Tải bản đầy đủ (.docx) (111 trang)

Giáo án tập viết lớp 2 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 111 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN HOÀNG MAI

KẾ HOẠCH BÀI DẠY

TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN

Môn: Tập Viết

GV: Trương Thị Hải Yến

lớp 2A12

Tuần: 1. Ngày dạy: 08/09/2018
BÀI: CHỮ HOA A

I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức:
- Biết viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng : Anh ( 1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Anh em thuận hòa (3 lần). Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết
hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
2. Kĩ năng: Viết được các chữ rõ ràng, tương đối đều nét, đủ li, thẳng hàng.
3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG:
Máy chiếu, Mẫu chữ hoa A
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thờ
i

Nội dung


gian
3'
I.Kiểm tra bài cũ :

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

- GV nêu yêu cầu của tiết tập - HS lắng nghe
viết ở lớp 2

II.Dạy bài mới :
1'

1.Giới thiệu bài :

- Nêu mục đích , yêu cầu của

8'

tiết học
2.Hướng dẫn viết - Gọi HS đọc ND bài viết.

- HS đọc

chữ hoa

- Cho HS quan sát chữ A hoa.

- HS quan sát


a.Hướng dẫn quan

- Hỏi: Chữ A cao mấy li , gồm - HSTL: Cao 5 li , 6

sát và nhận xét chữ

mấy đường kẻ ngang?

đường kẻ ngang


cái viết hoa
-

HS

nhận

- Được viết bởi mấy nét ?

- Được viết bởi 3 nét

biết - Chiếu máy, HD viết: N1: Đặt -HS quan sát, lắng

được cấu tạo, độ bút ở ĐK3, viết nét móc ngược nghe
cao, độ rộng của trái từ dưới lên, lượn sang bên
chữ hoa A

phải (phía trên), đến ĐK6 thì

dừng lại
+N2: Từ điểm dừng bút của N1,
chuyển hướng bút viết tiếp nét
móc ngược phải, đến ĐK2 thì
dừng lại.
+N3: Từ điểm dừng bút của N2,
lia bút lên khoảng giữa thân
chữ, gần phía bên trái N1, viết
nét lượn ngang.

b.Hướng dẫn viết - GV viết mẫu chữ “ A” cỡ vừa - HS quan sát lắng
trên bảng con:

trên bảng lớp và nhắc lại cách nghe.

- HS biết cách viết viết.
chữ hoa A

- HD cách viết chữ “A” cỡ nhỏ
tương tự.
- Yêu cầu HS luyện viết bảng - HS tập viết bảng chữ
con chữ “A” cỡ vừa và cỡ nhỏ.

8'

A ( 2,3 lượt )

3.Hướng dẫn viết

- GV nxét, uốn nắn

- GV yêu cầu HS đọc câu ứng - HS đọc : Anh em

cụm từ ứng dụng:

dụng

a. Giới thiệu cụm

- Giải nghĩa câu ứng dụng : Đưa

từ viết ứng dụng

ra lời khuyên anh em trong nhà
phải yêu thương nhau.

thuận hoà


b. Hướng dẫn học

- Hỏi: Câu ứng dụng gồm mấy - HSTL:

sinh quan sát và

chữ ? Là những chữ nào?

nhận xét:

- Gọi HS nêu độ cao của các - HS quan sát nhận xét


-

HS

nhận

biết con chữ, cách đặt dấu thanh.

độ cao của các chữ

được độ cao các

cái, cách đặt dấu thanh

con chữ, vị trí dấu

ở các chữ.

thanh, khoảng cách - Hỏi: Các chữ viết cách nhau - Bằng khoảng cách
giữa các chữ.
c. HD viết chữ ứng

bao nhiêu?
viết chữ cái o.
- Gọi nhận xét độ cao các con - HS trả lời

dụng trên bảng:

chữ trong tiếng “Anh” cỡ vừa.


- HS biết cách viết - GV viết mẫu chữ “Anh” cỡ - HS quan sát
chữ

ứng

dụng vừa.

“Anh”, nét nối giữa - HD viết chữ “ Anh” cỡ nhỏ
các con chữ.

tương tự.
- Yêu cầu HS luyện viết chữ - HS viết chữ “Anh”
“Anh” cỡ vừa và cỡ nhỏ.

