Th.s TRUONG THI MY LINH 152
CÁC CHẤT MÀU
•
Màu
sắc
luôn
gắn
liền
với
cuộc
sống
của
con
người.
•
Từ
xa
xưa, người
ta
đã
biết
sử
dụng
màu
sắc
để
làm
đẹp
cho
cuộc
sống.
•
Trong
vòng
20 năm
trở
lại
đây, y học
đã
ghi
nhậncácchấtmàutổnghợpgâyảnhhưởng
lớn
đến
sức
khỏe
con người.
Th.s TRUONG THI MY LINH 153
•
Tuy
nhiên
chúng có
thể
tác động đến hệ
thần kinh gây ra dò ứng.
•
Tích tụ
trong cơ thể
gây ung thư
và
các ảnh
hưởng xấu lên bào thai.
•
Vì
thế
mỗi quốc gia đều hạn chế
dùng màu
tổng hợp và
đã đưa ra danh mục các chất
màu tổng hợp được phép sử
dụng.
CÁC CHẤT MÀU
Th.s TRUONG THI MY LINH 154
CÁC CHẤT MÀU
•
nghiõa
các
sắc
tố
trong
sản
xuất
thực
phẩm
•
Chất
lượng
của
sản
phẩm
thực
phẩm
không
những
chỉ
bao
gồm
giá
trò
dinh
dưỡng
mà
còn
bao
hàm
cả
giá
trò
cảm
quan.
•
Màu
sắc
là
một
chỉ
số
quan
trọng
của
giá
trò
cảm
quan.
•
Màu
sắc
của
thực
phẩm
không
những
chỉ
có
giá
trò
về
hình
thức
mà
còn
có
tác
dụng
sinh
lý
rõ
rệt.
•
Màu
sắc
thích
hợp
sẽ
giúp
cho
cơ
thể
đồng
hóa
được
dễ
dàng.
Th.s TRUONG THI MY LINH 155
•
Vaitròcủamàusắc
•
Chất
lượng
của
các
sản
phẩm
bao
hàm
giá
trò
dinh
dưỡng
và
giá
trò
cảm
quan.
•
Màu
sắc
là
chỉ
tiêu
quan
trọng, không
chỉ
về
mặt
mỹ
quan
mà
còn
có
giá
trò
tác
dụng
sinh
lý
rõ
rệt.
•
Màu
sắc, mùi
vò
của
thực
phẩm
hòa
hợp
sẽ
giúp
cho
cơ
thể
đồng
hóa
dinh
dưỡng
dễ
dàng.
•
Vì
vậy
trong
kỹ
thuật
sản
xuất
thực
phẩm
người
ta
không
chỉ
bảo
vệ
màu
sắc
tự
nhiên
mà
còn
bổ
sung chất
màu
mới, tạo
thành
những
màu
sắc
thích
hợp
với
tính
chất
và
trạng
thái
của
sản
phẩm
CÁC CHẤT MÀU
Th.s TRUONG THI MY LINH 156
CÁC CHẤT MÀU
•
3 cách
tạo
màu
cho
sản
phẩm:
• )Bảo vệ tối đa màu sắc có trong nguyên
liệu thực phẩm.
• )Nhuộm màu thực phẩm bằng màu đã trích
ly từ các nguyên liệu thực vật hay bằng màu
tổng hợp nhân tạo.
• )Dùng kỹ thuật thích hợp để tạo nên màu
mới từ những hợp phần đã có sẵn trong
nguyên liệu thực phẩm.
Th.s TRUONG THI MY LINH 157
CÁC CHẤT MÀU
Tự
nhiên
Qúa
trình
gia
công
kỹ
thuật
Tổng
hợp
nhân
tạo
CHẤT TẠO MÀU
THỰC PHẨM
Th.s TRUONG THI MY LINH 158
•
Hiện
nay, xu
hướng
thế
giới
đang
quan
tâm
nghiên
cứu
để
khai
thác
các
chất
màu
có
nguồn
gốc
tự
nhiên
từ
thực
vật
như: hoa, quả,
củ, lá,…
Ngoài
ra
còn
một
xu
hướng
khác
nghiên
cứu
và
sử
dụng
chất
màu
từ
vi sinh
vật
để
sử
dụng
trong
công
nghệ
thực
phẩm,
vì
những
chất
màu
tự
nhiên
thường
không
độc, an toàn
cho
người
sử
dụng.
