Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Xác định liều lượng bón phân hữu cơ vi sinh thay thế phân vô cơ thích hợp cho sản xuất rau ăn lá an toàn trong vụ hè thu ở miền Bắc Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 12 trang )

Vietnam J. Agri. Sci. 2020, Vol. 18, No.11: 917-928

Tp chớ Khoa hc Nụng nghip Vit Nam 2020, 18(11): 917-928
www.vnua.edu.vn

XC NH LIU LNG BểN PHN HU C VI SINH THAY TH PHN Vễ C THCH HP
CHO SN XUT RAU N L AN TON TRONG V Hẩ THU MIN BC VIT NAM
Trn Th Minh Hng1*, Phm Vn Cng1,2, Trn Th Thiờm1, Bựi Ngc Tn1, H Th Qunh2
1

2

Khoa Nụng hc, Hc vin Nụng nghip Vit Nam
Trung tõm Nghiờn cu Cõy trng Vit Nam v Nht Bn
*

Tỏc gi liờn h:
Ngy chp nhn ng: 25.09.2020

Ngy nhn bi: 09.07.2020
TểM TT

Nghiờn cu ny nhm mc ớch xỏc nh liu lng bún phõn hu c vi sinh (HCVS) thay th cho phõn vụ c
thớch hp cho sn xut rau n lỏ an ton trong v hố thu min Bc Vit Nam. Thớ nghim c trin khai ti cỏc
vựng trng rau an ton ca 4 tnh H Ni, Hũa Bỡnh, Hng Yờn v H Nam. Thớ nghim mt nhõn t c b trớ trờn
cõy rau mung v cõy mng ti theo phng phỏp ngu nhiờn y (RCBD) vi 4 cụng thc (CT1: 100% phõn vụ
c (i chng), CT2: 75% phõn vụ c + 25% phõn HCVS, CT3: 50% phõn vụ c + 50% phõn HCVS, v CT4: 25%
phõn vụ c + 75% phõn HCVS) v 3 ln nhc li. Kt qu nghiờn cu cho thy bún phõn hu c vi sinh thay th
25% phõn vụ c cho rau mung v thay th 50% phõn vụ c cho rau mng ti giỳp cõy sinh trng tt v cho nng
sut cao hn so vi cỏc cụng thc khỏc. Bún phõn hu c vi sinh thay th phõn vụ c lm tng hm lng Vitamin
C, carotenoid tng s, carbohydrate v lm gim d lng nitrate trong rau mung v mng ti.


T khúa: phõn hu c vi sinh, phõn vụ c, rau mung, mng ti, min Bc.

Determining Amount of Microbio-Organic Fertilizer Replacing Inorganic Fertilizer Suitable
for Safe Leafy Vegetable Production in Summer-Autumn Season
in Northern Vietnam
ABSTRACT
This study aimed at determining suitable amount of microbio-organic fertilizer (MF) replacing inorganic fertilizer
for safe leafy vegetable production in Summer-Autumn season in Northern Vietnam. The study was carried out at
safe vegetable production areas of four provinces, viz. Ha Noi, Hoa Binh, Hung Yen and Ha Nam. One factor
experiments were laid out on water spinach and Indian spinach according to randomized complete block design
(RCBD) with 4 treatments (CT1: 100% inorganic fertilizer - control, CT2: 75% inorganic fertilizer + 25% MF,
CT3: 50% inorganic fertilizer + 50% MF, and CT4: 25% inorganic fertilizer + 75% MF) and 3 replications. The results
showed that replacing 25% inorganic fertilizer for water spinach and 50% inorganic fertilizer for Indian spinach by
using microbio-organic fertilizer gave significantly higher growth and yield of these two leafy vegetables compared to
other treatments. Applying microbio-organic fertilizer replacing inorganic fertilizer increased Vitamin C, total
carotenoid, carbohydrate and reduced the nitrate residue in water spinach and Indian spinach.
Keywords: microbio-organic fertilizer, inorganic fertilizer, water spinach, Indian spinach, Northern

1. T VN
Rau muứng (Ipomoea aquatica L.) v mững
ti (Basella alba L.) l hai loọi rau ởn lỏ c
trững phự bin trong v hố thu vỹng ững
bỡng v trung du Bớc bỷ. Cỏc loọi rau ny rỗt
c a chuỷng vỡ ởn ngon, d ch bin lọi giu

dinh dng. Trong sõn xuỗt rau ởn lỏ an ton,
bún phõn l bin phỏp k thuờt rỗt quan trừng,
liờn quan trc tip n nởng suỗt, chỗt lng
v mc ỷ an ton v sinh thc phốm cỵa
rau xanh.

Vit Nam, nhu cổu s dng phõn bún vụ
c trong sõn xuỗt nụng nghip núi chung v

917


Xỏc nh liu lng bún phõn hu c vi sinh thay th phõn vụ c thớch hp cho sn xut rau n lỏ an ton trong v
hố thu min Bc Vit Nam

sõn xuỗt rau nũi riờng ngy cng tởng
(). c tớnh mỳi nởm
Vit Nam s dng khoõng 11 triu tỗn phõn
bũn, trong ũ phồn vử c hin chim trờn 90%,
ln gỗp 19 lổn phõn bún hu c
(). Vic bún phõn khụng
cồn ứi v lọm dng phồn vử c gồy õnh hng
xỗu n mửi trng, lm thoỏi hũa ỗt cõ v
tớnh chỗt lý hừc, húa hừc v sinh hừc, qua ũ lm
giõm nởng suỗt v chỗt lng cõy trững (Khan
& cs., 2008). Mt khỏc bún nhiu phõn vụ c,
c bit bún nhiu ọm lm tởng nguy c nhim
sõu bnh họi nng v gõy mỗt an ton v sinh
thc phốm (Chen, 2006). Trong khi ũ, bún
phõn hu c khửng chợ cung cỗp dinh dng cho
cõy trững m cũn cú tỏc dng cõi tọo ỗt: iu
ho dung dch trong ỗt, cõi thin h vi sinh vờt
cũ ớch, tởng ỷ xứp, tởng khõ nởng gi nc v
trao ựi cation, giõm ra trụi, giõm bức hi, tởng
hiu suỗt s dng phõn bún (Bulluck & cs.,
2002; Kristaponyte, 2005).

