Tải bản đầy đủ (.pdf) (259 trang)

Thiết Kế Kiến Trúc Chung Cư Rạch Giá - Kiên Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.71 MB, 259 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

TKKT: CHUNG CƯ RẠCH GIÁ - KIÊN GIANG
(PHẦN THUYẾT MINH)

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:
ThS. HOÀNG VĨ MINH

SINH VIÊN THỰC HIỆN:
LÊ HÒA BÌNH
MSSV:1064289
LỚP: XÂY DỰNG DD&CN 2 K.32

Cần Thơ, Tháng 11/2010


Chung cư Gạch Giá
Chương VI: Thiết Kế kết Cấu Khung

LỜI CẢM ƠN
Được sự phân công của Bộ môn Kỹ Thuật Xây dựng, khoa Công Nghệ,
Trường Đại Học Cần Thơ cùng với sự hướng dẫn của thầy Hoàng Vĩ Minh, em
là Lê Hòa Bình - sinh viên lớp XDDD&CN 2 K32 (MSSV 1064289) đã nhận
công trình chung cư Gạch Gía- Kiên Giang làm đề tài luận văn.
Trong suốt thời gian làm luận văn ,được sự hướng dẫn nhiệt tình, chu đáo
của thầy Hoàng Vĩ Minh và một số thầy trong bộ môn đã giúp em hoàn thành
luận văn tốt nhất trong khả năng của mình.


Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng do kiến thức còn hạn chế nên luận
văn của em không tránh khỏi thiếu sót, mong thầy cô, các bạn đóng góp ý
kiến.
Em xin chân thành cảm ơn thầy cô hướng dẫn trực tiếp đã tạo điều kiện
thuận lợi để em hoàn thành tốt luận văn này, cũng như các thầy trong bộ
môn đã tận tình giúp đỡ em. Cùng với kinh nghiệm thực tế quý báu, kiến thức
của thầy cô đã truyền đạt và những hiểu biết thu thập được trong quá trình
làm luận văn sẽ là hành trang cho em khi tốt nghiệp.
Em xin cảm ơn gia đình, bạn bè và người thân đã tạo điều kiện vô cùng
thuận lợi về vật chất lẫn tinh thần trong suốt quá trình học tập và làm luận
văn.
Kính chúc tất cả mọi người lời chúc sức khỏe, thành công.
Cần Thơ, ngày 11 tháng 4 năm
2010

Sinh viên thực hiện

GVHD:Msc. Hoàng Vĩ Minh

SVTH: Lê Hòa Bình
- Trang 93-


Chung cư Gạch Giá
Chương VI: Thiết Kế kết Cấu Khung

Lê Hòa Bình

GVHD:Msc. Hoàng Vĩ Minh


SVTH: Lê Hòa Bình
- Trang 94-


Chung cư Gạch Giá
Chương VI: Thiết Kế kết Cấu Khung

MỤC LỤC
Trang

LỜI CẢM ƠN......................................................................................................... 1
PHẦN 1 KIẾN TRÚC ........................................................................................... 2
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH ..................................................... 2
1.1. Nhiệm vụ thiết kế .................................................................................... 2
1.2. Vị Trí xây dựng công trình ...................................................................... 2
1.2.1 Giới thiệu địa hình ................................................................................. 2
1.2.2 Giới thiệu đặc điểm khí hậu vùng .......................................................... 3
1.2.3 Giới thiệu địa chất công trình và địa chất thủy văn ............................... 3
CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ KIẾN TRÚC ............................................................. 5
2.1. Giải pháp bố trí mặt bằng ........................................................................ 5
2.2. Giải pháp mặt đứng ............................................................................... 12
2.3. Giải pháp giao thông .............................................................................. 14
2.4. Giải pháp điện nước .............................................................................. 14
2.5. Hệ thống chiếu sang ............................................................................... 14
2.6. Giải pháp thông thoáng .......................................................................... 14
2.7. Giải pháp phòng cháy ............................................................................. 15
2.8. Giải pháp kết cấu .................................................................................... 15
PHẦN II THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG ....................................... 16
CHƯƠNG 1 TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ ......................... 16
1.1. Tiêu chuẩn thiết kế ................................................................................ 16

1.2. Tải trọng thiết kế ................................................................................... 16
1.2.1 Trọng lượng đơn vị của một số vật liệu xây dụng ................................ 16
1.2.2 Hệ số hoạt tải ........................................................................................ 17
1.2.3 Tải trọng tác dụng lên sàn ..................................................................... 18
1.2.4 Tải trọng gió......................................................................................... 19
1.3. Cường độ tính toán của vật liệu ............................................................ 20
CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ SÀN ............................................................................ 21
2.1. Thiết kế kết cấu sàn mái ......................................................................... 21
2.1.1. Cấu tạo và phân tích kết cấu sàn ......................................................... 21
2.1.2. Tổng hợp tải trọng tác dụng lên các ô sàn .......................................... 22
2.1.3. Thiết kế ô sàn điển hình ...................................................................... 22
2.2. Thiết kế sàn lầu 3 ................................................................................... 31
2.2.1. Cấu tạo và phân tích kết cấu sàn lầu 3 ................................................ 31
2.2.2. Tải trọng tác dụng lên sàn ................................................................. 32
GVHD:Msc. Hoàng Vĩ Minh