15'

vào bảng con

- Nhận xét , uốn nắn
4. Viết vào vở tập - Nêu y/c viết (số lượng từng
viết:

dòng)
- Gọi HS nêu tư thế ngồi viết

- HS trả lời

- Yêu cầu HS viết vở.

- HS viết bài vào vở


- Theo dõi , giúp đỡ HS yếu
- Thu 1 số bài

- HS nộp vở

3'

5. Chấm chữa bài:

2'

- Nhận xét, rút kinh nghiệm
III. Củng cố dặn - Nhận xét giờ học, nhắc nhở
dò:

luyện viết thêm.

Rút kinh nghiệm, bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………


PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN HOÀNG MAI

KẾ HOẠCH BÀI DẠY

TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN

Môn: Tập Viết


GV: Trương Thị Hải Yến

lớp 2A12

Tuần: 2. Ngày dạy: 15/09/2018
BÀI: CHỮ HOA Ă, Â

I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức:
- Biết viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng Ăn
( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Ăn chậm nhai kĩ.
2. Kĩ năng: Viết được các chữ rõ ràng, tương đối đều nét, đủ li, thẳng hàng.
3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG:
Máy chiếu, Mẫu chữ hoa Ă , Â
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thờ
i

Nội dung

gian
3'
I.Kiểm tra bài cũ :

Hoạt động của thầy
- Y/cầu HS viết chữ A , Anh

Hoạt động của trò

- HS viết bảng con
- 2HS viết bảng lớp

- Nhận xét
II.Dạy bài mới :
1'

1.Giới thiệu bài :

- Nêu mục đích , yêu cầu của

8'

tiết học
2.Hướng dẫn viết - Gọi HS đọc ND bài viết.

- HS đọc

chữ hoa

- Hỏi: Chữ Ă , Â có điểm gì - Viết như chữ A , có

a.Hướng dẫn quan

giống và khác chữ A?

thêm dấu phụ


sát và nhận xét chữ


- Chiếu máy, HD viết:

cái viết hoa

+ N1, N2, N3 viết như chữ hoa nghe

-

HS

nhận

-HS quan sát, lắng

biết A.

được cấu tạo, độ + N4: Viết nét cong dưới (nhỏ)
cao, độ rộng của trên đỉnh đầu chữ A ( dấu á)
chữ hoa Ă, Â
b.Hướng dẫn viết - GV viết mẫu chữ “ Ă, ” cỡ - HS quan sát lắng
trên bảng con:

vừa trên bảng lớp và nhắc lại nghe.

- HS biết cách viết cách viết.
chữ hoa Ă, Â

- HD cách viết chữ “Ă, ” cỡ
nhỏ tương tự.

- Yêu cầu HS luyện viết bảng - HS tập viết bảng chữ
con chữ “Ă, ” cỡ vừa và cỡ A ( 2,3 lượt )
nhỏ.

8'

3.Hướng dẫn viết

- GV nhận xét, uốn nắn
- GV yêu cầu HS đọc câu ứng - HS đọc : Ăn chậm

cụm từ ứng dụng:

dụng

a. Giới thiệu cụm

- Giải nghĩa câu ứng dụng :

từ viết ứng dụng

khuyên ăn chậm nhai kĩ để dạ

b. Hướng dẫn học

dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng.
- Hỏi: Câu ứng dụng gồm mấy - HSTL:

sinh quan sát và


chữ ? Là những chữ nào?

nhận xét:

- Gọi HS nêu độ cao của các - HS quan sát nhận xét

-

HS

nhận

biết con chữ, cách đặt dấu thanh.

nhai kĩ

độ cao của các chữ

được độ cao các

cái, cách đặt dấu thanh

con chữ, vị trí dấu

ở các chữ.

thanh, khoảng cách - Hỏi: Các chữ viết cách nhau - Bằng khoảng cách
giữa các chữ.
c. HD viết chữ ứng


bao nhiêu?
viết chữ cái o.
- Gọi nhận xét độ cao các con - HS trả lời

dụng trên bảng:

chữ trong tiếng “Ăn” cỡ vừa.


- HS biết cách viết - GV viết mẫu chữ “Ăn” cỡ - HS quan sát
chữ

ứng

dụng vừa.

“Ăn”, nét nối giữa - HD viết chữ “ Ăn” cỡ nhỏ
các con chữ.

tương tự.
- Yêu cầu HS luyện viết chữ - HS viết chữ “Ăn”
“Ăn” cỡ vừa và cỡ nhỏ.

