Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

dc hk 1 hoa lop 11CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.4 KB, 14 trang )

ÔN THI HỌC KÌ 1. MÔN HÓA HỌC 11. BAN CƠ BẢN
NĂM HỌC 2009-2010
NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỰ ĐIỆN LI
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
HS CẦN NẮM VỮNG CÁC KIẾN THỨC , KĨ NĂNG CƠ BẢN CỦA CHƯƠNG 1.
TRỌNG TÂM GỒM CÁC VẤN ĐỀ SAU:
1. Các khái niệm:
- Sự điện li
- Chất điện li ( mạnh , yếu)
Loại Chất điện li mạnh Chất điện li yếu
Axit HI, HNO
3
, H
2
SO
4
, HCl, HBr, HClO
4
HNO
2
, HF, HClO, HClO
2
, H
2
S, H
2
SiO
3
, H
2
CO


3
,
H
3
PO
4
, CH
3
COOH, H
2
SO
3
.
Bazơ NaOH, KOH, Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
M(OH)
n
↓ (M là kim loại , có hóa trị n )
Muối Đa số các muối tan Các muối ít tan
- Nguyên nhân tính dẫn điện của dung dịch các chất điện li
- Axit , bazơ , hiđroxit lưỡng tính, muối ( phân loại muối) theo thuyết Arrenius
- Tích số ion của nước
OH
K
2
= [H
+
].[OH


] = 1,0.10
–14
( ở 25
o
C)
- Ý nghĩa tích số ion của nước
2. Sự thay đổi màu sắc của các chất chỉ thị axit-bazơ
a. Để đánh giá độ axit và độ kiềm của dung dịch,người ta dùng pH với quy ước:
[H
+
] = 1,0.10
-pH
M → pH = -lg[H
+
]
Môi trường [H
+
] pH
Axit [H
+
] > 1,0.10
-7
M pH < 7
Trung tính [H
+
] = 1,0.10
-7
M pH = 7
Bazơ [H

+
] < 1,0.10
-7
M pH > 7
b. Màu của quỳ, phenolphthalein và chất chỉ thị vạn năng trong dung dịch ở các giá
trị pH khác nhau :
Quỳ
Đỏ
pH

6
Tím
pH = 7,0
Xanh
pH

8
Phenolphtalein
Không màu
pH< 8,3
Hồng
pH

8,3
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li là gì?
4. Các kĩ năng viết:
- Phương trình điện li
+ Cần nhớ chất nào điện li mạnh , điện li yếu
+ Sự điện li của các muối có gốc axit vẫn còn nguyên tử H
+ Nhớ sự điện li của những hiđroxit lưỡng tính

- Phương trình phản ứng dưới dạng phân tử , dạng ion đầy đủ , dạng ion rút gọn .
+ Chú ý : Từ phương trình dạng phân tử => phương trình dạng ion rút gọn ( và ngược lại)
5. Nhớ các công thức dùng để tính toán khi làm bài tập:
- C
M

=
dd
n
V
=> n = C
M
. V
dd
( Với V
dd
đơn vị là lit )
- n =
m
M
=> m = n . M
-
( )
22,4
khi dktc
khi
V
n =
( Với V
khi

đơn vị là lit )
1
-
dd
% .100
ct
m
C
m
=
- m
dd
= V
dd
. D ( Với D là khối lượng riêng của dung dịch, đơn vị g/ml thì V
dd
đơn vị là ml)
- [H
+
] = 1,0. 10
-a
M => pH = a
- [H
+
]. [OH
-
] = 1,0 . 10
-14
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1. Các dung dịch như axit HCl , bazơ như NaOH và muối như NaCl dẫn điện được, còn các dung