SVTH: Lê Hòa Bình
- Trang 93-


Chung cư Gạch Giá
Chương VI: Thiết Kế kết Cấu Khung

2.2.3. Nội lực, tính thép và bố trí thép .......................................................... 36
CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ CẦU THANG ........................................................... 45
3.1. Cấu tạo và phân tích hệ thống cầu thang .............................................. 45
3.2. Thiết kế cầu thang điển hình .................................................................. 49
3.2.1. Cấu tạo và phân tích kết cấu .............................................................. 49
3.2.1. Tính toán các cấu kiện cầu thang ....................................................... 51
CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ KẾT CẤU HỆ THỐNG DẦM DỌC ..................... 66

4.1
Cấu tạo và phân tích hệ thống dầm các tầng ....................................... 66
4.2
Thiết kế kết cấu dầm dọc điển hình DS16 (trục C lầu 3) ...................... 70
4.2.1 Cấu tạo và phân tích kết cấu ................................................................ 70
4.2.2 Tải trọng ............................................................................................... 71
4.2.3 Nội lực cấu kiện ................................................................................... 74
4.2.4 Tính và bố trí thép ................................................................................ 74
CHƯƠNG 5 TÍNH HỒ NƯỚC MÁI D-F , 7-8 .............................................. 77
5.1
Xác định thể tích hồ nước cần cung cấp ................................................ 77
5.2 Cấu tạo hồ nước mái ............................................................................. 77
5.3
Tính chi tiết hồ nước.............................................................................. 79
5.3.1. Tính toán bản nắp và bản đáy hồ nước .............................................. 79
5.3.2. Tính toán bản thành hồ nước .............................................................. 82
5.3.3. Tính hệ dầm đở hồ nước .................................................................... 86
CHƯƠNG 6 THIẾT KÊ KẾT CẤU KHUNG ............................................... 93
6.1
Cấu tạo và phân tích kết cấu khung công trình ................................... 93
6.1.1 Cấu tạo và phân tích trên mặt bằng ....................................................... 93
6.1.2 Cấu tạo và phân tích theo mặt đứng ..................................................... 93
6.1.3 Chỉ định các khung tính đại diện .......................................................... 93
6.2
Thiết kế khung đại diện khung 5 .......................................................... 94
6.2.1. Cấu tạo và phân tích kết cấu .............................................................. 94
6.2.2. Tải trọng tác dụng lên khung ........................................................... 100
6.2.3. Nội lực các phần tử khung trục 5 ..................................................... 131
6.2.4 Tính thép phần tử 2 43 của khung trục 5 ......................................... 135
6.2.5 Tính thép phần tử dầm A-B tầng 1 của khung trục tính toán ........... 140

6.3
Thiết kế khung 1 .................................................................................. 143
PHẦN III THIẾT KẾ KẾ CẤU HẠ TẦNG.................................................... 144
CHƯƠNG 1 THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐÀ KIỀNG ..................................... 144
1.1. Cấu tạo và phân tích hệ thống đà kiềng .............................................. 144
1.2. Thiết kế đà ĐK3 ................................................................................... 145
1.2.1. Cấu tạo và phân tích kết cấu ĐK3 .................................................... 145
1.2.2. Tải trọng ............................................................................................ 145
1.2.3. Nội lực cấu kiện ................................................................................ 145
GVHD:Msc. Hoàng Vĩ Minh

SVTH: Lê Hòa Bình
- Trang 94-


Chung cư Gạch Giá
Chương VI: Thiết Kế kết Cấu Khung

1.2.4. Tính và bố trí thép đà kiềng .............................................................. 147
CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT ..................................... 151
2.1. Tài liệu cơ bản ..................................................................................... 151
2.1.1. Mô tả ................................................................................................ 151
2.1.2. Phân tích tài liệu cơ bản ................................................................... 151
2.1.3 Chỉ tiêu cơ lý của đất ........................................................................ 155
2.2. Khả năng chịu tải của đất nền ............................................................. 156
2.3. Phân tích phương án nền móng ........................................................... 157
CHƯƠNG 3 THIẾT KẾT MÓNG ................................................................ 158
3.1. Cấu tạo và phân tích hệ thống móng ................................................... 158
3.2. Thiết kế nền móng ............................................................................... 160
3.2.1. Tính móng điển hình M1 ................................................................. 160

3.4.2. Tính móng M2 ................................................................................. 182

GVHD:Msc. Hoàng Vĩ Minh

SVTH: Lê Hòa Bình
- Trang 95-


ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ HÀ TIÊN – KIÊN GIANG

GVHD : Thầy HỒNG VĨ MINH

PHẦN I : KIẾN TRÚC
CHƯƠNG I :GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH

1.1 Nhiệm vụ thiết kế:

- Tên cơng trình: chung cư Hà Tiên
- Cơng trình cấp II, khung bê tơng cốt thép tồn khối.
- Diện tích cần sử dụng: 1600m2
- Diện tích xây dựng cơng trình: 918m2
- Diện tích xây dựng chiếm 80 %.
- Diện tích còn lại trồng cây xanh, làm đường , chổ đậu xe.
- Cơng trình có 5 tầng kể cả sân thượng và chiều cao tầng la 3.6m
- Cơng trình cao 24,8 m.
- Cơng năng : Phòng cho th ở, một số dịch vụ khác.
- Nhiệm thiết kế: khi thiết kế cần chú ý đến cơng năng, mỹ quan, tiết kiệm năng lượng và
đảm bảo mơi trường.