15'

vào bảng con

- Nhận xét, uốn nắn
4. Viết vào vở tập - Nêu y/c viết (số lượng từng
viết:


dòng)
- Gọi HS nêu tư thế ngồi viết

- HS trả lời

- Yêu cầu HS viết vở.

- HS viết bài vào vở

- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Thu 1 số bài

- HS nộp vở

3'

5. Chấm chữa bài:

2'

- Nhận xét, rút kinh nghiệm
III. Củng cố dặn - Nhận xét giờ học, nhắc nhở
dò:

luyện viết thêm.

Rút kinh nghiệm, bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………




PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN HOÀNG MAI

KẾ HOẠCH BÀI DẠY

TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN

Môn: Tập Viết

GV: Trương Thị Hải Yến

lớp 2A12

Tuần: 3. Ngày dạy: 22/09/2018
BÀI: CHỮ HOA B

I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức:
- Biết viết đúng chữ hoa B ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng Bạn ( 1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Bạn bè sum họp (3 lần).
2. Kĩ năng: Viết được các chữ rõ ràng, tương đối đều nét, đủ li, thẳng hàng.
3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG:
Máy chiếu, Mẫu chữ hoa B
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thờ
i


Nội dung

gian
3'
I.Kiểm tra bài cũ :

Hoạt động của thầy
- Kiểm tra viết chữ Ă , Â , Ăn
- Nhận xét

Hoạt động của trò
- HS viết bảng con

II.Dạy bài mới :
1'

1.Giới thiệu bài :

- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết

8'

học
2.Hướng dẫn viết - Gọi HS đọc ND bài viết.

- HS đọc

chữ hoa


- Cho HS quan sát chữ hoa B.

- HS quan sát

a.Hướng dẫn quan

- Hỏi: Chữ hoa B cao mấy li , - HSTL: cao 5 li gồm

sát và nhận xét chữ

gồm mấy đường kẻ ngang?

6 đường kẻ ngang

cái viết hoa

- Được viết bởi mấy nét ?

- Được viết bởi 2 nét


-

HS

nhận

biết - Chiếu máy, HD viết:

-HS quan sát, lắng


được cấu tạo, độ + N1: Đặt bút ở ĐK6, hơi lượn nghe
cao, độ rộng của bút sang trái viết nét móc ngược
chữ hoa B

trái
( dấu móc cong vào phía trong),
dừng bút trên ĐK2.
+N2: Từ điểm dừng bút của N1,
lia bút lên ĐK5 ( bên trái nét
móc) viết tiếp nét cong trên và
cong phải liền nhau, tạo vòng
xoắn nhỏ gần giữa thân chữ
( dưới ĐK4) dừng bút ở khoảng

giữa ĐK2 và ĐK3.
b.Hướng dẫn viết - GV viết mẫu chữ “ B” cỡ vừa - HS quan sát lắng
trên bảng con:

trên bảng lớp và nhắc lại cách nghe.

- HS biết cách viết viết.
chữ hoa B

- HD cách viết chữ “B” cỡ nhỏ
tương tự.
- Yêu cầu HS luyện viết bảng - HS tập viết bảng chữ
con chữ “B” cỡ vừa và cỡ nhỏ.

8'


B ( 2,3 lượt )

3.Hướng dẫn viết

- GV nhận xét, uốn nắn
- GV yêu cầu HS đọc câu ứng - HS đọc : Bạn bè sum

cụm từ ứng dụng:

dụng

a. Giới thiệu cụm

- Giải nghĩa câu ứng dụng : Bạn

từ viết ứng dụng

bè ở khắp nơi về quây quần họp

b. Hướng dẫn học

mặt đông vui.
- Hỏi: Câu ứng dụng gồm mấy - HSTL:

sinh quan sát và

chữ ? Là những chữ nào?

nhận xét:


- Gọi HS nêu độ cao của các - HS quan sát nhận xét

họp.


-

HS

nhận

biết con chữ, cách đặt dấu thanh.

độ cao của các chữ

được độ cao các

cái, cách đặt dấu thanh

con chữ, vị trí dấu

ở các chữ.

thanh, khoảng cách - Hỏi: Các chữ viết cách nhau - Bằng khoảng cách
giữa các chữ.
c. HD viết chữ ứng

bao nhiêu?
viết chữ cái o.