Phõn hu c vi sinh Sửng Gianh v Qu
Lõm l hai trong sứ cỏc loọi phõn hu c ch
bin thng mọi c s dng phự bin trong
sõn xuỗt rau an ton min Bớc nc ta. Vi
hm lng hu c khoõng 20%, hm lng
khoỏng a lng 3-5%, cú bự sung cỏc dinh
dng khoỏng trung, vi lng v h vi sinh vờt
hu ớch, cỏc loọi phõn ny cú th dỹng bún
thay th cho cỏc loọi phõn húa hừc, va giõm
thiu tỏc họi cỵa phõn húa hừc, va cú tỏc dng
cõi tọo v tởng ỷ phỡ cho ỗt, họn ch nguữn
bnh trong ỗt. thỗy c hiu quõ v xỏc
nh c mc ỷ bún phõn hu c vi sinh thay
th phồn vử c thớch hp cho sõn xuỗt rau
muứng v mững ti an ton trong v hố thu
min Bớc Vit Nam, nghiờn cu ó c trin

khai tọi 4 vựng trững rau an ton 4 tợnh H
Nỷi, H Nam, Hủa Bỡnh v Hng Yờn.

2. PHNG PHP NGHIấN CU
2.1. a im nghiờn cu
Nghiờn cu c trin khai tọi cỏc vựng
trững rau an ton 4 a im: xó Vởn c - H
Nỷi, xó Nhồn Nghùa - H Nam, Xó Dõn Chỵ Hũa Bỡnh v thnh phứ Hng Yờn - Hng Yờn,
trờn chồn ỗt trững rau mu (ỗt cao rỏo, bỡng
phợng). Tớnh chỗt ỗt cỏc im nghiờn cu (sứ
liu phồn tớch trc khi bứ trớ thớ nghim) c
th hin bõng 1.
2.2. Thi gian nghiờn cu

Cỏc thớ nghim c trin khai trong v hố
thu nởm 2018.
2.3. Vt liu nghiờn cu
Giứng: nghiờn cu trin khai trờn hai loọi
rau ởn lỏ (rau muứng v mững ti) vi giứng a
phng (do ngi dồn a phng t gi giứng).
Phõn bún:
Phõn hu c vi sinh (HCVS): phồn Sửng
Gianh 131 cỵa Tựng cụng ty Sụng Gianh v
phõn Qu Lõm 03 cỵa Cụng ty Cự phổn tờp
on Qu Lõm.
NPK ổu Trõu 16:16:8 cỵa Cụng ty phõn
bũn Bỡnh in:
NPK 5-10-3 cỵa Cụng ty cự phổn cụng nụng
nghip Tin Nụng.
NK ọi Sn cỵa Cụng ty cự phốn Quức t
ọi Sn.
ọm Ure (46%), Supe lõn (17%), Kali
clrua (60%).

Bõng 1. Tớnh cht t cỏc im nghiờn cu (sứ liu phồn tớch trc khi bứ trớ thớ nghim)
Tớnh cht t

Phng phỏp
phõn tớch

im nghiờn cu
Hũa Bỡnh

H Ni


Hng Yờn

H Nam

pH

TCVN6862:2000

6,3

5,9

7,5

7,3

OM (%)

Walkley-Black

2,8

1,6

1,5

1,0

N d tiờu (mg/100g)


Kjeldahl

30,1

34,7

30,2

18,9

P d tiờu (mg/100g)

So mu

25,7

23,7

16,3

23,2

K d tiờu (mg/100g)

Quang k ngn la

19,2

8,8


6,4

5,8

918


Trn Th Minh Hng, Phm Vn Cng, Trn Th Thiờm, Bựi Ngc Tn, H Th Qunh

2.4. B trớ thớ nghim

2.5. Chợ tiờu theo dừi

Nghiờn cu c tin hnh vi 8 thớ nghim
trờn hai loọi rau (rau muứng v mững ti) 4
a im (H Nỷi, H Nam, Hủa Bỡnh, Hng
Yờn). Mỳi thớ nghim c bứ trớ theo khứi ngộu
nhiờn ổy ỵ vi 4 cụng thc v 3 lổn nhớc lọi.
Din tớch ụ thớ nghim: 50m2.

Thi gian sinh trng, chiu cao cõy, sứ lỏ,
chợ sứ SPAD (o bỡng mỏy SPAD 502), hm
lng chỗt khử tớch ly, tỡnh hỡnh sồu bnh họi,
cỏc yu tứ cỗu thnh nởng suỗt, nởng suỗt thc
thu (tựng nởng suỗt cỵa cỏc t thu hoọch),
nởng suỗt lý thuyt, chỗt lng hũa sinh (o
hm lng vitamin C bỡng phng phỏp chuốn
ỷ Iot, o hm lng carotenoid v d lng
nitrat bỡng phng phỏp quang phự, o hm

lng cacbohydrate bỡng phng phỏp
Gravimetric), mc ỷ an ton thc phốm (phõn
tớch d lng E.Coli v Samonella theo thiờu
chuốn Vit Nam TCVN 10780-1:2017).

Cụng thc 1 (ứi chng): lng bũn vử c ỏp
dng tọi c s sõn xuỗt (100% nn bũn vử c)
Cụng thc 2: 75% nn bũn vử c + 25% HCVS
Cụng thc 3: 50% nn bũn vử c + 50% HCVS
Cụng thc 4: 25% nn bũn vử c + 75% HCVS
- Chỵng loọi v liu lng phõn bún cho 1
ha cỏc im nghiờn cu (cụng thc ứi chng):
+ H Nỷi: Rau muứng v mững ti: 810kg
NPK ổu Trõu 16:16:8
+ H Nam:
Rau muứng: 300kg NPK5-10-3 + 187,5kg
supe lõn + 22,5kg KCl + 375kg NK2O-10 + 10
tỗn phõn chuững.
Mững ti: 300kg NPK5-10-3 + 187,5kg supe
lõn + 14,2kg KCl + 325kg NK2O-10 + 10 tỗn
phõn chuững.
+ Hũa Bỡnh:
Rau muứng: 360kg Ure + 1.150kg supe lõn
+ 120kg KCl + 10 tỗn phõn chuững
Mững ti: 100kg Ure + 500kg supe lõn + 10
tỗn phõn chuững
+ Hng Yờn:
Rau muứng: 100kg N + 60kg K2O + 90kg
P2O5 + 10 tỗn phõn g ỵ
Mững ti: 90kg N + 40kg K2O + 60kg P2O5 +

10 tỗn phõn g ỵ
- H Nỷi v H Nam s dng phõn
HCVS Sụng Gianh. Hủa Bỡnh v Hng Yờn s
dng phõn HCVS Qu Lồm. Lng bún thay th
cởn c vo tợ l hm lng N cũ trong phồn vử c
v phồn HCVS qui ựi tng ng nhau.
Mờt ỷ trững mững ti: 20 cõy/m2 (H
Nam), 31 cõy/m2 (H Nỷi v Hng Yờn), 35
cõy/m2 (Hũa Bỡnh).
Mờt ỷ trững rau muứng: 42 khúm/m2 (Hũa
Bỡnh, Hng Yờn, H Nam), 100 khũm/m2
(H Nỷi).