1.2. Vị trí xây dựng cơng trình :

1.2.1. Giới thiệu địa hình :

- Cơng trình được xây dựng trên khu đất trống ở thi xã Hà Tiên-Kiên Giang.
- Hướng chủ đạo cơng trình là hướng Đơng Nam.
- Cơng trình được xây trên địa hình bằng phẳng, gần các trục giao thơng.
- Cơng tác xây dựng cơng trình khơng bị trở ngại, khơng ảnh hưởng hư hại đến cơng trình
xung quanh nên khơng cần có biện pháp xử lý đặc biệt.

SVTH : LÊ HỊA BÌNH

1

LỚP : TCO662A2


ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ HÀ TIÊN – KIÊN GIANG

GVHD : Thầy HỒNG VĨ MINH

1.2.2. Giới thiệu đặc điểm khí hậu vùng :

- Khí hậu- Tỉnh Kiên Giang nói chung và thò xã Hà Tiên nói riêng nằm giáp bờ biển
phía Tây Nam, mang những đặc điểm khí hậu khác biệt so với các đòa phương khác trong
vùng ở đồng bằng sông Cửu Long.
a. Nhiệt độ :
- Mang đặc điểm của chế độ nội chí tuyến, chòu ảnh hưởng sâu sắc của hoàn lưu gió
mùa.
- Khu vực chung cư Rạch Giá - Kiên Giang nói chung có nhiệt độ vào loại cao nhất
nước ta, nhiệt độ trung bình năm khoảng : 27 - 27.50C, tổng nhiệt độ hàng năm lên tới
9.700 - 10.0000C, vượt xa cận dưới các tiêu chuẩn nhiệt độ.

b. Mưa :
- Lượng mưa năm ở Rạch Giá : 2068.2 mm.
- Số ngày mưa :126 -170 ngày.
- Ngày mưa lớn nhất : ( 5/9/1972 ) là 232mm.
- Cường độ mưa ở Rạch Giá so với các nơi khác rất lớn, đặc trưng về hệ số ngày mưa
và cường độ mưa biểu thò như sau :
+ Số ngày mưa trong năm : 132 mm.
+ Lượng mưa ngày lớn nhất : 260 mm.
+ Lượng mưa tháng lớn nhất : 819 mm.
- Mùa mưa ở Rạch Giá bắt đầu từ tháng 5 vá kết thúc vào tháng 11, mùa khô bắt đầu
từ tháng 12 và kết thúc từ tháng 4.
c. Độ ẩm :
- Độ ẩm tương đối trung bình năm ở Kiên Giang nói chung khoảng 80 - 82%, về đặc
trưng này sự phân hoá không rõ rệt bằng sự phân hoá theo mùa, độ ẩm trung bình trong
các tháng mùa khô chỉ đạt 76 - 80% và các tháng mùa mưa lên tới 83 - 88%, sự chênh
lệch độ ẩm là : 8 - 12%.
- Độ cao trung bình năm là : 93 - 94% và trong các tháng là : 90 - 94%, chênh lệch giữa
mùa mưa và mùa khô không lớn lắm.
- Độ ẩm thấp trung bình là : 61 - 62%, trong những tháng mùa mưa là 70%, trong các
tháng mùa khô là 53%.
+ Độ ẩm tương đối trung bình : 81.7%
+ Độ ẩm cao nhất trung bình : 92.8%
+ Độ ẩm thấp nhất trung bình : 62.7%.
SVTH : LÊ HỊA BÌNH

2

LỚP : TCO662A2



ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ HÀ TIÊN – KIÊN GIANG

GVHD : Thầy HỒNG VĨ MINH

d. Mây và nắng :
- Mây : Lượng mây trung bình là 6/10 bầu trời (mùa mưa là 5 - 6.5/10, mùa khô là 55.5/10 bầu trời), lượng mây nhiều nhất là tháng 9,10. Lượng mây ít nhất là tháng 1,2,3.
- Nắng : Trung bình hàng năm ở Rạch Giá có khoảng 2.400 giờ nắng.
- Vào mùa mưa nắng ít đi đáng kể so vơí mùa khô, trung bình cả mùa mưa (tháng 6-11)
trên đất liền có khoảng 1.500 giờ nắng.
-Vào mùa khô có 7 giờ nắng/ngày, trên đất liền tháng có nhiều nắng nhất là tháng 3,
trung bình là 230 h/tháng ở đảo, tháng ít nắng nhất là tháng 8, 9 là 160-170 h/tháng.
e. Gió :
- Hướng gió thònh hành : Đặc điểm nổi bật là sự thay đổi tần suất hướng gió và gió
thònh hành theo mùa.
- Mùa nắng : Thònh hành là gió Bắc và Đông, đầu mùa (tháng 11, 12) gió Bắc và Đông
chiếm ưu thế rõ rệt, tần suất mỗi hướng đều trên 30%, thậm chí trên 50%, từ giữa mùa
thònh hành là gió Đông với tần suất đáng kể.
Như vậy, từ đầu mùa đến cuối mùa Đông gió thònh hành chuyển từ Bắc, Đông Bắc
sang gió hướng Đông và Đông Nam.
- Mùa mưa : Thònh hành là gió Tây hoặc Tây Nam, gió Tây Nam chiếm ưu thế (37 50%) so với gió Tây (24 - 41%), cả hai hướng tần suất gió thònh hành lên đến 60%,
thậm chí trên 90%.
1.2.3. Giới thiệu địa chất cơng trình và địa chất thủy văn :

1.3.1. Ðịa chất cơng trình :
Căn cứ số liệu vừa nêu trên, ta nhận thấy tại vò trí khoan khảo sát với chiều sâu các hố
là 20.00 m. Cấu tạo đòa tầng khu vực được chia thành 4 lớp như sau :
- Lớp 1 : dày trung bình 2.13 m. Bùn á sét màu vàng xám trắng, trạng thái chảy.
chảy.