- Gọi nhận xét độ cao các con - HS trả lời

dụng trên bảng:

chữ trong tiếng “Bạn” cỡ vừa.

- HS biết cách viết - GV viết mẫu chữ “Bạn” cỡ - HS quan sát
chữ

ứng

dụng vừa.

“Bạn”, nét nối giữa - HD viết chữ “ Bạn” cỡ nhỏ
các con chữ.

tương tự.
- Yêu cầu HS luyện viết chữ - HS viết chữ “Bạn”
“Bạn” cỡ vừa và cỡ nhỏ.

15'

vào bảng con

- Nhận xét , uốn nắn
4. Viết vào vở tập - Nêu y/c viết (số lượng từng
viết:

dòng)
- Gọi HS nêu tư thế ngồi viết


- HS trả lời

- Yêu cầu HS viết vở.

- HS viết bài vào vở

- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Thu 1 số bài

- HS nộp vở

3'

5. Chấm chữa bài:

2'

- Nhận xét, rút kinh nghiệm
III. Củng cố dặn - Nhận xét giờ học, nhắc nhở
dò:

luyện viết thêm.

Rút kinh nghiệm, bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………


PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN HOÀNG MAI


KẾ HOẠCH BÀI DẠY

TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN

Môn: Tập Viết

GV: Trương Thị Hải Yến

lớp 2A12

Tuần: 4. Ngày dạy: 29/09/2018
BÀI: CHỮ HOA C

I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức:
- Biết viết đúng chữ hoa C ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng : Chia
( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần).
2. Kĩ năng: Viết được các chữ rõ ràng, tương đối đều nét, đủ li, thẳng hàng.
3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG:
Máy chiếu, Mẫu chữ hoa C
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thờ
i

Nội dung

gian
3'

I.Kiểm tra bài cũ :

Hoạt động của thầy
- Kiểm tra viết chữ B, Bạn
- Nhận xét

Hoạt động của trò
- HS viết bảng con

II.Dạy bài mới :
1'

1.Giới thiệu bài :

- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết

8'

học
2.Hướng dẫn viết - Gọi HS đọc ND bài viết.

- HS đọc

chữ hoa

- Cho HS quan sát chữ hoa C.

- HS quan sát

a.Hướng dẫn quan


- Hỏi: Chữ hoa C cao mấy li, - HSTL: cao 5 li gồm

sát và nhận xét chữ

gồm mấy đường kẻ ngang?

6 đường kẻ ngang

cái viết hoa

- Được viết bởi mấy nét ?

- Được viết bởi 1 nét


-

HS

nhận

biết - Chiếu máy, HD viết:

được cấu tạo, độ

-HS quan sát, lắng

Đặt bút trên ĐK6, viết nét nghe


cao, độ rộng của cong dưới rồi chuyển hướng
chữ hoa C

viết tiếp nét cong trái, tạo thành
vòng xoắn to ở đầu chữ, phần
cuối nét cong trái lượn vào

trong, dừng bút trên ĐK2.
b.Hướng dẫn viết - GV viết mẫu chữ “ C” cỡ vừa - HS quan sát lắng
trên bảng con:

trên bảng lớp và nhắc lại cách nghe.

- HS biết cách viết viết.
chữ hoa C

- HD cách viết chữ “C” cỡ nhỏ
tương tự.
- Yêu cầu HS luyện viết bảng - HS tập viết bảng chữ
con chữ “C” cỡ vừa và cỡ nhỏ.

8'

C ( 2,3 lượt )

3.Hướng dẫn viết

- GV nhận xét, uốn nắn
- GV yêu cầu HS đọc cụm từ - HS đọc : Chia ngọt


cụm từ ứng dụng:

ứng dụng

a. Giới thiệu cụm

- Giải nghĩa cụm từ ứng dụng :

từ viết ứng dụng

Thương yêu đùm bọc lẫn nhau

b. Hướng dẫn học

- Hỏi: Cụm từ ứng dụng gồm - HSTL:

sinh quan sát và

mấy chữ ? Là những chữ nào?

nhận xét:

- Gọi HS nêu độ cao của các - HS quan sát nhận xét

-

HS

nhận


biết con chữ, cách đặt dấu thanh.

sẻ bùi

độ cao của các chữ

được độ cao các

cái, cách đặt dấu thanh

con chữ, vị trí dấu

ở các chữ.

thanh, khoảng cách - Hỏi: Các chữ viết cách nhau - Bằng khoảng cách
giữa các chữ.

bao nhiêu?

viết chữ cái o.


c. HD viết chữ ứng

- Gọi nhận xét độ cao các con - HS trả lời

dụng trên bảng:

chữ trong tiếng “Chia” cỡ vừa.