dịch như ancol etylic, saccarozơ, glixerol không dẫn điện là do nguyên nhân gì ?
Câu 2. Sự điện li, chất điện li là gì ? Những loại chất nào là chất điện li? Thế nào là chất điện li mạnh,
chất điện li yếu ? Lấy ví dụ và viết phương trình điện li của chúng ?
Câu 3. Giải thích tại sao khả năng dẫn điện của nước vôi trong ( dung dịch Ca(OH)
2
trong nước ) để
trong không khí giảm dần theo thời gian ?
Câu 4. Phát biểu các định nghĩa axit, axit một nấc và nhiều nấc, bazơ, hiđroxit lưỡng tính, muối trung
hòa, muối axit. Lấy các ví dụ minh họa và viết phương trình điện li của chúng ?
Câu 5. Tích số ion của nước là gì và bằng bao nhiêu ở 25
0
C ?
Câu 6. Phát biểu các định nghĩa môi trường axit ,trung tính và kiềm theo nồng độ ion H
+
và pH ?
Câu 7. Chất chỉ thị axit-bazơ là gì ? Hãy cho biết màu của quỳ và phenolphtalein trong dung dịch ở
các khoảng pH khác nhau ?
Câu 8. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li là gì ? Lấy các ví dụ
minh họa ?
Câu 9. Tại sao các phản ứng giữa dung dịch axit và hiđroxit có tính bazơ và phản ứng giữa muối
cacbonat và dung dịch axit rất dễ xảy ra ?
Câu 10. Lấy một số ví dụ chứng minh rằng: bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li là
phản ứng giữa các ion ?
Câu 11. Lấy ví dụ và viết các phương trình ion hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn cho các phản
ứng sau:
a. Tạo thành chất kết tủa
b. Tạo thành chất khí
c. Tạo thành chất điện li yếu
Câu 12.Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch:
HI, HNO

3
, H
2
SO
4
, HCl, HBr, HClO
4
, HNO
2
, HF, HClO, H
2
S, H
2
CO
3
, H
3
PO
4
, CH
3
COOH,
H
2
SO
3
, NaOH, KOH, Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2

, Ba(NO
3
)
2
, K
2
CrO
4
, HBrO
4
, , NaHCO
3
, HCN, HBrO,
Sn(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Be(OH)
2
Câu 13.Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong
dung dịch:
a, KNO
3
+ NaCl b, NaOH + HNO
3
c, Mg(OH)

2
+ HCl
d, NaF + AgNO
3
e, Fe
2
(SO
4
)
3
+ KOH g, FeS + HCl
h, NaHCO
3
+ HCl i, NaHCO
3
+ NaOH k, K
2
CO
3
+ NaCl
l, Al(OH)
3
+ HNO
3
m, Al(OH)
3
+ NaOH n, CuSO
4
+ Na
2

S
Câu 14. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không? Giải thích
a, Na
+
, Cu
2+
, Cl
-
, OH
-
b, K
+
, Ba
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
.
c, K
+
, Fe
2+
, Cl
-
, SO
4

2-

. d, HCO
3
-
, OH
-
, Na
+
, Cl
-
Câu 15.Có 3 dung dịch HCl, NaOH, NaCl đựng trong 3 lọ mất nhãn. Nêu cách nhận biết các
dung dịch đó ?
Câu 16.Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn
sau: NaOH, HCl, Ba(OH)
2
, NaNO
3
, K
2
SO
4
. Viết phương trình phân tử và phương trình ion
rút gọn của các phản ứng xảy ra ?
Câu 17. Viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử ứng với phương trình ion rút gọn sau :
2
a) Ba
2+
+ CO
3
2-


→
BaCO
3
b) Fe
3+
+ 3OH
-

→
Fe(OH)
3

c) S
2-
+ 2H
+

→
H
2
S d) Cu
2+
+ S
2-

→
CuS
e) HClO + OH
-


→
ClO
-
+ H
2
O f) CO
2
+ 2OH
-

→
CO
3
2-
+ H
2
O
C. BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN
Bài 1.Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:
a, KOH 0,02M b, BaCl
2
0,015Mc, HCl 0,05M d, (NH
4
)
2
SO
4
0,01M
Bài 2. Một dung dịch chứa a mol Na
+

, b mol Ca
2+
, c mol Cl
-
, d mol NO
3

. Tìm mối liên hệ giữa a, b, c,
d.
Bài 3. Dung dịch A chứa 0,4 mol Ca
2+
, 0,5 mol Ba
2+
và x mol Cl

. Tính x.
Bài 4. Một dung dịch chứa 2 cation là Fe
2+
(0,1mol) và Al
3+
(0,2mol) và hai anion là Cl

(a mol) và
SO
4
2-
(b mol). Tính a, b biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan.
Bài 5. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,5M có chứa số mol OH


bằng số mol OH

có trong 200g
dung d1ịch NaOH 20%.
Bài 6. Tính nồng độ ion H
+
trong dung dịch HNO
3
12,6%, D= 1,12 g/ml.
Bài 7. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch:
a, HNO
3
, pH = 4 b, H
2
SO
4
, pH= 3c, KOH, pH= 9 d, Ba(OH)
2
, pH=10
Bài 8. a, Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong 400ml.
b, Tính pH của dung dịch chứa 1,6 g NaOH trong 200ml.
c, Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100ml dd HCl 1M và 400ml dd NaOH 0,375M
Bài 9. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300ml dung dịch có pH= 10
Bài 10. Dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,4M và H
2
SO
4
0,1 M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp 2
hiđroxit KOH 0,1M và Ba(OH)