- Lớp 2 : dày trung bình 4.97 m. Bùn sét màu xám xanh xi măng, trạng thái


- Lớp 3 : dày trung bình 10.00 m. Sét màu xám trắng nâu đỏ, nâu đến nâu vàng
xám trắng, trạng thái nửa cứng.
- Lớp 4 : chưa xác đònh bề dày. Á sét màu vàng xám trắng, trạng thái cứng.
Khi thiết kế cần xem kỹ các tính chất cơ lí ở từng lớp đất để có biện pháp tính toán và
xử lý thích hợp cho từng loại công trình.
Cơng trình được xây trên nền đất tương đối tốt. Phương án móng có thể sử dụng móng
cọc BTCT , cọc khoang nhồi.

SVTH : LÊ HỊA BÌNH

3

LỚP : TCO662A2


ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ HÀ TIÊN – KIÊN GIANG

GVHD : Thầy HỒNG VĨ MINH

1.3.2. Ðịa chất thuỷ văn :
Mực nước ngầm theo khảo sát tại cơng trình là -2.13 (m) so với mặt đất tự nhiên.
III. GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG :
- Công trình gồm 5 tầng : 1 trệt và 4 lầu.
+ Tầng trệt : Sảnh đón, văn phòng, bãi đậu xe, bể chứa nước ngầm và bể tự hoại, các
phòng để máy phát điện dự phòng, hệ thống biến điện dùng cho toàn bộ công trình từ
nguồn điện thò xã.
. Diện tích mặt bằng là : ( 18 x 51 ) = 918 m2
+ Tầng 2 – 5 : Trên mỗi tầng có 12 căn hộ. Trong mỗi căn hộ co ù: phòng khách, phòng
ngủ, phòng vệ sinh, bếp ăn, ban công.

. Diện tích mặt bằng điển hình là : 1600 m2.
+ Tầng thượng : Dùng để bồn nước, phòng kỹ thuật thang máy, lắp đặt hệ thống ăngten
cho các căn hộ, hệ thống thu lôi...
IV. GIẢI PHÁP GIAO THÔNG TRONG CÔNG TRÌNH :
- Công trình gồm 2 luồng giao thông chính :
+ Luồng giao thông đứng : gồm 2 thang máy phục vụ cho việc đi lại và vận chuyển
hàng hoá lên xuống, 3 thang bộ từ tầng trệt đến sân thượng dùng để thoát hiểm được
đặt ở 2 đầu và giữa công trình.
+ Luồng giao thông ngang : Sử dụng giải pháp hành lang biên và giữa nối liền các
giao thông đứng dẫn đến các phòng.
V. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC :
1. Hệ thống điện :
Sử dụng nguồn điện khu vực do thò xã cung cấp với hiện trạng nguồn điện sẵn có.
Ngoài ra, còn sử dụng nguồn điện dự phòng ở tầng trệt để đảm bảo việc cung cấp điện
khi có sự cố.
2. Phòng cháy chữa cháy :
- Vì là nơi tập trung người và là nhà cao tầng nên việc phòng việc chữa cháy rất quan
trọng. Công việc trang bò hệ thống phòng cháy chữa cháy trên mỗi tầng và trong mỗi
phòng có khả năng dập tắt mọi nguồn phát lửa trước khi có sự can thiệp của lực lượng
chữa cháy. Các miệng báo khói và nhiệt tự động được bố trí hợp lý theo từng khu vực.
- Có hệ thống chữa cháy cấp thời được thiết lập với 2 nguồn nước : Bể nước trên mái
và bể nước ngầm ở tầng trệt với 2 máy bơm chữa cháy động cơ 15HP, các họng cứu
hỏa đặt tại vò trí hành lang, cầu thang, ngoài ra còn có hệ thống chữa cháy cục bộ sử
dụng bình khí CO2.
3. Hệ thống điều hòa không khí :
SVTH : LÊ HỊA BÌNH

4

LỚP : TCO662A2



ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ HÀ TIÊN – KIÊN GIANG

GVHD : Thầy HỒNG VĨ MINH

- Do là công trình chung cư ở cấp độ thò xã và những người có thu nhập thấp, nên hệ
thống điều hòa không khí không nhất thiết lắp đặt trước cho từng căn hộ, nhưng vẫn dự
trù nguồn điện cho tất cả các căn hộ khi có nhu cầu sử dụng.
4. Hệ thống cấp thoát nước :
Công trình có đầy đủ hệ thống cấp thoát nước. Nguồn nước cấp được lấy từ hệ thống
cấp nước thò xã dẫn vào bể chứa ở tầng trệt rồi được bơm lên bể chứa trên cao. Từ đó
nước được dẫn đến mọi nơi trong công trình, đảm bảo nhu cầu sinh hoạt và chữa cháy.
5. nh sáng, thông thoáng :
Các phòng điều đảm bảo thông gió và ánh sáng tự nhiên bằng các cửa sổ, cửa đi và
hành lang.
6. Các hệ thống khác :
- Hệ thống thông tin liên lạc.
- Hệ thống giám sát.
- Hệ thống đồng hồ.
- Hệ thống radio, tivi.
- Hệ thống nhắn tin cục bộ.
- Hệ thống thu rác.
- Hệ thống thu lôi : gồm các cột thu lôi, mạng lưới dẫn sét đi ngang và đi xuống, điện
cực tiếp dẫn xuống đất,... sẽ được thiết lập ở tầng mái để bảo vệ tòa nhà và tối thiểu
hóa nguy cơ bò sét đánh. Các cơ cấu bằng thép, các hệ thống ăngten,... sẽ được nối với
hệ thống thu lôi.
VI. NHỮNG HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT LIÊN QUAN :
- Công trình nằm trong khuôn viên rộng lớn được bao quanh bởi hàng rào và cổng
chính bảo vệ, có sân chơi, vóa hè và đường bộ.