- HS biết cách viết - GV viết mẫu chữ “Chia” cỡ - HS quan sát
chữ

ứng

“Chia”,

nét

dụng vừa.
nối - HD viết chữ “ Chia” cỡ nhỏ

giữa các con chữ.

tương tự.
- Yêu cầu HS luyện viết chữ - HS viết chữ “Chia”
“Chia” cỡ vừa và cỡ nhỏ.

vào bảng con

- Nhận xét, uốn nắn
15'

4. Viết vào vở tập - Nêu y/c viết (số lượng từng
viết:

dòng)
- Gọi HS nêu tư thế ngồi viết

- HS trả lời


- Yêu cầu HS viết vở.

- HS viết bài vào vở

- Theo dõi , giúp đỡ HS yếu
- Thu 1 số bài

- HS nộp vở

3'

5. Chấm chữa bài:

2'

- Nhận xét, rút kinh nghiệm
III. Củng cố dặn - Nhận xét giờ học, nhắc nhở
dò:

luyện viết thêm.

Rút kinh nghiệm, bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………



PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN HOÀNG MAI


KẾ HOẠCH BÀI DẠY

TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN

Môn: Tập Viết

GV: Trương Thị Hải Yến

lớp 2A12

Tuần: 5. Ngày dạy: 6/10/2018
BÀI: CHỮ HOA D

I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức:
- Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng : Dân ( 1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Dân giàu nước mạnh (3 lần).
2. Kĩ năng: Viết được các chữ rõ ràng, tương đối đều nét, đủ li, thẳng hàng.
3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG:
Máy chiếu; Mẫu chữ hoa D
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thờ
i

Nội dung

gian
3'

I.Kiểm tra bài cũ :

Hoạt động của thầy
- Kiểm tra viết chữ C, Chia
- Nhận xét

Hoạt động của trò
- HS viết bảng con

II.Dạy bài mới :
1'

1.Giới thiệu bài :

- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết

8'

học
2.Hướng dẫn viết - Gọi HS đọc ND bài viết.

- HS đọc

chữ hoa

- Cho HS quan sát chữ hoa D.

- HS quan sát

a.Hướng dẫn quan


- Hỏi: Chữ hoa D cao mấy li, - HSTL: cao 5 li gồm

sát và nhận xét chữ

gồm mấy đường kẻ ngang?

6 đường kẻ ngang


cái viết hoa
-

HS

nhận

- Được viết bởi mấy nét ?
biết - Chiếu máy, HD viết:

được cấu tạo, độ

- Được viết bởi 1 nét
-HS quan sát, lắng

Đặt bút trên ĐK6, viết nét nghe

cao, độ rộng của lượn hai đầu theo chiều dọc rồi
chữ hoa D


chuyển hướng viết tiếp nét cong
phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân
chữ; phần cuối nét cong lượn
hẳn vào trong; dừng bút trên
ĐK5.

b.Hướng dẫn viết - GV viết mẫu chữ “ D” cỡ vừa - HS quan sát lắng
trên bảng con:

trên bảng lớp và nhắc lại cách nghe.

- HS biết cách viết viết.
chữ hoa D

- HD cách viết chữ “D” cỡ nhỏ
tương tự.
- Yêu cầu HS luyện viết bảng - HS tập viết bảng chữ
con chữ “D” cỡ vừa và cỡ nhỏ.

D ( 2,3 lượt )

- GV nhận xét, uốn nắn
8'

3.Hướng dẫn viết
cụm từ ứng dụng:
a. Giới thiệu cụm
từ viết ứng dụng

- GV yêu cầu HS đọc câu ứng - HS đọc : Dân giàu

nước mạnh.
dụng
- Giải nghĩa câu ứng dụng :
Nhân dân giàu có đất nước
hùng mạnh. Đây là 1 ước mơ
cũng là 1 kinh nghiệm.

b. Hướng dẫn học

- Hỏi: Câu ứng dụng gồm mấy - HSTL:

sinh quan sát và

chữ ? Là những chữ nào?

nhận xét:

- Gọi HS nêu độ cao của các - HS quan sát nhận xét

-

HS

nhận

biết con chữ, cách đặt dấu thanh.