2
0,2M. Tính thể tích dung dịch Y cần dùng để trung hoà 200ml
dung dịch X và khối lượng kết tủa thu được.
Bài 11. Trong y học, dược phẩm Nabica (NaHCO
3
) là chất được dùng để trung hoà bớt lượng dư axit
HCl trong dạ dày. Hãy viết phương trình hoá học ở dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng đó.
Tính thể tích dd HCl 0,035M (nồng độ axit trong dạ dày) được trung hoà và thể tích khí CO
2
sinh
ra ở đktc khi uống 0,336g NaHCO
3
.
Bài 12. Để trung hoà hoàn toàn 600ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H
2
SO
4
1,5M cần bao nhiêu
mililit dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
1 M và KOH 1M.
Bài 13. Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 2,0 lit dung dịch X có pH =13. Tính m.
Bài 14.Cho 220ml dung dịch HCl có pH = 5 tác dụng với 180ml dung dịch NaOH có pH = 9 thì thu
được dung dịch A. Tính pH của dung dịch A.
Bài 15. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)
2
0,009M tác dụng với 400ml dung dịch H
2
SO
4

0,002M.( Xem
dung dịch H
2
SO
4
và dung dịch Ba(OH)
2
điện li hoàn toàn ở hai nấc )
a. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
b. Tính nồng độ mol/lít của các ion.
c. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.
Bài16. Cho 100 cm
3
dung dịch H
2
SO
4
0,5M vào 200 ml dung dịch HCl 1M. ( Xem dung dịch H
2
SO
4

điện li hoàn toàn ở hai nấc )
a. Tính C
M
của ion H
+
trong dung dịch sau khi pha trộn.
b. Tính thể tích dung dịch KOH 0,5M để trung hòa hoàn toàn dung dịch trên.
Bài17. Cho nước vào 12g MgSO

4
để thu được 0,5 lít dung dịch.
a. Tính C
M
của các ion trong dung dịch.
b. Tính thể tích dung dịch KOH 1M để kết tủa hết ion
2+
Mg
trong dung dịch.
c. Tính thể tích dung dịch BaCl
2
10% (D = 1,1 g/ml) để kết tủa hết ion
2-
4
SO
.
Bài18. Cho 200 ml dung dịch K
2
CO
3
0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch CaCl
2
0,1M.
a. Tính C
M
của các ion sau phản ứng.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M để hòa tan lượng kết tủa trên.
c. Lấy khí thu được ở câu b cho sục vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tính C
M
của các chất

sau phản ứng.
3
Bài19. Cho 200 ml dung dịch H
2
SO
4
0,15M vào 300 ml dung dịch NaOH 0,1M. ( Xem dung dịch
H
2
SO
4
điện li hoàn toàn ở hai nấc )
a. Tính C
M
của các ion sau phản ứng.
b. Tính pH của dung dịch thu được.
Bài20. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,2M được dung dịch
B. ( Xem dung dịch Ba(OH)
2
điện li hoàn toàn ở hai nấc )
a. Tính C
M
của các ion trong dung dịch B.
b. Tính pH của dung dịch B.
Bài21. Cho 300ml dung dịch Ca(OH)
2
0,01M tác dụng với 400ml dung dịch HNO
3

0,02M được dung
dịch A. ( Xem dung dịch Ca(OH)
2
điện li hoàn toàn ở hai nấc )
a. Tính C
M
của các ion và pH của dung dịch sau phản ứng.
b. Để trung hòa dung dịch A cần V ml dung dịch KOH 0,5M. Tính V.
Bài22. Cho 300 ml Na
2
CO
3
0,1M tác dụng với 400ml dụng dịch BaCl
2
0,1M.
a. Tính C
M
của các ion sau phản ứng.
b. Lấy sản phẩm thu được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HNO
3
có pH = 2. Tính
thể tích dung dịch HNO
3
cần dùng.
Bài23. Cho 60g MgSO
4
hòa tan vào nước được 500ml dung dịch A.
a. Tính C
M
của các ion trong dung dịch A.

b. Tính thể tích dung dịch NaOH để làm kết tủa hết ion
2+
Mg
.
c. Tính C
M
dung dịch BaCl
2
để làm kết tủa hết ion
2-
4
SO
. Biết thể tích dung dịch BaCl
2
bằng
250ml.
NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG 2. NITƠ-PHOTPHO
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Các em cần xem kĩ lại tính chất của các đơn chất nitơ , photpho và của các hợp chất của chúng
I. NITƠ
1. Cấu tạo phân tử: chứa liên kết 3 ( rất bền → nitơ trơ ở nhiệt độ thường )
2. Các số oxi hóa của nitơ
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
NH
3
N
2
N
2
O NO N