- Vườn hoa, cây xanh, hồ nước : trồng che nắng và lấy gió tạo khoảng xanh tô điểm
cho công trình và khu vực. Tạo một vò trí cho môi trường trong lành.
VI. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO CÔNG TRÌNH :
- Kết cấu chính của công trình là hệ khung chòu lực, sàn bêtông cốt thép đúc toàn khối.
- Tường xây để bảo vệ che nắng, mưa, gió cho công trình. Vách bao che là tường 20,
vách ngăn trong giữa các phòng là tường 10 được xây bằng gạch ống.
- Các sàn tầng bằng bêtông cốt thép, sàn thượng có phủ vật liệu chống thấm.
- Móng, cột, dầm là hệ chòu lực chính cho công trình.

SVTH : LÊ HỊA BÌNH

5

LỚP : TCO662A2


ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ RẠCH GIÁ – KIÊN GIANG

GVHD : Thầy HỒNG VĨ MINH

PHẦN II
THIẾT KẾ KẾT CẤU
THƯỢNG TẦNG
CHƯƠNG II
TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
1. 1Tiêu chuẩn thiết kế:
TCVN: 2737 – 1995 tải trọng và tác động.
TCXDVN: 356 – 2005 tiêu chuẩn thiết kế bê tơng cốt thép.
TCXD 205 – 1998 tiêu chuẩn thiết kế móng cọc.
1. 2 Tải trọng thiết kế:

1.2.1 Trọng lượng đơn vị của một số vật liệu xây dựng :
Theo tiêu chuẩn 2737 năm 1995
Bảng 1.1 Trọng lượng đơn vị của một số vật liệu xây dựng
STT

Vật liệu

Ðơn vị

Trọng lượng (kg)

1

Bê tơng cốt thép.

m3

2500

2

Bê tơng khơng thép.

m3

2200

3

Vữa xi măng - cát


m3

1600

4

Gạch ceramic 300x300

m3

3700

5

Tường 10 gạch ống

m2

180

6

Tường 20 gạch ống

m2

330

7


Tường 10 gạch thẻ

m2

200

8

Tường 10 gạch thẻ

m2

400

9

Trần ván ép dầm gỗ

m2

30

10

Cửa kính khung nhơm

m2

30


SVTH : LÊ HỊA BÌNH

116

LỚP : TC0662A2


ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ RẠCH GIÁ – KIÊN GIANG

GVHD : Thầy HỒNG VĨ MINH

11

Cửa ván gổ (Pano)

m2

30

12

Gạch lát WC

m3

1600

13


Bê tơng gạch vỡ

m3

1600

14

Lớp chống thấm Finkote

m3

40

15

Đường ống thiết bị

m2

55

16

Thạch cao

m2

10


1.2.2 Hệ số vượt tải :
Bảng1.2 Hệ số vượt tải
STT

Loại kết cấu và đất

Hệ số vượt tải

1

Thép, kết cấu gạch đá, gạch đá có thép

1,1

2

Ðất ngun thổ

1,1

3

Ðất đắp

1,2

4

Kết cấu betơng trên 1600 kg/m3


1,1

5

Các lớp vữa lót và vữa trát

1,3

6

Các hoạt tải có tải trọng tiêu chuẩn < 200 daN/m2

1,3

7

Các hoạt tải có tải trọng tiêu chuẩn >200 daN/m2

1,2

8

Bt   daN/m3 : các vật liệu ngăn cách , các
lớp trát và hồn thiện, lớp phủ, lớp vữa lót tùy
theo điều kiện sản xuất
+ Trong nhà máy

1,2

+ Ngồi cơng trường

9

1,3

Bt
 daN/m3: BTCT, gạch đá, gạch đá có cốt
thép và gỗ.

1,1

1.2.3 Tải trọng tác dụng lên sàn ( lấy theo TCVN 2737 - 1995 )
-Tĩnh tải :

SVTH : LÊ HỊA BÌNH

117

LỚP : TC0662A2


ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ RẠCH GIÁ – KIÊN GIANG

GVHD : Thầy HỒNG VĨ MINH

- Tĩnh tải là tải trọng tác dụng khơng thay đổi trong suốt q trình vận hành của kết cấu
cơng trình như : trọng lượng bản thân kết cấu, các vách ngăn …
- Tĩnh tải được tính như sau :
gtt =∑( ni* γi* δi ) (daN/m2 )
Trong đó :
ni : hệ số vượt tải lớp thứ i

γi : trọng lượng riêng lớp thứ i (daN/m3 )
δi : độ dày lớp vật liệu ( m ).