2.6. X lý s liu
Sứ liu thớ nghim c x lý thứng kờ theo
mử hỡnh phồn tớch phng sai (ANOVA) 1 nhõn
tứ bỡng phổn mm thứng kờ sinh hừc IRRISTAT
5.0. Trong ũ nguữn bin ỷng bao gữm lổn nhớc
lọi, nhõn tứ thớ nghim v sai sứ. Giỏ tr trung
bỡnh cỵa cỏc cụng thc thớ nghim c so sỏnh
da vo giỏ tr sai khỏc nhú nhỗt cũ ý nghùa
(LSD) vi ỷ tin cờy 95% (tng ng mc ý
nghùa = 0,05).

3. KT QU V THO LUN
3.1. nh hng ca tợ l phõn HCVS thay
th phõn vụ c n khõ nng sinh trng
thõn lỏ ca cõy rau mung v mng ti
3.1.1. Rau mung
Cỏc chợ tiờu chiu cao cõy, sứ lỏ v chợ sứ

din tớch lỏ c chýng tửi ỏnh giỏ giai oọn
thu hoọch la ổu tiờn (sau gieo 28-33 ngy). Sứ
liu bõng 2 cho thỗy cõ 4 im nghiờn cu
(Hũa Bỡnh, H Nỷi, Hng Yờn, H Nam), chiu
cao cõy, sứ lỏ/cõy v chợ sứ LAI cỵa CT2 l cao
nhỗt. im H Nỷi, rau muứng c trững vi
mờt ỷ dy hn nờn cũ chợ sứ LAI cao hn nhiu
so vi cỏc im cũn lọi. S sai khỏc v cỏc yu tứ
ny gia CT2 v ứi chng (CT1) khụng cú ý
nghùa mc so sỏnh LSD0,05. Tuy nhiờn so vi
CT3 v CT4, CT2 cú chiu cao v sứ lỏ trờn thõn
chớnh cao hn hợn (cũ ý nghùa ỷ tin cờy 95%).

919


Xỏc nh liu lng bún phõn hu c vi sinh thay th phõn vụ c thớch hp cho sn xut rau n lỏ an ton trong v
hố thu min Bc Vit Nam

Bõng 2. nh hng ca tợ l phõn HCVS thay th phõn vụ c
n mt s chợ tiờu sinh trng ch yu ca cõy rau mung v mng ti
Mng ti

Rau mung
a im

Hũa Bỡnh

Cụng thc thớ nghim


S lỏ/cõya
(lỏ)

LAIb

1,6

30,4

12,8

1,4

12,4

1,7

29,8

12,6

1,5

26,5

9,6

1,7

28,9


12,0

1,5

25,7

9,4

1,4

26,0

10,5

1,3

LAI

CT1 (C)

29,5

11,5

CT2

29,8

CT3

CT4

b

a

2,6

0,9

2,2

1,0

CT1 (C)

33,9

12,9

2,7

29,4

13,7

1,2

CT2


35,3

13,7

2,7

30,9

14,5

1,2

CT3

31,1

10,7

2,6

29,4

14,3

1,2

CT4

30,3


9,5

2,4

27,6

12,7

1,0

3,1

0,9

2,7

0,8

CT1 (C)

35,3

12,2

1,2

29,9

13,1


1,2

CT2

35,6

12,3

1,2

30,3

14,3

1,3

CT3

32,3

11,7

1,1

29,5

14,4

1,3


CT4

30,5

10,3

1,0

27,6

12,0

1,0

LSD0,05
H Nam

Chiu cao cõy
(cm)

S lỏ/cõy
(lỏ)

LSD0,05
Hng Yờn

a

Chiu cao cõy
(cm)


LSD0,05
H Ni

a

3,4

0,7

2,1

0,8

CT1 (C)

35,5

11,9

1,7

31,1

15,9

1,0

CT2


36,5

12,7

1,8

30,7

15,7

1,0

CT3

35,5

11,2

1,7

30,1

15,3

1,0

CT4

33,8


10,7

1,6

27,9

12,8

0,9

LSD0,05

2,3

1,1

1,6

1,2

Ghi chỳ: (a) o m giai on ngay trc khi thu hoch ln u (28-33 ngy sau gieo); (b) LAI - ch s din
tớch lỏ (m2 lỏ/m2 t).

3.1.2. Mng ti
Kt quõ nghiờn cu bõng 2 cho thỗy cõ 4
im nghiờn cu, chiu cao cõy v sứ lỏ cỵa cõy
mững ti CT2 v CT3 tng ng vi ứi
chng (sai khỏc khửng cũ ý nghùa mc LSD0,05)
nhng cao hn hợn so vi CT4. im nghiờn
cu Hủa Bỡnh v Hng Yờn, chợ sứ LAI ọt cao

nhỗt CT2 v CT3, tng ng l 1,5 v 1,3.
Kt quõ nghiờn cu cỵa Khatun & cs.
(2018) cng cho thỗy phõn hu c cũ tỏc dng
lm tởng rụ rt chiu cao cõy v sứ lỏ rau
muứng, mững ti so vi khi bún 100% phõn vụ
c. Tuy nhiờn, nghiờn cu cỵa chỳng tụi, khi
bún phõn hu c vi sinh thay th 25% phõn vụ
c cho cồy rau muứng v thay th 25-50% phõn
vử c cho cồy mững ti giýp cồy sinh trng

920

thõn lỏ tứt hn cõ, biu hin chiu cao cõy cao,
nhiu lỏ v chợ sứ LAI cao. Trong khi ũ khi bũn
thay th 75% phồn vử c, sinh trng cỵa cõ hai
loọi rau ởn lỏ ny giõm rừ rt vi chiu cao cõy
thỗp nhỗt, sứ lỏ ớt nhỗt v chợ sứ LAI nhú nhỗt
so vi cỏc cụng thc khỏc v ứi chng.
3.2. nh hng ca tợ l phõn HCVS thay
th phõn vụ c n khõ nng tớch ly cht
khụ v hm lng dip lc ca cõy rau
mung v mng ti
3.2.1. Rau mung
Kt quõ theo dừi bõng 3 cho thỗy, khi bún
phõn HCVS thay th 25-50% phồn vử c (CT2
v CT3) cõ 4 im nghiờn cu, khứi lng ti
cỵa cõy rau muứng cao tng ng so vi ứi


