòngcủanhân
viên.
ü Môtảcôngviệc(JD)
Bảnmôtảcáctráchnhiệmcôngviệc,mốiquanhệcôngviệc,yêucầunănglựcvàtiêuchuẩnthựchiện
côngviệccủatừngchứcdanhcôngviệc.
Hệ thống đánh giá năng lực nhân viên
(Từ điển – Tiêu chuẩn – Đánh giá)
Các
phạm vi
năng lực
Tên và định
nghĩa năng lực
Năng lực
Mức độ
thành thạo
Các biểu
hiện
năng lực
Hệ thống đánh giá kết quả công việc
Chiến lược
công ty
Mục tiêu
công ty
Cơ cấu tổ chức,
Mô tả công việc
Chỉ tiêu
của bộ
phận
KPIscá
nhân
Quy ước
đánh giá
Hệ
thống
lương
Hệ thống trả lương 3Ps
MTCV
Thang,
bảng
lương
KPIs
• Hệ số
lương
• Đơn giá
tiền lương
Quy chế
lương
• Các
nguyên
tắc
• Cách tính
lương
Bảng
tính
lương
Năng lực cá
nhân
Minhhoạ
rõ các tiêu
chí
Tái cơ cấu là gì?
Là sự thay đổi cơ cấu tổ chức (mô hình tổ chức + cơ chế vận hành)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Chuyên môn hóa công việc
Bộ phận hóa
Phạm vi kiểm soát
Phân quyền, tập quyền
Hệ thống điều hành
Chính thức hóa
Chiến lược
Quy mô tổ chức
Đặc điểm công việc
Đặc điểm NNL
Môi trường
VH và PC lãnh đạo
Ảnh hưởng đến
Quyết định
Cơ cấu tổ chức
Hiệu quả hoạt động
và sự thỏa mãn của
người lao động
Một số nội dung tái cơ cấu (quản trị DN)
Mô hình
tổ chức
Giảm đầu mối, giảm cấp trung gian
và điều hành trực tuyến nhiều hơn
để đáp ứng tốt hơn / nhanh hơn
nhu cầu của khách hàng
Tổ chức
công việc
Theo hướng chuyên môn hoá cao
hơn, phân bổ lại nguồn lực hợp lý
để đảm bảo tăng hiệu quả lao động
Cơ chế
nội bộ
Tạo động lực cho người lao động
trên cơ sở nhiệm vụ rõ ràng, đánh
giá và ghi nhận được kết quả/thành
tích của người lao động và trả
lương tương xứng
à Các mục tiêu, mong muốn..
1
2
Tập đoàn phát triển bền
vững, khẳng định vị thế
của doanh nghiệp chủ
lực, đóng góp cho sự
phát triển của ngành và
của đất nước.
Cán bộ công nhân viên
có việc làm ổn định, đời
sống cán bộ được cải
thiện
1. Cần hệ thống quản trị chiến lược/kế hoạch và hệ thống đánh giá mới;
2. Đồng bộ hệ thống chức danh, MTCV để rõ trách nhiệm, công việc của từng cán bộ;
3. Cần cơ chế trả lương khuyến khích cán bộ có năng lực và kết quả công việc
Ngữ cảnh thực hiện dự án
(Tái cơ cấu)
Cơ cấu tổ
chức
Kinh
doanh
Vị trí chức
danh (MTCV)
BSC/KPIs
Sản
xuất
TÁICƠCẤU
(Hệthống quản trịnội
bộhiệnđại)
Lương 3Ps
Quản lý
Riêng rõ
Hiệu
quả
Đồng
bộ
Quan
điểm
Gọn
nhẹ
Chuyên
nghiệp
Xuyên
suốt
Đơn
giản
Kếtquảtáicơcấu
-Tậpđoànvàcácđơnvịthành
viênsẽcósựpháttriểnbền
vững
-Ngườilaođộngcóđộnglực
làmviệcvàthunhậptốthơn
dựavàokếtquảcôngviệccủa
mình
Chiến lược
Tầm nhìn
Sứ mệnh
Giá trị cốt
lõi
Lợi thế
cạnh tranh
Năng
Năng lực
lực
cốt
cốt lõi
lõi
Tuyên bố
chiến lược
Chuỗi giá trị
hoạt động
Bản đồ
chiến lược
Cơ cấu tổ chức
Mô hình quản
trị
Cơ cấu tổ
chức công ty
Cơ cấu
phòng ban
Hệ thống chức
danh & MTCV
Hệ thống đánh giá hiệu quả
theo mục tiêu (BSC)
Hệ thống chỉ
tiêu công ty
Hệ thống đánh giá năng lực
Hệ thống chỉ
tiêu bộ phận
Từ điển
năng lực
Hệ thống
KPI cá nhân
Quy ước
đánh giá
Khung năng
lực
Hệ thống trả lương 3P
Hồ sơ năng
lực cá nhân
Hệ thống
khung bậc
lương
Quy chế trả
lương
Bảng tính minh
họa quy chế
BSC (thẻ điểm cân bằng) là gì?