2
O
3
NO
2
N
2
O
5
NH
4
+
HNO
3
NO
3
-
3. Tính chất hóa học cơ bản của N
2
a. Tính Oxi hóa
* Tác dụng với kim loại: Mg , Al , Ca , …
* Tác dụng với H
2
b. Tính khử
* Tác dụng với O
2
4. Điều chế - Sản xuất
a. PTN : NH
4
NO

2

0
t
→
N
2
+ 2H
2
O hoặc NH
4
Cl + NaNO
2

0
t
→
NaCl + N
2
+ 2H
2
O
b. Công nghiệp: Hóa lỏng không khí – chưng cất phân đoạn
II. AMONIAC – MUỐI AMONI
 AMONIAC
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với nước ( phản ứng thuận nghịch )
b. Tác dụng với dung dịch muối của các kim loại có hiđroxit không tan: AlCl
3
, MgSO

4
,
Fe(NO
3
)
3
. .
c. Tác dụng với axit : HCl , HNO
3
, H
2
SO
4
tạo ra muối amoni tương ứng → Phân bón đạm
2.Tính khử
a. Tác dụng với O
2
b. Tác dụng với Cl
2
( Lưu ý hiện tượng xuất hiện khói trắng NH
4
Cl
rắn
)
3. Điều chế- Sản xuất
a. PTN: 2NH
4
Cl + Ca(OH)
2


0
t
→
CaCl
2
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
( Dùng vôi sống CaO để làm khô khí NH
3
)
4
t
0
, p , xt
b. Công nghiệp
N
2
+ 3H
2
2NH
3

 MUỐI AMONI Tất cả các muối amoni đều tan
1. Tác dụng với dung dịch kiềm: NaOH , KOH , Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2

2. Phản ứng nhiệt phân
a. Muối amoni chứa gốc axit không có tính oxi hóa : NH
4
Cl , (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
HCO
3
b. Muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hóa : NH
4
NO
2
, NH
4
NO
3
3. Điều chế- Sản xuất: NH
3
+ axit → Muối amoni tương ứng
Vd: NH
3
+ HNO
3
→ NH
4

NO
3
III. AXIT NITRIC ( HNO
3
)
1. Tính axit mạnh :
* Sự điện li : phân li hoàn toàn trong nước :
HNO
3
→ H
+

+ NO
3
-

* Tác dụng với Oxit bazơ , bazơ :
CaO + 2HNO
3
= Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O.
NaOH + HNO
3
= NaNO
3

+ H
2
O.
* Tác dụng với muối :
2HNO
3
+ CaCO
3
= Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O.
2. Tính OXH mạnh :
a . Tác dụng kim loại :
Gọi n là hoá trị cao nhất của kim loại R
R + HNO
3
= R(NO
3
)
n
+ sp khử của N
+5
+ H
2

O.
Tùy theo [HNO
3
] và tính chất khử của kim loại mà sp khử thu được khác nhau.
Chú ý :
• HNO
3
không tác dụng với Pt, Au.
• Al, Fe , Cr , Ni : bị thụ động hóa trong dd HNO
3
đặc , nguội.
• HNO
3
đặc → NO
2
( màu đỏ nâu )
• HNO
3
loãng → NO ( không màu , hóa nâu trong không khí )
b. Tác dụng với phi kim :
Đưa phi kim lên mức OXH cao nhất.
C CO
2
6HNO
3

(đặc)
+ S H
2
SO

4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O.
P H
3
PO
4
( Với HNO
3
loãng thì → khí NO )
c. Tác dụng với hợp chất có tính chất khử :
3FeO + 10HNO
3
= 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
3. Điều chế-Sản xuất
a. PTN : NaNO
3
+ H
2
SO
4


đặc

0
t
→
HNO
3
+ NaHSO
4
b. Công nghiệp
2NH
3
+
5
2
O
2

0
,t Pt
→
2NO + 3H
2
O
NO + O
2
→ NO
2
4NO

2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4HNO
3
IV. MUỐI NITRAT ( Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước )
a. Nhiệt phân muỗi nitrat (NO
3
-
):
- Tất cả các muối nitrat đều dễ bị nhiệt phân.
- Sản phẩm của quá trình nhiệt phân phụ thuộc vào khả năng hoạt động của kim loại có trong muối.
Có 3 trường hợp:
5
NO
2
NO
N
2
O
N
2
NH
4
NO
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×