độ cao của các chữ



được độ cao các

cái, cách đặt dấu thanh

con chữ, vị trí dấu

ở các chữ.

thanh, khoảng cách - Hỏi: Các chữ viết cách nhau - Bằng khoảng cách
giữa các chữ.

bao nhiêu?

viết chữ cái o.

c. HD viết chữ ứng

- Gọi nhận xét độ cao các con - HS trả lời

dụng trên bảng:

chữ trong tiếng “Dân” cỡ vừa.

- HS biết cách viết - GV viết mẫu chữ “Dân” cỡ - HS quan sát
chữ

ứng

“Dân”,


nét

dụng vừa.
nối - HD viết chữ “Dân” cỡ nhỏ

giữa các con chữ.

tương tự.
- Yêu cầu HS luyện viết chữ - HS viết chữ “Dân”
“Dân” cỡ vừa và cỡ nhỏ.

15'

vào bảng con

- Nhận xét, uốn nắn
4. Viết vào vở tập - Nêu y/c viết (số lượng từng
viết:

dòng)
- Gọi HS nêu tư thế ngồi viết

- HS trả lời

- Yêu cầu HS viết vở.

- HS viết bài vào vở

- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
3'


5. Chấm chữa bài:

2'

- Nhận xét, rút kinh nghiệm
III. Củng cố dặn - Nhận xét giờ học , nhắc nhở
dò:

- Thu 1 số bài

- HS nộp vở

luyện viết thêm.

Rút kinh nghiệm, bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………..


PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN HOÀNG MAI

KẾ HOẠCH BÀI DẠY

TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN

Môn: Tập Viết

GV: Trương Thị Hải Yến

lớp 2A12


Tuần: 6. Ngày dạy: 13/10/2018
BÀI: CHỮ HOA Đ

I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức:
- Viết đúng chữ hoa Đ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng : Đẹp ( 1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Đẹp trừơng đẹp lớp (3 lần).
2. Kĩ năng: Viết được các chữ rõ ràng, tương đối đều nét, đủ li, thẳng hàng.
3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG:
Máy chiếu; Mẫu chữ hoa Đ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thờ
i

Nội dung

gian
3'
I.Kiểm tra bài cũ :

Hoạt động của thầy
- Kiểm tra viết chữ D, Dân
- Nhận xét

Hoạt động của trò
- HS viết bảng con


II.Dạy bài mới :
1'

1.Giới thiệu bài :

- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết

8'

học
2.Hướng dẫn viết - Gọi HS đọc ND bài viết.

- HS đọc

chữ hoa

- Cho HS quan sát chữ hoa Đ.

- HS quan sát

a.Hướng dẫn quan

- Hỏi: Chữ hoa Đ cao mấy li , - HSTL: cao 5 li gồm

sát và nhận xét chữ

gồm mấy đường kẻ ngang?

6 đường kẻ ngang



cái viết hoa
-

HS

nhận

- Được viết bởi mấy nét ?

- Được viết bởi 2 nét

biết - So sánh cách viết chữ hoa Đ - HSTL

được cấu tạo, độ với chữ hoa D.
cao, độ rộng của - Chiếu máy, HD viết:
chữ hoa Đ

-HS quan sát, lắng

+ N1: Viết liền một nét để tạo nghe
thành chữ hoa D.
+ N2: Từ điểm dừng của N1, lia
bút xuống ĐK3 ( gần giữa thân
chữ), viết nét thẳng ngang ngắn
(nét viết trùng đường kẻ) để

thành chữ Đ.
b.Hướng dẫn viết - GV viết mẫu chữ “ Đ” cỡ vừa - HS quan sát lắng
trên bảng con:


trên bảng lớp và nhắc lại cách nghe.

- HS biết cách viết viết.
chữ hoa Đ

- HD cách viết chữ “Đ” cỡ nhỏ
tương tự.
- Yêu cầu HS luyện viết bảng - HS tập viết bảng chữ
con chữ “Đ” cỡ vừa và cỡ nhỏ.