Trn Th Minh Hng, Phm Vn Cng, Trn Th Thiờm, Bựi Ngc Tn, H Th Qunh


chng (sai khỏc khửng cũ ý nghùa ỷ tin cờy
95%) nhng cao hn ỏng k so vi cụng thc
bún thay th 75% phồn vử c. Tuy nhiờn, kt
quõ lọi cho thỗy khi bún phõn HCVS thay th
phồn vử c, c bit thay th 50 - 75%, hm
lng chỗt khử tởng rụ rt so vi ứi chng
khụng bún HCVS. V chợ sứ SPAD cỵa lỏ rau
muứng, mc dự khụng cú s sai khỏc cũ ý nghùa
gia cỏc cụng thc thớ nghim v ứi chng (tr
im nghiờn cu H Nam), chợ sứ SPAD cao
nhỗt cụng thc ứi chng ( Hũa Bỡnh v
Hng Yờn) v cao nhỗt cụng thc 2 ( H Nỷi
v H Nam). Chợ sứ SPAD cỵa rau muứng trững
H Nam ọt rỗt cao cụng thc 2 (62,8), cao
hn hợn cụng thc 4 (56,6), cũ ý nghùa ỷ tin
cờy 95%.

3.2.2. Mng ti
Khứi lng ti v khứi lng khụ cỵa cõy
mững ti cũ xu hng tởng cao hn cỏc cụng
thc bún phõn HCVS. Khứi lng cồy ti ọt
cao nhỗt CT3 3 im nghiờn cu Hũa Bỡnh
(36,8g), H Nỷi (38,2g) v H Nam (49,6g).
Hng Yờn, khứi lng cồy ti cao nhỗt CT2
(34,5 g/cõy) v CT3 (32,1 g/cõy). Sai khỏc ny cú
ý nghùa thứng kờ im H Nỷi v Hng Yờn.
Hm lng chỗt khụ cỏc cụng thc bún phõn
HCVS u cao hn ứi chng v ọt cao nhỗt
CT3 cõ 4 im nghiờn cu. S sai khỏc v chợ

sứ SPAD cỵa lỏ mững ti gia cỏc cụng thc
cỏc im nghiờn cu l khửng ỏng k (khụng cú
ý nghùa ỷ tin cờy 95%).

Bõng 3. nh hng ca tợ l phõn HCVS thay th phõn vụ c n khi lng cõy
v chợ s dip lc (SPAD) ca cõy rau mung v mng ti
a
im
Hũa
Bỡnh

H
Ni

Hng
Yờn

H
Nam

Mng ti

Rau mung
Cụng thc

Khi lng cõy tia
(g/cõy)

Hm lng cht khụa
(%)


Ch s
SPADa

Khi lng
cõy tia (g/cõy)

CT1 (C)

25,9

10,4

47,6

34,2

12,3

51,6

CT2

26,9

11,9

47,0

36,6


13,9

50,7

CT3

26,2

12,5

46,0

36,8

14,9

51,0

CT4

23,8

12,2

45,1

35,3

14,5


49,9

LSD0,05

1,8

3,4

2,6

CT1 (C)

24,8

9,2

46,2

33,7

19,6

35,9

CT2

24,3

11,2


47,1

36,1

22,7

36,8

CT3

23,9

12,9

46,5

38,2

23,3

37,7

CT4

21,5

12,6

46,6


37,9

21,5

36,7

LSD0,05

1,6

3,7

3,1

CT1 (C)

26,5

9,1

55,4

29,2

15,8

40,3

CT2


26,7

10,9

52,4

34,5

17,8

40,5

CT3

25,2

11,1

52,7

32,1

18,5

39,7

CT4

23,7


11,8

52,9

30,2

17,9

39,9

LSD0,05

2,1

3,5

2,8

CT1 (C)

35,2

9,4

59,6

45,9

14,8


36,9

CT2

35,7

10,6

62,8

48,0

16,3

37,2

CT3

33,9

10,0

58,5

49,6

16,9

37,3


CT4

30,0

10,7

56,6

46,8

16,2

36,6

LSD0,05

2,9

4,6

4,2

Hm lng Ch s
cht khụa (%) SPADa

3,8

2,3


2,8

3,1

Ghi chỳ: (a) theo dừi giai on ngay trc khi thu hoch ln u (28-33 ngy sau gieo).

921


Xỏc nh liu lng bún phõn hu c vi sinh thay th phõn vụ c thớch hp cho sn xut rau n lỏ an ton trong v
hố thu min Bc Vit Nam

Bõng 4. nh hng ca tợ l phõn HCVS th phõn vụ c
n tỡnh hỡnh sõu bnh hi chớnh trờn cõy rau mung v mng ti
Mng ti

Rau mung
Sõu n lỏ
a im

Hũa Bỡnh

H Ni

Hng Yờn

H Nam

Cụng thc


G trng Albugo ipomoea

T l cõy Mc
b hi
gõy hi*
(%)
(cp)

m mt cua Cercospora sp.

Sõu n lỏ

T l cõy
b hi
(%)

Mc
gõy hi*
(cp)

T l cõy
b hi
(%)

Mc
gõy hi*
(cp)

T l cõy
b hi

(%)

Mc
gõy hi*
(cp)

CT1 (C)

1,0

1

1,2

3

27,2

5

2,7

1

CT2

1,2

1


9,5

3

20,2

5

2,3

1

CT3

1,8

1

1,1

3

19,3

5

2,3

1


CT4

1,0

1

1,5

3

16,4

5

2,7

1

LSD0,05

0

-

10,5

5

15,3


5

0

-

CT1 (C)

0

-

73,1

9

15,9

5

0

-

CT2

0

-


47,7

7

13,8

5

0

-

CT3

0

-

60,3

9

9,6

5

0

-


CT4

2,5

1

2,4

3

37,3

7

2,5

1

LSD0,05

2,7

1

5,3

3

14,2


5

4,2

1

CT1 (C)

1,8

1

2,5

3

16,4

5

2,1

1

CT2

1,6

1


2,1

3

13,7

5

3,4

1

CT3

20,0

2

11,7

3

2,2

3

1,2

1


CT4

23,3

2

23,3

5

3,5

3

1,0

1

LSD0,05

11,7

1

25,0

7

1,2


3

1,3

1

CT1 (C)