BSC(Balanced ScoreCard) là công cụ quản
trị chiến lược (kế hoạch) dựa trên hệ thống
các thẻ điểm cân bằng (Kaplan & Norton,
1992)
Năng
lực thay
đổi ntn?
Hiệu
quả đầu
tư tài
chính
ntn?
Học hỏi, Phát triển
Mụ
c
tiêu
Tài chính
Mụ
c
tiêu
Thướ
c đo
Tiêu
chuẩn
Kế
hoạch
Tạo ra
giá trị gì
cho
khách
hàng?
Thướ
c đo
Tiêu
chuẩ
n
Kế
hoạc
h
Cần cải
thiện
quy
trình gì?
Chiến
lược
Khách hàng
Mụ
c
tiêu
Thướ
c đo
Tiêu
chuẩ
n
Kế
hoạc
h
Quy trình nội bộ
Mụ
c
tiêu
Thướ
c đo
Tiêu
chuẩn
Kế
hoạch
BSC là gì?
Thấu hiểu thị trường
KẾ HOẠCH
/
CHIẾN LƯỢC
Cải tổ lại quy trình
Cân đối tài chính
Học hỏi và phát triển
BSC cụ thể là gì?
Tổ
chức
• Quản lý kế hoạch/ chiến lược của tổ
chức
§ Xây dựng chiến lược,
§ Tổ chức triển khai,
§ Đánh giá
• Công cụ truyền thông chiến lược của tổ
chức tới từng người lao động
• Hệ thống đo lường (đánh giá) kết quả
công việc của bộ phận/cá nhân
Cá nhân
• Hiểu rõ yêu cầu công việc thông qua các
chỉ tiêu KPIs dựa trên BSC
• Tâm lý lao động sẽ tốt hơn khi thấy được
sự tham gia, đóng góp của cá nhân tới
chiến lược của tổ chức
MỤC TIÊU CÔNG TÁC KẾ HOẠCH THEO BSC
Cụ thể mục
tiêu tổng thể
thành kế
hoạch công
việc chi tiết
Đánh giá
Triển khai KH
Đo lường,
chính xác kết
toàn diện, từ đánh giá kết
quả từng
các chỉ tiêu
quả cụ thể
đơn vị, bộ
cấu thành
từng cấp độ
phận, cá
đến chỉ tiêu => đạt thành
nhân => khen
kết quả
công cấp trên
thưởng
Công tác quản lý kế hoạch theo BSC
Kế hoạch TĐ giao
(Kế hoạch tổng thể)
Doanh
thu
Sản
lượng
Kế hoạch
SXKD
Chi phí
Kế hoạch BSC
(Kế hoạch chi tiết)
• Dthu
• CLTC
• Chi phí
• NLSĐ
Chênh
lệch thu
chi
•ROFA+
•%LĐ đào
tạo
•Số SK,
giải pháp
Viễn
cảnh tài
chính
Viễn
cảnh
học hỏi
và phát
triển
Viễn
cảnh
khách
hàng
Viễn
cảnh
hoạt
động
nội bộ
•Thuê bao
p/s cước
•Độ hài
lòng KH
•……..
•Hệ số nợ
•Tối ưu
hóa CP
đầu vào
Ví dụ về mục tiêu chiến
lược dựa trên BSC (KPOs)
Viễn cảnh tài chính
Viễn cảnh khách hàng
đảm bảo hiệu quả sử dụng
vốn, tài sản, nguồn lực của
Tập đoàn và sự tăng trưởng
doanh thu
nâng cao chất lượng, đáp
ứng tốt nhất nhu cầu KH, thu
hút TB mới và duy trì TB HH,
nhằm tăng DT, thị phần
Viễn cảnh qui trình nội bộ
đảm bảo hệ thống hoạt động
hiệu quả, giảm rủi ro
Viễn cảnh học hỏi và phát triển
đáp ứng nguồn nhân lực chuyên
nghiệp, chất lượng và hiệu quả
hệ thống thông tin, nhằm phục
vụ tốt hoạt động SXKD.