- Hoạt tải :
Bảng1.3 Hoạt tải

STT

Loại phòng

Tải trọng tiêu
chuẩn
Ptc (daN/m2 )

1

Hệ số vượt tải
( n)

Tải trọng tính tốn

Sàn hội trường

500

1.2

600

2


Sàn phòng hợp

400

1.2

480

3

Sàn vệ sinh ( WC )

200

1.2

240

4

Sàn hành lang

300

1.2

360

5


Sàn cầu thang

300

1.2

360

6

Sàn phòng kho

400

1.2

480

7

Sàn ban cơng

400

1.2

480

8


Sàn phòng ngủ

200

1.2

240

9

Sàn SHC ,bếp, phòng ăn

300

1.2

360

10

Sàn phòng nghe nhạc

400

1.2

480

11


Sàn sảnh, sân thượng

400

1.2

480

12

Mái khơng sử dụng

75

1.3

97.5

1.2.4 Tải trọng gió :

SVTH : LÊ HỊA BÌNH

118

LỚP : TC0662A2


ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ RẠCH GIÁ – KIÊN GIANG


GVHD : Thầy HỒNG VĨ MINH

Tải trọng gió gồm 2 thành phần : thành phần tĩnh và thành phần động.
* Thành phần tĩnh : giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió được xác định theo
cơng thức W = q * W0 k c
Trong đó : n = 1,2 : hệ số vượt tải.
W0 : giá trị áp lực gió lấy theo bản đồ phân bố vùng (Bảng 1.4).
Cơng trình được xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh thuộc vùng IIA nên lấy giá trị W0=
65 daN/m2 ( dựa theo bảng phụ lục E , TCVN 2737-1995 ).
c : hệ số khí động ( gió đón c = +0,8; gió khuất c = -0.6
k : hệ số xét tới ảnh hưởng của độ cao lấy ở địa hình
* Thành phần động : vì chiều cao nhà H = 21.3 (m) < 40 (m) nên ta khơng phải xét đến
ảnh hưởng của thành phần động.

1.3. Cường độ tính tốn của vật liệu :
Các chỉ tiêu cơ lí được sử dụng từ tiêu chuẩn TCXDVN: 365-2005
- Cường độ tính tốn bêtơng sử dụng trong cơng trình:
Bảng 1.7 Cường độ tính tốn và modul đàn hồi Bê tơng
MODUL ĐÀN
HỒI

Rbt (daN/cm2 )

CƯỜNG ĐỘ
CHỊU NÉN Rb
(daN/cm2 )

20

9


115

2,7 .105

25

10.5

145

3 .105

CẤP
ĐỘ
BỀN

CƯỜNG ĐỘ
CHỊU KÉO

E (daN/cm2 )

- Cường độ tính tốn của thép trong cơng trình:
Bảng 1.8 Cường độ tính tốn của thép

Rs (daN/cm2 )

CƯỜNG ĐỘ
CHỊU NÉN
Rsc

(daN/cm2)

CỐT
NGANG,
XIÊN Rsw
(daN/cm2 )

Mơđun đàn
hồi
(daN/cm2)

CI

2250

2250

1750

2.1x106

CII

2800

2800

2250

2.1x106


NHĨM
THÉP

CƯỜNG ĐỘ
CHỊU KÉO

SVTH : LÊ HỊA BÌNH

119

LỚP : TC0662A2


ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ RẠCH GIÁ – KIÊN GIANG

SVTH : LÊ HỊA BÌNH

120

GVHD : Thầy HỒNG VĨ MINH

LỚP : TC0662A2


ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THÀNH PHỐ GẠCH GIÁ

GVHD:Msc.Hồng Vĩ Minh

PHẦN II

KẾT CẤU
GVHD : Thầy Hồng Vĩ Minh
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN BTCT
---0O0--I.1. CHỌN LOẠI VẬT LIỆU :
- Sử dụng : Vật liệu:
Bêtơng B20 : Rb= 115 daN/cm2, Rbt = 9 daN/cm2
Thép CI :

Rs = 2250daN/cm2

ξR = 0.645
αR = 0.437
I.2. TÍNH TOÁN SÀN TẦNG 2-5 :
I.2.1. Mặt bằng dầm sàn :

SVTH : LÊ HỊA BÌNH

` - 12 -

LỚP : XD DD-CN2.K32


ẹE TAỉI : CHUNG Cệ THNH PH GCH GI

SVTH : LE HềA BèNH

GVHD:Msc.Hong V Minh

` - 13 -


LễP : XD DD-CN2.K32


ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THÀNH PHỐ GẠCH GIÁ

GVHD:Msc.Hồng Vĩ Minh

I.2.2. Chọn bề dày bản sàn :
hb ≥

1
xl1
45

với : l1 = 500 (cm) : cạnh ngắn của ô bản.
→ hb ≥

1
x500 = 11.1 (cm).
45

→ Chọn hs = 12 (cm).
I.2.3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm :
- Căn cứ vào chiều dài nhòp để chọn chiều cao dầm . Theo tài liệu : “
Sổ tay thực hành kết cấu công trình “ của thầy Vũ Mạnh Hùng, đối với
dầm nhiều nhòp ta có :
+ Dầm chính :
hd ≥


l
15

bd = (0.25 ÷ 0.5)h
Vì nhòp dầm chênh lệch không nhiều, nên ta lấy nhòp lớn nhất là
: l = 5m để tính cho cả dầm.
⇒ b x h = 20 x 45 (cm).
+ Dầm phụ :
hd ≥

l
20

bd = (0.25 ÷ 0.5)h
Vì nhòp dầm chênh lệch không nhiều, nên ta lấy nhòp lớn nhất là
: l = 5m để tính cho cả dầm.
⇒ b x h = 20 x 40 (cm).
+ Dầm môi ban công :
⇒ chọn b x h = 15 x 30 (cm).
I.2.4. Xác đònh tải trọng tác dụng lên ô bản :
1. Hoạt tải : p
+ Sàn tầng điển hình : ( sàn tầng 2 )
STT