Đ ( 2,3 lượt )

- GV nhận xét, uốn nắn
8'

3.Hướng dẫn viết

- GV yêu cầu HS đọc cụm từ - HS đọc : Đẹp trường

cụm từ ứng dụng:

ứng dụng

a. Giới thiệu cụm

- Giải nghĩa cụm từ ứng dụng :

từ viết ứng dụng


Đưa ra lời khuyên giữ gìn

b. Hướng dẫn học

trường lớp sạch đẹp
- Hỏi: Cụm từ ứng dụng gồm - HSTL:

sinh quan sát và

mấy chữ ? Là những chữ nào?

nhận xét:

- Gọi HS nêu độ cao của các - HS quan sát nhận xét

-

HS

nhận

biết con chữ, cách đặt dấu thanh.

đẹp lớp

độ cao của các chữ


được độ cao các


cái, cách đặt dấu thanh

con chữ, vị trí dấu

ở các chữ.

thanh, khoảng cách - Hỏi: Các chữ viết cách nhau - Bằng khoảng cách
giữa các chữ.

bao nhiêu?

viết chữ cái o.

c. HD viết chữ ứng

- Gọi nhận xét độ cao các con - HS trả lời

dụng trên bảng:

chữ trong tiếng “Đẹp” cỡ vừa.

- HS biết cách viết - GV viết mẫu chữ “Đẹp” cỡ - HS quan sát
chữ

ứng

“Đẹp”,

nét


dụng vừa.
nối - HD viết chữ “Đẹp” cỡ nhỏ

giữa các con chữ.

tương tự.
- Yêu cầu HS luyện viết chữ - HS viết chữ “Đẹp”
“Đẹp” cỡ vừa và cỡ nhỏ.

vào bảng con

- Nhận xét, uốn nắn
15'

4. Viết vào vở tập - Nêu y/c viết (số lượng từng
viết:

dòng)
- Gọi HS nêu tư thế ngồi viết

- HS trả lời

- Yêu cầu HS viết vở.

- HS viết bài vào vở

- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
3'

5. Chấm chữa bài:


2'

- Nhận xét, rút kinh nghiệm
III. Củng cố dặn - Nhận xét giờ học, nhắc nhở
dò:

- Thu 1 số bài

- HS nộp vở

luyện viết thêm.

Rút kinh nghiệm, bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………..


PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN HOÀNG MAI

KẾ HOẠCH BÀI DẠY

TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN

Môn: Tập Viết

GV: Trương Thị Hải Yến

lớp 2A12

Tuần: 7. Ngày dạy: 20/10/2018


BÀI: CHỮ HOA E, Ê
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức:
- Viết đúng 2 chữ hoa E, Ê ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – E hoặc Ê ), chữ và câu ứng
dụng : Em ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Em yêu trường em (3 lần).
2. Kĩ năng: Viết được các chữ rõ ràng, tương đối đều nét, đủ li, thẳng hàng.
3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG:
Máy chiếu; Mẫu chữ hoa E, Ê
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thờ
i

Nội dung

gian
3'
I.Kiểm tra bài cũ :

Hoạt động của thầy
- Kiểm tra viết chữ Đ, Đẹp
- Nhận xét

Hoạt động của trò

ĐD

- HS viết bảng con


II.Dạy bài mới :
1'

1.Giới thiệu bài :

- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết

Slide

8'

học
2.Hướng dẫn viết - Gọi HS đọc ND bài viết.

- HS đọc

chữ hoa

- Cho HS quan sát chữ hoa E.

- HS quan sát

a.Hướng dẫn quan

- Hỏi: Chữ hoa E cao mấy li , - HSTL: cao 5 li

sát và nhận xét chữ

gồm mấy đường kẻ ngang?


gồm 6 đường kẻ

Slide


cái viết hoa
-

HS nhận

- Được viết bởi mấy nét ?

ngang

biết - So sánh chữ hoa E với chữ hoa - Được viết bởi 1

được cấu tạo, độ Ê.

nét

cao, độ rộng của - Chiếu máy, HD viết chữ hoa - HSTL
chữ hoa E, Ê

E, Ê:
+ Đặt bút trên ĐK6, viết nét -HS quan sát, lắng
cong dưới rồi chuyển hướng nghe
viết tiếp 2 nét cong trái tạo vòng
xoắn to ở đầu chữ và vòng xoắn
nhỏ giữa thân chữ, phần cuối

nét cong trái thứ hai lượn vòng
lên ĐK3 rồi lượn xuống, dừng
bút trên ĐK2.
- Chữ hoa Ê cách viết tương tự:
+ N1: Viết liền một nét để tạo
thành chữ hoa E.
+ N2,3: Từ điểm dừng của N1,
lia bút lên đầu chữ để viết dấu
mũ thật cân đối ( đầu mũ chạm

ĐK7) tạo thành chữ Ê.
b.Hướng dẫn viết - GV viết mẫu chữ “ E, Ê” cỡ - HS quan sát lắng
trên bảng con:

vừa trên bảng lớp và nhắc lại nghe.