VÍ DỤ VỀ BẢNG GIAO KẾ HOẠCH DỰA TRÊN BSC
STT
Mục tiêu (KPOs)
Thước đo (KPIs)
ChỈ tiêu
Tần
suất đo
10%
111.26
Quý
4%
0.84%
Quý
10%
1.25%
Quý
Tăng trưởng doanh thu khách hàng
6%
9.01%
Quý
Tăng doanh thu từ dịch vụ Data,
GTGT và CNTT
5%
60.7%
Quý
TÀI CHÍNH (5F)
F1
F2
Hiệu quả sử dụng
vốn, tài sản, nguồn
lực
F4
F5
35%
Năng suất lao động theo chênh
lệch thu chi không lương
Chênh lệch thu chi/Vốn chủ sở hữu
và các khoản phải trả TĐ
RoFA+
F3
Tăng trưởng doanh
thu khách hàng
Trọng số
(%)
STT
Mục tiêu (KPOs)
Thước đo (KPIs)
KHÁCH HÀNG (4C)
C1.2
Chỉ
tiêu
Đồng hành
cùng khách
hàng
Tần
suất đo
30%
Tăng số thuê bao phát sinh cước
C1
C1.1
Trọng số
(%)
Quý
- Di động trả trước
4%
7.2%
- Di động trả sau
4%
5.7%
Quý
Độ hài lòng của khách hàng trong phát triển
dịch vụ (lắp đặt, hòa mạng); chăm sóc
khách hàng; sửa chữa
7%
C3
Độ an toàn, ổn định hệ thống
7%
90%
Quý
C4
Tuân thủ các chỉ tiêu quản lý chất lượng
dịch vụ
8%
80%
Quý
C2
Chất lượng
vượt trội
90%
Quý
ST
T
Mục tiêu
(KPOs)
Thước đo (KPIs)
HOẠT ĐỘNG NỘI BỘ (5I)
I1
I2
I3
Quản lý hoạt
động nhằm gia
tăng hiệu quả
Chỉ
tiêu
Tần
suất
25%
Hệ số nợ (số tháng nợ)
6%
0.157
Quý
Tối ưu hóa chi phí đầu vào
5%
102.6
%
Quý
10%
Quý
5%
70%
Quý
Di động trả trước
2%
90%
Quý
Di động trả sau
2%
90%
Tỷ lệ lao động quản lý và chuyên
môn nghiệp vụ thực tế sử dụng
bình quân/Lao động thực tế sử
dụng bình quân
I4
Tiến độ đưa các dự án đầu tư
trọng điểm vào hoạt động
I5
Giảm tỷ lệ thuê bao rời mạng
Quản lý đổi mới
I5.1 giảm thiểu rủi ro
nhằm tăng năng
I5.2 lực cạnh tranh
Trọng
số (%)
5%
STT
L1
Mục tiêu (KPOs)
L4
Trọng
số (%)
Chỉ
tiêu
Tần
suất
đo
HỌC HỎI VÀ PHÁT TRIỂN (4L)
10%
Nâng cao năng lực
lãnh đạo các cấp
Tỷ lệ Lãnh đạo và nhân viên
được đào tạo
2%
30%
Quý
Số sáng kiến/người
2%
3%
Quý
Mức độ hiểu biết về Văn hoá
VNPT
3%
70%
Quý
Mức độ triển khai công cụ
quản trị BSC
3%
70%
Quý
L2
L3
Thước đo (KPIs)
Nâng cao nguồn
lực tổ chức
Thống nhất
chiến lược
MÔ HÌNH TRIỂN KHAI
KẾ HOẠCH BSC
Xây dựng bản
đồ chiến lược
Kế
hoạch
hành
động
các
bộ
phận
Xây dựng BSC cấp
Công ty
Mô tả công
việc
Hệ thống KPI cá
nhân
Xây dựng BSC cấp
Trung tâm
Mục tiêu phát
triển cá nhân
Quản lý đánh giá
công việc cá nhân
Xây dựng BSC cấp
bộ phận
Hệ thống, đánh
giá
Đào tạo
Đãi ngộ
KẾ HOẠCH BSC cấp
Côngty
KẾ HOẠCH BSC cấp
khu vực
KẾ HOẠCH BSC
B.PHẬN -C NHÁNH
KẾ HOẠCH BSC TỔ
SẢN XUẤT
KẾ HOẠCH BSC
CÁ NHÂN
Theo mục tiêu chiến lược
Theo chức năng nhiệm vụ
PHƯƠNG PHÁP TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH
BSC
Kế thừa chỉ tiêu
Phân rã chỉ tiêu
Xây dựng chỉ tiêu đặc thù
-Theo Bản
mô tả CV
- CV thực
tế cá nhân
Đảm
bảo
mục
tiêu
chun
g của
Công
ty
Số lượng công
việc
Đánh
Chất lượng công
giá
việc
Thời gian thực
hiện