10,0

1

11,7

5

1,5

3

1,1

1

Ghi chỳ: (*) ỏnh giỏ theo QCVN 01-38: 2010/BNNPTNT (Bnh hi: Cp 3: 1-5% din tớch lỏ b hi; Cp 5: 525% din tớch lỏ b hi; Cp 7: 25-50% din tớch lỏ b hi; Cp 9: Trờn 50% din tớch lỏ b hi. Sõu hi: Cp 1:
nh; Cp 2: trung bỡnh ; Cp 3 : nng).

nghiờn cu cỵa Khatun & cs. (2018),
phõn hu c õnh hng khửng ỏng k n khứi
lng ti v khử cỵa cõy rau muứng nhng lọi

lm tởng rụ rt khứi lng ti v khử cỵa cõy
mững ti so vi khi bũn 100% phồn vử c. Kt
quõ nghiờn cu cỵa Li & cs. (2917) lọi cho thỗy
khi bún 100% phõn hu c, khứi lng thõn cõy
rau muứng nhú hn so vi khi bún 100% phõn vụ
c. Kt quõ nghiờn cu cỵa chýng tửi cng cho
thỗy xu hng tng t, khi bún phõn hu c
thay th trờn 50% phồn vử c, khứi lng (ti)
cỵa cõy rau muứng giõm so vi bún 100% phõn
hu c v thay th 25% phồn vử c.
3.3. nh hng ca tợ l phõn HCVS thay
th phõn vụ c n tỡnh hỡnh sõu bnh hi
trờn cõy rau mung v mng ti
3.3.1. Rau mung
Bnh gợ trớng gõy họi trờn cỏc ruỷng rau
muứng thớ nghim cõ 4 im nghiờn cu vi

922

mc ỷ gõy họi rỗt khỏc nhau. B họi nng nhỗt
im H Nỷi (cỗp 5-9) vi trờn 70% cõy b họi
(CT2) nờn gõy õnh hng ỏng k n nởng suỗt
rau muứng. Mc ỷ nhim bnh gợ trớng cú s
khỏc bit gia cỏc cụng thc v ứi chng im
nghiờn cu H Nỷi v H Nam vi xu hng b
nng hn cỏc cụng thc cú bún phõn HCVS.
H Nỷi, gợ trớng gõy họi nng nhỗt CT2 v CT4
vi trờn 60% sứ cõy b họi vi cỗp ỷ 9 sau khi
cho thu hoọch lổn 2. H Nam, tợ l cõy b gợ
trớng nhiu nhỗt CT3 (25,0%) v CT2 (23,3%).

Sồu ởn lỏ gồy họi nh (cỗp 1) Hũa Bỡnh v
Hng Yờn. H Nam, sõu gõy họi nng hn
(cỗp 2) CT2 (23,3% cõy bnh) v ứi chng
(20,0% cõy b họi). Rau muứng b sõu họi ớt nhỗt
CT4. Tọi im H Nỷi khụng xuỗt hin sõu họi.
3.3.2. Mng ti
Bnh ứm mớt cua gõy họi cho rau mững ti
cõ 4 im nghiờn cu vi mc ỷ t cỗp 3 (H
Nam) n cỗp 7 (Hng Yờn). Hũa Bỡnh v


Trn Th Minh Hng, Phm Vn Cng, Trn Th Thiờm, Bựi Ngc Tn, H Th Qunh

Hng Yờn, tợ l cõy b ứm mớt cua cao nhỗt
cụng thc ứi chng, tng ng l 27,2% v
37,3%. Cụng thc bún nhiu phõn HCVS (CT4)
cú tợ l cõy b ứm mớt cua ớt nhỗt so vi cỏc
cụng thc cũn lọi v so vi ứi chng cõ 4
im. Sồu ởn lỏ gồy họi trờn mững ti Hũa
Bỡnh, Hng Yờn v H Nam vi mc ỷ nh
(cỗp 1) vi tợ l cõy b họi chợ t 1,1-4,2%. im
H Nỷi khụng b sồu ởn lỏ họi mững ti.

mc dỹ sai khỏc khửng cũ ý nghùa mc so sỏnh
LSD0,05 (tr im nghiờn cu H Nỷi). Tuy
nhiờn, vi khứi lng ngừn nhợnh hn cỏc cụng
thc khỏc, sứ ngừn thu c trờn cõy nhiu nờn
CT2 (bún thay th 25% phồn vử c) cho nởng suỗt
lý thuyt v nởng suỗt thc thu cao nhỗt, tng
ng ọt 38,5 tỗn/ha lý thuyt v 32,6 tỗn thc

thu ( Hủa Bỡnh), ọt 58,9 tỗn/ha lý thuyt v
50,8 tỗn thc thu ( H Nam). Do bnh gợ trớng
gõy họi nng im H Nỷi nờn nởng suỗt rau
muứng im ny thỗp hn nhiu so vi cỏc
im Hủa Bỡnh, Hng Yờn v H Nam. c bit
riờng H Nỷi, cỏc cụng thc bún phõn HCVS
(CT2, CT3, CT4) b gợ sớt nng hn ứi chng
(CT1) nờn nởng suỗt thỗp hn hợn ứi chng.
Thỗp nhỗt l cụng thc bún thay th 75% phõn
vử c, nởng suỗt thc thu chợ ọt 13,6 tỗn/ha,
nởng suỗt lý thuyt ọt 19,8 tỗn/ha.

3.4. nh hng ca tợ l phõn HCVS thay
th phõn vụ c n nng sut v yu t cu
thnh nng sut rau mung v mng ti
3.4.1. Cõy rau mung
Kt quõ theo dừi bõng 5 cho thỗy, khi bún
phõn HCVS thay th 25% phồn vử c, khứi lng
ngừn rau muứng cũ xu hng cao hn so vi cỏc
cụng thc bún thay th 50% v 75% v ứi chng

Bõng 5. nh hng ca tợ l phõn HCVS thay th phõn vụ c
n yu t cu thnh nng sut v nng sut ca rau mung v mng ti
Mng ti

Rau mung
a im

Hũa Bỡnh


H Ni

Hng
Yờn

H Nam

Cụng thc

Khi lng ngn
(g/ngn)

NSLT
NSTT
(tn/ha) (tn/ha)

Khi lng ngn
(g/ngn)

NSLT
(tn/ha)

NSTT
(tn/ha)

CT1 (C)

13,7

37,2


28,4

24,8

46,0

32,1

CT2

13,8

38,5

32,6

24,1

48,9

36,6

CT3

13,5

37,4

30,3


25,6

50,2

39,3

CT4

13,4

35,4

25,0

24,5

42,0

30,8

LSD0,05

0,8

3,1

1,1

CT1 (C)