LOẠI SÀN

SVTH : LÊ HỊA BÌNH

Ptc (KG / m2)
` - 14 -


n

Ptt (KG / m2)

LỚP : XD DD-CN2.K32


ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THÀNH PHỐ GẠCH GIÁ

GVHD:Msc.Hồng Vĩ Minh

1

Sàn hành lang

400

1.2

480

2

Sàn ban công

400

1.3


520

3

Sàn phòng ngủ

200

1.3

260

4

Sàn phòng khách

200

1.3

260

5

Sàn vệ sinh , bếp

300

1.2


360

6

Sinh hoạt

200

1.3

260

2. Tónh tải : g
+ Sàn bình thường :
TT

LỚP

δ(cm)

γ (kG/m3)

n

gi (kG/m2)

1

Gạch ceramic
450X450X20


0.2

3300

1.1

72.6

2

Vữa lót 20

2

1600

1.3

41.6

3

Bản BTCT 120

12

2500

1.1


330

4

Vữa trát trần15

1.5

1600

1.3

31.2

Tổng cộng

475.4

+ Sàn ban cong :
STT

LỚP

δ(m)

γ (kG/m3)

n


gi (kG/m2)

1

Gạch ceramic
450X450X20

0.02

1600

1.1

35.2

2

Vữa lót 20

0.02

1600

1.3

41.6

3

XM chống thấm 30


0.03

1800

1.3

70.2

4

Bản BTCT 120

0.12

2500

1.1

330

5

Vữa trát trần 15

0.015

1600

1.3


31.2

Tổng cộng

508.2

+ sàn vệ sinh :

SVTH : LÊ HỊA BÌNH

` - 15 -

LỚP : XD DD-CN2.K32


ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THÀNH PHỐ GẠCH GIÁ

Các lớp cấu tạo sàn

GVHD:Msc.Hồng Vĩ Minh

Chiều
γ
gtc
HSVT
dày(m) (daN/m3
(daN/m2)
)


gtt
(daN/m2
)

Gạch đá nhám
450x450x20

0.02

1600

32

1.1

35.2

Bê tơng gạch vỡ

0.05

1600

80

1.1

88

Qt 3 lớp chống

thấm

40

Vữa lót sàn 20

0.02

1600

32

1.3

41.6

Bản BTCT 120

0.12

2500

250

1.1

275

Vữa trát trần 15


0.015

1600

24

1.3

31.2

50

1.1

55

Đường ống thiết bị
Tổng

566

- Đối với những chổ có tường xây tường ngăn mà bên dưới không có
dầm thì tính thêm tải trọng tường, quy thành phân bố đều trên ô
bản đó.
- Ta chọn chiều dày tường ngăn không gian giữa các phòng là 10 cm và
tường ngăn giữa các căn hộ với nhau là 20 cm, xây bằng gạch ống.
Cách tính:
gt =

Gi

; với Gi = 180 x h x l x n (kG)
S

- Gi : trọng lượng tường phân bố trên ô sàn.
- h, l : chiều cao, chiều dài tường.
- 180 : trọng lượng của tường 10 gạch ống trên một đơn vò diện
tích (kG/m ).
2

n = 1.1 : hệ số vượt tải.

SVTH : LÊ HỊA BÌNH

` - 16 -

LỚP : XD DD-CN2.K32


ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THÀNH PHỐ GẠCH GIÁ

GVHD:Msc.Hồng Vĩ Minh

TẢI TRỌNG TƯỜNG PHÂN BỐ TRÊN Ô BẢN
Ô bản

δt (m)

ht (m)

lt (m)


Gt (kG)

S (m2)

gt
(kG/m2)

S4

0.1

3.48

4.8

3307.392

20.0

166.0

3. Tải trọng toàn phần : q = g + p
- Tổng tải tác dụng lên sàn gồm tónh tải và hoạt tải.
- Trong sơ đồ truyền tải của bản sàn, ta đánh cùng một ký hiệu cho
những ô bản có kích thước và tải trọng giống nhau.
STT

LOẠI SÀN


g (kG/m2)

p (kG/m2)

q (kG/m2)

1

Sàn ban công

508

520

1028

2

Sàn hành lang

475

480

955

3

Sàn phòng ngủ


475

260

735

4

Sàn phòng khách,
sinh hoạt

475

260

735

5

Sàn vệ sinh + bếp

566

360

926

I.3. PHÂN LOẠI Ô BẢN SÀN :
I.3.1. Phân loại :
- Bản sàn đúc toàn khối với dầm.