CÁC CHẤT MÀU
Th.s TRUONG THI MY LINH 159
CHẤT MÀU
CHẤT TĂNG CƯỜNG CẢM QUAN
FOOD COLORS
ĐỔI MÀU /
PHAI MÀU
Bánh kẹo
Nước giải khát
Kem (ice cream)
Tráng miệng
Sản phẩm sữa
Sản phẩm ngũ cốc
TẠO MÀU
CHẾ
BIẾN /
BẢO QUẢN
CHẾ
BIẾN /
BẢO QUẢN
THỰC
PHẨM
CHẤT MÀU
Vàng cam của Carotenoids
Đỏ
của Củ
Dền
Nâu của Caramel
Tự
nhiên (natural colors)
Tổng hợp (synthetic dyes)
số
lượng thích hợp cho thực phẩm rất ít
CHẤT MÀU
Th.s TRUONG THI MY LINH 160
CHẤT MÀU TỰ
NHIÊN
CURCUMIN
Trích từ
củ
nghệ
Bột màu vàng
Không hòa tan trong nước và
ether
Dung môi: methanol, hexane, acatone
(
1,7-di-(4)-hydroxy-3-
methoxyphenyl)-heptadiene-1,6-
dione)
Diferuloylmethane
— CH CH –
C
O
H
3
CO
HO —
CH
2
— CH CH –
C
O
HO —
H
3
CO
Th.s TRUONG THI MY LINH 161
RIBOFLAVINE
Vit. B
2
Tinh thể
hình kim màu vàng
Hòa tan trong nước
Không hòa tan trong dầu, ether, chloroform,
acetone, benzen
H
3
C
H
3
C
N
N
CH
2
–
CHOH –
CHOH –
CHOH –CH
2
OH
N
O
O
NH
Th.s TRUONG THI MY LINH 162
CHLOROPHYLL
• Màu xanh lục
•
Ly trích bằng dung môi :
acetone, ethanol…
•Xà
phòng hóa dòch ly trích
•
Chlorophyll thương mại : hòa
tan trong nước, ethanol, dầu
1
2
3
X
4
5
6
9
10
7
8
CH
2
CH
2
COOC
20
H
39
COOCH
3
H
3
C
H
3
C
N
N
N
N
O
CH
3
CH=CH
2
Mg
X
= CH
3
: chlorophylle
a
X
= CHO: chlorophylle
b
H
2
C=CH
Th.s TRUONG THI MY LINH 163
CAROTENOID
•
Màu vàng, cam, đỏ
•
Rau quả, nấm, hoa, động vật (trứng, cá)
•
Từ
các đơn vò isopren, đầu chuỗi cấu trúc mạch
vòng mang các nhóm chức
•
α-caroten, β-caroten, bixine, norbixine,
capsantHin, lycopen…
•
Trong công nghiệp : bột hòa trong nước → huyền
phù, nhũ tương
β
-CAROTEN
•
Dạng bột tinh thể
đỏ
sậm
•
Không hòa tan trong nước hoặc ethanol
•
Hòa tan trong chloroforme
•
Nhạy
cảm với không khí, ánh sáng, ẩm
H
3
C
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
H
3
C
CH
3
H
3
C
CH
3
Th.s TRUONG THI MY LINH 164
LYCOPENE
•
Sắc
tố
màu
đỏ
trong
quả
chín
cà
chua
•
Dạng
tinh
thể
hình
kim
•
Tan trong
: chloroforme, benzen
•
Không
tan trong
methanol, ethanol
H
3
C CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
H
3
C
CH
3
Th.s TRUONG THI MY LINH 165
β-APO-8’-
CAROTENAL
(trans)
)Là một
carotenoid tổng hợp. Cũng có thể tìm thấy
trong cam quýt, rau…
)
Tinh thể bột mòn
)
Tan trong : chloroforme
)
Không tan trong nước
)
Dạng ester ethyl (-COOC
2
H
5
) : màu đỏ cam
H
3
C
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CHO
XANTHOPHYLL
ỈCác
hợp chất có cấu trúc rất gần với các carotenoid với
các gốc hydroxyl và ceton
Ỉ
Hòa tan trong ethanol dễ hơn carotenoid
Ỉ
Có trong lá và cánh hoa
Th.s TRUONG THI MY LINH 166
Mang gốc OH
Hydroxy compound
OH
HO
ZEAXANTHIN
(ngô)
HO
OH
LUTEIN
(lá
cây, lòng
đỏ
trứng)
Th.s TRUONG THI MY LINH 167
Mang gốc CO
Keto compound
CAPSANTHIN
•
Ly
trích
từ
ớt
: paprika Capsicum
annuum
•
Dung môi
: acetone, dichloromethane, ethanol
•
Tan trong
: acetone, chloroforme, methanol
OH
O
ASTAXANTHIN (tôm, cua)
Liên
kết
với
protein
→ carotenoid-protein
complex
cho
3 màu
xanh
(α,β, và
γ-crustacyanin) và
màu
vàng.