10,6

28,3

23,5

27,2

48,1

37,8

CT2

10,1

23,5

19,5

27,8

48,3

40,3

CT3

9,5


22,1

17,8

27,9

49,3

43,0

CT4

9,9

19,8

13,6

27,5

47,7

37,9

LSD0,05

0,7

3,8


1,6

CT1 (C)

14,1

37,2

29,4

24,5

41,0

33,1

CT2

14,7

41,4

33,9

24,7

50,5

40,4


CT3

14,0

38,8

30,0

24,7

51,3

43,6

CT4

13,5

35,2

26,2

25,1

43,6

36,5

2,1


2,2

LSD0,05

1,2

2,5

2,8

CT1 (C)

22,5

51,5

45,3

32,7

45,1

31,3

2,7

CT2

23,1


58,9

50,8

35,0

46,9

38,1

CT3

23,2

57,7

48,2

36,8

50,8

42,3

CT4

22,3

44,9


38,1

35,8

47,3

39,3

LSD0,05

1,8

3,3

2,9

3,3

Ghi chỳ: NSLT - Nng sut lý thuyt; NSTT - Nng sut thc thu.

923


Xỏc nh liu lng bún phõn hu c vi sinh thay th phõn vụ c thớch hp cho sn xut rau n lỏ an ton trong v
hố thu min Bc Vit Nam

3.4.2. Cõy mng ti
Bún phõn HCVS thay th phồn vử c õnh
hng khụng rừ rt n khứi lng ngừn mững

ti (sai khỏc khửng cũ ý nghùa ỷ tin cờy 95%)
im H Nỷi v Hng Yờn, nhng õnh hng
ỏng k im Hũa Bỡnh v H Nam. hai
im ny, khứi lng ngừn mững ti ọt cao
nhỗt CT3, cao hn hợn so vi ứi chng. Khi
bún phõn HCVS thay th 25-50% phồn vử c,
nởng suỗt mững ti ọt cao hn ứi chng cõ 4
im nghiờn cu. Cụng thc 3 (bún thay th
50% phồn vử c) cho nởng suỗt cao nhỗt vi
nởng suỗt thc thu dao ỷng t 39,3 tỗn/ha (
Hủa Bỡnh) n 43,6 tỗn/ha ( Hng Yờn), nởng
suỗt lý thuyt dao ỷng t 49,3 tỗn/ha ( H
Nỷi) n 51,3 tỗn/ha ( Hng Yờn). Khi bũn
thay th ti 75% phồn vử c, nởng suỗt mững ti
giõm rừ rt.
Nghiờn cu cỵa Lim & Vimala (2012) v
õnh hng cỵa phõn hu c n nởng suỗt cỵa 4
loọi rau ởn lỏ (rau muứng, rau cõi canh, rau
dn, x lỏch) cho thỗy bún phõn hu c vi liu
lng di 30 tỗn/ha kt hp vi phồn vử c cho
nởng suỗt rau cao hn so vi khụng bún phõn
hu c (100% phồn vử c) hoc khụng bún phõn
vử c (100% phồn hu c). Cỏc tỏc giõ ny cng
kt luờn nu bún trờn 40 tỗn phõn hu c/ha cũ
th thay th hon ton phồn vử c. iu ny cú
th lý giõi trong iu kin nghiờn cu cỵa chỳng
tụi, bún phõn hu c vi lng thay th 25-50%
phồn vử c cho nởng suỗt rau ởn lỏ (rau muứng,
mững ti) cao hn so vi cụng thc thay th 75%
phồn vử c.

3.5. nh hng ca tợ l phõn HCVS thay
th phõn vụ c n kớch thc ngn rau
mung v mng ti
3.5.1. Rau mung
Tọi 4 im nghiờn cu, chiu di ngừn ọt
cao nhỗt CT2, di hn ỏng k so vi CT3 (
Hũa Bỡnh v H Nam) v CT4 (sai khỏc cú ý
nghùa ỷ tin cờy 95%). Hủa Bỡnh, Hng
Yờn v H Nam, ng kớnh ngừn ln nhỗt
CT2, ln hn hợn CT4 v ứi chng. Riờng
H Nỷi, sai khỏc v ng kớnh ngừn gia cỏc

924

cụng thc khửng cũ ý nghùa. Chiu di lỏ khụng
sai khỏc ỏng k gia cỏc cụng thc im
nghiờn cu Hng Yờn v H Nam. Hũa Bỡnh
v H Nỷi, chiu di lỏ rau muứng ọt ln nhỗt
CT2, di hn ỏng k so vi CT4 (cũ ý nghùa
ỷ tin cờy 95%). Nghiờn cu cỵa Li & cs. (2017)
cho thỗy khi bún 100% phõn hu c, chiu cao
cồy v ng kớnh thõn rau muứng nhú hn so
vi khi bũn 100% phồn vử c. iu ny cng
phự hp vi kt quõ nghiờn cu cỵa chỳng tụi:
mc bún phõn hu c thay th 50% (CT3) v
75% (CT4) phồn vử c, ngừn rau muứng lọi cú
chiu di v ng kớnh nhú hn khi bũn 100%
phồn vử c (CT1) v khi bũn thay th 25% phõn
vử c (CT2).
3.5.2. Mng ti

Sứ liu bõng 6 cho thỗy nhỡn chung khi bún
phõn HCVS thay th phồn vử c, chiu di ngừn,
ng kớnh ngừn v chiu di lỏ mững ti cũ xu
hng ln hn so vi ứi chng. Hũa Bỡnh v
Hng Yờn, chiu di ngừn ln nhỗt CT3 v
CT4, ln hn ỏng k so vi CT2. H Nỷi v
H Nam, chiu di ngừn ln nhỗt CT2 v CT3,
ln hn ỏng k so vi ứi chng v CT4. ng
kớnh ngừn v chiu di lỏ ọt ln nhỗt CT3 tọi
cõ 4 im nghiờn cu. ng kớnh ngừn CT3
ln hn so vi ứi chng v CT4 vi ỷ tin cờy
95%. Chiu di ngừn CT3 ln hn so vi ứi
chng v CT2 vi ỷ tin cờy 95%.
3.6. nh hng ca tợ l phõn HCVS thay
th phõn vụ c n cht lng dinh dng
ca rau mung v mng ti
3.6.1. Rau mung
Hm lng vitamin C, carotenoid tựng sứ v
carbohydrate trong rau muứng cỏc cụng thc
bún phõn HCVS (CT2, CT3 v CT4) cao hn so
vi ứi chng (CT1). im Hủa Bỡnh v Hng
Yờn, hm lng vitamin C ọt cao nhỗt cụng
thc bún thay th 75% phồn vử c (CT4). H
Nỷi, hm lng vitamin C ọt cao nhỗt cụng
thc bún thay th 50% phồn vử c (CT3). cõ 4
im nghiờn cu, hm lng carotenoid tựng sứ
ọt cao nhỗt CT4 (Hỡnh 2) v hm lng
carbohydrate ọt cao nhỗt CT3 (Hỡnh 3).