- Quan điểm liên kết giữa các dầm với sàn :
+ Nếu hd ≥ 3hb thì xem liên kết là ngàm.
+ Nếu hd < 3hb thì xem liên kết là là gối tựa.
-Tùy theo cấu tạo của từng loại ô bản, mà ta tính toán ô bản theo loại
bản kê 4 cạnh hoặc bản dầm.
Với các ô bản hình dạng cạnh vòng cung, đa giác hoặc tròn để đơn
giản giản hoá khi tính toán thiên về an toàn ta có thể xem chúng là bản
hình chữ nhật tương đương.
- Tải trọng lên mỗi ô bản sẽ khác nhau tuỳ thuộc vào chức năng của
các ô bản.
I.3.2. Sơ đồ tính :

SVTH : LÊ HỊA BÌNH

` - 17 -

LỚP : XD DD-CN2.K32


ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THÀNH PHỐ GẠCH GIÁ

l2 / l1.

GVHD:Msc.Hồng Vĩ Minh

Gọi l1, l2 lần lượt là cạnh ngắn và cạnh dài của các ô bản. Ta xét tỷ số :
- Nếu l2 / l1 > 2 :gọi là sàn 1phương. sàn được tính theo loại bản dầm,
cắt từng dải có bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính.
- Nếu l2 / l1 < 2 :gọi là sàn 2 phương sàn. sàn được tính theo loại bản kê
4 cạnh, theo sơ đồ đàn hồi bằng cách tra bảng để xác đònh nội lực lớn

nhất.
1. Tính bản kê 4 cạnh : Bản làm việc 2 phương.
- Tùy theo liên kết giữa các ô bản với dầm là ngàm hay tựa mà ta có
các loại sơ đồ tính khác nhau.

cạnh.

- Các ô S3,S4,S7,S8,S9, có tỷ số l2 / l1 < 2 : Nên tính theo bản kê 4
- Do hd / hb > 3 : Nên các ô này đều thuộc ô số 9 (4 cạnh ngàm ).

MI

- Sơ đồ tính bản kê 4 cạnh :
MI

MII

MI

M2

L1

MII

M2

M1

MI

L2
MII

MII

M2

SƠ ĐỒ TÍNH BẢN LÀM VIỆC 2 PHƯƠNG
- Tải trọng tác dụng lên diện tích của ô bản : P = q x l1 x l2
- Moment giữa nhòp theo phương cạnh ngắn : M91 = m91 x P
- Moment giữa nhòp theo phương cạnh dài : M92 = m92 x P
- Moment ở gối theo phương cạnh ngắn : M9I = k9I x P

SVTH : LÊ HỊA BÌNH

` - 18 -

LỚP : XD DD-CN2.K32


ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ THÀNH PHỐ GẠCH GIÁ

GVHD:Msc.Hồng Vĩ Minh

- Moment ở gối theo phương cạnh dài : M9II = k9II x P
2. Tính bản dầm : bản làm việc 1 phương
- Các ô : S1,S2,S5,S6, có tỷ số l2 / l1 > 2 → tính theo bản loại dầm.
- Cắt 1 dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính toán.

- Moment nhòp : Mnhmax = q x l2 / 24

- Moment gối : M = q x l2 / 8
I.4. TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ TÍNH THÉP :

Chiều dày sàn h = 12 cm
- Chọn lớp bê tông bảo vệ của bản : a0 = 1.5 cm
⇒ h0 =10.5 cm
- Sau khi có moment ta tính các hệ số :
2
α m = M/(Rb*b*h0 )
ς = 0.5 * (1 + 1 − 2 * α m )

- Diện tích cốt thép :
As=

M
Rs * ς * h0

- Hàm lượng cốt thép trong bêtông được xác đònh như sau :
μ=

As * 100%
b * h0

I.4.1. Tính toán nội lực :

hiệu
ơ
sàn

Cạnh Cạnh

dài

Ngắn

L2

L1

SVTH : LÊ HỊA BÌNH

α = L2/L1

Số

m91

Hoạt

Tĩnh

m92

tải

tải

k91
k92

ptt


gtt

` - 19 -

P=(ptt+gtt).L1.L

BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN
HAI PHƯƠNG
M1
M2
MI
MII
LỚP : XD DD-CN2.K32


ẹE TAỉI : CHUNG Cệ THNH PH GCH GI

1

S3
SN
PHềNG
NG

S4
SN V
SINH,BP

S7

SN
PHềNG
NG

S8
SN
HNH
LANG

S9
SN
HNH
LANG

GVHD:Msc.Hong V Minh

(m)
2

(m)
3

4

5

5.0

5.0


1.00

0.0179
0.0179

5.0

5.0

3.0

4.0

4.0

1.25

3.0

1.67

2.0

1.50

3.0

1.33

0.0417

0.0417
0.0205
0.0082
0.0455
0.0183
0.0210
0.0112

daN/m2
6

daN/m2
7

8

260

475

18375

360

260

732

475


21840

11025

(daN.m)
9
277
277
645
645
202
81
447
179
238
126

0.0434

490

0.0253
0.0196
0.0157

286
339
270

480


475

5730

0.0454

784

0.0363
0.0198
0.0066

626
177
59

480

475

11460

0.0434

387

0.0145

130


BNG TNH ễ SN 1
PHNG

4

Ptt
(kg/m2)
5

Gtt
(kg/m2)
6

1.1

3.64

508

520

1028

5

1.1

4.55


508

520

1028

5

1.9

520

1028

so hieu

L2 (m)

L1 (m)

L2/L1

1

2

3

S1


4

S2
S5

SVTH : LE HềA BèNH

2.63

508
` - 20 -

q=g+Ptt
7

MIgoi
M2bung
8
103.66
51.83
103.66
51.83
309.26
154.63
LễP : XD DD-CN2.K32


×