Xử
lý
nhiệt
: carotenoid-protein
→ astaxanthin
màu
đỏ
HO
O
O
NGUYÊN
LIỆU
O
O
CANTAXANTHIN
Th.s TRUONG THI MY LINH 168
Mang goỏc EPOXY
Epoxy compound
O
O
OH
HO
VIOLAXANTHIN (laự
caõy
vaứ
nửụực
cam) (orange juice)
OH
O
HO
MUTATOXANTHIN (cam)
OH
O
HO
O
LUTEOXANTHIN
(cam)
O
OH
HO
AUROXANTHIN
(cam)
Th.s TRUONG THI MY LINH 169
DICARBOXYLIC ACID & ESTER
CROCETIN
•
Sắc
tố
của
củ
nghệ, hiện
diện
dưới
dạng
diester,
glycoside với
gentiobiose
• Diester : crocin
tan trong
nước
CH
3
COOH
HOOC
CH
3
CH
3
CH
3
BIXIN
• Hạt của Bixa orellana
•
Hòa tan trong dầu, độ
hòa tan tăng theo mức độ
không bảo hòa
của dầu (max : 0,1%)
• Hòa tan trong chloroforme, pyridine
•Ổn đònh ở
100
o
C
CH
3
COOCH
3
CH
3
CH
3
CH
3
HOOC
Th.s TRUONG THI MY LINH 170
BETALAIN
• Trong củ
dền Beta vulgaris,
khoảng 50 betalain
• Gồm betacyanin màu đỏ
& betaxanthin màu vàng
•
Các betacyanin là
các dẫn xuất của
: betanidin,
isobetanidin
•
n đònh trong điều kiện pH : 3.5 –
7
N
R
R’
⊕
N
HOOC
COOH
betacyanin
HO
HO
⊕
N
COOH
N
HOOC
HOOC
COOH
H
betanidin
R
O
COO
–
NH
⊕
COOH
HOOC
N
betaxanthin
Sắc tố hoà tan trong nước có màu đỏ, xanh lơ hoặc tím ở các loại hoa, rau quả
Trong tự nhiên là các glycoside của muối phenyl-1-2-benzopyrylium. Thành phần phi
glucid thường là : pelargonidin, cyanydin, peonidin, delphinidin. Thành phần glucid là
các loại đường khác nhau. Màu sắc thay đổi theo pH, đỏ trong môi trường acid, xanh
hoặc tím trong môi trường kiềm
Sự hiện diện của O
2
hoặc ở nhiệt độ cao → nâu hóa
Th.s TRUONG THI MY LINH 171
CHẤT MÀU TỔNG HP
TARTRAZINE
•
Màu
vàng, dưới
dạng
bột
vàng
cam,
hòa
tan trong
nước, ít
hòa
tan trong
ethanol
•
Biến thành màu đỏ
trong môi trường
kiềm
• Có
thể
gây dò ứng
NaO
3
S
N=N
COONa
HO
N
N
SO
3
Na
SUNSET
YELLOW FCF
•
Bột
vàng
cam
,
hoà
tan trong
nước, ít
hoà
tan
trong
ethanol, không
hoà
tan trong
dầu, ổn
đònh
đến
nhiệt
độ
130oC
• Biến
thành
màu đỏ
trong môi trường kiềm
NaO
3
S N=N
HO
SO
3
Na