Trn Th Minh Hng, Phm Vn Cng, Trn Th Thiờm, Bựi Ngc Tn, H Th Qunh

Bõng 6. nh hng ca tợ l phõn HCVS thay th phõn vụ c
n kớch thc ngn rau mung v mng ti
Mng ti

Rau mung
a im

Hũa Bỡnh

H Ni

Hng Yờn

H Nam

Cụng thc

Chiu di ngn
(cm)

ng kớnh ngn
(mm)

Chiu di lỏ
(cm)

Chiu di ngn
(cm)


ng kớnh
ngn (mm)

Chiu di
lỏ (cm)

CT1 (C)

28,1

5,3

9,2

23,8

10,3

7,1

CT2

28,5

6,5

9,6

21,7


10,8

7,4

CT3

26,8

5,9

9,5

25,2

12,6

7,9

CT4

24,2

5,5

9,0

24,5

9,7


7,5

LSD0,05

1,7

0,4

0,5

2,4

1,2

0,5

CT1 (C)

29,2

6,1

17,1

25,9

8,8

7,3


CT2

30,5

6,0

17,5

29,0

9,2

7,7

CT3

29,2

5,8

16,7

29,6

9,8

8,1

CT4


27,0

5,9

15,3

26,5

8,6

7,9

LSD0,05

2,1

0,4

0,8

1,7

0,7

0,4

CT1 (C)

34,4


5,0

15,3

27,2

9,1

10,5

CT2

37,6

5,5

15,5

27,0

9,9

10,3

CT3

35,5

5,2


15,3

28,0

9,7

11,1

CT4

34,8

5,2

15,7

28,2

8,7

10,7

LSD0,05

2,5

0,3

1,2


1,8

0,6

0,7

CT1 (C)

35,7

5,8

8,2

28,3

9,0

7,2

CT2

37,3

6,3

8,5

30,0


9,5

7,2

CT3

33,7

6,0

8,6

31,3

10,1

7,7

CT4

32,7

5,8

8,6

26,0

9,6


7,4

LSD0,05

2,4

0,3

0,6

2,4

0,6

0,5

3.6.2. Mng ti
Tng t nh rau muứng, hm lng
vitamin C, carotenoid tựng sứ v carbohydrate
trong mững ti cỏc cụng thc bún phõn HCVS
(CT2, CT3, CT4) cao hn so vi ứi chng CT1.
3 im H Nỷi, Hng Yờn v H Nam, hm
lng vitamin C v carotenoid ọt cao nhỗt
cụng thc bún thay th 50% phồn vử c (CT3).
Riờng Hủa Bỡnh, hm lng vitamin C v
carotenoid ọt cao nhỗt cụng thc bún thay
th 75% phõn vử c (CT4). im Hũa Bỡnh,
Hng Yờn v H Nam, hm lng carbohydrate
ọt cao nhỗt CT4. H Nỷi, hm lng

carbohydrate ọt cao nhỗt CT3 (Hỡnh 3).
Nghiờn cu cỵa Li & cs. (2017) v õnh
hng cỵa phồn HCVS sinh n chỗt lng húa
sinh cỵa rau muứng cng cho kt quõ tng t.
Kt quõ ny cho thỗy cụng thc bún nhiu

phõn HCVS cho rau muứng, hm lng
carbohydrate hủa tan (ng), vitamin C v
carotenoid cao hn hợn so vi cụng thc bún
100% phồn khoỏng vử c. Shaheen & cs. (2007)
cng cho thỗy hiu quõ rừ rt cỵa phõn HCVS
lm tởng nởng suỗt v chỗt lng dinh dng
trong hnh tõy.
3.7. nh hng ca tợ l phõn HCVS thay
th phõn vụ c n cht lng an ton v
sinh thc phm ca rau mung v mng ti
Kt quõ phõn tớch trỡnh by trong bõng 7
cho thỗy tỗt cõ cỏc cụng thc thớ nghim trờn
rau muứng v mững ti, tữn d Nitrate v vi
sinh vờt gõy bnh (E. Coli, Salmonela) u
di ngng tữn d cho phộp cỵa FAO, WHO
v TCVN (Nguyn Minh Trớ & cs., 2013). cỏc
cụng thc bún phõn HCVS thay th phõn vụ c

925


Xỏc nh liu lng bún phõn hu c vi sinh thay th phõn vụ c thớch hp cho sn xut rau n lỏ an ton trong v
hố thu min Bc Vit Nam


vi lng cng tởng, d lng nitrate trong rau
muứng v muững ti cng giõm, ọt thỗp nhỗt
CT4 (thay th 75% phồn vử c) v cao nhỗt
ứi chng (CT1). Nguyn L Phng & cs.
(2019) khi nghiờn cu õnh hng cỵa liu
lng bún phõn hu c biogas n d lng
nitrate trong rau muứng v cõi xanh cng cho
thỗy d lng nitrate giõm dổn t cụng thc
khửng bũn phồn biogas (bũn 100% phồn vử c)

n bún hon ton phõn biogas (khụng bún
phồn vử c). Nghiờn cu cỵa Li & cs. (2017)
cng cho thỗy cỏc cụng thc bún phõn HCVS
cho rau muứng, d lng nitrate thỗp hn
nhiu so vi cụng thc bũn 100% phồn vử c.
Cỏc kt quõ ny cng tng t nh kt quõ
nghiờn cu cỵa chýng tửi. iu ny cho thỗy
bún phõn hu c lm giõm ỏng k khõ nởng
tữn d Nitrate trong rau ởn lỏ.