- HS biết cách viết cách viết.
chữ hoa E, Ê

- HD cách viết chữ “E, Ê” cỡ
nhỏ tương tự.
- Yêu cầu HS luyện viết bảng - HS tập viết bảng
con chữ “E, Ê” cỡ vừa và cỡ chữ E, Ê ( 2,3
nhỏ.
- GV nhận xét, uốn nắn

lượt )


8'


3.Hướng dẫn viết
a. Giới thiệu cụm

- GV yêu cầu HS đọc câu ứng - HS đọc : Em yêu
trường em
dụng
- Y/c HS kể những việc làm cụ - HSTL

từ viết ứng dụng

thể thể hiện tình cảm yêu quý

b. Hướng dẫn học

ngôi trường của mình.
- Hỏi: Câu ứng dụng gồm mấy - HSTL:

sinh quan sát và

chữ ? Là những chữ nào?

nhận xét:

- Gọi HS nêu độ cao của các - HS quan sát nhận

cụm từ ứng dụng:

-


HS nhận

biết con chữ, cách đặt dấu thanh.

xét độ cao của các

được độ cao các

chữ cái, cách đặt

con chữ, vị trí dấu

dấu thanh ở các

thanh, khoảng cách - Hỏi: Các chữ viết cách nhau chữ.
giữa các chữ.

bao nhiêu?

-

Bằng

khoảng

cách viết chữ cái o.
c. HD viết chữ ứng

- Gọi nhận xét độ cao các con - HS trả lời


dụng trên bảng:

chữ trong tiếng “Em” cỡ vừa.

- HS biết cách viết - GV viết mẫu chữ “Em” cỡ - HS quan sát
chữ

ứng

dụng vừa.

“Em”, nét nối giữa - HD viết chữ “Em” cỡ nhỏ
các con chữ.

tương tự.
- Yêu cầu HS luyện viết chữ - HS viết chữ “Em”
“Em” cỡ vừa và cỡ nhỏ.

15'

vào bảng con

- Nhận xét, uốn nắn
4. Viết vào vở tập - Nêu y/c viết (số lượng từng
viết:

dòng)
- Gọi HS nêu tư thế ngồi viết

- HS trả lời


- Yêu cầu HS viết vở.

- HS viết bài vào

- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu

vở

Slide


3'

5. Chấm chữa bài:

2'

- Nhận xét, rút kinh nghiệm
III. Củng cố dặn - Nhận xét giờ học, nhắc nhở
dò:

- Thu 1 số bài

- HS nộp vở

luyện viết thêm.

Rút kinh nghiệm, bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………


PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN HOÀNG MAI

KẾ HOẠCH BÀI DẠY

TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN

Môn: Tập Viết

GV: Trương Thị Hải Yến

lớp 2A12

Tuần: 8. Ngày dạy: 27/10/2018
BÀI: CHỮ HOA G

I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức:
- Viết đúng chữ hoa G ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng : Góp ( 1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Góp sức chung tay (3 lần).
2. Kĩ năng: Viết được các chữ rõ ràng, tương đối đều nét, đủ li, thẳng hàng.
3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG:
Máy chiếu; Mẫu chữ hoa G
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thờ

i

Nội dung

gian
3'
I.Kiểm tra bài cũ :

Hoạt động của thầy
- Kiểm tra viết chữ E, Ê, Em
- Nhận xét

Hoạt động của trò

ĐD

- HS viết bảng con

II.Dạy bài mới :
1'

1.Giới thiệu bài :

- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết

Slide

8'

học

2.Hướng dẫn viết - Gọi HS đọc ND bài viết.

- HS đọc

chữ hoa

- Cho HS quan sát chữ hoa G.

- HS quan sát

a.Hướng dẫn quan

- Hỏi: Chữ hoa G cao mấy li , - HSTL: cao 8 li

sát và nhận xét chữ

gồm mấy đường kẻ ngang?

gồm 9 đường kẻ

Slide,
BP


×