Hỡnh 1. Hm lng Vitamin C trong rau mung
v mng ti cỏc cụng thc thớ nghim ti 4 im nghiờn cu

Hỡnh 2. Hm lng Carotenoid tng s trong rau mung
v mng ti cỏc cụng thc thớ nghim ti 4 im nghiờn cu

926


Trần Thị Minh Hằng, Phạm Văn Cường, Trần Thị Thiêm, Bùi Ngọc Tấn, Hà Thị Quỳnh


Hình 3. Hàm lượng Carbohydrate trong rau muống và mồng tơi ở các công thức thí
nghiệm tại 4 điểm nghiên cứu
Bâng 7. Ảnh hưởng của tî lệ phân HCVS thay thế phân vô cơ đến dư lượng Nitrate
và vi sinh vật gây bệnh trên rau muống và mồng tơi
Mồng tơi

Rau muống
Địa điểm

Hòa Bình

Hà Nội

Hưng
Yên

Hà Nam

*

Công thức

Dư lượng nitrate
(mg/kg)

E. Coli
(CFU/g)

Salmonela

(CFU/g)

Dư lượng nitrate
(mg/kg)

E. Coli
(CFU/g)

Salmonela
(CFU/g)

CT1 (ĐC)

235,2

<10

0

154,3

<10

0

CT2

215,4

<10


0

148,7

<10

0

CT3

185,7

<10

0

135,2

<10

0

CT4

156,3

<10

0


115,1

<10

0

CT1 (ĐC)

195,8

<10

0

156,4

<10

0

CT2

187,8

<10

0

152,2


<10

0

CT3

186,9

<10

0

138,1

<10

0

CT4

171,5

<10

0

126,7

<10


0

CT1 (ĐC)

205,5

<10

0

156,0

<10

0

CT2

175,3

<10

0

131,8

<10

0


CT3

161,3

<10

0

117,7

<10

0

CT4

143,1

<10

0

116,3

<10

0

CT1 (ĐC)


213,7

<10

0

155,7

<10

0

CT2

203,3

<10

0

141,5

<10

0

CT3

186,5


<10

0

127,4

<10

0

CT4

137,7

<10

0

116,0

<10

0

300

10

0


500

10

0

MRL (FAO/WHO/TCVN)

Ghi chú: MRL - ngưỡng tồn dư tối đa cho phép (theo FAO/WHO/TCVN).

927


Xỏc nh liu lng bún phõn hu c vi sinh thay th phõn vụ c thớch hp cho sn xut rau n lỏ an ton trong v
hố thu min Bc Vit Nam

4. KT LUN
Trong iu kin sõn xuỗt v hố thu nởm
2018 min Bớc Vit Nam, bún phõn HCVS
thay th 25% phồn vử c cho rau muứng v thay
th 50% phồn vử c cho rau mững ti cho hiu
quõ tứt nhỗt. hai mc bún thay th ny, rau
muứng v mững ti sinh trng, phỏt trin tứt,
cho nởng suỗt cao nhỗt. Bún phõn HCVS thay
th phồn vử c lm tởng hm lng vitamin C,
carotenoid tựng sứ v carbohydrate trong rau
muứng v mững ti. Lng bún phõn HCVS
thay th cng tởng, d lng nitrate trong rau
muứng v mững ti cng giõm v ọt giỏ tr

thỗp hn nhiu so vi ngng tữn d cho phộp.

LI CM N
Nghiờn cu ny l mỷt trong nhng nỷi
dung nghiờn cu cỵa ti trừng im cỗp Bỷ
trừng im, mó sứ B2017-11-01T cỷa Hừc vin
Nụng nghip Vit Nam. Chỳng tụi xin trõn
trừng cõm n Bỷ Nụng nghip & Phỏt trin
Nửng thửn ó hỳ tr kinh phớ, tọo iu kin
chỳng tụi hon thnh nghiờn cu ny.

TI LIU THAM KHO
Bulluck L.R., Brosius M., Evanylo G.K. & Ristain J.B.
(2002). Organic and synthetic fertility amendments
influence soil microbial, physical and chemical
properties on organic and conventional farms.
Applied Soil Ecology. 19: 147-160.
B NN&PTNT (2018). B trng Nguyn Xuõn
Cng: S dng phõn bún hu c l mt xu hng
tt yu. Truy cp t />ngy 20/2/2020.
Chen J.H. (2006). The combined use of chemical and
organic fertilizers and/or biofertilizer for crop
growth and soil fertility. In Proceedings of the
International Workshop on Sustained Management
of the Soil-Rhizosphere System for Efficient Crop

928

Production and Fertilizer Use, Bangkok, Thailand.
pp. 16-20.

Khan M.S., Shil N.C. & Noor S. (2008). Intergrated
nutrient management for sustainable yield of major
vegetable crops in Bangladesh. Bangladesh J.
Agric. Environ. 4: 81-94.
Khatum R., Khan M.Z., Dey S. & Billah S.M. (2018).
Effect of vermicompost and chemical fertilizer on
the growth of yield and nutrient content of
Ipomoea aquatica and Basella alba. Journal of
Agriculture and Ecology Research International.
16(2): 1-9.
Kristaponyte I. (2005). Effect of fertilization systems
on the balance of plant nutrients and soil
agrochemical properties. Agron. Res. 3(1): 45-54.
Li M., Li. Q., Yun J., Yang X., Wang X., Lian B. & Lu
C. (2017). Bio-organic mineral fertilizer can
improve soil quality and promote the growth and
quality of water spinach. Canadian Journal of Soil
science. 97: 552-560.
Lim A.H. & Vimala P. (2012). Growth and yield
responses of four leafy vegetables to organic
fertilizer. Journal of Tropical Agriculture and Food
Science. 40 (1): 1-11.
Nguyn L Phng, Nguyn Vừ Chõu Ngõn &Nguyn
Hu Chim (2019). Kho sỏt s tớch ly nitrat
trong rau mung (Ipomoea aquatica) v ci xanh
(Brassica juncea L.) khi ti bng nc thi t
hm biogas. Tp chớ Khoa hc Cụng ngh Vit
Nam. 61(2): 47-54.
Nguyn Minh Trớ, Nguyn Hnh Trinh, Nguyn Vit
Thng & Nguyn Th Hong Phng (2013). Kho

sỏt tỡnh hỡnh sn xut v d lng nitrat trờn mt
s sn phm rau xanh v xuõn hố ti hp tỏc xó
Hng Long, thnh ph Hu. Hi ngh Khoa hc
ton quc v sinh thỏi v ti nguyờn sinh vt ln
th 5, H Ni. tr. 1679-1684.
Nguyn Huõn (2018). Phỏt trin phõn bún hu c l tt
yu. Truy cp t ngy
20/2/2020.
Shaheen A., Fatma M.R. & Singer S.M. (2007).
Growing onion plants without chemical
fertilization. Res. J. Agr. Biol. Sci. 3(2): 95-104.



×